Trang 1/2
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn Toán lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước
phương án đúng
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải là đơn thức?
A. 12. B. 2

. C.
2
2y
.
x
D.
2
xy
.
2
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A. 5 3. B. 2 +
+ 1. C.


3. D.
.++x x1
Câu 3. Giá trị của đa thức
= −−
22
B 3x y 5xy 2x y 3xy
tại
;= =
1
x 3y
2
A.
.
15
2
B.
C.
.
15
D.
.
33
2
Câu 4. Khi thay biểu thức thích hợp vào dấu * của biểu thức
(
3
)(
+ 3
)
=

ta được
A.
2
3.y
B.
2
9.y
C.
2
6y
. D.
2
.y
Câu 5. Kết quả của phép chia 8

2
A. 4 . B. 4x
3n
C. 4
2n - 5
D. 4
2n + 5
Câu 6. Cho t giác ABCD
󰆹
= 2;
= ;
󰆹
= 70
;
= 140
. Số đo của
bằng
A.
0
100 .
B.
0
50 .
C.
0
80 .
D.
0
40 .
Câu 7. Tam giác
ABC
vuông tại
13 =BC cm
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Khi
đó độ dài đoạn thẳng
AM
A.
6,5 .cm
B.
12 .cm
C.
13 .cm
D.
169 .cm
Câu 8. Chọn khẳng định em cho là đúng.
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho đa thức:
= 8
5 3
+ 2
+ 11
3
.
a) Thu gọn đa thức P.
b) Tìm Q biết: Q (4x 5xy) = – x
2
+ 12xy 2y
2
.
Trang 2/2
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
(
3
)
.
(
2
7
)
.
b)
(
2 5
)
(
2 + 3
)(
2 3
)
.
c)
(
2
)
+
(
+ 2
)
6
(
+ 2
)(
2
)
.
d) Tính nhanh: 98. 102
Bài 3. (1,0 điểm)
Khu vườn của nhà bác Trường có dạng hình vuông. Bác
Trường muốn dành một mảnh đất dạng hình chữ nhật góc
khu vườn để trồng rau (như hình bên). Biết diện tích mảnh đất
không trồng rau bằng 475 m
2
.
a) Viết biểu thức biểu thị chiều dài, chiều rộng diện
tích mảnh đất trồng rau.
b) Tính kích thước x của khu vườn hình vuông.
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
<AB AC
, đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
( )
⊥∈HM AB M AB
, k
(
)
⊥∈HN AC N AC
. Gọi
I
là trung điểm của
HC
, lấy
trên tia
AI
sao cho
I
là trung điểm của
.AK
a) Chứng minh tứ giác
AHKC
là hình bình hành.
b) Biết
MN
cắt
AH
tại
O
. Chứng minh   
= .
c) Gọi D là giao điểm của
CO
AK
. Chứng minh
3.AK AD=
Bài 5. (1,0 điểm)
Với các s thực
,,xyz
thỏa mãn
,,
≤≤
0 xyz 2
++=xyz3
. Tìm giá trlớn
nhất của biểu thức
=++
2 22
Qx y z
.
-------- HẾT -------
Trang 1/4
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2025 – 2026
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm: 2 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C
A
A
B
C
B
A
B
Phần II. Tự luận: 8 điểm
Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm) Cho đa thức : = 8
2
5 3
2
+ 2
2
+ 11
2
3
2
2
3
.
a) Thu gọn đa thức P.
b) Tìm Q biết: Q – (4x – 5xy) = – x
2
+ 12xy2y
2
.
a)
(0,75đ)
Thu gọn
= 8
2
5 3
2
+ 2
2
+ 11
2
3
2
2
3
.
= (8
2
3
2
+ 11
2
) + (2
2
3
2
) 5
2
3
0,25 đ
= −
2
5
2
3
0,5 đ
b)
(0,75đ)
Q – (4x – 5xy) = – x
2
+ 12xy2y
2
.
Q = – x
2
+ 12xy2y
2
+ (4x – 5xy)
Q = – x
2
+ 12xy2y
2
+ 4x – 5xy
Q = – x
2
+ 7xy 2y
2
+ 4x
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
(
3
)
.
(
2
2
7
2
)
.
b)
(
) ( )( )
.
++
2
2x 5y 2x 5y 2x 5y
c)
( ) ( ) ( )( )
. ++ +
33
x2 x2 6xx2x2
d) Tính nhanh: 98. 102
a) (0,5đ)
(
3
)
.
(
2
2
7
2
)
=
(
3
)
. 2
2
+
(
3
)
. (7
2
)
0,25 đ
= 6
2
3
+ 21
3
0,25 đ
b) (0,5đ)
(
2 5
)
2
(
2 + 3
)(
2 3
)
= 4
2
20 + 25
2
4
2
+ 9
2
0,25 đ
= 34
2
20
0,25 đ
c)
0,5 đ
( ) ( ) ( )( )
( )
33
32 32 2
2 26 2 2
6 12 8 6 12 8 6 4
++ +
=−+−++++
x x xx x
xxxxxx xx
0,25
Trang 2/4
32 32 3
3
6 12 8 6 12 8 6 24
4 48
=−+−+++++
=−+
xxxxxx xx
xx
0,25 đ
d)
0,5
Tính nhanh: 98. 102
= (100-2).(100+2)
= 100
2
– 2
2
= 10 000 – 4 = 9 996
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3. (
1,0 điểm
) Khu vườn của nhà bác Trường dạng hình vuông.
Bác Trường muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc khu
vườn để trồng rau (như hình bên). Biết diện tích mảnh đất không trồng
rau bằng 475 m
2
.
a) Viết biểu thức biểu thị chiều dài, chiều rộng diện tích mảnh
đất trồng rau.
b) Tính kích thước x của khu vườn hình vuông.
a)
(0,5 đ)
Ta có diện tích cả khu vườn là x
2
(m
2
)
Chiều dài và chiều rộng mảnh đất trồng rau lần lượt là:
10 ( )xm
15 ( )xm
0,25 đ
Biểu thức biểu thị diện tích mảnh đất trồng rau là:
( )( )
2
10 15 ( )−−xx m
0,25 đ
b)
(0,5đ)
Vì mảnh đất không trồng rau có diện tích bằng 475 (
2
) nên ta có
x
2
-
(
10
)(
15
)
=475
0,25 đ
Giải được x =25
0,75 đ
Vậy kích thước của khu vườn hình vuông là
25m
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
<AB AC
, đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
(
)
⊥∈HM AB M AB
, kẻ
( )
⊥∈HN AC N AC
. Gọi
I
là trung điểm của
HC
, lấy
K
trên tia
AI
sao
cho
I
là trung điểm của
.AK
a) Chứng minh tứ giác
AHKC
là hình bình hành.
b) Biết
MN
cắt
AH
tại
. Chứng minh   
= .
c) Gọi D là giao điểm của
CO
AK
. Chứng minh
3.AK AD=
Trang 3/4
a)
(1,0đ)
+ Chứng minh được
; ()AI KI HI CI gt= =
Hai đường chéo
,AK HC
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
0,5 đ
+ Tứ giác
AHKC
là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết)
0,25đ
b)
(1,0 đ)
+ Tứ giác
AMHN
là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết)
T đó chỉ ra được  
hay  
0,25 đ
0,25 đ
+ Tứ giác
AMHN
là hình chữ nhật(cmt)
Chỉ ra được 
= 
= 
hay 
= 
0,25 đ
+ Chỉ ra 
= 
(tính chất góc của hình bình hành AMHN)

= .
0,25 đ
c)
(0,5đ)
+ Chỉ ra được
D
là trọng tâm của tam giác
CAH
0,25đ
Suy ra
2
3
=AD AI
+ Chỉ ra được
3=AK AD
0,25đ
Bài 5. (1,0 điểm)
Với các thực
,,xyz
thỏa mãn
,,≤≤0 xyz 2
++=xyz3
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
=++
2 22
Qx y z
.
0 ,, 2≤≤xyz
nên
( )( )( )
222 0 −+ x y z xyz
Suy ra
0,25 đ
0,25 đ
D
O
K
I
N
M
H
A
B
C
Trang 4/4
( )
84 2220
8 4.3 2 2 2 0
2224
+++++≥
+++≥
++≥
x y z xy yz xz
xy yz xz
xy yz xz
( )
2 22 2 22
2
2 22
2 22
222 4
4
5
5
+ + ++++++
++ ≥+ + +
++≤
xy yz xz x y z x y z
xyz x y z
xyz
Q
Dấu = xảy ra khi
0; 1; 2
= = =x yz
hoặc
0; 1; 2= = =y xz
hoặc
0; 1; 2= = =z xy
Vậy giá trị lớn nhất của
Q
5 khi
0; 1; 2= = =x yz
hoặc
0; 1; 2= = =y xz
hoặc
0; 1; 2= = =z xy
.
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
UBND PHƯNG NAM ĐNH
TRƯNG THCS TNG VĂN TRÂN
ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 - 2026
Môn Toán lp 8 THCS
(Thi gian làm bài 90 phút)
TT
(1)
Chương/C
h đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
CHƯƠN
G I.
Đa thức
Bài 1: Đơn thc
1
(0,25đ)
0,25 đ
Bài 2: Đa thc
3
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1,75 đ
Bài 3: Phép cộng phép
tr đa thc
1
(0,5đ)
0,5 đ
Bài 4. Phép nhân đa thc
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1,5 đ
Bài 5. Phép chia đa thc
cho đơn thc
1
(0,25đ)
0,25 đ
2
CHƯƠN
G II.
HNG
Bài 6: Hiệu hai bình
phương. Bình phương ca
mt tổng hay một hiu
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
1,75 đ
ĐẲNG
THC
ĐÁNG
NH
NG
DNG
Bài 7: Lp phương của mt
tổng. Lập phương của mt
hiu
1
(0,5đ)
0,5 đ
3
CHƯƠN
G III. Tứ
giác
Bài 10: T giác
Bài 11: Hình thang cân 1
(0,25đ)
0,25 đ
Bài 12: Hình bình hành 1
(0,25đ)
1
(0,75đ)
1,25 đ
Bài 13: Hình chữ nhật
2
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,75đ)
1,5 đ
Bài 14. Hình thoi hình
vuông
2
(0,25đ)
0,5 đ
Tng 3,0 1,0 0 3,0 0 2,0 1,0 10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung 70% 30% 100
UBND PHƯNG NAM ĐNH
TRƯNG THCS TNG VĂN TRÂN
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LP 8
ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ I
NĂM HC 2025 - 2026
Môn Toán lp 8 THCS
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Đi s
1
Biu thc đi
s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim v đơn thức, đa thc
nhiều biến.
TN1
TN2
TN3
TN4
(1,0)
Thông hiểu:
Tính được giá tr ca đa thức khi biết giá tr ca các
biến.
Bài 2: b,c
(1,0)
Bài 3: a
(0,5)
Vn dng:
Thc hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Bài 3: b
(0,5)
Thc hiện được phép nhân đơn thức vi đa thc và
phép chia hết một đơn thc cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản.
Thc hiện được phép chia hết mt đa thc cho mt
đơn thức trong những tờng hợp đơn giản.
Hằng đẳng
thc
đáng nhớ
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
TN5
(0,25)
Thông hiểu:
Mô t được các hng đng thức: bình phương của tổng
và hiu; hiệu hai bình phương; lập phương của tng và
hiu; tổng và hiệu hai lập phương.
TN6
(0,25)
Vn dng:
Vận dụng đưc các hng đẳng thức đ phân ch đa
thức thành nhân tử dạng: vn dng trc tiếp hng đng
thc;
– Vn dng hng đng thức thông qua nhóm hạng t
đặt nhân tử chung.
Vn dụng cao
- S dụng hng đng thc vào các bài toán tìm Min,
Max, các bài toán chứng minh
Bài 5
(1,0)
Hình hc phng
2
T giác
Tứ giác
Nhn biết:
– Mô t được t giác, t giác li.
Thông hiểu:
Giải thích được định về tng c góc trong mt t
giác lồi bằng 360
o
.
Câu 9
(1,0)
TN7
TN8
(0,5)
Tính cht và
du hiu nhn
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhận biết được du hiệu để một hình thang hình
thang cân (ví dụ: hình thang hai đường chéo bng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết được du hiệu để mt t giác hình bình
hành (ví dụ: t giác hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết đưc du hiu đ m
t hình bình hành hình
ch nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bng
nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết đưc du hiu đ m
t hình bình hành hình
thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu đ một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nht có hai đưng chéo vuông
góc với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
Giải thích được tính cht v góc k mt đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
Bài 4: a
(1,0)
Giải thích được tính chất v cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính cht v hai đưng chéo của hình
ch nhật.
Giải thích được tính cht v đường chéo c
a hình thoi.
Giải thích được tính cht v hai đưng chéo của hình
vuông.
Vn dng
Giải thích được tính chất để gii thích các bài toán
khác
Bài 4: b, c
(1,5)
Tng
4,0
3,0
2,0
1,0
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn Toán lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần I: Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải là đơn thức? A. −12.
B. −2𝑥𝑥2𝑦𝑦𝑧𝑧3. C. 2 2 y . D. 2xy . x 2
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A. −5𝑦𝑦𝑧𝑧 − 3. B. 2𝑥𝑥 + 1 + 1.
C. 𝑥𝑥2+𝑦𝑦2 − 3𝑥𝑥.
D. x + x + .1 𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦
Câu 3. Giá trị của đa thức = 2 − − 2
B 3x y 5xy 2x y 3xy tại = ; = − 1 x 3 y 2 A. 15 . B. .9 C.15. D.33. 2 2
Câu 4. Khi thay biểu thức thích hợp vào dấu * của biểu thức
(𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦) = 𝑥𝑥2 −∗ ta được A. 2 3y . B. 2 9y . C. 2 6y . D. 2 y .
Câu 5. Kết quả của phép chia 8𝑥𝑥2𝑛𝑛 ∶ 2𝑥𝑥5 là A. 4 . B. 4x3n C. 42n - 5 D. 42n + 5
Câu 6. Cho tứ giác ABCD có 𝐴𝐴̂ = 2𝑥𝑥; 𝐵𝐵� = 𝑥𝑥; 𝐶𝐶̂ = 700; 𝐷𝐷� = 1400. Số đo của 𝐵𝐵� bằng A. 0 100 . B. 0 50 . C. 0 80 . D. 0 40 .
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A BC =13 cm . Gọi M là trung điểm củaBC . Khi
đó độ dài đoạn thẳng AM A. 6,5 . cm B. 12 . cm C. 13 . cm D. 169 . cm
Câu 8. Chọn khẳng định em cho là đúng.
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Phần II: Tự luận
(8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho đa thức:
𝑃𝑃 = − 8𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 11𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 3𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 2. 3
a) Thu gọn đa thức P.
b) Tìm Q biết: Q – (4x – 5xy) = – x2 + 12xy – 2y2. Trang 1/2
Bài 2.
(2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) (−3𝑥𝑥𝑦𝑦). (2𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 7𝑦𝑦2).
b) (2𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦)2 − (2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)(2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦).
c) (𝑥𝑥 − 2)3 + (𝑥𝑥 + 2)3 − 6𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 2)(𝑥𝑥 − 2). d) Tính nhanh: 98. 102
Bài 3. (1,0 điểm)
Khu vườn của nhà bác Trường có dạng hình vuông. Bác
Trường muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc
khu vườn để trồng rau (như hình bên). Biết diện tích mảnh đất
không trồng rau bằng 475 m2.
a) Viết biểu thức biểu thị chiều dài, chiều rộng và diện
tích mảnh đất trồng rau.
b) Tính kích thước x của khu vườn hình vuông.
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ
HM AB (M AB), kẻ HN AC (N AC) . Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia
AI sao cho I là trung điểm của AK.
a) Chứng minh tứ giác AHKC là hình bình hành.
b) Biết MN cắt AH tại O . Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐶𝐶 và 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐶𝐶 �.
c) Gọi D là giao điểm của COAK . Chứng minh AK = 3A . D
Bài 5. (1,0 điểm)
Với các số thực x, y, z thỏa mãn 0 x, y, z 2 x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức = 2 + 2 + 2 Q x y z . -------- HẾT ------- Trang 2/2
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
Năm học 2025 – 2026 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm: 2 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A B C B A B
Phần II. Tự luận: 8 điểm
Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm) Cho đa thức : 𝑃𝑃 = − 8𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 11𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 3𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 2. 3
a) Thu gọn đa thức P.
b) Tìm Q biết: Q – (4x – 5xy) = – x2 + 12xy – 2y2. Thu gọn
𝑃𝑃 = − 8𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 11𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 3𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 2. 3 2 a)
𝑃𝑃 = (−8𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 11𝑥𝑥𝑦𝑦2) + (2𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥2𝑦𝑦) − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 − 3 0,25 đ (0,75đ) 2
𝑃𝑃 = −𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 − 3 0,5 đ
Q – (4x – 5xy) = – x2 + 12xy – 2y2. b)
Q = – x2 + 12xy – 2y2 + (4x – 5xy) 0,25 đ
(0,75đ) Q = – x2 + 12xy – 2y2 + 4x – 5xy 0,25 đ Q = – x2 + 7xy – 2y2 + 4x 0,25 đ
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) (−3𝑥𝑥𝑦𝑦). (2𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 7𝑦𝑦2). b) ( − )2
2x 5y + (2x + 5y)(2x 5y).
c) ( − )3 + ( + )3 x 2
x 2 6 x(x + 2)(x 2). d) Tính nhanh: 98. 102
(−3𝑥𝑥𝑦𝑦). (2𝑥𝑥𝑦𝑦2 − 7𝑦𝑦2)
= (−3𝑥𝑥𝑦𝑦). 2𝑥𝑥𝑦𝑦2 + (−3𝑥𝑥𝑦𝑦). (−7𝑦𝑦2) 0,25 đ
a) (0,5đ) = −6𝑥𝑥2𝑦𝑦3 + 21𝑥𝑥𝑦𝑦3 0,25 đ
(2𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦)2 − (2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)(2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦) b) (0,5đ)
= 4𝑥𝑥2 − 20𝑥𝑥𝑦𝑦 + 25𝑦𝑦2 − 4𝑥𝑥2 + 9𝑦𝑦2 0,25 đ
= 34𝑦𝑦2 − 20𝑥𝑥𝑦𝑦 0,25 đ c)
(x − 2)3 +(x + 2)3 −6x(x + 2)(x − 2) 0,5 đ 3 2 3 2
= x − 6x +12x −8 + x + 6x +12x + 8 − 6x( 2 x − 4) 0,25 Trang 1/4 3 2 3 2 3
= x − 6x +12x −8 + x + 6x +12x + 8 − 6x + 24x 3 = 4 − x + 48x 0,25 đ Tính nhanh: 98. 102 d) = (100-2).(100+2) 0,25 đ 0,5
= 1002 – 22 = 10 000 – 4 = 9 996 0,25 đ
Bài 3. (1,0 điểm) Khu vườn của nhà bác Trường có dạng hình vuông.
Bác Trường muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc khu
vườn để trồng rau (như hình bên). Biết diện tích mảnh đất không trồng rau bằng 475 m2.
a) Viết biểu thức biểu thị chiều dài, chiều rộng và diện tích mảnh đất trồng rau.
b) Tính kích thước x của khu vườn hình vuông.
Ta có diện tích cả khu vườn là x2 (m2)
Chiều dài và chiều rộng mảnh đất trồng rau lần lượt là: x −10 (m) và a) x −15 (m) 0,25 đ (0,5 đ)
Biểu thức biểu thị diện tích mảnh đất trồng rau là: (x − )(x − ) 2 10 15 (m ) 0,25 đ
Vì mảnh đất không trồng rau có diện tích bằng 475 (𝑚𝑚2) nên ta có b)
x2 - (𝑥𝑥 − 10)(𝑥𝑥 − 15) =475 0,25 đ (0,5đ) Giải được x =25
Vậy kích thước của khu vườn hình vuông là 25m 0,75 đ
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB < AC , đường cao AH . Từ H kẻ
HM AB (M AB) , kẻ HN AC (N AC) . Gọi I là trung điểm của HC , lấy K trên tia AI sao
cho I là trung điểm của AK.
a) Chứng minh tứ giác AHKC là hình bình hành.
b) Biết MN cắt AH tại O . Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 �.
c) Gọi D là giao điểm của CO AK . Chứng minh AK = 3A . D Trang 2/4 K C I a) D (1,0đ) N H O A M B
+ Chứng minh được AI = KI;HI = CI(gt)
⇒ Hai đường chéo AK,HC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,5 đ
+ Tứ giác AHKC là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25đ
+ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25 đ
Từ đó chỉ ra được 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 hay 𝑀𝑀𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25 đ b)
+ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật(cmt) (1,0 đ)
Chỉ ra được 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑂𝑂𝐴𝐴𝐴𝐴
� hay 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0,25 đ
+ Chỉ ra 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 𝑀𝑀𝐴𝐴𝐴𝐴
� (tính chất góc của hình bình hành AMHN) ⇒ 𝑂𝑂𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝐻𝐻𝐴𝐴 �. 0,25 đ
+ Chỉ ra được D là trọng tâm của tam giác CAH c) Suy ra 2 AD = AI (0,5đ) 3 0,25đ
+ Chỉ ra được AK = 3AD 0,25đ
Bài 5. (1,0 điểm)
Với các sô thực x, y, z thỏa mãn 0 x, y, z 2 x + y + z = 3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức = 2 + 2 + 2 Q x y z . 0,25 đ Vì 0
x, y, z ≤ 2 nên (2 − x)(2 − y)(2 − z) + xyz ≥ 0 Suy ra 0,25 đ Trang 3/4
8 − 4(x + y + z) + 2xy + 2yz + 2xz ≥ 0
8− 4.3+ 2xy + 2yz + 2xz ≥ 0
2xy + 2yz + 2xz ≥ 4 2 2 2 2 2 2
2xy + 2yz + 2xz + x + y + z ≥ 4 + x + y + z
(x + y + z)2 2 2 2
≥ 4 + x + y + z 2 2 2
x + y + z ≤ 5 Q ≤ 5
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0; y =1; z = 2 hoặc y = 0; x =1; z = 2 hoặc
z = 0; x =1; y = 2 0,25 đ
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 5 khi x = 0; y =1; z = 2 hoặc y = 0; x =1; z = 2
hoặc z = 0; x =1; y = 2 . 0,25 đ Chú ý: +
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm. +
Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn. +
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 4/4
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn Toán lớp 8 THCS
(Thời gian làm bài 90 phút) Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương/C (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) hủ đề (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHƯƠN 1 Bài 1: Đơn thức 0,25 đ G I. (0,25đ) Đa thức 3 1 1 Bài 2: Đa thức 1,75 đ (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)
Bài 3: Phép cộng và phép 1 trừ đa thức 0,5 đ (0,5đ) 1 1 1 1,5 đ
Bài 4. Phép nhân đa thức (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Bài 5. Phép chia đa thức 1 0,25 đ cho đơn thức (0,25đ) 2
CHƯƠN Bài 6: Hiệu hai bình 1 1 1 G II.
phương. Bình phương của (0,25đ) 1,75 đ
HẰNG một tổng hay một hiệu (0,5đ) (1,0đ) ĐẲNG THỨC ĐÁNG
Bài 7: Lập phương của một NHỚ VÀ 1
tổng. Lập phương của một 0,5 đ ỨNG hiệu (0,5đ) DỤNG 3
CHƯƠN Bài 10: Tứ giác
G III. Tứ Bài 11: Hình thang cân 1 giác 0,25 đ (0,25đ) Bài 12: Hình bình hành 1 1 1,25 đ (0,25đ) (0,75đ) Bài 13: Hình chữ nhật 2 1 1 1,5 đ (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) Bài 14. Hình thoi và hình 2 vuông 0,5 đ (0,25đ) Tổng 3,0 1,0 0 3,0 0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn Toán lớp 8 THCS
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Thông Nhận biêt Vận dụng dụng hiểu cao Đại số Nhận biết: TN1
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức TN2 nhiều biến. TN3
Đa thức nhiều TN4 (1,0)
Biểu thức đại biến. Các phép 1 Thông hiểu: Bài 2: b,c số
toán cộng, trừ,
nhân, chia các – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (1,0)
đa thức nhiều biến. Bài 3: a biến (0,5) Vận dụng: Bài 3: b
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (0,5)
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: TN5 thức
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (0,25) đáng nhớ đẳng thức. Thông hiểu: TN6
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng (0,25)
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao Bài 5
- Sử dụng hằng đẳng thức vào các bài toán tìm Min, (1,0)
Max, các bài toán chứng minh … Hình học phẳng 2 Tứ giác Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: Câu 9 TN7
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ (1,0) TN8 giác lồi bằng 360o. (0,5) Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
Tính chất và
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
dấu hiệu nhận chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng
biết các tứ giác nhau là hình chữ nhật). đặc biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu Bài 4: a
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, (1,0)
đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng Bài 4: b, c
– Giải thích được tính chất để giải thích các bài toán (1,5) khác Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • 8_Toán_Đề thi 8 tuần
  • 8_Toán_Đáp án đề thi 8 tuần
  • 8_Toán_Ma trận, Đặc tả
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8