Phn I. Trc nghim (2,0 đim)
T câu 1 đến câu 8, hãy chn phương án tr li đúng viết ch cái đng trưc
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bc nht hai ẩn ?
A.
23x y5+=
. B.
0x+0y = 8
. C.
x+y=0
. D.
x+5y = 3
.
Câu 2. Cho
ab
>
, kết lun nào sau đây không đúng ?
A.
22ab−<−
. B.
ab <−
. C.
0ab−>
. D.
.
Câu 3. Cp s
( )
2;-1
là nghim ca h phương trình nào?
А.
3x-y=-1
x-3y=5
B.
y = -1
x-3y=4
C.
3x-y=1
x-3y=4
D.
y = -1
x-3y=5
Câu 4. S nghim ca phương trình
( )
2
13x x = 0
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô nghim.
Câu 5. Điu kin xác đnh ca phương trình
x-2 3
+ =0
x 2x - 1
A.
x0
. B.
1
x
2
. C.
x0
1
x
2
. D.
x0
hoc
1
x
2
.
Câu 6. Cho đưng tròn
( )
;3
O cm
và hai đim
,AB
sao cho
3OA OB= = c m
. Khi đó
A. đim
A
nằm trong đưng tròn
( )
O
, đim
B
nằm trên đưng tròn
( )
O
.
B. đim
A
B
đối xng nhau qua tâm
O
.
C.
3AB =
cm
là đưng kính ca đưng tròn .
D. đim
A
B
đều nm trên đưng tròn
( )
O
.
Câu 7. Vi mi góc nhn
α
, ta có
A.
( )
o
cot 90 - α = cosα
. B.
(
)
o
an 90 - α = cosαt
.
C.
( )
o
cot 90 - α = sinα
. D.
( )
o
tan 90 - α = cotα
.
Câu 8. Hãy tính chiu cao ca tháp Eiffel mà không
cn lên tn đnh tháp khi biết góc to bi tia nng mt
tri mt đt
0
62
bóng tháp trên mt đt khi
đó
172 m
(làm tròn kết qu tới ch số thp phân th
nht)
A.
323,4 m
.
B.
323,5 m
.
C.
323,6 m
.
D.
323,7 m
.
172 m
62
°
UBND THÀNH PH NAM ĐNH
TRƯNG THCS M TIN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề kho sát gm 2 trang
ĐỀ CHÍNH THC
Phn II. Câu trc nghim đúng sai (1,0 đim)
Trong mi ý a), b), c), d) u 9 hc sinh chn đúng hoc sai viết ch "Đúng"
hoc "Sai" cho mi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho phương trình bc nht hai ẩn
3x+ y = 5
.
a) Đưng thng
3x+ y = 5
đi qua đim
(0;-5)
.
b) Tp nghim ca phương trình đưc biu din bi đưng thng (d):
y = 5 - 3x
.
c) Phương trình đã cho luôn s nghim. Tp nghim ca phương trình
( )
; 3 5;xx x
−+
.
d) Phương trình đã cho có nghim duy nht
(0;5)
.
Phn III. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 điểm). Gii phương trình
a)
2(x+1)= (5x -1)(x+1)
b)
32
1 4x x
-=
x-1 x -1 x +x+1
Bài 2. (2,0 điểm).
a) Gii bt phương trình
4 1 53
96
−−
<
xx
b) Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Mt ô tô đi t A và d định đến B lúc
12
gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc
35 km h
thì s đến B chm
2
gi so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc
50 km h
thì
sẽ đến B sm hơn
1
gi so vi d định. Tính đ dài quãng đưng AB thi đim xut
phát ca ô tô ti A.
Bài 3. (3,0 điểm).
1) Mt chiếc máy bay ct cánh theo
mt c
25°
so vi mt đt. Hi mun
đạt đ cao
2000m
thì máy bay phi bay
mt đon đưng là bao nhiêu mét ( làm
tròn kết qu đến ch số thp phân th
nht)
2) Cho
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
()
AH H BC
.
a) Biết
20BC cm=
sin 0,6
C =
. Tính đ dài cnh
AB
,
AH
, s đo góc
B
(số đo góc
làm tròn đến đ).
b) K
HM
vuông góc vi
AB
tại
M
HN
vuông góc vi
AC
tại
N
. Chng
minh rng bốn đim
,,,AM H N
cùng thuc mt đưng tròn
3
tan
BM
C
CN
=
.
Bài 4.( 0,5 đim)
Gii phương trình:
( )( )( )( )
x+ 2 x+3 x - 5 x -6 = 180
Hết
H và tên học sinh : …………………………….Số báo danh: ………………………………
Ch kí ca giám thị: …………………..………………………………………………………
25
°
2000 m
A
H
B
I. Hưng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hưng dn mà đúng thì cho đim các phn tương
ng như trong hưng dn chm.
2. Tng đim toàn bài là tng đim các câu (không làm tròn)
II. Biu đim
Phn I: Trc nghim (2,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
C
C
D
D
B
Phn II: Câu trc nghim đúng sai (1,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu 9
a)
b)
c)
d)
Đáp án
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Phn III: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim). Gii phương trình
a)
2(x+1)= (5x - 1)(x+1)
b)
32
1 4x x
-=
x-1
x -1 x +x+1
Câu
Ni dung
Đim
a
(0,5
đim)
2(x+1)= (5x - 1)(x+1)
(x+1)(3 - 5x)= 0
.
0,25
Suy ra
3
x=-1; x=
5
0,25
b
(1 đim)
ĐKXĐ:
1x
.
0,25
Quy đng và kh mu ta đưc
32
1 4x x
-=
x-1
x -1 x +x+1
32 2
1 4x x
-=
x-1
(x - 1)(x + x +1) x + x+1
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
x x-1
x + x+1- 4x
=
x-1 x +x+1 x-1 x +x+1
0,25
Suy ra
22
x-3x+1=x-x
22
x -3x+1-x +x=0
-2x+1= 0
0,25
1
x=
2
( tha mãn ĐKXĐ).
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NAM ĐNH
K KHO SÁT CHTNG GIA HC KÌ I
Năm hc 2024-2025
NG DN CHM
Môn Toán lp 9
Vy phương trình trên có nghim là
1
x=
2
.
0,25
Bài 2. (2,0đim).
a) Gii bất phương trình sau:
4 1 53
96
−−
<
xx
b) Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Mt ô tô đi t A và d định đến B lúc
12
gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc
35
km/h thì s đến B
chm
2
gi so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc
50
km/h thì s đến B sm
1
gi so vi d
định. Tính đ dài quãng đưng AB và thi đim xut phát ca ô tô ti A.
Câu
Ni dung
Đim
a
(0,75
đim)
a)
4 1 53
96
−−
<
xx
Ta có:
4 1 53
96
−−
<
xx
2(4 1) 3(5 3 )
18 18
8 2 15 9
8 9 15 2
17 17
−−
<
−<
+<+
<
xx
xx
xx
x
1<x
Vy nghim ca bt phương trình là
1<x
0,25
0,25
0,25
b) Mt ô tô đi t A và d định đến B lúc
12
gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc
35 km h
thì s
đến B chm
2
gi so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc
50 km h
thì s đến B sm
1
gi so
với d định. Tính đ dài quãng đưng AB và thi đim xut phát ca ô tô ti A.
Câu
Ni dung
Đim
(1,25
đim)
Gi đ dài quãng đưng AB là
x (km)
Gi thi gian d định đi t A đến B là
y
(gi)
ĐK:
x>0;y>0
0,25
Thi gian ô tô d định đi t A đến B vi vn tc
35 km h
y+2
(gi)
Thi gian ô tô d định đi t A đến B vi vn tc
50 km h
y-1
(gi)
0,25
Vì nếu xe chy vi vn tc
35
km/h thì s đến B chm
2
gi so vi
d định nên ta có PT :
35(y+ 2)= x
Vì nếu xe chy vi vn tc
50
km/h thì s đến B sm
1
gi so vi d
định nên ta có PT:
50 (y - 1)= x
0,25
Do đó
35(y+ 2)= x
50(y - 1)= x
35y +70 = x
50y - 50 = x
Gii h PT ta đưc
y=8
(t/m ĐK) và
x = 350
(t/m ĐK)
Vy đ dài quãng đưng AB là
350 km
.
Thi đim xut phát ca ô tô ti A là
12-8=4
(gi).
0,5
Bài 3. (1,0 đim)
1) Mt chiếc máy bay ct cánh theo mt c
25°
so vi mt đt. Hi mun đt đ cao
2000
m
thì máy bay phi bay mt đon đưng là bao nhiêu mét ( làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht)
2) (2,0 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
()AH H BC
.
a) Biết
20
BC cm=
sin 0, 6C
=
. Tính đ dài cnh
AB
, đưng cao
AH
, s đo góc
B
(làm
tròn s đo góc đến đ).
b) K
HM
vuông góc vi
AB
tại
M
HN
vuông góc vi
AC
tại
N
. Chng minh
rằng bn đim
,,,AM H N
cùng thuc mt đưng tròn và
3
tan
BM
C
CN
=
.
Câu
Ni dung
Đim
1.
(1,0
đim)
4.1. Mt chiếc máy bay ct cánh theo mt góc
25°
so vi mt đt.
Hi mun đt đ cao
2000m
thì máy bay phi bay mt đon đưng
là bao nhiêu mét ( làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht)
Gi quãng đưng bay ca máy bay đ đạt đến đ cao
2000m
AB
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có:
2 000
.sin 4732,4
sin sin 25
= ⇒= =
°
BH
BH AB A AB m
A
Vy máy bay phi bay mt đon đưng là khong
4732,4 m
0,25
25
°
2000 m
A
H
B
25
°
2000 m
A
H
B
2.
(2,0
đim)
2) (2,0 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
()AH H BC
.
a) Biết
20BC cm=
sin 0, 6C =
. Tính đ dài cnh
AB
, đưng cao
AH
, s đo góc
B
(làm tròn s đo góc đến đ).
b) K
HM
vuông góc vi
AB
tại
M
HN
vuông góc vi
AC
tại
N
. Chng minh rng bn đim
,,,AM H N
cùng thuc mt đưng
tròn và
3
tan
BM
C
CN
=
.
a) (1 đim) Biết
20
BC cm=
sin 0,6C
=
. Tính đ dài cnh
AB
,
đưng cao
AH
, s đo góc
B
(làm tròn s đo góc đến đ).
2a
(1 đim)
Xét
vuông ti
A
có:
)Sin
.Sin 20.0,6
12( )
AB
ACB
BC
AB BC ACB
AB cm
+=
= =
=
0,25
Xét
vuông ti
A
có:
222
2 22
2
12 20
256 16( )
AB AC BC
AC
AC AC cm
+=
+=
=⇒=
Xét
AHC
vuông ti
H
có:
)Sin
.Sin 16.0,6
9,6( )
AH
ACH
AC
AH AC ACH
AH cm
+=
= =
=
0,25
0,25
vuông ti
A
90ABC ACB+=°
cos =sinABC ACB
cos =0,6ABC
0,25
53ABC š
2c
(1 đim)
b) (1,25 đim) Kẻ
HM
vuông góc vi
AB
tại
M
HN
vuông
góc vi
AC
tại
N
. Chng minh rng bn đim
,,,AM H N
cùng
thuc mt đưng tròn và
3
tan
BM
C
CN
=
.
Gi
O
là trung đim ca
AH
1
2
AO OH AH= =
(1)
Xét
AHM
vuông ti
M
MO
là đưng trung tuyến
1
2
MO AH=
(2)
0,25
Xét
AHN
vuông ti
N
MO
là đưng trung tuyến
1
2
NO AH=
(3)
Từ (1),(2) và (3)
1
2
AO OH MO NO AH
= = = =
0,25
Vy bn đim
,,,AM H N
cùng thuc mt đưng tròn
( )
O
đưng
kính
AH
Ta có
MH AC
BHM C=
(hai góc đng v)
Xét
BHM
vuông ti
M
có:
tan
BM
BHM
MH
=
tan tan
BM
C BHM
MH
= =
(4)
Ta có
BAH C=
(cùng ph với
B
)
tan tan
MH MH
C BAH
AM NH
= = =
(5)
0.25
Xét
CHN
vuông ti
N
có:
tan
NH
C
NC
=
(6)
Từ (4),(5) và (6)
3
tan . .
BM MH HN BM
C
MH HN CN CN
= =
0,25
Bài 4. (0,5 đim)
Gii phương trình:
( )( ) ( )( )
x + 2 x + 3 x - 5 x - 6 = 180
Câu
Ni dung
Đim
1.
(0,5
đim)
(
)(
)
(
)
(
)
x + 2 x + 3 x - 5 x - 6 = 180
( )
( )( )( )
x + 2 x - 5 x - 6 x + 3 = 180
( )( )
22
x - 3x - 10 x - 3x - 18 = 180
Đặt
2
x - 3x - 14 = t
Khi đó ta có
(t - 4)(t + 4) = 180
suy ra
t = 14
hoc
0,25
+ Vi
t = 14
suy ra
x - 3x - 14 = 14
2
Nên
=x 7
hoc
x = -4
+ Vi
t = -14
suy ra
−=
xx
2
30
Nên
x=0
hoc
x=3
ương trình đã cho có nghi
m là
{ }
x 0;3;7;-4
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoc sai đơn v tr 0,25 đim/li; toàn bài không tr quá 0,5 đim.
+Đim toàn bài là tng đim ca các câu không làm tròn.
+Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
----------HT---------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NAM ĐNH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 9
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9
Năm hc 2024 2025
TT Ch đề
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Phương trình và hệ hai
phương trình bc nhất hai ẩn
Khái nim
phương trình
và h hai
phương trình
bc nhất hai ẩn
2
0,5
2
0,5đ
1 đ
Gii h hai
phương trình
bc nhất hai ẩn
2
0,
0,5đ
Giải bài toán
bằng cách lập
h phương
trình
1,25
1,25đ
2
Phương trình và bất phương
trình bc nhất một n
Phương trình
quy v phương
trình bậc nht
1 ẩn , pt tích,
3
0,7
1
0,75
1
0,75
1
0,75đ
1
0,5đ
3,5đ
pt chứa n
mu, bt
phương trình
bc nhất 1 ẩn
3
H thc lượng trong tam giác
vuông
T s ợng
giác của góc
nhn.
1
0,25đ
1
1
0,25đ
1
1,0đ
1
0,5đ
4
Đưng tròn
.
1
0,25đ
1
0,5đ
0,75đ
Tổng
2,25
1,75 0,75 2,25 2,5 1 10
Tỉ lệ %
35%
30%
25%
5%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
TOÁN LỚP 9 - M HC: 2024-2025
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Phương trình,
bt pt
Nhn biết đưc khái nim phương trình bc nht hai n,
h hai phương trình bc nht hai n; bt phương trình bc
nht một n
Nhn biết đưc khái nim nghim ca h hai phương trình
bc nht hai n.
- Thông hiểu: Hiểu và giải được phương trình, bất phương
trình mức độ đơn giản.
- Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức đã học để giải một
phương trình khó hơn.
5 TN
2TL
2TN
2TL
1TL
1TL
2
H hai
phương trình
bc nht hai
n
Gii bài toán
bng cách lp
h phương
trình
- Nhn biết đưc khái nim nghim ca h hai phương trình
bc nht , hiu cách gii đưc h hai phương trình bc nht
hai n.
- Vn dng gii bài toán bng cách lp h phương trình.
2TN
1TL
1TL
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
4
H thc
ng trong
tam giác
vuông
-Biết: Nhn biết đưc các giá tr sin, cos, tan , cot ca góc
nhn.
Hiểu:
Gii thích đưc t s ng giác ca các góc nhn đc bit
(góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và ca hai góc ph nhau.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
Gii thích đưc mt s h thc v cnh góc trong tam
giác vuông (cnh góc vuông bng cnh huyn nhân vi sin
góc đi hoc nhân vi côsin góc k; cnh góc vuông bng
cnh góc vuông kia nhân vi tang góc đi hoc nhân vi
côtang góc k).
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
2TN
1TL
1 TN
2TL
1TL
5
Đường tròn
.
- Nhn biết : Nm đưc khái nim đưng tròn
1TN
1TL
Số điểm
4 điểm
3 điểm
2,5 điểm
0,5điểm
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tỷ lệ chung (%) 70%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x + 3y = 5 .
B. 0x+0y = 8 . C. x+ y = 0 . D. x+5y = 3 .
Câu 2. Cho a > b , kết luận nào sau đây không đúng ?
A. a − 2 < b − 2 . B.a < b
− . C. a b > 0 . D. 2a > 2b .
Câu 3. Cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ phương trình nào?
А.3x - y = -1     B. y = -1C. 3x - y = 1D. y = -1   x - 3y = 5x - 3y = 4x - 3y = 4x - 3y = 5
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 3x( 2x − )1= 0 A. 1. B. 2 .
C. 3 . D. Vô nghiệm.
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình x - 2 3 + = 0 x 2x -1
A. x 0 . B. 1
x ≠ . C. x 0 1
x ≠ . D. x 0 hoặc 1 x ≠ . 2 2 2
Câu 6. Cho đường tròn ( ;
O 3cm) và hai điểm ,
A B sao cho OA = OB = 3 cm . Khi đó
A. điểm A nằm trong đường tròn (O) , điểm B nằm trên đường tròn (O) .
B. điểm A B đối xứng nhau qua tâm O .
C. AB = 3 cm là đường kính của đường tròn .
D. điểm A B đều nằm trên đường tròn (O) .
Câu 7. Với mọi góc nhọn α , ta có A. ( o
cot 90 - α)= cosα . B. t ( o
an 90 - α)= cosα . C. ( o
cot 90 - α)= sinα . D. ( o
tan 90 - α)= cotα .
Câu 8. Hãy tính chiều cao của tháp Eiffel mà không
cần lên tận đỉnh tháp khi biết góc tạo bởi tia nắng mặt trời và mặt đất là 0
62 và bóng tháp trên mặt đất khi
đó là 172 m(làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ
nhất) A. 323,4 m . B. 323,5 m . 62° C. 323,6 m . 172 m D. 323,7 m .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chọn đúng hoặc sai và viết chữ "Đúng"
hoặc "Sai" cho mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn 3x+ y = 5 .
a) Đường thẳng 3x+ y = 5 đi qua điểm (0;-5).
b) Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng (d): y = 5 -3x .
c)
Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là ( ;x 3
x + 5); x ∈ .
d) Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (0;5).
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải phương trình
a) 2(x+1)= (5x -1)(x+1) b) 1 4x x - = 3 2 x -1 x -1 x + x+1
Bài 2. (2,0 điểm).
a) Giải bất phương trình 4x −1 5−3 < x 9 6
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc
35 km h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km h thì
sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A.
Bài 3. (3,0 điểm). B
1) Một chiếc máy bay cất cánh theo
một góc 25° so với mặt đất. Hỏi muốn
đạt độ cao 2000m thì máy bay phải bay 2000 m
một đoạn đường là bao nhiêu mét ( làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 25° nhất) A H
2) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH(HBC).
a) Biết BC = 20cm và sinC = 0,6 . Tính độ dài cạnh AB , AH , số đo góc B (số đo góc làm tròn đến độ).
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M HN vuông góc với AC tại N . Chứng minh rằng bốn điểm ,
A M , H, N cùng thuộc một đường tròn và 3 tan BM C = . CN
Bài 4.( 0,5 điểm)
Giải phương trình: (x+2)(x+3)(x - 5)(x -6)= 180 Hết
Họ và tên học sinh : …………………………….Số báo danh: ………………………………

Chữ kí của giám thị: …………………..…………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH Năm học 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 9
I. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương
ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm toàn bài là tổng điểm các câu (không làm tròn) II. Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C C D D B
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai
(1,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 9 a) b) c) d) Đáp án Sai Đúng Đúng Sai
Phần III: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải phương trình
a) 2(x+1)=(5x -1)(x+1) b) 1 4x x - = 3 2 x -1 x -1 x + x+1 Câu Nội dung Điểm a 2(x+1)=(5x -1)(x+1) (0,5 (x+1)(3- 5x)=0 . 0,25 điểm) Suy ra 3 x= -1; x= 0,25 5 b ĐKXĐ: x ≠1. 0,25
(1 điểm) Quy đồng và khử mẫu ta được 1 4x x - = 3 2 x -1 x -1 x + x+1 1 4x x - = 3 2 2
x -1 (x -1)(x + x+1) x + x+1 2 x + x+1- 4x x(x -1) =
(x -1)( 2x +x+1) (x-1)( 2x +x+1) 0,25 Suy ra 2 2 x - 3x+1= x - x 2 2 x - 3x+1- x + x = 0 -2x+1= 0 0,25 1
x = ( thỏa mãn ĐKXĐ). 2
Vậy phương trình trên có nghiệm là 1 x = . 0,25 2
Bài 2. (2,0điểm).
a) Giải bất phương trình sau: 4x −1 5−3 < x 9 6
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B
chậm 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với dự
định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A. Câu Nội dung Điểm a a) 4x −1 5−3 < x (0,75 9 6
điểm) Ta có: 4x−1 5−3 < x 9 6
2(4x −1) 3(5 − 3x) < 0,25 18 18
8x − 2 <15−9x
8x + 9x <15 + 2 0,25 17x <17 x <1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x <1 0,25
b) Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km h thì sẽ
đến B chậm 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so
với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A. Câu Nội dung Điểm
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (1,25
Gọi thời gian dự định đi từ A đến B là y (giờ) 0,25 điểm) ĐK: x >0; y >0
Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km h y+2 (giờ)
Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km h y -1 (giờ) 0,25
Vì nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với
dự định nên ta có PT : 35(y+2)= x
Vì nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với dự 0,25
định nên ta có PT: 50 (y -1)= x Do đó 35(y+2)= x  50(y -1)= x 35y+70 = x 50y - 50 = x
Giải hệ PT ta được y = 8 (t/m ĐK) và x = 350 (t/m ĐK)
Vậy độ dài quãng đường AB là 350 km. 0,5
Thời điểm xuất phát của ô tô tại A là 12 - 8 = 4 (giờ). Bài 3. (1,0 điểm)
1) Một chiếc máy bay cất cánh theo một góc 25° so với mặt đất. Hỏi muốn đạt độ cao 2000m
thì máy bay phải bay một đoạn đường là bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) B 2000 m 25° A H
2) (2,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
a) Biết BC = 20cm và sinC = 0,6 . Tính độ dài cạnh AB , đường cao AH , số đo góc B (làm
tròn số đo góc đến độ).
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M HN vuông góc với AC tại N . Chứng minh rằng bốn điểm ,
A M , H, N cùng thuộc một đường tròn và 3 tan BM C = . CN Câu Nội dung Điểm 1.
4.1. Một chiếc máy bay cất cánh theo một góc 25° so với mặt đất. (1,0
Hỏi muốn đạt độ cao 2000m thì máy bay phải bay một đoạn đường
điểm) là bao nhiêu mét ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) B 2000 m 25° A H
Gọi quãng đường bay của máy bay để đạt đến độ cao 2000mAB
Xét ∆ABH vuông tại H , ta có: 0,25 BH 2 000 BH = A .
B sin A AB = = ≈ 4732,4 m sin A sin 25°
Vậy máy bay phải bay một đoạn đường là khoảng 4732,4 m 2.
2) (2,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) . (2,0
a) Biết BC = 20cm và sinC = 0,6 . Tính độ dài cạnh AB , đường cao điểm)
AH , số đo góc B (làm tròn số đo góc đến độ).
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M HN vuông góc với AC tại
N . Chứng minh rằng bốn điểm ,
A M , H, N cùng thuộc một đường tròn và 3 tan BM C = . CN
a) (1 điểm) Biết BC = 20cm và sinC = 0,6 . Tính độ dài cạnh AB ,
đường cao AH , số đo góc B (làm tròn số đo góc đến độ). Xét A
BC vuông tại A có: +  AB 2a )Sin ACB = BC (1 điểm) = 
AB BC.Sin ACB = 20.0,6 AB =12(cm) 0,25 Xét A
BC vuông tại A có: 2 2 2
AB + AC = BC 2 2 2 12 + AC = 20 2
AC = 256 ⇒ AC =16(cm) 0,25 Xét A
HC vuông tại H có: +  )Sin AH ACH = AC = 
AH AC.Sin ACH =16.0,6 AH = 9,6(cm) 0,25 A
BC vuông tại A ⇒  +  ABC ACB = 90° ⇒   cosABC=sin ACB 0,25 ⇒  cosABC=0,6 ⇒  ABC ≈ 53°
b) (1,25 điểm) Kẻ HM vuông góc với AB tại M HN vuông
góc với AC tại N . Chứng minh rằng bốn điểm ,
A M , H, N cùng 2c
(1 điểm) thuộc một đường tròn và 3 tan BM C = . CN
Gọi O là trung điểm của AH ⇒ 1
AO = OH = AH (1) 2 Xét A
HM vuông tại M MO là đường trung tuyến ⇒ 1 MO = AH (2) 2 0,25 Xét A
HN vuông tại N MO là đường trung tuyến ⇒ 1 0,25 NO = AH (3) 2 Từ (1),(2) và (3) ⇒ 1
AO = OH = MO = NO = AH 2 Vậy bốn điểm ,
A M , H, N cùng thuộc một đường tròn (O) đường kính AH
Ta có MH AC ⇒  = 
BHM C (hai góc đồng vị) 0.25 Xét B
HM vuông tại M có:  tan BM BHM = MH ⇒ =  tan tan BM C BHM = (4) MH Ta có  = 
BAH C (cùng phụ với B ) ⇒ =  tan tan MH MH C BAH = = (5) AM NH Xét C
HN vuông tại N có: 0,25 tan NH C = (6) NC Từ (4),(5) và (6) ⇒ 3 tan BM = . MH . HN BM C = MH HN CN CN Bài 4. (0,5 điểm)
Giải phương trình: (x + 2)(x + 3)(x - 5)(x - 6) = 180 Câu Nội dung Điểm 1.
(x + 2)(x + 3)(x - 5)(x - 6) = 180 (0,5 điểm)
(x+2)(x - 5)(x -6)(x+3) = 180 0,25 ( 2 )( 2
x - 3x - 10 x - 3x - 18) = 180 Đặt 2 x - 3x - 14 = t
Khi đó ta có (t - 4)(t + 4) = 180 suy ra t = 14 hoặc t = -14
+ Với t = 14 suy ra x2 - 3x - 14 = 14
Nên x = 7 hoặc x = -4
+ Với t = -14 suy ra x2 − x 3 = 0
Nên x = 0 hoặc x = 3 0,25
ương trình đã cho có nghiệm là x∈{0;3;7;- } 4 . Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
----------HẾT---------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Toán lớp 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9
Năm học 2024 – 2025
Mức độ đánh giá Nội Tổng % TT Chủ đề dung/Đơn vị điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm phương trình 2 2 và hệ hai phương trình 0,5 0,5đ 1 đ bậc nhất hai ẩn Giải hệ hai
Phương trình và hệ hai 2 0,5đ 1 phương trình
phương trình bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn 0,5đ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương 1,25 trình 1,25đ 1đ Phương trình 3 1 1 1 1
2 Phương trình và bất phương quy về phương
trình bậc nhất một ẩn trình bậc nhất 0,75đ 0,75 0,75 0,75đ 0,5đ 3,5đ 1 ẩn , pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 1 1 1 1
3 Hệ thức lượng trong tam giác Tỉ số lượng vuông giác của góc 0,25đ 1đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ 3đ nhọn. 1 1 4 Đường tròn. 0,25đ 0,5đ 0,75đ Tổng 2,25 1,75 0,75 2,25 2,5 1 10 Tỉ lệ % 35% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN – LỚP 9 - NĂM HỌC: 2024-2025
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn,
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; bất phương trình bậc 2TN nhất một ẩn 5 TN 1TL
1 Phương trình, – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bất pt 2TL 1TL bậc nhất hai ẩn. 2TL
- Thông hiểu: Hiểu và giải được phương trình, bất phương
trình mức độ đơn giản.
- Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức đã học để giải một phương trình khó hơn. Hệ hai
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình
phương trình bậc nhất , hiểu cách giải được hệ hai phương trình bậc nhất bậc nhất hai 2TN hai ẩn. 2 ẩn 1TL 1TL
Giải bài toán - Vận dụng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. bằng cách lập hệ phương trình
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
-Biết: Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan , cot của góc nhọn. Hiểu:
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. 1 TN 1TL Hệ thức
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của 2TN 4
lượng trong góc nhọn bằng máy tính cầm tay. tam giác
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam 1TL vuông
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin 2TL
góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Đường tròn
- Nhận biết : Nắm được khái niệm đường tròn 5 1TN 1TL . Số điểm 4 điểm 3 điểm 2,5 điểm 0,5điểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỷ lệ chung (%) 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 9- GK1
  • ĐÁP ÁN TOÁN 9- GK1
  • MA TRẬN, ĐẶC TẢ TOÁN 9- GK1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9