UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
MS: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
a) Thc hin phép tính :
33
2xy 4xy+
b) Thc hin phép tính :
(
)
32
3x 2x 5x y
c) Thc hin phép tính :
(
)
2
x7
d) Tìm điều kiện xác định ca phân thc :
5x 6
x3
+
Bài 2: (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân t :
a)
2
x 2x+
b)
( )
2
2
x5 y+−
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết :
a)
b)
2
x(3 x) 12 x+−=
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
(Hình 6), cho biết
SO = 10cm
,
BC = 6cm
.
a) Tìm độ dài ca cnh
AC
; tìm độ dài chiu cao ca hình chóp.
b) Tính th tích ca hình chóp.
Bài 5: (1,0 điểm) Trong đợt bão, mt cái y đã b y ngang thân (xem hình v bên dưới),
ngn cây chm đt cách gc
2,2m
và chiu cao t gc cây đến ch y b gãy
3,1m
. Em hãy
tính chiu cao (t gc đến ngn) của cây đó (làm tròn đến hàng phni).
Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. K một đường thng
d
song song vi
BC
,
d
ct cnh
AB
ti
D
và ct cnh
AC
ti
E
.
a) Chng minh
BDEC
là hình thang cân.
b) Gi
O
là giao điểm ca
BE
DC
. Chng minh
AO
vuông góc vi
BC
.
Bài 7: (0,5 điểm)
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22
A 5 4xy 10y x 8y 2x=+ −−
-----------------HẾT -------------------
Họ và tên học sinh ............................................................... Số báo danh......................
Chữ kí giám thị 1 ............................................................................................................
H
10 cm
6 cm
S
A
B
C
O
Hình 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 -2026
STT
Nội Dung
Điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
a)
33 3
2xy 4xy 6xy+=
0,25×2
b)
( )
32 2 42
3x 2x 5x y 6x 15x y−=
0,25×3
c)
( )
2
2
x 7 x 14x 49−=+
0,25×3
d) điều kiện xác định ca phân thc
5x 6
x3
+
x3
0,25×2
Bài 2
(1,5 điểm)
a)
2
x 2x x(x 2)+= +
0,25×3
b)
(
)
2
2
x5 y (x5y)(x5y)+ = ++ +−
0,25×3
Bài 3
(1,5 điểm)
a)
(
)
2
x2 0 x20 x2
= −= =
0,25×3
b)
2 22
x(3 x) 12 x 3x x 12 x 3x 12 x 4+−= +−= = =
0,25×3
Bài 4
(1,0 điểm)
a) Độ dài ca cnh
AC
là:
AC = BC = 6cm
độ dài chiu cao ca hình chóp là
SO = 10cm
0,25×2
ΔABC
CH
là đường trung tuyến nên
CH AB
AB 6
HB 3 cm
22
⇒===
ΔCHB
vuông ti
H
nên
222
CH BC HB=
2
CH 36 9 27 CH 27 cm = −= =
Din tích
ΔABC
22
ABC
11
S . AB.CH .6. 27 cm 3 27 cm
22
= = =
Th tích ca hình chóp
S. ABC
3
ABC
11
S .S .SO .3 27.10 10 27 cm
33
= = =
0,25×2
Bài 5
(1,0 điểm)
Xét
ΔABC
vuông ti
B
, áp dụng định lý Pythagore:
22 2
AC (3,1) (2,2) 14,45=+=
AC 3,8
Chiu cao ca cái cây khong
3,8 3,1 6,9m+=
0,25
0,25×2
0,25
Bài 6
(2,0 điểm)
0,5
DE
song song với
BC
=> Tứ giác
BDEC
là hình thang
Lại có:
B=C
(
ABC
cân ti A)
=> Tứ giác
BDEC
là hình thang cân
0,25×4
Vì tam giác ABC cân tại A nên
AB = AC A nằm trên đường trung trực của BC (1)
C/m:
OBC
cân ti O
=>
OB OC=
O nằm trên đường trung trực của BC (2)
Từ (1), (2) :
AO
là đường trung trực của
BC
Hay :
AO
vuông góc vi
BC
0,25×2
Bài 7
(0,5 điểm)
22
A 5 4xy 10y x 8y 2x=+ −−
( )
2 22
22
A x 4xy 4y 4y 2x 10y 5
A (x 2y) 4y 2x 10y 5
= + −− +
=−− +
Đặt
u x 2y x u 2y= ⇒=+
. Thay vào biu thc:
2
2
7 73
A (u 1) 4 y
44

=−+ + +


2
(u 1) 0−+
2
7
4y 0
4

−+


, nên giá tr ln nht ca
A
đạt
được khi :
u10 x2y10
77
y 0y
44
+= +=
+=⇒=
Thay
7
y
4
=
vào
x 2y 1=
:
7 79
x2 1 1
4 22

= −= −=


Khi đó:
max
73
A
4
=
Khi
97
x , y
24
=−=
0,25×2
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiểu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biểu thức
đại s
Đơn thc đa thc nhiu biến
B1a
(0,5 đ)
B1b
(0,75 đ)
12,5
Các phép toán trên đa thức nhiều biến
B3b
(0,75 đ)
7,5
Hằng đẳng thức đáng nhớ
B1c
(0,75 đ)
B1d
(0,5 đ)
B3a
(0,75 đ)
B7
(0,5 đ)
25
Phân tích đa thức thành nhân tử
B2a
(0,75 đ)
B2b
(0,75 đ)
15
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam giác đều và hình chóp t
giác đều
B4a
(0,5 đ)
5,0
Din tích xung quanh và th tích ca
hình chóp tam giác đều và hình chóp t
giác đều
B4b
(0,5 đ)
5,0
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiểu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
3
Định lí
pythagore
và các loại
tứ giác đặc
biệt
Định lí pythagore
B5
(1,0 đ)
10
T giác - Hình thang, hình thang cân
B6
V hình
(0,5 đ)
B6a
(1,0 đ)
B6b
(0,5 đ)
20
Tng câu 2 6 5
Tng đim 1,75 5,25 3,0
T l %
17,5%
52,5%
30%
100
T l chung 70% 30%
100
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
1
Biểu thức
đại s
Đơn thc và đa th
c
nhiu biến
Nhn biết:
- Biết cộng các đơn thức đồng dng
B1a
(0,5 đ)
B1b
(0,75 đ)
3
TL 1a, 1b
TL - 4
Các phép toán trên
đa thức nhiều biến
Thông hiểu:
– Biết nhân đơn thức vơi đa thức và thu gn (tìm x)
B3b
(0,75 đ)
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Nhn biết:
- Biết khai trin hằng đng thc s 2
B1c
(0,75 đ)
Thông hiểu: Hiu hằng đẳng thc s 3 để tìm x
B1d
(0.5)
B3a
(0,75 đ)
Vận dụng cao: Vn dng hằng đẳng thức 1, 2 để biến đi tìm
giá tr ln nht ca biểu thưc.
B7
(0,5 đ)
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Thông hiểu:
- Hiu hằng để phân ch đa thức thành nhân t
theo phương
pháp đặt nhân t chung và nhóm hng t.
B2a
(0,75 đ)
B2b
(0,75 đ)
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam
giác đề
u và hình
chóp t giác đều
Vận dng:
- Tìm dược các mt ca hình chóp t giác đều nh độ
dài
các cạnh đáy của hình chóp khi biết được mt cnh.
B4a
(0,5 đ)
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
Din tích xung
quanh và th tích
c
a hình chóp tam
giác đề
u và hình
chóp t giác đều
Vận dng
- Vận dụng tính thể tích của hình chóp tứ giác đều
B4b
(0,5 đ)
3
Định lí
pythagore
và các loại
tứ giác đặc
biệt
Định lí pythagore
Thông hiểu:
- Hiểu định pythagore tính cạnh của tam giác
vuông trong
bài toán thực tế
B5
(1,0 đ)
T giác -
Hình
thang, hình thang
cân
Thông hiểu:
- Hiểu để vẽ hình theo yêu cầu đề bài
B6
V hình
(0,5 đ)
Vận dng:
- Vn dụng để chng minh t giác là hình thang cân
B6a
(1,0 đ)
Vận dụng cao
- Vn dng chng minh bất đẳng thc trong tam giác
B6b
(1,0 đ)
Tng 2 8 8
T l % 12,5 57,5 30
T l chung 70 30
Bài 1 (2,5 đim).
a. Thc hin phép tính sau :
22
93xy xy
b. Thc hin phép tính sau:
( )
2
22 5 4x xy x−+
c. Khai trin biu thc sau :
( )
2
5
x +
.
d. m điều kiện xác định ca phân thc sau :
1
2
x
x
+
Bài 2 (1,5 điểm). ) Phân tích đa thức thành nhân t:
a.
32
x xy+
b.
( )
2
2
25 9
xy
−−
Bài 3 (1,5 điểm).m x biết :
a.
2
40x −=
b.
2
3 3 ( 2) 6x x xyy −=
Bài 4 (1,0 điểm). Kim t tháp kính Louvre (tên tiếng Pháp: Pyramide du Louvre) là mt kim
t tháp được xây bng kính và kim loi nm gia sân Napoléon ca bo tàng Louvre, Paris.
Toàn b kim t tháp đưc xây bng kính cùng các khp ni kim loi, dng hình chóp t giác
đều có chiu cao 21 m vi cạnh đáy là 34 m (hình a) được v lại như hình b.
Hình a
a) Em hãy cho biết độ dài các cnh AB; SO
b) Tính th tích ca kim t tháp trên.
Hình b
Bài 5 ( 1,0 điểm ). Hằng ngày, An và Bình cùng đi bộ t nhà
A để đến trường.Trưng ca An v trí B, trường ca Bình
v trí C theo hai đưng thng vuông góc vi nhau. Quãng
đường t nhà An đến trường là
4km
,quãng đường t nhà
Bình đến trường là
3km
. Tính khong cách
BC
gia hai
trường.
Bài 6 (2,0 đim). Cho ABC cân ti A. K một đưng thng
d song song vi
BC
, d ct cnh
AB
ti D và ct cnh
AC
ti E.
UBND PHƯNG PHƯC THNG
TRƯNG THCS NGUYN GIA THIU
ĐỀ KIM TRA CHT NG GIA HC K I
NĂM HC 2025 – 2026
MÔN: TOÁN 8
THI GIAN: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
MS 002
a) Chng minh
BDEC
là hình thang cân,
b) Gọi O là giao điểm ca
BEvàDC
; H là trung điểm ca
BC
. Chng minh A;O;H thng
hàng.
Bài 7 (0,5 điểm). Cho x,y,z là ba s thỏa mãn điều kin :
2 22
4 2 2 4 4 2 6 10 34 0x y z xy xz yz y z
+ + + +=
Tìm
;;xyz
.
-------- Hết --------
Giám th không gii thích gì thêm
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN LP 9
GIA HC K I NĂM HỌC 2025 -2026
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1 (2,5 đim).
a) Thc hin phép tính sau :
22
93
xy xy
b) Thc hin phép tính sau:
( )
2
22 5 4x xy x−+
c) Khai trin biu thc sau :
(
)
2
5x +
.
d) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc sau :
1
2
x
x
+
Bài1
(2,5 đ)
a) Thu gọn đa thức:
( )
22 2 2
9 3 93 6xy xy xy xy−= =
0,5
b) Thc hin phép nhân:
( ) (
)
2 2 23
2 2 5 4 2 .2 2 . 5 2 .4 4 10 8x xy x x xy x x x x y x x += + = + +
0,75
c) Khai trin hằng đẳng thc:
( )
2
2
5 10 25x xx+=++
0,25x3
Điều kiện xác định ca biu thc là :
20 2xx+ ≠−
0,25
0,25
Bài 2 (1,5 điểm). ) Phân tích đa thức thành nhân t:
b.
32
x xy+
b.
( )
2
2
25 9xy−−
Bài 2
(1,5 đ)
a)
( )
32 2
x xy x x y+= +
0,25x3
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
25 9 25 3 253.253x y x y x yx y = = −− −+
0,25x3
Bài 3 (1,5 điểm).m x biết :
b.
2
40x −=
b.
2
3 3 ( 2) 6x x xyy −=
Bài 3
(1,5 đ)
a)
(
)(
)
20 2
2
20 2
40 2 2
[[
xx
xx
x xx
−= =
+= =
−= +
0,25x3
b)
2 22
13 3 ( 2) 6 3 66663
yyx
yx xy x xx
xx +=
==
=
0,25x3
Bài 4 (1,0 điểm). Kim t tháp kính Louvre (tên tiếng Pháp: Pyramide du Louvre) là mt kim
t tháp được xây bng kính và kim loi nm gia sân Napoléon ca b
o tàng Louvre,
Paris. Toàn b kim t tháp được xây bng kính cùng các khp ni kim loi, dng hình chóp
t giác đều có chiu cao 21 m vi cạnh đáy là 34 m (hình a) được v lại như hình b.
Hình a
c) Em hãy cho biết độ dài các cnh AB; SO
d) Tính th tích ca kim t tháp trên.
Hình b
Bài 4
(1,0 đ)
a)
( )
21SO m=
34AB m=
0,5
b) Th tích ca kim t tháp là :
( )
3
1
.34.34.21 8092
3
Vm
= =
0,5
Bài 5 ( 1,0 điểm ). Hằng ngày, An và Bình cùng đi bộ
t nhà A để đến trường.Trường ca An v trí B,
trường ca Bình v trí C theo hai đường thng vuông
góc với nhau. Quãng đường t nhà An đến trưng là
4km
,quãng đường t nhà Bình đến trường là
3km
.
Tính khong cách
BC
gia hai trường.
Bài 5
(1,0 đ)
Áp dụng định lý pytago vào
ABC
vuông ti A ,ta có :
2 2 2 22
4 3 25BC AB AC= + =+=
Suy ra :
25 5BC = =
.Vy khong cách giữa hai trường là
5km
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6 (2,0 đim). Cho ABC cân ti A. K một đưng thng d song song vi
BC
, d ct cnh
AB
ti D và ct cnh
AC
ti E.
c) Chng minh
BDEC
là hình thang cân,
d) Gọi O là giao điểm ca
BEvàDC
; H là trung điểm ca
BC
. Chng minh A;O;H thng
hàng.
Bài 6
(2,0 đ)
0,5
a)Xét t giác BDEC, ta
DE / /BC (gt)
Suy ra t giác BDEC là hình thang
B C ( ABC=
cân ti A)
Suy ra t giác BDEC là hình thang cân.
0,25
0,25
0,25
0,25
ABC cân ti A và H là trung điểm ca BC nên AH va là đường
trung tuyến vừa là đường cao vừa là đường trung trc ca ABC ( 1)
Xét
BDC
CEB
có :
DB EC
=
(BDEC là hình thang cân )
Cnh BC chung
DC = BE (BDEC là hình thang cân)
Suy ra
BDC
=
CEB
( c-c-c )
Suy ra
EBC DCB=
Nên
BOC
cân ti O
Suy ra OH là đưng trung tuyến va là đưng trung trc ca
BOC
(2 )
T (1) và (2) suy ra A;O;H cùng nm trên đưng trung trc ca
ABC , Hay A;O:H thng hàng.
0,25
0,25
Bài 7 (0,5 điểm). Cho x,y,z là ba s thỏa mãn điều kin :
2 22
4 2 2 4 4 2 6 10 34 0x y z xy xz yz y z+ + + +=
Tìm
;;xyz
.
Bài 7
(0,5 đ)
Ta có:
2 22
4 2 2 4 4 2 6 10 34 0
x y z xy xz yz y z+ + + +=
( )
( )
2 2 2 22
4 4 2 6 10 34 0x x y z y yz z y z y z

++ + + + + + =

( ) ( )
( ) ( )
2
2 22
4 4 6 9 10 25 0x xyz yz y y z z

+++ + ++ + =

( ) ( )
( )
(
)
222
2 3 50xyz y z−− + + =
Vi mi , , ta có:
(
) (
)
( )
222
2 0; 3 0; 5 0
xyz y z−−
Do đó
(
)
xy ra khi và ch khi :
( )
( )
( )
2
2
2
30
30
20
y
y
xyz
−=
−=
−− =
Hay
20
30
50
xyz
y
z
−=
−=
−=
, tc là
3
5
4
y
z
x
=
=
=
0,25
0,25
- Trên đây là hướng dn chm, mi cách gii khác đúng vần cho điểm tối đa.
- Không có hình v không chm bài hình.
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYN GIA THIU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu thc
đại s
Đơn thc đa thc nhiu biến
B1a
(0,5 đ)
B1b
(0,75 đ)
12,5
Các phép toán trên đa thức nhiều biến
B3b
(0,75 đ)
7,5
Hằng đẳng thức đáng nhớ
B1c
(0,75 đ)
B1d
(0,5 đ)
B3a
(0,75 đ)
B7
(0,5 đ)
25
Phân tích đa thức thành nhân tử
B2a
(0,75 đ)
B2b
(0,75 đ)
15
2
Các hình
khối trong
thc tin
Hình chóp tam giác đều và hình chóp t
giác đều
B4a
(0,5 đ)
5,0
Din tích xung quanh và th tích ca
hình chóp tam giác đều và hình chóp t
giác đều
B4b
(0,5 đ)
5,0
3
Định lí pythagore
B5 10
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định lí
pythagore
và các loại
t giác đặc
bit
(1,0 đ)
T giác - Hình thang, hình thang cân
B6
V hình
(0,5 đ)
B6a
(1,0 đ)
B6b
(0,5 đ)
20
Tng câu 2 6 5
Tng đim 1,75 5,25 3,0
T l % 17,5% 52,5% 30%
100
T l chung 70% 30%
100
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYN GIA THIU
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
1
Biu thc
đại s
Đơn thc và đa th
c
nhiu biến
Nhn biết:
- Biết cộng các đơn thức đồng dng
B1a
(0,5 đ)
B1b
(0,75 đ)
3
TL 1a, 1b
TL - 4
Các phép toán trên
đa thức nhiều biến
Thông hiểu:
– Biết nhân đơn thức vơi đa thức và thu gn (tìm x)
B3b
(0,75 đ)
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Nhn biết:
- Biết khai trin hằng đng thc s 2
B1c
(0,75 đ)
Thông hiểu: Hiu hằng đẳng thc s 3 để tìm x
B1d
(0.5)
B3a
(0,75 đ)
Vn dng cao: Vn dng hằng đẳng thc 1, 2 để biến đi tìm
giá tr ln nht ca biểu thưc.
B7
(0,5 đ)
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Thông hiểu:
- Hiu hng để phân ch đa thức thành nhân t
theo phương
pháp đặt nhân t chung và nhóm hng t.
B2a
(0,75 đ)
B2b
(0,75 đ)
2
Các hình
khối trong
thc tin
Hình chóp tam
giác đề
u và hình
chóp t giác đều
Vn dng:
- Tìm dược các mt ca hình chóp t giác đều nh độ
dài
các cạnh đáy của hình chóp khi biết được mt cnh.
B4a
(0,5 đ)
Di
n tích xung
quanh và th
tích
Vn dng
- Vận dụng tính thể tích của hình chóp tứ giác đều
B4b
(0,5 đ)
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
ca hình chóp tam
giác đề
u và hình
chóp t giác đều
3
Định lí
pythagore
và các loại
t giác đặc
bit
Định lí pythagore
Thông hiểu:
- Hiểu định pythagore tính cạnh của tam giác vuông trong
bài toán thực tế
B5
(1,0 đ)
T giác -
Hình
thang, hình thang
cân
Thông hiểu:
- Hiểu để vẽ hình theo yêu cầu đề bài
B6
V hình
(0,5 đ)
Vn dng:
- Vn dụng để chng minh t giác là hình thang cân
B6a
(1,0 đ)
Vn dụng cao
- Vn dng chng minh bất đẳng thc trong tam giác
B6b
(1,0 đ)
Tng 2 8 8
T l % 12,5 57,5 30
T l chung
70
30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2025 – 2026 MS: 001
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính : 3 3 2xy + 4xy
b) Thực hiện phép tính : ( 3 2 3x 2x − 5x y )
c) Thực hiện phép tính : ( − )2 x 7
d) Tìm điều kiện xác định của phân thức : 5x + 6 S x − 3
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2 x + 2x b) ( + )2 2 x 5 − y
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết : 10 cm a) 2 x − 4x + 4 = 0 b) 2 x(3 + x) −12 = x C
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC (Hình 6), cho biết A SO = 10cm , BC = 6cm . H O 6 cm
a) Tìm độ dài của cạnh AC ; tìm độ dài chiều cao của hình chóp. B
b) Tính thể tích của hình chóp. Hình 6
Bài 5: (1,0 điểm)
Trong đợt bão, một cái cây đã bị gãy ngang thân (xem hình vẽ bên dưới),
ngọn cây chạm đất cách gốc 2,2m và chiều cao từ gốc cây đến chỗ cây bị gãy 3,1m . Em hãy
tính chiều cao (từ gốc đến ngọn) của cây đó (làm tròn đến hàng phần mười).
Bài 6: (2,0 điểm
) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ một đường thẳng d song song với BC
, d cắt cạnh ABtại Dvà cắt cạnh AC tại E .
a) Chứng minh BDEC là hình thang cân.
b) Gọi O là giao điểm của BE và DC . Chứng minh AO vuông góc với BC .
Bài 7: (0,5 điểm
) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2
A = 5 + 4xy −10y − x −8y − 2x
-----------------HẾT -------------------
Họ và tên học sinh ............................................................... Số báo danh......................
Chữ kí giám thị 1 ............................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2025 -2026 STT Nội Dung Điểm a) 3 3 3 2xy + 4xy = 6xy 0,25×2 b) ( 3 2 − ) 2 4 2 3x 2x 5x y = 6x −15x y 0,25×3 Bài 1 (2,5 điểm) c) ( − )2 2 x 7 = x −14x + 49 0,25×3
d) điều kiện xác định của phân thức 5x + 6 là x ≠ 3 x − 3 0,25×2 Bài 2 a) 2 x + 2x = x(x + 2) 0,25×3 (1,5 điểm) b) ( + )2 2
x 5 − y = (x + 5 + y)(x + 5 − y) 0,25×3 a) 2 x − 4x + 4 = 0 Bài 3 ( − )2 x 2 = 0 x − 2 = 0 x = 2 0,25×3 (1,5 điểm) b) 2 2 2 x(3 + x) −12 = x 3x + x −12 = x 3x =12 x = 4 0,25×3
a) Độ dài của cạnh AC là: AC = BC = 6cm 0,25×2 Bài 4
độ dài chiều cao của hình chóp là SO = 10cm (1,0 điểm)
ΔABC có CH là đường trung tuyến nên CH ⊥ AB AB 6 ⇒ HB = = = 3 c m 2 2 ΔCHB vuông tại H nên 2 2 2 CH = BC − HB 2
⇒ CH = 36 − 9 = 27 ⇒ CH = 27 c m 0,25×2 Diện tích ΔABC là 1 1 2 2 S = . A B.C H = .6. 27 cm = 3 27 cm ABC 2 2
Thể tích của hình chóp S. A BC là 1 1 3 S = .S .SO = .3 27 .10 =10 27 cm ABC 3 3
Xét ΔABCvuông tại B , áp dụng định lý Pythagore: 0,25 2 2 2 AC = (3,1) + (2,2) =14,45 0,25×2 Bài 5 AC ≈ 3,8
(1,0 điểm) Chiều cao của cái cây khoảng 3,8+3,1= 6,9m 0,25 0,5 Bài 6
(2,0 điểm) Vì DE song song với BC
=> Tứ giác BDEClà hình thang Lại có:   B=C ( AB ∆ C cân tại A) 0,25×4
=> Tứ giác BDEClà hình thang cân
Vì tam giác ABC cân tại A nên
AB = AC ⇒ A nằm trên đường trung trực của BC (1) C/m: O ∆ BC cân tại O => OB 0,25×2
= OC⇒ O nằm trên đường trung trực của BC (2)
Từ (1), (2) : AO là đường trung trực của BC Hay : AO vuông góc với BC 2 2
A = 5 + 4xy −10y − x −8y − 2x A = −( 2 2 x − 4xy + 4y ) 2 − 4y − 2x −10y + 5 2 2
A = −(x − 2y) − 4y − 2x −10y + 5
Đặt u = x − 2y ⇒ x = u + 2y . Thay vào biểu thức: 2 2  7  73 A = −(u +1) − 4 y + +  4    4 2 Vì 2 −(u +1) ≤ 0 và  7 4 y  − + ≤  
0 , nên giá trị lớn nhất của A đạt  4 Bài 7
(0,5 điểm) được khi : 0,25×2 u +1 = 0 ⇒ x − 2y +1 = 0 7 7 y + = 0 ⇒ y = − 4 4 Thay 7 y = − vào x = 2y −1 :  7  7 9 x = 2 − −   1 = − −1 = − 4  4  2 2 Khi đó: 73 A = max 4 Khi 9 7 x = − , y = − 2 4
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL B1a B1b
Đơn thức và đa thức nhiều biến 12,5 (0,5 đ) (0,75 đ) B3b
Các phép toán trên đa thức nhiều biến 7,5 (0,75 đ) B1d B1c (0,5 đ) B7 1 Biểu thức 25 đại số
Hằng đẳng thức đáng nhớ (0,75 đ) B3a (0,5 đ) (0,75 đ) B2a (0,75 đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử 15 B2b (0,75 đ)
Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ B4a 5,0
Các hình giác đều (0,5 đ) 2
khối trong Diện tích xung quanh và thể tích của thực tiễn B4b
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ 5,0 giác đều (0,5 đ)
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL B5 Định lí Định lí pythagore 10 (1,0 đ) pythagore B6a 3 và các loại B6 tứ giác đặc (1,0 đ) biệt
Tứ giác - Hình thang, hình thang cân Vẽ hình 20 B6b (0,5 đ) (0,5 đ) Tổng câu 2 6 5 Tổng điểm 1,75 5,25 3,0 Tỉ lệ % 17,5% 52,5% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Đơn thức và đa thức Nhận biết: B1a B1b 3 nhiều biến
- Biết cộng các đơn thức đồng dạng TL 1a, 1b (0,5 đ) (0,75 đ) TL - 4
Các phép toán trên Thông hiểu: B3b
đa thức nhiều biến – Biết nhân đơn thức vơi đa thức và thu gọn (tìm x) (0,75 đ) Nhận biết: B1c
- Biết khai triển hằng đẳng thức số 2 (0,75 đ) B1d 1
Biểu thức Hằng đẳng thức (0.5) đại số đáng nhớ
Thông hiểu: Hiểu hằng đẳng thức số 3 để tìm x B3a (0,75 đ)
Vận dụng cao: Vận dụng hằng đẳng thức 1, 2 để biến đổi tìm
giá trị lớn nhất của biểu thưc. B7 (0,5 đ) B2a
Phân tích đa thức Thông hiểu: (0,75 đ) thành nhân tử
- Hiểu hằng để phân tích đa thức thành nhân tử theo phương
pháp đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử. B2b (0,75 đ)
Các hình Hình chóp tam Vận dụng: B4a
2 khối trong giác đều và hình - Tìm dược các mặt của hình chóp tứ giác đều và tính độ dài
thực tiễn chóp tứ giác đều các cạnh đáy của hình chóp khi biết được một cạnh. (0,5 đ)
TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Diện tích xung quanh và thể tích B4b
của hình chóp tam Vận dụng
giác đều và hình - Vận dụng tính thể tích của hình chóp tứ giác đều (0,5 đ)
chóp tứ giác đều Thông hiểu: B5
Định lí pythagore - Hiểu định lí pythagore tính cạnh của tam giác vuông trong bài toán thực tế (1,0 đ) Định lí B6 pythagore Thông hiểu: Vẽ hình 3 và các loại
- Hiểu để vẽ hình theo yêu cầu đề bài
tứ giác đặc Tứ giác - Hình (0,5 đ) biệt
thang, hình thang Vận dụng: B6a cân
- Vận dụng để chứng minh tứ giác là hình thang cân (1,0 đ) Vận dụng cao B6b
- Vận dụng chứng minh bất đẳng thức trong tam giác (1,0 đ) Tổng 2 8 8 Tỉ lệ % 12,5 57,5 30 Tỉ lệ chung 70 30
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 phút MS 002
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,5 điểm).
a. Thực hiện phép tính sau : 2 2 9xy − 3xy
b. Thực hiện phép tính sau: x( 2
2 2xy − 5x + 4)
c. Khai triển biểu thức sau : (x + )2 5 .
d. Tìm điều kiện xác định của phân thức sau : x −1 x + 2
Bài 2 (1,5 điểm). ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3 2
x + x y b. ( x − )2 2 2 5 − 9y
Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x biết : a. 2 x − 4 = 0 b. 2
3x y − 3x(xy − 2) = 6
Bài 4 (1,0 điểm). Kim tự tháp kính Louvre (tên tiếng Pháp: Pyramide du Louvre) là một kim
tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris.
Toàn bộ kim tự tháp được xây bằng kính cùng các khớp nối kim loại, dạng hình chóp tứ giác
đều có chiều cao 21 m với cạnh đáy là 34 m (hình a) được vẽ lại như hình b.

Hình a Hình b
a) Em hãy cho biết độ dài các cạnh AB; SO
b) Tính thể tích của kim tự tháp trên.
Bài 5 ( 1,0 điểm ). Hằng ngày, An và Bình cùng đi bộ từ nhà
ở A để đến trường.Trường của An ở vị trí B, trường của Bình
ở vị trí C theo hai đường thẳng vuông góc với nhau. Quãng
đường từ nhà An đến trường là 4km ,quãng đường từ nhà
Bình đến trường là 3km . Tính khoảng cách BC giữa hai trường.
Bài 6 (2,0 điểm). Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ một đường thẳng
d song song với BC , d cắt cạnh AB tại D và cắt cạnh AC tại E.
a) Chứng minh BDEC là hình thang cân,
b) Gọi O là giao điểm của BEvàDC ; H là trung điểm của BC . Chứng minh A;O;H thẳng hàng.
Bài 7 (0,5 điểm). Cho x,y,z là ba số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2
4x + 2y + 2z − 4xy − 4xz + 2yz − 6y −10z + 34 = 0 Tìm ;x y; z .
-------- Hết --------
Giám thị không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026 Bài Đáp án Điểm Bài 1 (2,5 điểm).
a) Thực hiện phép tính sau : 2 2 9xy − 3xy
b) Thực hiện phép tính sau: x( 2
2 2xy − 5x + 4)
c) Khai triển biểu thức sau : (x + )2 5 .
d) Tìm điều kiện xác định của phân thức sau : x −1 x + 2 a) Thu gọn đa thức: 2 2
xy xy = ( − ) 2 2 9 3 9 3 xy = 6xy 0,5 b) Thực hiện phép nhân: x( 2
xy x + ) = x xy x ( 2 − x ) 2 3 2 2 5 4 2 .2 2 . 5 + 2 .4
x = 4x y +10x + 8x 0,75 Bài1
(2,5 đ) c) Khai triển hằng đẳng thức: (x + )2 2 5 = x +10x + 25 0,25x3
Điều kiện xác định của biểu thức là : x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 − 0,25 0,25
Bài 2 (1,5 điểm). ) Phân tích đa thức thành nhân tử: b. 3 2
x + x y b. ( x − )2 2 2 5 − 9y a) 3 2 2
x + x y = x (x + y) Bài 2 0,25x3
(1,5 đ) b)( x− )2 2 2
5 − 9y = (2x − 5)2 − (3y)2 = (2x − 5 − 3y).(2x − 5 + 3y) 0,25x3
Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x biết : b. 2 x − 4 = 0 b. 2
3x y − 3x(xy − 2) = 6
a) x − 4 = 0 ⇔ (x − 2)(x + 2) x−2=0 x=2 2 ⇔ [ ⇒ x+ = [ 2 0 x= 2 − Bài 3 0,25x3 (1,5 đ) b) 2 2 2
3x y − 3x(xy − 2) = 6 ⇔ 3x y − 3x y + 6x = 6 ⇔ 6x = 6 ⇔ x =1 0,25x3
Bài 4 (1,0 điểm). Kim tự tháp kính Louvre (tên tiếng Pháp: Pyramide du Louvre) là một kim
tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân Napoléon của bảo tàng Louvre,
Paris. Toàn bộ kim tự tháp được xây bằng kính cùng các khớp nối kim loại, dạng hình chóp
tứ giác đều có chiều cao 21 m với cạnh đáy là 34 m (hình a) được vẽ lại như hình b.
Hình a Hình b
c) Em hãy cho biết độ dài các cạnh AB; SO
d) Tính thể tích của kim tự tháp trên. a) SO = 21(m) AB = 34m 0,5 Bài 4
(1,0 đ) b) Thể tích của kim tự tháp là : 1 V = .34.34.21 = 8092( 3 m ) 3 0,5
Bài 5 ( 1,0 điểm ). Hằng ngày, An và Bình cùng đi bộ
từ nhà ở A để đến trường.Trường của An ở vị trí B,
trường của Bình ở vị trí C theo hai đường thẳng vuông
góc với nhau. Quãng đường từ nhà An đến trường là
4km ,quãng đường từ nhà Bình đến trường là 3km .
Tính khoảng cách BC giữa hai trường.
Áp dụng định lý pytago vào ABC vuông tại A ,ta có : Bài 5 0,25 (1,0 đ) 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 4 + 3 = 25 0,25 0,25
Suy ra : BC = 25 = 5 .Vậy khoảng cách giữa hai trường là 5km 0,25
Bài 6 (2,0 điểm). Cho ∆ABC cân tại A. Kẻ một đường thẳng d song song với BC , d cắt cạnh
AB tại D và cắt cạnh AC tại E.
c) Chứng minh BDEC là hình thang cân,
d) Gọi O là giao điểm của BEvàDC ; H là trung điểm của BC . Chứng minh A;O;H thẳng hàng. 0,5
a)Xét tứ giác BDEC, ta có DE / /BC (gt) 0,25
Suy ra tứ giác BDEC là hình thang 0,25 Mà  =  B C (∆ ABC cân tại A) 0,25
Suy ra tứ giác BDEC là hình thang cân. 0,25
Vì ∆ABC cân tại A và H là trung điểm của BC nên AH vừa là đường
trung tuyến vừa là đường cao vừa là đường trung trực của ∆ABC ( 1) Bài 6 Xét và có : 0,25 (2,0 đ)BDC CEB 0,25
DB = EC (BDEC là hình thang cân ) Cạnh BC chung
DC = BE (BDEC là hình thang cân)
Suy ra BDC = CEB ( c-c-c ) Suy ra  =  EBC DCB
Nên BOC cân tại O
Suy ra OH là đường trung tuyến vừa là đường trung trực của BOC (2 )
Từ (1) và (2) suy ra A;O;H cùng nằm trên đường trung trực của
∆ABC , Hay A;O:H thẳng hàng.
Bài 7 (0,5 điểm). Cho x,y,z là ba số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2
4x + 2y + 2z − 4xy − 4xz + 2yz − 6y −10z + 34 = 0 Tìm ;x y; z . Ta có: 2 2 2
4x + 2y + 2z − 4xy − 4xz + 2yz − 6y −10z + 34 = 0 2 2 2 2 2 Bài 7
4x − 4x( y + z) + 
(y +2yz + z ) + y + z −6y −10z +34 = 0  (0,5 đ) 2 
x x( y + z) + ( y + z)2  + ( 2
y y + ) + ( 2 4 4 6 9
z −10z + 25) = 0  
( x y z)2 +( y − )2 +(z − )2 2 3 5 = 0(∗) 0,25
Với mọi 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 ta có: ( x y z)2 ≥ ( y − )2 ≥ (z − )2 2 0; 3 0; 5 ≥ 0 (  y −3)2 = 0 
Do đó ( ∗) xảy ra khi và chỉ khi : (   y − 3)2 = 0 ( 
 2x y z)2 = 0  0,25
2x y z = 0 y = 3 Hay   y − 3 = 0 , tức là z = 5 z −5 =   0 x =  4
- Trên đây là hướng dẫn chấm, mọi cách giải khác đúng vần cho điểm tối đa.
- Không có hình vẽ không chấm bài hình.
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL B1a B1b
Đơn thức và đa thức nhiều biến 12,5 (0,5 đ) (0,75 đ) B3b
Các phép toán trên đa thức nhiều biến 7,5 (0,75 đ) B1d B1c (0,5 đ) B7 1 Biểu thức 25 đại số
Hằng đẳng thức đáng nhớ (0,75 đ) B3a (0,5 đ) (0,75 đ) B2a (0,75 đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử 15 B2b (0,75 đ)
Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ B4a 5,0
Các hình giác đều (0,5 đ) 2
khối trong Diện tích xung quanh và thể tích của thực tiễn B4b
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ 5,0 giác đều (0,5 đ) 3 Định lí pythagore B5 10
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) Chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lí (1,0 đ) pythagore B6a và các loại B6 tứ giác đặc (1,0 đ) Vẽ hình 20 biệt
Tứ giác - Hình thang, hình thang cân B6b (0,5 đ) (0,5 đ) Tổng câu 2 6 5 Tổng điểm 1,75 5,25 3,0 Tỉ lệ % 17,5% 52,5% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
Đơn thức và đa thức Nhận biết: B1a B1b 3 nhiều biến
- Biết cộng các đơn thức đồng dạng TL 1a, 1b (0,5 đ) (0,75 đ) TL - 4
Các phép toán trên Thông hiểu: B3b
đa thức nhiều biến – Biết nhân đơn thức vơi đa thức và thu gọn (tìm x) (0,75 đ) Nhận biết: B1c
- Biết khai triển hằng đẳng thức số 2 (0,75 đ) B1d 1
Biểu thức Hằng đẳng thức (0.5) đại số đáng nhớ
Thông hiểu: Hiểu hằng đẳng thức số 3 để tìm x B3a (0,75 đ)
Vận dụng cao: Vận dụng hằng đẳng thức 1, 2 để biến đổi tìm
giá trị lớn nhất của biểu thưc. B7 (0,5 đ) B2a
Phân tích đa thức Thông hiểu: (0,75 đ) thành nhân tử
- Hiểu hằng để phân tích đa thức thành nhân tử theo phương
pháp đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử. B2b (0,75 đ)
Hình chóp tam Vận dụng: B4a
Các hình giác đều và hình - Tìm dược các mặt của hình chóp tứ giác đều và tính độ dài
2 khối trong chóp tứ giác đều các cạnh đáy của hình chóp khi biết được một cạnh. (0,5 đ)
thực tiễn Diện tích xung Vận dụng B4b
quanh và thể tích - Vận dụng tính thể tích của hình chóp tứ giác đều (0,5 đ)
TT Chương/ Nội dung/ Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều Thông hiểu: B5
Định lí pythagore - Hiểu định lí pythagore tính cạnh của tam giác vuông trong bài toán thực tế (1,0 đ) Định lí B6 pythagore Thông hiểu: Vẽ hình 3 và các loại
- Hiểu để vẽ hình theo yêu cầu đề bài
tứ giác đặc Tứ giác - Hình (0,5 đ) biệt
thang, hình thang Vận dụng: B6a cân
- Vận dụng để chứng minh tứ giác là hình thang cân (1,0 đ) Vận dụng cao B6b
- Vận dụng chứng minh bất đẳng thức trong tam giác (1,0 đ) Tổng 2 8 8 Tỉ lệ % 12,5 57,5 30 Tỉ lệ chung 70 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • mã đề MS001
  • mã đề MS002
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8