Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B – Kiên Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Đông Hưng B, tỉnh Kiên Giang. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG B
TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Kiến thc:
- Đánh giá mức độ hiểu biết kiến thức, kỹ năng của HS về: phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, tỉ số lượng giác.
- Học sinh đưc kim tra toàn bcác kiến thc trong gia hc kì I .
2. Năng lc: Vn dng kiến thc đã hc vào bài tp.
3. Phm cht: Giáo dc ý thc tgiác, tích cc, trung thc cho hc sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm: 30%
- Tự luận: 70%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % đim
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Phương trình và
hệ phương trình
bậc nhất
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất một
ẩn
1
(C13)
0,5
(C16a)
32,5%
3,25
Khái niệm phương trình
hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn
0,75
(C1,2,3)
Giải bài toán bằng cách lập
hệ phương trình
1
(C15)
2
Bất đẳng thức
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
Bất đẳng thức
0,5
(C5,6)
2,5
(C14;
C17)
37,5%
3,75
Bất phương trình bậc nhất
một ẩn
0,25
(C4)
0,5
(C16b)
3
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ s lượng giác của góc
nhọn
1,5
(C7,8,9,
10,11,12)
0,5
(C18a)
30%
3
Một số hệ thức về cạnh
góc trong tam giác vuông;
ứng dụng.
1
(C18b)
Tng
10
2
2
2
3
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nhất
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất
một ẩn
Biết: Tìm được đk xác định của 1 PT chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng: Giải được phương trình tích có dạng
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
1TL
(C13)
TL (16a)
Khái niệm phương
trình và hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn
Biết:
- Nhn biết được khái nim phương trình bc nht hai
n, hhai phương trình bc nht hai n.
Nhn biết đưc khái nim nghim ca hhai phương
trình bc nht hai n.
3TN
(C1,2,3)
Giải bài toán bằng
cách lập hệ phương
trình
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bc
nht hai n (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng
phản ứng trong Hoá học, ….).
1TL
(C15)
2
Bất đẳng
thức Bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
Bất đẳng thức
Biết: Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực.
- Nhận biết được bất đẳng thức.
Hiểu: Mô t đưc mt s tính cht cơ bản của bất đẳng
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,
phép nhân).
2TN
(C5,6)
2TL
(C14,17)
Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Biết: Biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn dựa vào
định nghĩa
Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1TN
(C4)
TL
(C16b)
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
Biết: Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc
nhọn.
Hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ
nhau.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng
giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
6TN
(C7,8,9,
10,11,12)
TL
(C18a)
Một số hệ thức về cạnh
góc trong tam giác
vuông; ứng dụng.
Hiểu: Giải thích được một số hệ thức về cạnh góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh
huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc
kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với
tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài
đoạn thẳng, độ lớn góc áp dụng giải tam giác
vuông,...).
TL
(C18b)
Tổng số câu
12 4 3 1
Tỷ lệ (%)
40% 30% 20% 10%
Tỷ lệ chung (%)
70% 30%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chỉ chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
2 3 5.
xy
B.
2
2 1 0.xx 
C.
3
2 3 0.x 
D.
2
6.x
x

Câu 2.
Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3
3 18.
xy
x


B.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy


C.
2
1
2 0.
xy
xy


D.
22
32
31 5 1.
xy
xy


Câu 3. Cho hệ phương trình
12 3 6
5 5.
xy
x


cặp số nào sau đây là nghiệm của HPT?
A.
1; 2
B.
1; 2
C.
1; 2
D.
1; 2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 50
x 
.
B.
30xy
.
C.
50 7x 
.
D.
4 20x

.
Câu 5. Cho hai s
a, b
đưc biu din trên trc snhư Hình 3. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
ab
0b
.
B.
0 b
ba
.
C.
0a
ab
.
D.
a0
0b
.
Câu 6. Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng?
A.
22ab
.
B.
ab 
.
C.
22ab
.
D.
0ab
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Ta có sin
B
bằng:
A.
AB
AC
. B.
AC
BC
. C.
AB
BC
. D.
AC
AB
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
55B
số đo góc C bằng:
A.
0
35
C
.
B.
0
40C
.
C.
0
45C
.
D.
0
50C
.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
5; 12; 13MN MP NP
.
?cosN
A.
5
13
. B.
13
5
. C.
12
5
. D.
5
12
.
Câu 10.
Tỉ số ng giác nào sau đây bng
0
Sin 40
A.
0
Sin 50
.
B.
0
50cos
.
C.
0
tan 50
.
D.
0
cot50
.
Câu 11. Giá trị của
0
sin 30
là bao nhiêu ?
A.
0
.
B.
1
C.
0, 5
.
D.
0, 5
.
Câu 12. Giá trị của biểu thức
20 20
sin 25 cos 25
bằng bao nhiêu ?
A.
0
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm).
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình
25
2xx
b) Trong c cp s
)6; 1 , 2; 1 , (1
34 ,;
0;
, cho biết cặp số nào nghiệm của
phương trình
3xy
.
Câu 14. (1,0 điểm). Cho a > b so sánh
a) a + 1 và b + 1 b) 2a và a + b
Câu 15. (1,0 điểm).
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi chỗ hai
chữ số của nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Câu 16. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a)
32 5 4 0
xx 
b)
3 22 8 17xx + <− +
Câu 17. (1,5 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 800kg.
c) Giá trị của biểu thức
23x
lớn hơn giá trị biểu thức
72
x−+
Câu 18. (1,5 điểm).
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và các tỉ số
lượng giác của góc B? (0,5đ - TH)
b. Một máy bay cất cánh từ vị trí A, bay lên theo đường AB tạo với
phương nằm ngang một góc
0
30
α
=
, sau một khoảng thời gian 30
giây máy bay đạt được độ cao là
2,8BH =
km.
Tính vận tốc trung bình của máy bay.( 1,0đ - VDC)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
Bài Đáp án Điểm
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C D D C B A A B C D
03
B. PHẦN TỰ LUẬN 07
13a
Điều kiện xác định của phương trình
25
2xx
0; 2xx
0,5
30
°
H
A
B
13b
Cặp số (1; 2) là nghiệm của PT
3xy
vì VT = 1 + 2 = 3 = VP
Cặp số (0; 3) là nghiệm của PT
3xy
vì VT = 0 + 3 = 3 = VP
0,25
0,25
14a
ab
nên
11ab
0,25
0,25
14b
ab
nên
aaab
Hay
2aab
0,25
0,25
15
Gọi số cần tìm là
ab
, điu kin:
19a≤≤
;
09b≤≤
;
;ab N
0,25
Vì tng hai chữ số của nó là 14 nên ta có PT: a + b = 14 (1)
Do đi chhai chữ số ca s
ab
thì ta đưc số mới nhhơn sban đu
18 đơn vnên ta có phương trình:
18
10 10 18
ab ba
ab ba
−=
+− =
Hay a b = 2 (2)
0,25
Kết hp (1) và (2) ta có hphương trình:
14
2
ab
ab
+=
−=
gii HPT ta được
8( )
6( )
a tmdk
b tmdk
=
=
0,25
Vy số cần tìm là s86
0,25
16a
32 5 4 0xx 
32 0x
hoặc
5 40x

0,25
3
2
x
hoặc
4
5
x
Vậy PT có tập nghiệm
34
;
25
S







0,25
16b
3 22 8 17
3 8 17 22
55
xx
xx
x
+ <− +
−+ <
<−
0,25
1x
<−
. Vậy BPT có nghiệm
1x
<−
0,25
17a
Gọi x là số tuổi bạn An
Ta có BĐT
18x
0,5
17b
Gọi y là khối lượng tối đa thang máy chở được 0,5
Ta có BĐT
800y
17c
23 72xx
>− +
0,5
Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng Định lí Pitago ta được :
22
22
68
10
BC AB AC

84 63
sin ; s
10 5 10 5
84 3
tan ; cot
63 4
AC AB
B co B
BC BC
AC AB
BB
AB AC
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
Tam giác AHB có
0
90AHB
(gt)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
0
sin
2, 8
sin 30
5, 6
HB
AB
A
AB
AB
Sau 30 giây cất cánh máy bay bay được 5,6km
Vận tốc trung bình của máy bay là : đổi
30 0,0083sh
5, 6
674,7 ( / )
0,0083
s
v km h
t

0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA
30
°
H
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG B
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN-TIN NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Kiến thức:
- Đánh giá mức độ hiểu biết kiến thức, kỹ năng của HS về: phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, tỉ số lượng giác.
- Học sinh được kiểm tra toàn bộ các kiến thức trong giữa học kì I .
2. Năng lực: Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, trung thực cho học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Trắc nghiệm: 30% - Tự luận: 70%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ đánh giá (4-11)
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % điểm (1) (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Phương trình và Phương trình quy về 1 0,5
hệ phương trình phương trình bậc nhất một (C13) (C16a) bậc nhất ẩn 32,5%
Khái niệm phương trình và
hệ hai phương trình bậc 0,75 3,25 nhất hai ẩn (C1,2,3)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1 (C15)
2 Bất đẳng thức Bất đẳng thức 2,5 Bất phương 0,5 (C14; trình bậc nhất (C5,6) C17) 37,5% một ẩn 3,75
Bất phương trình bậc nhất 0,25 một ẩn 0,5 (C4) (C16b)
3 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc 1,5 trong tam giác nhọn vuông (C7,8,9, 0,5 10,11,12) (C18a) 30% 3
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông; 1 ứng dụng. (C18b) Tổng 10 2 2 2 3 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến đề thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao
Phương trình quy về Biết: Tìm được đk xác định của 1 PT chứa ẩn ở mẫu 1TL
phương trình bậc nhất Vận dụng: Giải được phương trình tích có dạng (C13) TL (16a) một ẩn
(a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
Khái niệm phương Biết: Phương
trình và hệ hai phương 3TN
trình và hệ trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai (C1,2,3) 1 phương
ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc nhất
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Giải bài toán bằng
cách lập hệ phương Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1TL trình
(đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng (C15)
phản ứng trong Hoá học, ….). Bất đẳng thức
Biết: Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 2TN Bất đẳng (C5,6) thức Bất
- Nhận biết được bất đẳng thức. 2 phương trình bậc
Hiểu: Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng nhất một ẩn
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, p hép nhân). 2TL (C14,17)
Bất phương trình bậc 1TN nhất một ẩn
Biết: Biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn dựa vào (C4) định nghĩa
Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. TL (C16b)
Biết: Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin 6TN
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc (C7,8,9, 10,11,12) nhọn.
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ TL nhau. (C18a)
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng Hệ thức
giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. 3 lượng trong tam giác
Hiểu: Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc vuông
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh
huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc
Một số hệ thức về cạnh kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với
và góc trong tam giác vuông; ứng dụng.
tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài
đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác TL vuông,...). (C18b) Tổng số câu 12 4 3 1 Tỷ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ chung (%) 70% 30% IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chỉ chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x  3y  5. B. 2
x  2x  1  0. C. 3 2x  3  0.
D. 2  x  6. x
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2      x  y  1 x   3y  2
A. x y  3  x yB. 4 7 10  C.D.     3x  18. 2 2 2         3x 8y 19.  x  2y  0. 
31x  5y  1.     
Câu 3. Cho hệ phương trình 12x 3y 6 
cặp số nào sau đây là nghiệm của HPT? 5x  5.  A. 1;2 B. 1;  2 C. 1;2 D. 1; 2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
2x  5  0 .
B. 3x y  0 .
C. 5  0x  7 .
D. 4x  2  0 .
Câu 5. Cho hai số a,b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a b b  0 .
B. 0  b b a .
C. 0  a và a  b . D. a  0 và 0  b.
Câu 6. Cho a > b. kết luận nào sau đây không đúng?
A. 2a  2b . B. a   b  .
C. a  2  b  2.
D. a b  0 .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sin B bằng: A. AB . B. AC . C. AB . D. AC . AC BC BC AB
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có  0
B  55 số đo góc C bằng: A.  0 C  35 . B.  0 C  40 . C.  0 C  45 . D.  0 C  50 .
Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M MN  5;MP  12;NP 13. cosN  ? A. 5 . B. 13 . C. 12 . D. 5 . 13 5 5 12
Câu 10. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng 0 Sin 40 A. 0 Sin 50 . B. 0 cos 50 . C. 0 tan 50 . D. 0 cot50 .
Câu 11. Giá trị của 0 sin 30 là bao nhiêu ? A. 0. B. 1 C. 0,5 . D. 0,5 .
Câu 12. Giá trị của biểu thức 2 0 2 0
sin 25  cos 25 bằng bao nhiêu ? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13. (1,0 điểm).
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 5  x x  2
b) Trong các cặp số 6;  1 , 2;  1 , 1; 4, (0; )
3 , cho biết cặp số nào là nghiệm của
phương trình x y 3 .
Câu 14. (1,0 điểm). Cho a > b so sánh a) a + 1 và b + 1 b) 2a và a + b Câu 15. (1,0 điểm).
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 14 và nếu đổi chỗ hai
chữ số của nó thì được số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Câu 16. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a) 32x5x  4  0 b) 3 − x + 22 < 8 − x +17
Câu 17. (1,5 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 800kg.
c) Giá trị của biểu thức 2x −3 lớn hơn giá trị biểu thức 7 − x + 2 Câu 18. (1,5 điểm).
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và các tỉ số
lượng giác của góc B? (0,5đ - TH) B
b. Một máy bay cất cánh từ vị trí A, bay lên theo đường AB tạo với
phương nằm ngang một góc 0
α = 30 , sau một khoảng thời gian 30
giây máy bay đạt được độ cao là BH = 2,8km. 30°
Tính vận tốc trung bình của máy bay.( 1,0đ - VDC) A H
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM: Bài Đáp án Điểm
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 03 Đáp án A B C D D C B A A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN 07
13a Điều kiện xác định của phương trình 2 5 
x  0;x  2 0,5 x x  2
Cặp số (1; 2) là nghiệm của PT x y 3 vì VT = 1 + 2 = 3 = VP 0,25
13b Cặp số (0; 3) là nghiệm của PT xy3 vì VT = 0 + 3 = 3 = VP 0,25 Vì a b 0,25
14a nên a 1b 1 0,25 Vì a b 0,25
14b nên a a a b 0,25
Hay 2a a b
Gọi số cần tìm là ab , điều kiện: 1≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ≤ 9 ; a;bN 0,25
Vì tổng hai chữ số của nó là 14 nên ta có PT: a + b = 14 (1)
Do đổi chỗ hai chữ số của số ab thì ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu
18 đơn vị nên ta có phương trình: ab 0,25 − ba =18 15
10a + b −10b a =18 Hay a – b = 2 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình: a + b =14 a = tmdk  giải HPT ta được 8( )  0,25 a b = 2 b  = 6(tmdk)
Vậy số cần tìm là số 86 0,25
3 2x5x  4  0 0,25
3  2x  0 hoặc 5x  4  0 16a 3 x  hoặc 4 x  2 5 0,25 Vậy PT có tập nghiệm 3 4 S  ;     2 5    3 − x + 22 < 8 − x +17 3
x + 8x <17 − 22 16b 5x < 5 − 0,25 x < 1
− . Vậy BPT có nghiệm là x < 1 − 0,25
Gọi x là số tuổi bạn An 0,5 17a Ta có BĐT x≥18
17b Gọi y là khối lượng tối đa thang máy chở được 0,5 Ta có BĐT y ≤ 800 17c 2x −3 > 7 − x + 2 0,5
Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng Định lí Pitago ta được : 0,25 2 2
BC AB AC 2 2  6  8 0,25  10 AC 8 4 AB 6 3 0,25 sin B    ; co sB    BC 10 5 BC 10 5 AC 8 4 AB 3 tan B    ; cotB   0,25 AB 6 3 AC 4 B Tam giác AHB có  0 AHB  90 (gt)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : 0,25 30° HB A AB H sin A 2, 8 0,25 AB  0 sin 30 AB  5,6
Sau 30 giây cất cánh máy bay bay được 5,6km 0,25
Vận tốc trung bình của máy bay là : đổi 30s  0,0083h s 5,6 v  
 674,7 (km / h) t 0, 0083 0,25
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • 99999999 ĐỀ KIỂM TRA Giữa kì 1_ 2024-2025
  • xt