TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I -TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026. THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
TT Ch đề Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
đim
%
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TN
TL
1
Biu thc
đại s
Đa thức nhiều biến. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
4
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
4 đ
40%
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
10%
2
()
2 T giác
1. Tứ giác
2
(0,5đ)
5đ
50%
2. Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt.
6
(1,5đ)
1
(1đ)
3
(2đ)
Tng
12
(3,0đ)
1
(1,0đ)
4
(3,0đ)
21
(10,0đ)
T l %
40%
30%
100%
T l chung
40%
30%
30%
100%
TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ I – TOÁN 8
NĂM HỌC: 2025 – 2026
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB
TH
VD
1
Biu thc
đại s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cộng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm liên quan đến đơn
thức, đa thức nhiều biến.
4
(TN1- 4)
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị ca
các biến.
1
(TL1)
Vận dụng:
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức,
đa thức với đa thức, phép chia hết một đơn thức cho
một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản. Thực hiện được phép chia hết
một đa thức cho một đơn thức trong những trường
hợp đơn giản.
2
(TL2a,b
2đ)
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
*Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
*Thông hiểu:
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
*Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức đphân tích
đa thức thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức vào các bài toán thực tế.
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
và đặt nhân tử chung.
2
(TL3, 1đ)
2
T giác
1. T giác
*Nhận biết:
Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
*Thông hiểu:
Giải thích được định lí về tổng các góc trong một
tứ giác lồi bằng 360
o
.
2
(TN 5,6)
0,
2. Tính chất và
du hiu nhn
biết các tứ giác
đặc bit.
*Nhận biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết đưc du hiệu đ một tứ giác hình
bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành hai đường
chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành
hình thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
2
(TN7,8)
1
(TN9)
1
(TN10)
1(TN11)
1(TL4)
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông).
*Thông hiểu:
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình vuông.
Vn dng.
Vận dụng tính chất các hình chữ nhật, hình thoi,
hình vuông để giải toán.
Giải quyết được nhng vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc)gắn với chứng minh tứ giác
hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình
hành.
1
(TN12)
3
(TL5)
Tổng
13
4
4
Tỉ l%
40%
30%
30%
Tỉ lệ chung
70%
30%
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
Họ và tên: ......................................
Lớp: 8/...
KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k giao đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Ch
Giám thị
Ch
Giám khảo 1
Ch
Giám khảo 2
A. TRC NGHIM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -4x
3
y
2
A. -5x
3
y
2
z. B. 7x
2
y
3
. C. 4xy
2
z. D. -7x
3
y
2
.
Câu 2: Phần hệ scủa đơn thức -2x
2
y
3
A. 0. B. -1. C. 1. D. -2.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đa thức?
A. +
. B. 5x -
. C. xy -12. D.
4
.
Câu 4: Bậc của đa thức 4x
5
y x
4
+ 8x
2
- 4x
5
y là
A. 8. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: ........ ABCD hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không hai
đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng.” Cụm từ điền vào chỗ .... là
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 6: y chọn câu Sai.
A. Tứ giác lồi tứ giác hai đỉnh thuộc một cạnh bất luôn nằm về một phía của đường
thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
B. Tổng số đo các góc của tứ giác là 180
0
.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360
0
.
D. Trong tứ giác ABCD, các điểm A, B, C, D là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
các cạnh của tứ giác.
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang?
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 8: Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. có hai đường chéo vuông góc với hai đáy của hình thang.
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối song song là
A. hình bình hành. B. hình thang cân. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình thoi.
Câu 12: Hãy chọn câu sai. Hình vuông
A. bốn góc bằng nhau và bằng 60
0
. B. hai đường chéo bằng nhau.
C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. bốn cạnh bằng nhau.
B. T LUN: (7,0 điểm).
Bài 1: (1 đim) Cho hai đa thức A = x
4
3x + 2x
2
y 3 và B = -x
4
+ 2x
2
y + 2x - 4.
Hãy tính C = A + B và tính giá trị của đa thức C tại x = 1 y = 0.
Bài 2: (2 đim).
a) Cho M = (4x
4
y
2
6x
3
y
2
+ 2x
2
y); N = 2x
2
y. Tính M.N, M:N.
b) Cho đa thức A= (3x-1)(3x-4) -3x(3x-5)-5. Chứng tỏ giá trị của đa thức A không phụ thuc
vào biến x.
Bài 3:(1 đim). Một sân gạch hình vuông có cạnh dài a mét. Gia đình
muốn mở rộng thêm mỗi bên cạnh 1 mét để chỗ phơi đồ (như
hình).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích sân ban đầu (khi chưa mở rộng).
b) Viết biểu thức biểu thị diện tích sân sau khi mở rộng diện tích
phần sân được mở rộng thêm.
Bài 4: (1 điểm). Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 5: (2 đim). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi I, K lần lượt chân
đường vuông góc hạ từ H đến MN, MP.
a) Tứ giác MKHI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh MH = IK.
c) Cần điều kiện gì của tam giác MNP để MKHI là hình vuông?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Đúng mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
B
B
B
A
A
A
C
D
A
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a)
C= (x
4
3x + 2x
2
y 3) +(-x
4
+ 2x
2
y +2x- 4)
= -x + 4x
2
y 7.
0,5
b)
b) Thay x = 1 và y = 0 vào biểu thức C ta đưc
C= -1+ 4.1
2
.0-7 =-8
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a)
M.N=(4x
4
y
2
6x
3
y
2
+ 2x
2
y). 2x
2
y
=8 x
6
y
3
-12 x
5
y
3
+4 x
4
y
2
0,25
0,5
M:N=(4x
4
y
2
6x
3
y
2
+ 2x
2
y): 2x
2
y
=2x
2
y -3xy+1
0,25
0,5
b)
A= (3x-1)(3x-4) -3x(3x-5)-5
= 9x
2
-15x + 4 -9x
2
+15x -5
= -1. Vy giá trị ca A không phụ thuộc vào biến x
0,25
0,25
Bài 3
(1đ)
Biểu thức biểu thị diện tích sân lúc ban đầu là a
2
(m
2
)
Sau khi mở rộng mỗi cạnh 1m thì độ dài cạnh của sân mới
(a + 2) (m)
Biểu thức biểu thị diện tích sân sau khi mở rộng là: (a + 2)
2
= a
2
+ 4a + 4 (m
2
)
Biểu thức biểu thị diện tích phần mở rộng thêm là: a
2
+ 4a + 4 a
2
= 4a + 4(m
2
)
0,5
0,25
0,25
Bài 4
(1,0đ)
Tứ giác ABCD có các góc đối bằng nhau
nên ABCD hình bình hành.
Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng
nhau nên ABCD là hình thoi.
0,5
0,5
5
(2đ)
a.
Vẽ hình phục vụ cho câu a,b
Tứ giác MKHI có 3 góc vuông nên góc còn lại cũng là góc vuông
Do đó MKHI là hình chữ nhật
0,25
0,5
0,25
b.
Vì MKHI là hình chữ nhật nên MH=IK.
0,5
c.
HS lập luận được:
-Hình chữ nhật MKHI để trở thành hình vuông thì MH là phân
giác của góc M
- HS chứng minh được khi MH là đường phân giác thì tam giác
MNP là tam giác cân.
KL: tam giác MN P vuông cân tại M thì MKHI là hình vuông
0,25
0,25
* Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí.
--------------------- Hết ---------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. Tổng
Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các phép 2
toán cộng, trừ, nhân, chia các 4 4 đ (1đ) 1 (1đ) (2đ) 40%
1 Biểu thức đa thức nhiều biến đại số Hằng đẳng thức đáng nhớ 2 (1đ) 10% 1. Tứ giác 2 (0,5đ) 2 Tứ giác
2. Tính chất và dấu hiệu nhận 6 1 50%
biết các tứ giác đặc biệt. (1,5đ) (1đ) 3 (2đ) Tổng 12 1 4 4 21 (3,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 8
NĂM HỌC: 2025 – 2026 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức NB TH VD Nhận biết: 4
– Nhận biết được các khái niệm liên quan đến đơn (TN1- 4)
thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: 1
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của (TL1) các biến. Biểu thức đại số Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Đa thức nhiều – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức,
biến. Các phép đa thức với đa thức, phép chia hết một đơn thức cho toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa một đơn thức. 2 1 thức nhiều biến
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép (TL2a,b
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những 2đ)
trường hợp đơn giản.– Thực hiện được phép chia hết
một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. *Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. *Thông hiểu:
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
Hằng đẳng thức
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. đáng nhớ *Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp 2
hằng đẳng thức vào các bài toán thực tế. (TL3, 1đ)
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. *Nhận biết: 2
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN 5,6) 1. Tứ giác *Thông hiểu: 0,5đ
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 2 *Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình 2
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng (TN7,8) Tứ giác nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình
bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau 1
tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). (TN9)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường 1 2. Tính chất và
chéo bằng nhau là hình chữ nhật). (TN10) dấu hiệu nhận
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là biết các tứ giác
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo đặc biệt.
vuông góc với nhau là hình thoi). 1(TN11) 1(TL4)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông). 1 *Thông hiểu: (TN12)
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của 3 hình chữ nhật. (TL5)
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng.
Vận dụng tính chất các hình chữ nhật, hình thoi,
hình vuông để giải toán.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)gắn với chứng minh tứ giác
là hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành. Tổng 13 4 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
Họ và tên: ...................................... Môn: Toán - Lớp 8 Lớp: 8/...
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm:
Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị
Giám khảo 1 Giám khảo 2
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -4x3y2 là A. -5x3y2z. B. 7x2y3. C. 4xy2z. D. -7x3y2.
Câu 2: Phần hệ số của đơn thức -2x2y3 là A. 0. B. -1. C. 1. D. -2.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đa thức?
A. 𝑥𝑥 + 𝟏𝟏.
B. 5x - �𝑦𝑦. C. xy -12.
D. √𝑥𝑥𝑦𝑦4. 𝒙𝒙
Câu 4: Bậc của đa thức 4x5y – x4 + 8x2 - 4x5y là A. 8. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: “ ........ ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai
đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng.” Cụm từ điền vào chỗ .... là A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 6: Hãy chọn câu Sai.
A.
Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường
thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
B. Tổng số đo các góc của tứ giác là 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Trong tứ giác ABCD, các điểm A, B, C, D là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh của tứ giác.
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang?
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hình thang là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 8: Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. có hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
C. có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. có hai đường chéo vuông góc với hai đáy của hình thang.
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối song song là A. hình bình hành. B. hình thang cân.
C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi.
C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình thoi.
Câu 12: Hãy chọn câu sai. Hình vuông có
A. bốn góc bằng nhau và bằng 600.
B. hai đường chéo bằng nhau.
C. hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. bốn cạnh bằng nhau.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Bài 1: (1 điểm) Cho hai đa thức A = x4 – 3x + 2x2y – 3 và B = -x4 + 2x2y + 2x - 4.
Hãy tính C = A + B và tính giá trị của đa thức C tại x = 1 và y = 0.
Bài 2:
(2 điểm).
a) Cho M = (4x4y2 – 6x3y2 + 2x2y); N = 2x2y. Tính M.N, M:N.
b) Cho đa thức A= (3x-1)(3x-4) -3x(3x-5)-5. Chứng tỏ giá trị của đa thức A không phụ thuộc vào biến x.
Bài 3:(1 điểm). Một sân gạch hình vuông có cạnh dài a mét. Gia đình
muốn mở rộng thêm mỗi bên cạnh 1 mét để có chỗ phơi đồ (như hình).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích sân ban đầu (khi chưa mở rộng).
b) Viết biểu thức biểu thị diện tích sân sau khi mở rộng và diện tích
phần sân được mở rộng thêm.
Bài 4
: (1 điểm). Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 5:
(2 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là chân
đường vuông góc hạ từ H đến MN, MP.
a) Tứ giác MKHI là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh MH = IK.
c) Cần điều kiện gì của tam giác MNP để MKHI là hình vuông? BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Đúng mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C B B B A A A C D A
II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm
a) C= (x4 – 3x + 2x2y – 3) +(-x4 + 2x2y +2x- 4) 0,5 Bài 1 = -x + 4x2y –7. (1,0đ)
b) Thay x = 1 và y = 0 vào biểu thức C ta được b) 0,25 C= -1+ 4.12.0-7 =-8 0,25 a)
M.N=(4x4y2 – 6x3y2 + 2x2y). 2x2y 0,25 Bài 2
=8 x6y3 -12 x5y3 +4 x4y2 0,5 (2đ)
M:N=(4x4y2 – 6x3y2 + 2x2y): 2x2y 0,25 0,5 =2x2y -3xy+1 b) A= (3x-1)(3x-4) -3x(3x-5)-5 0,25 = 9x2 -15x + 4 -9x2 +15x -5
= -1. Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào biến x 0,25 Bài 3
Biểu thức biểu thị diện tích sân lúc ban đầu là a2 (m2) (1đ)
Sau khi mở rộng mỗi cạnh 1m thì độ dài cạnh của sân mới là 0,5 (a + 2) (m) 0,25
Biểu thức biểu thị diện tích sân sau khi mở rộng là: (a + 2)2 = a2 + 4a + 4 (m2)
Biểu thức biểu thị diện tích phần mở rộng thêm là: a2 + 4a + 4 – a2 0,25 = 4a + 4(m2)
Tứ giác ABCD có các góc đối bằng nhau 0,5 nên ABCD hình bình hành. Bài 4
Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng (1,0đ)
nhau nên ABCD là hình thoi. 0,5
Vẽ hình phục vụ cho câu a,b 5 (2đ) 0,25 0,5 a.
Tứ giác MKHI có 3 góc vuông nên góc còn lại cũng là góc vuông 0,25
Do đó MKHI là hình chữ nhật b.
Vì MKHI là hình chữ nhật nên MH=IK. 0,5 HS lập luận được:
-Hình chữ nhật MKHI để trở thành hình vuông thì MH là phân 0,25 c. giác của góc M
- HS chứng minh được khi MH là đường phân giác thì tam giác 0,25 MNP là tam giác cân.
KL: tam giác MNP vuông cân tại M thì MKHI là hình vuông
* Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí.
--------------------- Hết ---------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • TOÁN 8_KTGK1_25-26
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8