Mã đ 101 Trang 1/2
UBND XÃ BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025-2026
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ..............
Mã đề 101
Phn I. TRẮC NGHIM (2đim)
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cp s (x; y) nào sau đây là nghiệm của phương trình
4x + 3y = 2
?
A.
. B.
2
1;
3



. C.
)
(
-1; 2
. D.
(
)
3; -3
.
Câu 2. H phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
+ 3 = 2
31
+ 5 = 1.
B.
= 0
2+ 8 = 15.
C.
3
= 1
3 = 6.
D.
0,3 0,2 = 0,4
0+ 0 = 0,2.
Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
xy.32 5
B.   = . C. 7 = 2. D.
.xy029
Câu 4. Cho
ABC
vuông tại
A
 = 12 ;
󰆹
= 30°, độ dài cạnh
AB
A.
6 3 cm
. B.
6 cm
. C.
4 3 cm
. D.
10 cm
.
Câu 5. Cho
1
sin
2
α
=
thì góc
α
có s đo là
A.
45°
. B.
90°
. C.
30
°
. D.
60°
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3; 4AB cm AC cm= =
khi đó
sin C
bng
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
3
5
.
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là
A. ax + b <0. B. x > 0 . C. x -
1
x
< 0. D. x-1 > 3x
2
+1.
Câu 8. Nếu
ab
thì bất đẳng thức đúng là
A.
88ab≤−
. B.
88ab−≥
. C.
44
ab
≥−
. D.
55ab
.
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau
a)
2
2 5 121x 
b)
21
0
22
xx
xx
+
−=
+
c)
3 12
6
55
xx
−−
<−
Bài 2 (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:
a)
2
2 1;
xy
xy
−=
+=
b)
2( ) 3( ) 9
5( ) 7( ) 8;
xy xy
xy xy
++ =
+− =
c)
11
4
12
1;
xy xy
xy xy
+=
−+
−=
−+
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập h phương trình:
Hai người th cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người th nht làm một mình trong 3
giờ và người th hai làm một mình trong 2 giờ thì tng s h làm được 50% công việc. Hi mi ngưi làm công
vic đó mt mình thì trong bao lâu s xong?
Bài 4 (2 điểm. Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH, có
4, 6= =BH cm HC cm
.
a) Tính độ dài AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính 
.
c) K
AK BM
. Chứng minh
BKC BHM∆∆
.
Bài 5 (1 điểm).
Mã đ 101 Trang 2/2
Bn Nam đi xe đp t
A
đến
B
phải leo qua một con dc  cao 12m vi vn tốc trung bình khi lên
dc là 6km/h, vn tốc trung bình khi xuống dc là 12 km/h. Biết rằng đoạn đường lên dốc AC nghiêng một góc
6°
và đoạn đường xung dốc CB nghiêng một góc
4°
so với phương ngang.
a) Tính quãng đường bạn Nam đi từ
A
đến
B
? (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính thời gian bạn Nam đi xe đạp t
A
đến
B
? (làm tròn đến phút).
----- Hết ----
Họ và tên học sinh: ........................................……………Số báo danh: ...........................................................
Giám thị thứ nhất: ..............................................................Giám thị thứ hai: …………………………………
Mã đ 102 Trang 1/2
UBND XÃ BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025-2026
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phn I. TRẮC NGHIM (2 điểm)
Mi câu hi, hc sinh chchn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Nếu
ab
thì bất đẳng thức đúng là
A.
55ab
. B.
44ab ≥−
. C.
88ab≤−
. D.
88ab−≥
.
Câu 2. H phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai n?
A.
0,3 0,2 = 0,4
0+ 0 = 0,2.
B.
= 0
2+ 8 = 15.
C.
+ 3 = 2
31
+ 5 = 1.
D.
3
= 1
3 = 6.
Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là
A. x > 0 . B. x-1 > 3x
2
+1. C. ax + b <0. D. x -
1
x
< 0.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3; 4
AB cm AC cm
= =
khi đó
sin C
bng
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 5. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của phương trình
4x + 3y = 2
?
A.
2
1;
3



. B.
)
(
-1; 2
. C.
(
)
2;2
. D.
(
)
3; -3
.
Câu 6. Cho
ABC
vuông tại
A
 = 12 ;
󰆹
= 30°, độ dài cạnh
AB
A.
6 cm
. B.
6 3 cm
. C.
10 cm
. D.
4 3 cm
.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nht hai n?
A. 7 = 2. B.
xy.
32 5
C.   = . D.
.xy
029
Câu 8. Cho
1
sin
2
α
=
thì góc
α
có số đo là
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Phần II. TLUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau
a)
2
2 5 121
x 
b)
21
0
22
xx
xx
+
−=
+
c)
3 12
6
55
xx−−
<−
Bài 2 (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:
a)
2
2 1;
xy
xy
−=
+=
b)
2( ) 3( ) 9
5( ) 7( ) 8;
xy xy
xy xy
++ =
+− =
c)
11
4
12
1;
xy xy
xy xy
+=
−+
−=
−+
Bài 3 (1,5 điểm). Gii bài toán bằng cách lập h phương trình:
Hai người th cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người th nht làm một mình
trong 3 gi người th hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số h m được 50% công việc. Hi mi
ngưi làm công vic đó mt mình thì trong bao lâu s xong?
Bài 4 (2 điểm. Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH, có
4, 6= =BH cm HC cm
.
a) Tính độ dài AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính 
.
c) Kẻ
AK BM
. Chứng minh
BKC BHM∆∆
.
Bài 5 (1 điểm).
Mã đ 102 Trang 2/2
Bn Nam đi xe đp t
A
đến
B
phi leo qua một con dốc  cao 12m vi vn tốc trung bình khi
lên dốc là 6km/h, vận tốc trung bình khi xuống dc là 12 km/h. Biết rằng đoạn đường lên dốc AC nghiêng
một góc
6°
và đoạn đường xuống dốc CB nghiêng một góc
4°
so với phương ngang.
a) Tính quãng đường bạn Nam đi từ
A
đến
B
? (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính thời gian bạn Nam đi xe đạp t
A
đến
B
? (làm tròn đến phút).
----- Hết ----
Họ và tên học sinh: ........................................…………Số báo danh: ...........................................................
Giám thị thứ nhất: ...........................................................Giám thị thứ hai: …………………………………
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

UBND XÃ BÌNH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN LÃO Năm học 2025-2026 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .............. Mã đề 101
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 4x+ 3y = 2 ?  2 A. (  2;2) .
B. 1; .
C. (-1; 2). D. (3; -3) . 3   
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 2 � B. D.
31𝑥𝑥2 + 5𝑦𝑦 = −1. �𝑥𝑥 = 0
2𝑥𝑥 + 8𝑦𝑦 = −15.
C. �𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦2 = 1
�0,3𝑥𝑥 − 0,2𝑦𝑦 = −0,4 −3𝑥𝑥 = 6.
0𝑥𝑥 + 0𝑦𝑦 = −0,2.
Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 3 y 2 . 5
B. 𝑎𝑎𝑥𝑥 − 𝑏𝑏𝑦𝑦 = 𝑐𝑐.
C. 7𝑥𝑥 = 2.
D. 0x y 2  . 9 Câu 4. Cho A
BC vuông tại A có 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 12 𝑐𝑐𝑐𝑐; 𝐵𝐵̂ = 30°, độ dài cạnh AB
A. 6 3 cm.
B. 6 cm .
C. 4 3 cm . D. 10 cm . Câu 5. Cho 1
sinα = thì góc α có số đo là 2 A. 45° . B. 90° . C. 30° . D. 60°.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3c ;
m AC = 4cm khi đó sin C bằng A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 . 5 4 3 5
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là
A. ax + b <0. B. x > 0 .
C. x - 1 < 0. D. x-1 > 3x2+1. x
Câu 8. Nếu a b thì bất đẳng thức đúng là
A. 8 − a ≤ 8 − b .
B. a −8 ≥ b −8 .
C. − 4a ≥ − 4b .
D. 5a ≥ 5b .
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau x − 3 1− 2 a)  x x  2 2 5 121 b) 2x +1 x − = 0 c) < 6 − 2x x + 2 5 5
Bài 2 (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:  1 1 + = 4 x y = 2
2(x + y) + 3(x y) = 9
x y x + y a)  b)  c)  2x + y = 1; 5
 (x + y) − 7(x y) = 8; 1 2  − = 1;
 x y x + y
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3
giờ và người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ làm được 50% công việc. Hỏi mỗi người làm công
việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ xong?
Bài 4 (2 điểm. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, có BH = 4c , m HC = 6cm .
a) Tính độ dài AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � .
c) Kẻ AK BM . Chứng minh BKCBHM .
Bài 5 (1 điểm). Mã đề 101 Trang 1/2
Bạn Nam đi xe đạp từ A đến B phải leo qua một con dốc 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 cao 12m với vận tốc trung bình khi lên
dốc là 6km/h, vận tốc trung bình khi xuống dốc là 12 km/h. Biết rằng đoạn đường lên dốc AC nghiêng một góc
6° và đoạn đường xuống dốc CB nghiêng một góc 4°so với phương ngang.
a) Tính quãng đường bạn Nam đi từ A đến B ? (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính thời gian bạn Nam đi xe đạp từ A đến B ? (làm tròn đến phút).
----- Hết ----
Họ và tên học sinh: ........................................……………Số báo danh: ...........................................................
Giám thị thứ nhất: ..............................................................Giám thị thứ hai: ………………………………… Mã đề 101 Trang 2/2 UBND XÃ BÌNH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN LÃO Năm học 2025-2026 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Nếu a b thì bất đẳng thức đúng là
A. 5a ≥ 5b .
B. − 4a ≥ − 4b .
C. 8 − a ≤ 8 − b .
D. a −8 ≥ b −8 .
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 2
�0,3𝑥𝑥 − 0,2𝑦𝑦 = −0,4
0𝑥𝑥 + 0𝑦𝑦 = −0,2. B. �𝑥𝑥 = 0
2𝑥𝑥 + 8𝑦𝑦 = −15. C. D.
31𝑥𝑥2 + 5𝑦𝑦 = −1. �𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦2 = 1 −3𝑥𝑥 = 6.
Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. x > 0 .
B. x-1 > 3x2+1.
C. ax + b <0. D. x - 1 < 0. x
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3c ;
m AC = 4cm khi đó sin C bằng A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . 3 4 5 5
Câu 5. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 4x+ 3y = 2 ?  2 A. 1;   .
B. (-1; 2).
C. (2;2) . D. (3; -3) . 3    Câu 6. Cho A
BC vuông tại A có 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 12 𝑐𝑐𝑐𝑐; 𝐵𝐵̂ = 30°, độ dài cạnh AB
A. 6 cm .
B. 6 3 cm.
C. 10 cm . D. 4 3 cm .
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 7𝑥𝑥 = 2. B. x 3 y 2 . 5
C. 𝑎𝑎𝑥𝑥 − 𝑏𝑏𝑦𝑦 = 𝑐𝑐. D. x 0 y 2  . 9 Câu 8. Cho 1
sinα = thì góc α có số đo là 2 A. 60°. B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau x − 3 1− 2 a)  x x  2 2 5 121 b) 2x +1 x − = 0 c) < 6 − 2x x + 2 5 5
Bài 2 (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau:  1 1 + = 4 x y = 2
2(x + y) + 3(x y) = 9
x y x + y a)  b)  c)  2x + y = 1; 5
 (x + y) − 7(x y) = 8; 1 2  − = 1;
 x y x + y
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình
trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ làm được 50% công việc. Hỏi mỗi
người làm công việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ xong?
Bài 4 (2 điểm. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, có BH = 4c , m HC = 6cm .
a) Tính độ dài AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � .
c) Kẻ AK BM . Chứng minh BKCBHM .
Bài 5 (1 điểm). Mã đề 102 Trang 1/2
Bạn Nam đi xe đạp từ A đến B phải leo qua một con dốc 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 cao 12m với vận tốc trung bình khi
lên dốc là 6km/h, vận tốc trung bình khi xuống dốc là 12 km/h. Biết rằng đoạn đường lên dốc AC nghiêng
một góc 6° và đoạn đường xuống dốc CB nghiêng một góc 4°so với phương ngang.
a) Tính quãng đường bạn Nam đi từ A đến B ? (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính thời gian bạn Nam đi xe đạp từ A đến B ? (làm tròn đến phút).
----- Hết ----
Họ và tên học sinh: ........................................…………Số báo danh: ...........................................................
Giám thị thứ nhất: ...........................................................Giám thị thứ hai: ………………………………… Mã đề 102 Trang 2/2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9