UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thức
A.
2 x
. B.
5
xy
. C.
3
x
. D.
xy+
.
Câu 2. Hình vuông có độ dài cnh là
. Độ dài đường chéo là
A.
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 3. Bc ca đa thc
33
1
2
x xy x +
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. B ba s đo nào dưới đây là độ dài ba cnh ca tam giác vuông
A.
1 , 1 , 2cm cm cm
. B.
2 , 4 , 20cm cm cm
. C.
2 , 3 , 4cm cm cm
. D.
3 , 4 , 5cm cm cm
.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
o o o
80 , 100 , 120D A C= = =
. S đo của góc
B
A.
o
140
. B.
o
100
. C.
o
60
. D.
o
80
.
Câu 6. Đơn thức
2
xy z
A. Hệ số là
1
, bậc là
2
. B. Hệ số là
0
, bậc là
3
.
C. Hệ số là
0
, bậc là
4
. D. Hệ số là
1
, bậc là
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C. Hình thang có các đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Câu 8. Tam giác
DEF
K
là trung điểm của
DF
1
2
EK DF=
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Tam giác
DEF
vuông tại
E
. B. Tam giác
DEF
vuông cân tại
E
.
C. Tam giác
DEF
vuông tại
F
. D. Tam giác
DEF
vuông tại
D
.
Câu 9. Cho các biu thc:
22
3
; 2025; ; ; ; 4
52
x x x
x y y xyz x yz
xy
+ + + + +
. Trong các biu thc
trên có bao nhiêu biu thức là đa thức
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Đa thức
3 2 2 2 3
86x y z x y z
chia hết cho đơn thức nào sau đây
A.
3
xyz
. B.
22
xy
. C.
2 2 2
x y z
. D
32
xy
.
Câu 11. Chọn đáp án sai
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thoi là hình bình hành.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Câu 12. Cho tứ giác
ABCD
như hình vẽ. Tứ giác
ABCD
là hình gì
A. Hình vuông. B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 13. Khai triển
( )
2
2xy
ta được
A.
22
24x xy y−+
. B.
22
44x xy y−+
. C.
22
22x xy y−+
. D.
22
24x xy y++
.
Câu 14. Cho hai số
,xy
thỏa mãn
81, 25x y x y+ = =
. Khi đó giá trị của biểu thức
22
xy
A.
2500
. B.
81
. C.
106
. D.
2025
.
Câu 15. Chọn đáp án sai
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
D.Tứ giác có hai cặp cạnh song song là hình bình hành.
Câu 16. Hình thang
()MNPQ MN PQ
là hình thang cân nếu
A.
MN PQ=
. B.
MQ PN=
. C.
MN=
. D.
MQ=
.
Câu 17. Giá trị của
( )
( )
22
2 2 4x y x xy y + +
tại
2x =
1y =
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 18. Hệ số của hạng tử
2
xy
trong khai triển
( )
3
23xy
A.
36
. B.
36
. C.
54
. D.
54
.
Câu 19. Tam giác
ABC
vuông tại
A
M
là trung điểm của
,5BC AM =
cm. Độ dài đoạn
BC
A.
5
2
cm. B.
6
cm. C.
10
cm . D.
10
cm.
Câu 20. Biểu thức
2
1
4
xx++
bằng
A.
2
1
2
2
x

+


. B.
2
1
1
2
x

+


. C.
2
1
2
x

+


. D.
2
1
2
2
x



.
II. T LUN (5,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
1. Rút gn biu thc sau:
2 2 3
( )( )P x y x xy y x= + + +
.
2. Tìm
x
biết:
2
2 (2 7) (5 2 ) 9x x x + =
.
Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Dũng mt tm bìa hình vuông độ dài cnh
bng
40
cm. Dũng ct bn hình vuông nh bng nhau, cnh bng
(cm), bn góc ca tm bìa (như hình vẽ) để làm mt chiếc thùng.
a) Tính theo
a
tng din tích bn hình vuông nh.
b) Tìm giá tr ca
a
để tng din tích bn hình vuông nh bng din tích phn còn li.
Câu 3. (2,5 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, k đường cao
()AH H BC
. T
H
k các đường thng
vuông góc vi
,AB AC
lần lượt ti
D
E
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh t giác
ADHE
là hình ch nht.
b) Biết
37C
=
, hãy tính s đo góc
BAM
.
c) Chng minh
AM
vuông góc vi
DE
.
Câu 4. (0,5 đim) T mt sợi dây có đ dài
2m
, An cắt ra thành hai đoạn
không bng nhau, mỗi đoạn độ dài tính theo centimet mt s t nhiên
chia hết cho 4. An đặt hai đoạn dây trên mt bàn sao cho mỗi đoạn to
thành mt hình vuông, hình vuông nh nm trong hình vuông ln(như
hình v). Em hãy giúp bn tìm cách ct sợi dây để din tích phn mt bàn
nm gia hai hình vuông có giá tr ln nht.
-------- Ht--------

Preview text:

UBND XÃ TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức xy 3 − A. 2 x . B. . C. .
D. x + y . 5 x
Câu 2. Hình vuông có độ dài cạnh là a . Độ dài đường chéo là a A. a . B. a 2 . C. 2 a . D. . 2 1
Câu 3. Bậc của đa thức 3 3
x xy + − x là 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác vuông A. 1c , m 1c , m 2cm . B. 2c , m 4c , m 20cm . C. 2c , m 3c , m 4cm . D. 3c , m 4c , m 5cm .
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có  o  o  o
D = 80 , A = 100 ,C = 120 . Số đo của góc B A. o 140 . B. o 100 . C. o 60 . D. o 80 . Câu 6. Đơn thức 2 xy z
A. Hệ số là 1, bậc là 2 .
B. Hệ số là 0 , bậc là 3 .
C. Hệ số là 0 , bậc là 4 .
D. Hệ số là 1, bậc là 4 .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C. Hình thang có các đường chéo bằng nhau là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 1
Câu 8. Tam giác DEF có K là trung điểm của DF EK = DF . Khẳng định nào sau đây đúng 2
A. Tam giác DEF vuông tại E .
B. Tam giác DEF vuông cân tại E .
C. Tam giác DEF vuông tại F .
D. Tam giác DEF vuông tại D . x x x
Câu 9. Cho các biểu thức: 2 2 3 x + y ; 2025; + ; y + ; + xy ;
z 4 + x yz . Trong các biểu thức x y 5 2
trên có bao nhiêu biểu thức là đa thức A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 10. Đa thức 3 2 2 2 3
8x y z − 6x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây A. 3 xyz . B. 2 2 x y . C. 2 2 2 x y z . D 3 2 x y .
Câu 11. Chọn đáp án sai
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thoi là hình bình hành.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Câu 12. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Tứ giác ABCD là hình gì A. Hình vuông. B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 13. Khai triển ( x y)2 2 ta được A. 2 2
x − 2xy + 4y . B. 2 2
x − 4xy + 4y . C. 2 2
x − 2xy + 2y . D. 2 2
x + 2xy + 4y .
Câu 14. Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = 81, x y = 25. Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 x y A. 2500 . B. 81. C. 106 . D. 2025 .
Câu 15. Chọn đáp án sai
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
D.Tứ giác có hai cặp cạnh song song là hình bình hành.
Câu 16. Hình thang MNPQ (MN PQ) là hình thang cân nếu
A. MN = PQ .
B. MQ = PN . C.   M = N . D.   M = Q .
Câu 17. Giá trị của ( x y)( 2 2 2
x + 2xy + 4y ) tại x = 2 và y =1 là 1 A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. . 2
Câu 18. Hệ số của hạng tử 2
x y trong khai triển ( x y)3 2 3 là A. 36 − . B. 36 . C. 54 . D. 54 − .
Câu 19. Tam giác ABC vuông tại A M là trung điểm của BC, AM = 5 cm. Độ dài đoạn BC là 5 A. cm. B. 6 cm. C. 10 cm . D. 10 cm. 2
Câu 20. Biểu thức 2 1 x + x + bằng 4 2  1  2  1  2  1  2  1  A. 2x +   . B. x +1   . C. x +   . D. 2x −   .  2   2   2   2 
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
1.
Rút gọn biểu thức sau: 2 2 3
P = (x + y)(−x + xy y ) + x .
2. Tìm x biết: 2
2x(2x − 7) − (5 + 2x) = 9 .
Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Dũng có một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh
bằng 40 cm. Dũng cắt bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, có cạnh bằng a
(cm), ở bốn góc của tấm bìa (như hình vẽ) để làm một chiếc thùng.
a) Tính theo a tổng diện tích bốn hình vuông nhỏ.
b) Tìm giá trị của a để tổng diện tích bốn hình vuông nhỏ bằng diện tích phần còn lại.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho ABC
vuông tại A , kẻ đường cao AH (H BC) . Từ H kẻ các đường thẳng vuông góc với A ,
B AC lần lượt tại D E . Gọi M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật. b) Biết  C 37 =
, hãy tính số đo góc BAM .
c) Chứng minh AM vuông góc với DE .
Câu 4. (0,5 điểm) Từ một sợi dây có độ dài 2m , An cắt ra thành hai đoạn
không bằng nhau, mỗi đoạn có độ dài tính theo centimet là một số tự nhiên
chia hết cho 4. An đặt hai đoạn dây trên mặt bàn sao cho mỗi đoạn tạo
thành một hình vuông, hình vuông nhỏ nằm trong hình vuông lớn(như
hình vẽ
). Em hãy giúp bạn tìm cách cắt sợi dây để diện tích phần mặt bàn
nằm giữa hai hình vuông có giá trị lớn nhất.
-------- Hết--------