UBND PHƯNG KINH BC
TRƯNG TH&THCS VN AN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 2026
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Trong các biu thc sau, đâu là đơn thc?
A.
2x
y
B.
2
3
xy
C.
21xy +
D.
3 xy
Câu 2. Giá tr ca biu thc
ti
1
2
x
=
bng
A.
2
B.
4
C.
0
D.
1
Câu 3. Đơn thc A tho mãn:
2
.2xy A xy
=
A.
2xy
B.
y
C.
2y
D.
2xy
Câu 4. Bc ca đơn thc
222
3
xyz
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 5. Bc ca đa thc
22 22
2 32 4 1
M xy x xy xy
= +− +
bng
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 6. Kết qu phép tính
( )( )
22
x yx y−+
A.
2
4xy
B.
22
2xy
C.
22
4xy
+
D.
22
4xy
Câu 7. Đơn thc
32
10
ab
chia hết cho đơn thc nào sau đây?
A.
11ab
B.
42
5ab
C.
3
10ab
D.
32
5abc
Câu 8. Kết qu ca phép nhân
( ) ( )
3 33xx y y x y+−
bng
A.
22
33xy
B.
22
363x xy y−+
C.
22
33xy+
D.
22
3xy+
Câu 9. Để đơn thc
3
3xy
chia hết cho đơn thc
3
n
xy
thì n bng
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 10. Hình bình hành ABCD có 2 đưng chéo AC và BD bng nhau. Khi đó ABCD là
hình gì?
A. Hình ch nht
B. Hình thang cân
C. Hình thoi
D. Hình vuông
Câu 11. Giá tr ca đa thc
2 22
523
M xy xy xy=+−
ti
2, 2xy= =
A.
32
B.
32
C.
16
D.
0
Câu 12. Đng thc đúng là
A.
( )( )
22
2 5 2 5 4 25xyxy x y+ −=
B.
( )( )
22
2525 2 5xyxy x y+ −=
C.
( )
2
22
2 5 4 25xy x y−=
D.
(
)
2
22
2 5 4 25xy x y+=+
Câu 13. Đơn thc thích hp đin vào ch (…) trong đng thc
( )
2
2
2 3 4 ..... 9xx = −+
A.
12x
B.
6x
C.
6x
D.
12x
Câu 14. Cho t giác MNPQ, biết
0
65 , 105 , 100
oo
MP Q= = =
. S đo góc N
A.
80
o
B.
90
o
C.
60
o
D.
50
o
Câu 15. Hình thang MNPQ vi MN // PQ là hình thang cân nếu có.
A.
MN PQ=
B.
MQ PN=
C.
MN=
D.
MQ=
Câu 16. T giác ABCD là hình thoi khi
A.
AB BC CD DA= = =
B.
0
90AB= =
và AB //CD.
C.
0
90ABC= = =
D.
;A B AB CD= =
Câu 17. Cho hình thoi ABCD như hình v bên, biết
0
60ADC
=
. Khi đó, giá tr ca x là
A.
0
120
B.
0
150
C.
0
45
D.
0
60
Câu 18. Cho hình vuông ABCD. Chn câu SAI.
A.
AC BD=
B.
AC BD
C.
0
90BAC =
D.
0
90ABC =
Câu 19. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào SAI?
A. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
B. T giác có hai cnh đi va song song va bng nhau là hình bình hành.
C. T giác có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân.
D. T giác va là hình thoi va là hình ch nht thì là hình vuông.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông ti A có M là trung đim BC, biết
10BC cm=
. Đ dài
AM là
A.
10
cm
B.
5cm
C.
10cm
D.
20cm
II. T LUN (5,0 đim)
Câu 21. (1,5 đim)
1. Thc hin phép tính: a)
( )
22
xy x xy y−+
b)
( )
43 34
6 8 3 :3x y x y xy xy−+
.
2. Tính nhanh:
22
2025 2026 2050.2026+−
.
Câu 22. (1,0 đim)
1. Tìm đa thc M, biết
22
5 235
M x xyz xy x xy−+=++
.
2. Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến:
( )
22
(2 3) (2 3) 2(2 3) 2 3Px x x x= ++ −− +
.
Câu 23. (1,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A có AB < AC và đưng trung tuyến
AM. T M k MN vuông góc vi AC ti N và k MP vuông góc vi AB ti P
a) T giác APMN là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đi ca tia NM ly đim Q sao cho N là trung đim ca MQ. Trên tia đi
ca tia PM ly đim K sao cho P là trung đim ca MK. Chng minh 3 đim Q, A, K thng
hàng.
Câu 24. (1,0 đim) Trên mt đon sông thng, xut phát cùng lúc t mt bến thuyn,
thuyn đi xuôi dòng vi tc đ
3x +
km/h, ca nô đi ngưc dòng vi tc đ
23x
km/h.
a) Viết đa thc biu th khong cách gia chúng sau khong thi gian
y
gi kể t khi ri
bến?
b) Tính khong cách gia hai phương tin sau khong thi gian
3
gi kể t khi ri bến biết
vận tc ca thuyn khi đi xuôi dòng là
13
km/h?
ĐÁP ÁN
1B
2B
3C
4A
5D
6D
7A
8C
9C
10A
11D
12A
13A
14B
15C
16A
17D
18C
19C
20B
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 21 (1,5 đim)
21.1
a)
( )
2 2 3 22 3
xy x xy y x y x y xy−+ = +
0,5
b)
( )
43 34 32 23
8
6 8 3 :3 2 1
3
x y x y xy xy x y x y−+ = +
.
0,5
21.2
Tính nhanh:
22 2 2
2025 2026 2050.2026 2026 2.2025.2026 2025+− = +
( )
2
2026 2025=
0,25
2
11= =
0,25
Câu 22 (1,0 đim)
22.1
22
5 235M x xyz xy x xy−+=++
22
2 3 55M xy x xy x xyz=+−++−
0,25
2
725M x xy xyz= +−
0,25
22.2
( )
22
(2 3) (2 3) 2(2 3) 2 3Px x x x= ++ −− +
.
2
(2323)Px x= +− +
0,25
2
6 36P = =
0,25
Câu 23 (1,0 đim)
Vẽ đúng hình câu a
0,25
23a
MN AC
ti N nên
0
90MNA =
MP AB
ti N nên
0
90MPA =
ABC
vuông ti A nên
0
90PAN =
0,25
Xét t giác APMN có:
0
90MNA MPA PAN= = =
Suy ra t giác APMN là hình ch nht.
0,5
23b
1
()
2
AM MC MB BC= = =
(tính cht đưng trung tuyế
n trong tam giác
vuông)
Suy ra:
,MAC MAB∆∆
cân ti M. MP, MN ln t đưng cao
0,25
,
MAC MAB∆∆
Do đó: MP, MN ln lưt là đưng trung tuyến
Suy ra: P, N ln lưt là trung đim AB, AC.
T giác AMBK, AMCQ hình bình hành( 2 đưng chéo ct nhau ti
trung đim mi đưng)
Suy ra: AQ // MC, AK // BM.
Suy ra ba đim Q, A, K thng hàng.
0,25
Câu 24. (1,0 đim)
24.1
Đa thc biu th quãng đưng ca thuyn xuôi dòng là:
( )
33
x y xy y
+=+
(
km)
0,25
Đa thc biu th quãng đưng ca ca ngưc dòng là:
( )
23 2 3x y xy y−=
( km)
Đa thc biu th khong cách gia hai phương tin sau khong thi gian
y
gi kể t khi ri bến là:
32 33xy y xy y xy++ =
(km)
0,25
24.2
Theo bài ra ta có:
3 13x +=
10x⇒=
0,25
Vận tc ca ca nô khi đi ngưc dòng là:
2.10 3 17
−=
(km/h)
Khong cách gia hai phương tin sau khong thi gian
3
gi kể t khi
ri bến là:
3.10.17 340( )
km=
2A
0,25
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
Năm hc 2025 2026
TT Ch đề
Ni
dung/
Đơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Đa
thc
Đơn
thc
1
0,25
1
0,25
2
0,5
1
Đa thc
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
Phép
cng và
phép tr
đa thc
1
0,25
1
0,5
0,75
Phép
nhân,
chia đa
thc
1
0,25
1
1,0
1
0,25
1
0,5
2
2
Hng
đẳng
thc
đáng
nh
Hiu hai
bình
phương
1
0,25
0,25
Bình
phương
ca mt
tng hay
mt hiu
1
0,25
2
1
1,25
3
T giác
T giác
1
0,25
0,25
Hình
thang,
hình
thang
cân
1
0,25
1
0,25
0,5
Hình
bình
hành
1
0,25
1
0,5
0,75
Hình
ch nht
1
0,25
1
1
1
0,25
1,5
Hình
thoi
1
0,25
1
0,25
0,5
Hình
vuông
1
0,25
0,25
Tng
2,0
0 1 2 2 2 0 1 10
T l %
20%
30%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

UBND PHƯỜNG KINH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN AN
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức? A. 2x B. 2 − 3xy
C. 2xy +1 D. 3 xy y
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2
A = 4x + 4x +1 tại 1 x = bằng 2 A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 3. Đơn thức A thoả mãn: 2 x . y A = 2xy A. 2xy B. y C. 2y D. 2xy
Câu 4. Bậc của đơn thức 2 2 2 3 − x y z A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 5. Bậc của đa thức 2 2 2 2
M = 2x y + 3x − 2x y − 4xy +1 bằng A. 3 B. 4 C.1 D. 2
Câu 6. Kết quả phép tính (x − 2y)(x + 2y) là A. 2
x − 4y B. 2 2
x − 2y C. 2 2 x + 4y D. 2 2
x − 4y
Câu 7. Đơn thức 3 2
10a b chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 11 − ab B. 4 2 5a b C. 3 10ab D. 3 2 5a b c
Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(x + y) − y(3x −3y) bằng A. 2 2 3x − 3y B. 2 2
3x − 6xy + 3y C. 2 2 3x + 3y D. 2 2 3x + y
Câu 9. Để đơn thức 3 3
x y chia hết cho đơn thức 3 n
xy thì n bằng A. 3 B. 2 C.1 D. 4
Câu 10. Hình bình hành ABCD có 2 đường chéo AC và BD bằng nhau. Khi đó ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 11. Giá trị của đa thức 2 2 2
M = 5x y + 2xy − 3x y tại x = 2, y = 2 − là A. 32 − B.32 C.16 D. 0
Câu 12. Đẳng thức đúng là
A. ( x + y)( x y) 2 2 2 5 2 5 = 4x − 25y
B. ( x + y)( x y) 2 2 2 5 2
5 = 2x − 5y
C. ( x y)2 2 2 2 5
= 4x − 25y
D. ( x + y)2 2 2 2 5
= 4x + 25y
Câu 13. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ (…) trong đẳng thức ( x − )2 2
2 3 = 4x −.....+ 9 là A. 12x B. 6 − x C.6x D. 12 − x
Câu 14. Cho tứ giác MNPQ, biết  o =  o =  0
M 65 , P 105 ,Q =100 . Số đo góc N A. 80o B. 90o C. 60o D. 50o
Câu 15. Hình thang MNPQ với MN // PQ là hình thang cân nếu có.
A. MN = PQ
B. MQ = PN C.  =  M N D.  =  M Q
Câu 16. Tứ giác ABCD là hình thoi khi
A. AB = BC = CD = DA B.  =  0 A B = 90 và AB //CD. C.  =  =  0 A B C = 90 D.  =  A ; B AB = CD
Câu 17. Cho hình thoi ABCD như hình vẽ bên, biết  0
ADC = 60 . Khi đó, giá trị của x là A. 0 120 B. 0 150 C. 0 45 D. 0 60
Câu 18. Cho hình vuông ABCD. Chọn câu SAI.
A. AC = BD
B. AC BD C.  0 BAC = 90 D.  0 ABC = 90
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì là hình vuông.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm BC, biết BC =10cm . Độ dài AM là A. 10cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: a) ( 2 2
xy x xy + y ) b) ( 4 3 3 4
6x y −8x y + 3xy):3xy . 2. Tính nhanh: 2 2 2025 + 2026 − 2050.2026 .
Câu 22. (1,0 điểm)
1. Tìm đa thức M, biết 2 2
M − 5x + xyz = xy + 2x − 3xy + 5.
2. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: 2 2
P = (2x + 3) + (2x − 3) − 2(2x + 3)(2x − 3) .
Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC và đường trung tuyến
AM. Từ M kẻ MN vuông góc với AC tại N và kẻ MP vuông góc với AB tại P
a) Tứ giác APMN là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia NM lấy điểm Q sao cho N là trung điểm của MQ. Trên tia đối
của tia PM lấy điểm K sao cho P là trung điểm của MK. Chứng minh 3 điểm Q, A, K thẳng hàng.
Câu 24. (1,0 điểm) Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng lúc từ một bến thuyền,
thuyền đi xuôi dòng với tốc độ x + 3 km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ 2x −3 km/h.
a) Viết đa thức biểu thị khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian y giờ kể từ khi rời bến?
b) Tính khoảng cách giữa hai phương tiện sau khoảng thời gian 3giờ kể từ khi rời bến biết
vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng là 13 km/h? ĐÁP ÁN 1B 2B 3C 4A 5D 6D 7A 8C 9C 10A 11D 12A 13A 14B 15C 16A 17D 18C 19C 20B Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 21 (1,5 điểm) 21.1 a) ( 2 2 − + ) 3 2 2 3 xy x
xy y = x y x y + xy 0,5 b) ( 4 3 3 4
6x y −8x y + 3xy) 3 2 8 2 3
:3xy = 2x y x y +1. 0,5 3 21.2 Tính nhanh: 0,25 2 2 2 2
2025 + 2026 − 2050.2026 = 2026 − 2.2025.2026 + 2025 = ( − )2 2026 2025 2 = 1 =1 0,25
Câu 22 (1,0 điểm) 22.1 2 2
M − 5x + xyz = xy + 2x − 3xy + 5 0,25 2 2
M = xy + 2x − 3xy + 5 + 5x xyz 2
M = 7x − 2xy + 5 − xyz 0,25 22.2 2 2
P = (2x + 3) + (2x − 3) − 2(2x + 3)(2x − 3) . 0,25 2
P = (2x + 3− 2x + 3) 2 P = 6 = 36 0,25
Câu 23 (1,0 điểm) 0,25 Vẽ đúng hình câu a 23a
MN AC tại N nên  0 MNA = 90 0,25
MP AB tại N nên  0 MPA = 90 A
BC vuông tại A nên  0 PAN = 90
Xét tứ giác APMN có:  =  =  0 MNA MPA PAN = 90 0,5
Suy ra tứ giác APMN là hình chữ nhật. 23b 1
AM = MC = MB(= BC) (tính chất đường trung tuyến trong tam giác 0,25 2 vuông) Suy ra: MAC, MA
B cân tại M. Mà MP, MN lần lượt là đường cao MAC, MAB
Do đó: MP, MN lần lượt là đường trung tuyến MAC, MAB
Suy ra: P, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
Tứ giác AMBK, AMCQ là hình bình hành( 2 đường chéo cắt nhau tại 0,25
trung điểm mỗi đường) Suy ra: AQ // MC, AK // BM.
Suy ra ba điểm Q, A, K thẳng hàng. Câu 24. (1,0 điểm)
24.1 Đa thức biểu thị quãng đường của thuyền xuôi dòng là: (x +3) y = xy +3y ( 0,25 km)
Đa thức biểu thị quãng đường của ca nô ngược dòng là:
(2x −3) y = 2xy −3y ( km)
Đa thức biểu thị khoảng cách giữa hai phương tiện sau khoảng thời gian 0,25
y giờ kể từ khi rời bến là: xy + 3y + 2xy − 3y = 3xy (km)
24.2 Theo bài ra ta có: x + 3 =13 ⇒ x =10 0,25
Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là: 2.10 −3 =17(km/h)
Khoảng cách giữa hai phương tiện sau khoảng thời gian 3giờ kể từ khi 0,25
rời bến là: 3.10.17 = 340(km) 2A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Năm học 2025 – 2026 Nội
Mức độ đánh giá Tổng dung/ %
TT Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm cao kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 1 1 2 1 0,25 0,25 0,5 Đa thức 1 1 1 1 0,25 0,25 0,5 Đa Phép 1 thức cộng và 1 1 phép trừ 0,75 đa thức 0,25 0,5 Phép nhân, 1 1 1 1 chia đa 2 0,25 1,0 0,25 0,5 thức Hiệu hai 1 Hằng bình 0,25 0,25
đẳng phương 2 thức Bình đáng phương 1 2 1,25 nhớ của một tổng hay 0,25 1 một hiệu 1 Tứ giác 0,25 0,25 Hình thang, 1 1 3 Tứ giác hình 0,5 thang 0,25 0,25 cân Hình 1 1 bình 0,75 hành 0,25 0,5 Hình 1 1 1 chữ nhật 1,5 0,25 1 0,25 Hình 1 1 thoi 0,5 0,25 0,25 Hình 1 vuông 0,25 0,25 Tổng 2,0 0 1 2 2 2 0 1 10 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • Quế - Đề + Đáp án GKI Toán 8
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8