Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Du – Quảng Nam

Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Du – Quảng Nam gồm 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 03 câu tự luận (05 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận mã đề A – mã đề B. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD &ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Điều kiện xác định của
x
A.
x∈∅
B.
x0
C.
x<0
D.
x0
.
Câu 2. Căn bậc hai số học của 5 là
A. 25 B.
5
C.
D.
.
Câu 3. Tính
3
64
bằng
A. 8 B. - 8 C. 4 D.
4
Câu 4. Tính
42
ab
ta được kết quả
A. a
2
b B.
2
ab
C.
2
- a b
D.
2
a b.
Câu 5. Giá trị của biểu thức
2
( 6 7)
A.
76
B .
76
C.
6
7
D. – 1.
Câu 6. Khử mẫu của biểu thức
B
C
với
. 0; 0
BC C
≠≠
ta được
A.
BC
C
B.
BC
C
C.
BC
C
D.
.
BC
B
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1
(với
a
0 và a
1), ta được
A.
a1+
B.
a1
a1
+
C.
a1
a1
D.
a1
.
Câu 8. Rút gọn biểu thức
42
(3 )aa
với a > 3 ta được
A. a
2
(3 – a ) B. a
2
(a + 3 ) C.
a
2
(a
3 ) D.
a
2
(3
a).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.BC = AC.AH B. AB
2
= BC.BH C. AC
2
= HC.BC D. AH
2
= HB.HC.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng
A. BH.BC B.
.BH BC
C.
HCHB.
D. HB.HC.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm,
C
= 30
0
. độ dài cạnh BC là
A. 12 cm. B.
32
cm C.
33
cm. D. 6 cm.
Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. sin 60
0
= cos30
0
B. tan 40
0
= cot40
0
C. cot
2
80
0
+ tan
2
10
0
= 1 D. sin 50
0
= cos50
0
.
Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
A. sinM =
MP
MQ
; B. sinM =
PQ
MQ
; C. sinM =
MP
QP
; D. sinM =
MQ
MP
Câu 14. Cho
α
+
β
= 90
0
, ta có
A. sin
α
= sin
β
B. sin
2
α
+ cos
2
β
= 1 C. tan
α
. cot
α
=
2
2
D. tan
α
=
sin
cos
α
α
.
Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M MN =?
A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm).
a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh
7 11
97
b/ Tìm x biết.
2
32−=()x
Bài 2. (2,0 điểm).
a/ Cho biểu thức: A =
11
:.
11
xx
xx x x



−−

Rút gọn biểu thức A
với x > 0 ; x 1 và x -1
b/ Giải phương trình:
( )
3
3
3
x 2x 3 12 x 1+ −=
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 5 cm, NP = 13 cm
a/ Giải tam giác vuông MNP
b/ Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự hình chiếu của D trên MN MP. Chứng
minh rằng: MA.MN = MB.MP = ND.DP
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Điều kiện xác định của
y
A.
y
∈∅
B.
0y
C.
y<0
D.
0y
.
Câu 2. Căn bậc hai của 5 là
A. 25 B.
5
C.
D.
.
Câu 3. Tính
3
64
bằng
A. 8 B. - 8 C.
±
4 D.
4
.
Câu 4. Tính
24
ab
ta được kết quả
A. ab
2
B.
2
ab
C.
2
ab
D.
2
ab .
Câu 5. Giá trị của biểu thức
2
( 8 9)
là :
A.
1 B .
89
C.
98
D.
89−−
.
Câu 6. Khử mẫu của biểu thức
C
B
với
. 0; B 0BC ≠≠
ta được
A.
BC
B
B.
CB
B
C.
BC
C
D.
.
BC
B
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1+
(với
a
0 và a
1
), ta được
A.
a1+
B.
a1
a1
+
C.
a1
a1
D.
a1
.
Câu 8. Rút gọn biểu thức
42
(4 )aa
với a > 4 ta được:
A. a
2
(4 + a ) B. a
2
(4
a ) C.
a
2
(a
4 ) D.
a
2
(4
a ).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH B. AB
2
= BC.BH ; C. AC
2
= HC.BC D. AH
2
= HB.BC.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng
A. HB.HC B.
HCHB.
C.
.BC HC
D. BC.HC.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm,
C
= 30
0
. độ dài cạnh BC là
A .
cm B.
43
cm C. 16 cm D. 8 cm.
Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 60
0
= cos60
0
B. tan 40
0
= cot40
0
C. sin
2
80
0
- cos
2
10
0
= 1 D. sin 50
0
= cos40
0
Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
A. cosM =
MP
MQ
B. cosM =
PQ
MQ
C. cosM =
MP
QP
D. cosM =
MQ
MP
Câu 14. Cho
α
+
β
= 90
0
, ta có
A. cos
α
= cos
β
B. sin
2
α
cos
2
β
= 1 C. cot
α
=
cos
sin
α
α
D. tan
α
. cot
α
=
3
2
.
Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =?
A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm).
a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh
5 13
85
b/ Tìm x biết.
2
54−=()x
Bài 2. (2,0 điểm).
a/ Cho biểu thức: A =
44
:
2 22
xx
x xx x



−−

Rút gọn biểu thức A với x > 0 ; x 4 và x
4x ≠−
b/ Giải phương trình:
( )
3
3
3
x 2x 6 12 x 2+ −=
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 6 cm, EF = 10 cm
a/ Giải tam giác vuông DEF.
b/ Vẽ đường cao DM, gọi A, B theo thứ tự hình chiếu của M trên DE và DF. Chứng
minh rằng: DA.DE = DB.DF = EM.MF.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
NG DN CHM TOÁN 9 KIM TRA GIA HC K I SAU KHI ĐÃ THNG
NHT TRONG T
NĂM HC 2021- 2022
MÃ Đ A
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
B
C
D
B
C
B
D
A
B
A
A
B
D
A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. ( 1 câu thì 0,33 điểm, 2 câu thì
0,67 điểm, 3 câu thì 1,0 điểm).
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài ớng dẫn chm Đim
Bài 1
(1 điểm)
a/
0,5
2
7 11 7 .11 539
= =
2
9 7 9 .7 567= =
0,1
0,1
Vì 539 < 567
Nên
539 567
<
Vậy
7 11 9 7<
0,1
0,1
0,1
b/
0,5
2
(3 ) 2 3 2xx =⇔−=
0,1
32x⇔−=
hoặc 3 – x = -2
0,2
x = 1 hoặc x = 5
KL: Vậy x = 1; x = 5
0,2
Bài 2
(1,5
đim)
A =
11
:.
11
xx
xx x x



−−

1
11
:.
( 1) 1 1
xx
xx x x

=


−−

0,25
=
11
:.
( 1) ( 1) 1
xx
xx xx x


−−

0,25
11
..
1
( 1)
xx
x
xx
−−
=
0,5
1
x
=
0,5
Bài 3
2,5
0,25
a/ Tính được MP = 12 cm 0,25
Tính được góc N
67
0
0,25
Tính được góc P
23
0
0,25
b/
MNP vuông tại M, có đường cao MD
Ta có: MD
2
= ND.DP (1)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,25
MDP vuông tại D, có đường cao DB
Ta có: MD
2
= MB.MP (2)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,5
D
P
N
M
A
B
MDN vuông tại D, có đường cao DA
Ta có: MD
2
= MA.MN (3)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,5
T (1),(2),(3) suy ra MA.MN = MB.MP = ND.DP (Đpcm) 0,25
NG DN CHM TOÁN 9 KIM TRA GIA HC K I SAU KHI ĐÃ THNG
NHT TRONG T
NĂM HC 2021- 2022
MÃ Đ B
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
D
D
C
C
D
C
D
D
C
C
D
A
C
A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. ( 1 câu thì 0,33 điểm, 2 câu thì
0,67 điểm, 3 câu thì 1,0 điểm).
PHN II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài ớng dẫn chm Đim
Bài 1
(1 điểm)
a/
0,5
2
5 13 5 .13 325
= =
2
8 5 8 .5 320= =
0,1
0,1
Vì 325 > 320
Nên
325 320
>
Vậy
5 13 8 5>
0,1
0,1
0,1
b/
0,5
2
(5 ) 4 5 4xx =⇔−=
0,1
54x⇔−=
hoặc 5 – x = -4
0,2
x = 1 hoặc x = 9
KL: Vậy x = 1; x = 9
0,2
Bài 2
(1,5
đim)
1
A =
44
:
2 22
xx
x xx x



−−

44
:.
( 2) 2 2
xx
xx x x

=


−−

0,25
44
:.
( 2) ( 2) 2
xx
xx xx x

=

−−

0,25
42
..
4
( 2)
xx
x
xx
−−
=
0,5
1
x
=
0,5
Bài 3
2,5
0,25
a/ Tính được DF = 8 cm 0,25
Tính được góc E
53
0
0,25
Tính được góc N
37
0
0,25
b/
DEF vuông tại D, có đường cao DM
Ta có: DM
2
= EM.MF (1)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,25
DME vuông tại M, có đường cao MA
Ta có: DM
2
= DA.DE (2)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,5
DMF vuông tại M, có đường cao MB
Ta có: DM
2
= DB.DF (3)
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
0,5
M
F
E
D
A
B
T (1),(2),(3) suy ra EM.MF = DA.DE = DB.DF (Đpcm) 0,25
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD &ĐT TP TAM KỲ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề gồm có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Điều kiện xác định của −x là A. x ∈∅ B. x ≥ 0
C. x<0 D. x ≤ 0.
Câu 2. Căn bậc hai số học của 5 là
A. 25 B. 5 C. − 5 D. ± 5 . Câu 3. Tính 3 64 bằng A. 8 B. - 8 C. 4 D. 4 − Câu 4. Tính 4 2 a b ta được kết quả A. a2b B. 2 a b C. 2 - a b D. 2 a b .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 ( 6 − 7) là
A. − 7 − 6 B . 7 − 6 C. 6 − 7 D. – 1.
Câu 6. Khử mẫu của biểu thức B với .
B C ≠ 0;C ≠ 0 ta được C A. BC B. B C C. BC D. BC . C C C B
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 (với a ≥ 0 và a ≠ 1), ta được a −1 A. a +1 B. a +1 C. a −1 D. a −1 . a −1 a −1
Câu 8. Rút gọn biểu thức 4 2
a (3 − a) với a > 3 ta được A. a2(3 – a ) B. a2(a + 3 ) C. − a2(a − 3 ) D. − a2(3 − a).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.BC = AC.AH B. AB2 = BC.BH C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.HC.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng A. BH.BC
B. BH.BC C. HB HC . D. HB.HC.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC là
A. 12 cm. B. 3 2 cm C. 3 3 cm. D. 6 cm.
Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. sin 600 = cos300 B. tan 400 = cot400 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos500.
Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = MQ MQ QP MP
Câu 14. Cho α + β = 900, ta có α
A. sinα = sin β B. sin2α + cos2 β = 1 C. tanα . cotα = 2 D. tanα = sin . 2 cosα
Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =?
A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm).
a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 7 11 và 9 7 b/ Tìm x biết. 2 3 ( − x) = 2
Bài 2. (2,0 điểm).   a/ Cho biểu thức: A = 1 x x −1  −  : .  Rút gọn biểu thức A x x x 1 − − 1−   x
với x > 0 ; x ≠ 1 và x ≠ -1
b/ Giải phương trình: 3 3 3 x + 2x − 3 = 12(x − ) 1
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 5 cm, NP = 13 cm
a/ Giải tam giác vuông MNP
b/ Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của D trên MN và MP. Chứng
minh rằng: MA.MN = MB.MP = ND.DP
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ B
(Đề gồm có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm

Câu 1. Điều kiện xác định của −y
A. y∈∅
B. y ≤ 0 C. y<0 D. y ≥ 0 .
Câu 2. Căn bậc hai của 5 là
A. 25 B. 5 C. − 5 D. ± 5 . Câu 3. Tính 3 64 − bằng A. 8 B. - 8 C. ± 4 D. 4 − . Câu 4. Tính 2 4 a b ta được kết quả A. ab2 B. 2 a b C. 2 a b D. 2 a b .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 2 ( 8 − 9) là :
A. − 1 B . 8 − 9 C. 9 − 8 D. − 8 − 9 .
Câu 6. Khử mẫu của biểu thức C với .
B C ≠ 0;B ≠ 0 ta được B A. BC B. C B C. BC D. BC . B B C B
Câu 7. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 (với a ≥ 0 và a ≠ 1 − ), ta được a +1 A. a +1 B. a +1 C. a −1 D. a −1 . a −1 a −1
Câu 8. Rút gọn biểu thức 4 2
a (4 − a) với a > 4 ta được: A. a2(4 + a ) B. a2(4 − a ) C. − a2(a − 4 ) D. − a2(4 − a ).
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH B. AB2 = BC.BH ; C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.BC.
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng A. HB.HC
B. HB.HC C. BC.HC D. BC.HC.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, C = 300. độ dài cạnh BC là A . 4 2 cm B. 4 3 cm
C. 16 cm D. 8 cm.
Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 600 = cos600 B. tan 400 = cot400 C. sin2 800 - cos 2100 = 1 D. sin 500 = cos400
Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. cosM = B. cosM = C. cosM = D. cosM = MQ MQ QP MP
Câu 14. Cho α + β = 900, ta có α
A. cosα = cos β B. sin2α − cos2 β = 1 C. cotα = cos D. tanα . cotα = 3 . sinα 2
Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =?
A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm).
a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 5 13 và 8 5 b/ Tìm x biết. 2 5 ( − x) = 4
Bài 2. (2,0 điểm).   a/ Cho biểu thức: A = 4 x x − 4  −  :  x 2 x x 2  − − 2 −   x
Rút gọn biểu thức A với x > 0 ; x ≠ 4 và x ≠ x ≠ 4 −
b/ Giải phương trình: 3 3 3 x + 2x − 6 = 12(x − 2)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 6 cm, EF = 10 cm
a/ Giải tam giác vuông DEF.
b/ Vẽ đường cao DM, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của M trên DE và DF. Chứng
minh rằng: DA.DE = DB.DF = EM.MF.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I SAU KHI ĐÃ THỐNG
NHẤT TRONG TỔ NĂM HỌC 2021- 2022 MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B C D B C B D A B A A B D A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. ( 1 câu thì 0,33 điểm, 2 câu thì
0,67 điểm, 3 câu thì 1,0 điểm).

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1 điểm) 2 7 11 = 7 .11 = 539 0,1 2 9 7 = 9 .7 = 567 0,1 a/ Vì 539 < 567 0,1 0,5 Nên 539 < 567 0,1 Vậy 7 11 < 9 7 0,1 2
(3− x) = 2 ⇔ 3− x = 2 0,1 b/
⇔ 3− x = 2 hoặc 3 – x = -2 0,2 0,5 ⇔ x = 1 hoặc x = 5 0,2 KL: Vậy x = 1; x = 5 Bài 2 (1,5 điểm)x x A = 1 1  −  : .  x x x 1 − − 1−   x 1  1 x x −1 =  −  : .   0,25 x( x −1) x −1 1−   x   = 1 x x −1  −  : . 0,25  x( x −1)
x( x −1)  1− x 1− x x −1 = . . 0,5
x( x −1) 1− x 1 = 0,5 x Bài 3 2,5 P D B M N 0,25 A a/ Tính được MP = 12 cm 0,25
Tính được góc N ≈ 670 0,25
Tính được góc P ≈ 230 0,25
b/ ∆ MNP vuông tại M, có đường cao MD Ta có: MD2 = ND.DP (1) 0,25
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
∆ MDP vuông tại D, có đường cao DB Ta có: MD2 = MB.MP (2) 0,5
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
∆ MDN vuông tại D, có đường cao DA Ta có: MD2 = MA.MN (3) 0,5
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
Từ (1),(2),(3) suy ra MA.MN = MB.MP = ND.DP (Đpcm) 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I SAU KHI ĐÃ THỐNG
NHẤT TRONG TỔ NĂM HỌC 2021- 2022 MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D D C C D C D D C C D A C A
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. ( 1 câu thì 0,33 điểm, 2 câu thì
0,67 điểm, 3 câu thì 1,0 điểm).

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1 điểm) 2 5 13 = 5 .13 = 325 0,1 2 8 5 = 8 .5 = 320 0,1 a/ Vì 325 > 320 0,1 0,5 Nên 325 > 320 0,1 Vậy 5 13 > 8 5 0,1 2
(5− x) = 4 ⇔ 5− x = 4 0,1 b/
⇔ 5 − x = 4 hoặc 5 – x = -4 0,2 0,5 ⇔ x = 1 hoặc x = 9 0,2 KL: Vậy x = 1; x = 9 Bài 2 (1,5 điểm)   A = 4 x x − 4  −  :   1 x − 2 x x − 2 2 −   x   4 x x − 4 =  −  : .   0,25 x( x − 2) x − 2 2 −   x  4 xx − 4 =  −  : . 0,25  x( x − 2)
x( x − 2)  2 − x 4 − x x − 2 = . . 0,5
x( x − 2) 4 − x 1 = 0,5 x Bài 3 2,5 F B M 0,25 D E A a/ Tính được DF = 8 cm 0,25
Tính được góc E ≈ 530 0,25
Tính được góc N ≈ 370 0,25
b/ ∆ DEF vuông tại D, có đường cao DM Ta có: DM2 = EM.MF (1) 0,25
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
∆ DME vuông tại M, có đường cao MA Ta có: DM2 = DA.DE (2) 0,5
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
∆ DMF vuông tại M, có đường cao MB Ta có: DM2 = DB.DF (3) 0,5
(HS không ghi tam giác vuông hoặc không ghi đường cao không cho điểm)
Từ (1),(2),(3) suy ra EM.MF = DA.DE = DB.DF (Đpcm) 0,25
Document Outline

  • ĐỀ
  • HUONG DAN CHAM DE KIEM TRA GIUA KI I LOP 9 NAM 21-22 (1)