Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập – BR VT

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem.

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRẦN QUANG KHẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
3I. MỤC TIÊU
- Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh.
- Thông qua bài kiểm tra thđánh giá sự tiếp thu kiến thức giữa học kì 1 của học sinh như
thế nào qua đó thể thu được thông tin ngược từ phía học sinh để giáo viên điều chỉnh
cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao.
II. YÊU CẦU
1. Kiến thức: - Học sinh cần ôn tập tốt các kiến thức của giữa học kì 1
2. Kỹ năng: - Tính toán, suy luận, vẽ hình, trình bày bài giải.
3. Thái độ:
- Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra;
- Hoàn thành bài kiểm tra trong 90 phút
4. Năng lực:
- Tự học; Giải quyết vấn đề: các câu hỏi trong đề kiểm tra
- Sáng tạo: trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao.
5. Phẩm chất: Trung thực, tự tin, tự chủ, yêu thích môn học.
III. MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
I.Chủ đề 1:
Khái niệm căn bậc hai,
căn ba (4 tiết)
Tìm được điều
kiện để căn thức
bậc hai có nghĩa
Giải phương trình
chứa căn bậc hai
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
1,0
1
1,0
II. Chủ đề 2:
Các phép tính c
phép biến đổi đơn giản
về căn bậc hai (9 tiết)
Thực hiện được
các phép tính về
căn bậc hai
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3
3,0
III. Chủ đề 3:
Rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai (2 tiết)
Rút gọn được
biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
1
1,0
IV.Chủ đề 4:
Một số hệ thức về cạnh
đường cao trong
tam giác vuông. (4 tiết)
Tính được độ dài
hình chiếu của
cạnh góc vuông
trên cạnh huyền
Chứng minh
được hệ thức
cho trước
Số câu: 2
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
1
1,0
1
0,5
V. Chủ đề 5:
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
(4 tiết)
Tính được góc
nhọn khi biết tỉ số
lượng giác của nó
Tính giá trị của
biểu thức
chứa tỉ số lượng
giác của hai góc
phụ nhau
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
1
0,5
1
0,5
VI. Chủ đề 6:
Một số hệ thức về cạnh
góc trong tam giác
vuông. Ứng dụng thực tế
các TSLG của góc nhọn
(6 tiết)
Tính được cạnh
của tam giác
vuông
Giải được
bài toán
thực tế
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
1
0,5
1
1,0
Tổng số câu: 12
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
4
3,0
4
4,0
2
2,0
1
1,0
Nhóm trưởng
UBND THỊ XÃ NINH HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRẦN QUANG KHẢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Tìm x để biểu thức
35x
sau có nghĩa? (1,0 điểm)
b) Tính giá trị của biểu thức
0
0
tan38
cot52
=A
(không dùng máy tính) (0,5 điểm)
Câu 2. (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính)
a)
(1,0 điểm)
b)
( )
2
5 2 40−+
(1,0 điểm)
c)
( )
2
22
12
21
−−
(1,0 điểm)
Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình
(
)
2
21 3
+=x
Câu 4. (1,0 điểm) Cho biểu thức
x1 x x
B:
x1
x1x x

=

++

với
0; 1>≠xx
a) Rút gọn B (0,5 điểm)
b) Tìm x sao cho B = 2x. (0,5 điểm)
Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính BC; AH và góc B (làm tròn đến phút)?
b)Trên cạnh AC lấy D. Vẽ AK vuông góc với BD tại K. Chứng minh BH.BC = BK.BD
c) Chứng minh
ACB BKH=
Câu 6. (1,0 điểm) Từ vị trí xuất phát A, hai xe cùng một lúc đi thẳng theo hai hướng
khác nhau, tạo một góc
0
A 70=
. Vận tốc của xe thứ nhất 40 km/h vận tốc của xe
thứ hai là 50 km/h. Tính khoảng cách giữa hai xe sau 2 giờ? (làm tròn đến km)
_________________________ Hết__________________________
(Đề kiểm tra có 01 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Hướng dẫn chấm
BẢN CHÍNH
Câu
Đáp án
Điểm
1a
(1,00đ)
35x
sau có nghĩa
3 50 −≥x
0,50đ
35⇔≥x
0,25đ
5
3
⇔≥x
Vậy
5
3
x
0,25đ
1b
(0,50đ)
00
00
tan38 tan38
A1
cot52 tan38
= = =
0,50đ
2a
(1.00đ)
2
1 33 1.3 33
27 6 9.3 6
3 11
3
11
+−= +
0,50đ
3
3 3 6. 3 4 3
3
= + −=
0,50đ
2b
(1.00đ)
( )
( ) ( )
22 2
5 2 40 5 2. 5. 2 2 4.10 += +
0,50đ
5 2 10 2 2 10 7=−+−=
0,50đ
2c
(1.00đ)
( )
(
)
2
2 21
22
12 12
21 21
=−−
−−
0,50đ
21 2 1= −− =
0,50đ
3
(1.00đ)
( )
2
21 3 213+ =⇔ +=xx
0,25đ
2 13 2 2 1
21 3 2 4 2
+= = =

⇔⇔

+= = =

x xx
x xx
0,50đ
Vậy tập nghiệm của pt là
{ }
S 1; 2=
0,25đ
4
(1,00đ)
x1 x x
B:
x1
x1x x

=

++

với
0; 1>≠xx
4a
(0,5đ)
( )
( )
( )
x1 x x 1 x 1
B: :
x1 x1 x1 x1
x1 x1 x x1



=−=



+ ++ +
+− +


0,25đ
( )
1x
. x1 1 x
x1
= +=
+
0,25đ
4b
(0,5đ)
B1 x=
với x > 0
( )( )
B 2x 2x 1 x 2x x 1 0 2 x 1 x 1 0= =− + −= + =
0,2
2 x 1 0 x 0,25(nhân)
x
x10
−= =
⇔⇔
∈∅
+=
Vậy x =0,25 thì B=2x
0,2
5
(2,50đ)
K
D
H
C
B
A
5a
(1,5đ)
Tam giác ABC vuông tại A
2 2 22
BC AB AC 6 8 10(cm) = + = +=
0,50đ
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
AB.AC 6.8
AH 4,8(cm)
AH 10
⇒= ==
0,50đ
Tam giác ABC vuông tại A
0
AC 8 4
tan B B 53 8ph
AB 6 3
= ==⇒≈
0,50đ
5b
(0,5đ)
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
2
AB BH.BC⇒=
0,25đ
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AK
2
AB BK.BD⇒=
Vậy BH.BC = BK.BD
0,25đ
5c
(0,50đ)
Xét
BHK
BDC
HBK
chung
BH.BC = BK.BD
BH BK
BD BC
⇒=
0,2
Do đó
BHK
BDC BKH BCA∆⇒ =
0,2
6
(1,00đ)
H
C
B
A
Gọi B,C là vị trí của hai xe sau 2h.
AB= 40.2=80(km);
AC = 50.2 = 100(km)
0,25đ
Vẽ BH vuông góc AC tại H
Tam giác ABC vuông tại H
0
0
BH AB.sin A 80.sin 70 75(km)
AH AB..cosA 80.cos70 27(km)
= =
= =
0,25đ
HC AC AH 100 27 73(km)= −=
Tam giác BHC vuông tại H
2 2 22
BC BH HC 75 73 105(km)⇒= + +
0,25đ
Vậy sau 2h, hai xe cách nhau 105km
0,25đ
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề
P. HIỆU TRƯỞNG
| 1/5

Preview text:

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 9 TRẦN QUANG KHẢI
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 3I. MỤC TIÊU
- Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh.
- Thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức giữa học kì 1 của học sinh như
thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược từ phía học sinh để giáo viên điều chỉnh
cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao. II. YÊU CẦU
1. Kiến thức: - Học sinh cần ôn tập tốt các kiến thức của giữa học kì 1
2. Kỹ năng: - Tính toán, suy luận, vẽ hình, trình bày bài giải. 3. Thái độ:
- Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra;
- Hoàn thành bài kiểm tra trong 90 phút 4. Năng lực:
- Tự học; Giải quyết vấn đề: các câu hỏi trong đề kiểm tra
- Sáng tạo: trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao.
5. Phẩm chất: Trung thực, tự tin, tự chủ, yêu thích môn học.
III. MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao I.Chủ đề 1: Tìm được điều
Giải phương trình
Khái niệm căn bậc hai, kiện để căn thức chứa căn bậc hai căn ba (4 tiết) bậc hai có nghĩa Số câu: 2 1 1 Số điểm: 2 1,0 1,0 Tỉ lệ: 20% II. Chủ đề 2: Thực hiện được
Các phép tính và các các phép tính về
phép biến đổi đơn giản căn bậc hai
về căn bậc hai (9 tiết) Số câu: 3 3 Số điểm: 3 3,0 Tỉ lệ: 30% III. Chủ đề 3: Rút gọn được
Rút gọn biểu thức chứa biểu thức chứa
căn thức bậc hai (2 tiết) căn thức bậc hai Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1,0 Tỉ lệ: 10% IV.Chủ đề 4:
Tính được độ dài Chứng minh
Một số hệ thức về cạnh hình chiếu của được hệ thức
và đường cao trong cạnh góc vuông cho trước
tam giác vuông. (4 tiết) trên cạnh huyền Số câu: 2 1 1 Số điểm:1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ: 15% V. Chủ đề 5:
Tính được góc Tính giá trị của
Tỉ số lượng giác của nhọn khi biết tỉ số biểu thức có
góc nhọn. (4 tiết)
lượng giác của nó chứa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Số câu: 2 1 1 Số điểm: 1,0 0,5 0,5 Tỉ lệ: 10% VI. Chủ đề 6: Tính được cạnh Giải được
Một số hệ thức về cạnh của tam giác bài toán
và góc trong tam giác vuông thực tế
vuông. Ứng dụng thực tế
các TSLG của góc nhọn (6 tiết) Số câu: 2 1 1 Số điểm: 1,5 0,5 1,0 Tỉ lệ: 15% Tổng số câu: 12 4 4 2 1
Tổng số điểm: 10 3,0 4,0 2,0 1,0 Tỉ lệ: 100% Nhóm trưởng UBND THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) BẢN CHÍNH
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Tìm x để biểu thức 3x − 5 sau có nghĩa? (1,0 điểm) 0
b) Tính giá trị của biểu thức tan38 A =
(không dùng máy tính) (0,5 điểm) 0 cot52
Câu 2. (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính) a) 1 33 27 + 6 − (1,0 điểm) 3 11 b) ( − )2 5 2 + 40 (1,0 điểm) c) ( − )2 2 − 2 1 2 − (1,0 điểm) 2 −1
Câu 3. (1,0 điểm) Giải phương trình ( x + )2 2 1 = 3  − 
Câu 4. (1,0 điểm) Cho biểu thức x 1 x x B =  −  :
với x > 0;x ≠1 x −1  x +1 x + x
a) Rút gọn B (0,5 điểm)
b) Tìm x sao cho B = 2x. (0,5 điểm)
Câu 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Tính BC; AH và góc B (làm tròn đến phút)?
b)Trên cạnh AC lấy D. Vẽ AK vuông góc với BD tại K. Chứng minh BH.BC = BK.BD c) Chứng minh  =  ACB BKH
Câu 6. (1,0 điểm) Từ vị trí xuất phát A, hai xe cùng một lúc đi thẳng theo hai hướng
khác nhau, tạo một góc  0
A = 70 . Vận tốc của xe thứ nhất là 40 km/h và vận tốc của xe
thứ hai là 50 km/h. Tính khoảng cách giữa hai xe sau 2 giờ? (làm tròn đến km)
_________________________ Hết__________________________
(Đề kiểm tra có 01 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Hướng dẫn chấm Câu Đáp án Điểm
3x − 5 sau có nghĩa ⇔ 3x − 5 ≥ 0 0,50đ 1a ⇔ 3x ≥ 5 0,25đ (1,00đ) 5 ⇔ x ≥ Vậy 5 x ≥ 0,25đ 3 3 1b 0 0 tan38 tan38 A = = =1 (0,50đ) 0 0 cot52 tan38 0,50đ 1 33 1.3 33 27 + 6 − = 9.3 + 6 − 0,50đ 2a 2 3 11 3 11 (1.00đ) 3 = 3 3 + 6. − 3 = 4 3 0,50đ 32 2 2 2b
( 5 − 2) + 40 =( 5) −2. 5. 2 +( 2) − 4.10 0,50đ
(1.00đ) =5− 2 10 + 2 − 2 10 = 7 0,50đ 2 −1 2c (1− 2)2 2 2 − 2 ( ) − = 1− 2 − 0,50đ (1.00đ) 2 −1 2 −1 = 2 −1− 2 = 1 − 0,50đ ( x + )2 2 1 = 3 ⇔ 2x +1 = 3 0,25đ 3 2x +1 = 3 2x = 2 x = 1 ⇔ ⇔ ⇔    0,50đ (1.00đ) 2x +1 = 3 − 2x = 4 − x = 2 −
Vậy tập nghiệm của pt là S = {1;− } 2 0,25đ 4  x −1 x  x B =  −  : x > x (1,00đ) với 0; 1 x −1  x +1 x + x  x −1 x  x  1 x  1 B   = − : =  −  :  0,25đ + − +    4a ( x )1( x )1 x 1 x  ( x + )1  x +1 x +1 x +1 (0,5đ) 1− x = .( x + )1 =1− x 0,25đ x +1 B = 1− x với x > 0
B = 2x ⇔ 2x = 1− x ⇔ 2x + x −1 = 0 ⇔ (2 x − )1( x + )1 = 0 0,25đ 4b (0,5đ) 2 x −1 = 0 x = 0, 25(nhân) ⇔  ⇔   x +1 = 0 x ∈ ∅ 0,25đ Vậy x =0,25 thì B=2x A 5 D (2,50đ) K B H C Tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 2
⇒ BC = AB + AC = 6 + 8 =10(cm) 0,50đ 5a
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH AB.AC 6.8 ⇒ AH = = = 4,8(cm) 0,50đ (1,5đ) AH 10 Tam giác ABC vuông tại AC 8 4 A⇒ = = = ⇒  0 tan B B ≈ 53 8ph AB 6 3 0,50đ 5b
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH 2 ⇒ AB = BH.BC 0,25đ
(0,5đ) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AK 2 ⇒ AB = BK.BD Vậy BH.BC = BK.BD 0,25đ Xét BH ∆ K và BD ∆ C có  HBK chung 5c BH.BC = BK.BD BH BK 0,25đ ⇒ = (0,50đ) BD BC Do đó BH ∆ K ∆ ⇒  =  BDC BKH BCA 0,25đ B
Gọi B,C là vị trí của hai xe sau 2h. AB= 40.2=80(km); 0,25đ AC = 50.2 = 100(km) A H C 6
(1,00đ) Vẽ BH vuông góc AC tại H 0,25đ 0
BH = AB.sin A = 80.sin70 ≈ 75(km)
Tam giác ABC vuông tại H ⇒  0
AH = AB..cosA = 80.cos70 ≈ 27(km)
HC = AC − AH ≈100 − 27 = 73(km) Tam giác BHC vuông tại H 2 2 2 2
⇒ BC = BH + HC ≈ 75 + 73 ≈105(km) 0,25đ
Vậy sau 2h, hai xe cách nhau 105km 0,25đ
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG