TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
TT
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tng
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Trả lời ngắn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1.
Phương
trình. H
phương
trình.
-Phương trình bậc
nhất hai ẩn
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
- ĐKXĐ, nghiệm
của PT và HPT.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1đ)
2
(1,25đ)
1(cao)
(1đ)
9
(4,25đ)
-Giải bài toán
b
ằng cách lập hệ
phương trình
1
(1đ)
1
(1đ)
2.
Bt đng
thc.
Bt
phương
trình bc
nht mt
n.
-Bất đẳng thức.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
-
Nghiệm của bất
phương trình.
1
(0,25đ)
1
(0,75đ)
2
(1,0đ)
3.
H thc
ng
trong tam
giác
vuông.
-Tsố lượng giác
c
ủa góc nhọn.
Gi
ải tam giác
vuông.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,75đ)
1
(0,5đ)
5
(2,0đ)
-Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông.
1
(0,25đ)
1
(0,75đ)
2
(1đ)
Tổng số câu
2
2
3
1
1
1
2
4
4
2
22
Tổng số điểm
1
1
7
10
Tỉ lệ %
10%
10%
70%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9
STT
Chủ đề/
Chương
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều
lựa
chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chương
I.
Phương
trình
H
Phương
trình.
- Phương
trình.
- Bất đẳng
thức.
-
Hệ phương
trình.
- Xác đinh phương trình bậc nhất hai ẩn.
-
Tìm: ĐKXĐ, nghiệm của PT.
-
Giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu
-
Tính chất của bất đẳng thức
-
Tìm nghiệm của HPT
-
Giải hệ phương trình
-
Giải bất phương trình
-
Giải bài toán bằng lập h
phương trình
dạng toán tính giá trị phân số.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 9
Câu 10
Bài 2a
Bài 1:
(a,b).
Bài 2b
Bài 2c
Bài 5(cao)
Bài 3
2
Chương
IV.
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông.
-T s
ng giác
c
a góc
nh
n.
-
H thc
ng
trong tam
giác
vuông.
- Tính được tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
-
Giải tam giác vuông.
-
Chứng minh tỉ lệ thức
-
Toán thực tế: tính chiều cao của vật
Câu 7
Câu 8
Câu 11
Câu 12
Bài 4(a)
Bài 4(b)
Bài 4 (c)
Tổng
Số câu
4
2
2
2
2
3
4
3
Số điểm
1
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
3,0
2,5
Tỉ lệ
10%
5%
5%
5%
5%
15%
30%
100%
UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRC NGHIM (3 đim)
Phn 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 đim). Thí sinh chn đáp án đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bc nht hai n?
A. (x1) + (2y + 3) = 0 B. 5x 3y = 3
C. x + 0y = 0 D. xy + 2 = 0.
Câu 2: Nghim ca phương trình: (x + 2) (2x 6) = 0 là:
A. x = 2, x = -3 B. x = -2, x = 3 C. x = 2, x = 3 D. x = -2, x = -3.
Câu 3: Nghim ca bt phương trình: 2(x + 1)
x – 5 :
A. x
7 B. x
7 C. x
7 D. x < 7.
Câu 4: Vi a < b. Chn khng đnh sai trong các khng đnh dưi đây.
A. a 2 < b 2 B. 3a + b < 4b C. 2a < 2b D. 10 – 3a > 10 3b.
Phn 2: u trc nghim đúng/sai (1,0 đim)
Thí sinh trả lời từ câu 5 đến câu 8. Trong mi câu thí sinh chn phương án “Đ” hoc “S
Câu 5: Điu kin xác đnh ca phương trình
2
2 3 35
22 3
x
xx x
+
−=
−+ +
2
x ≠±
Câu 6: H phương trình
27
25
xy
xy
+=
+=
có vô s nghim.
Câu 7: Trong tam giác vuông mun tìm cos ca góc nhn ta ly cnh k chia cho cnh
huyn.
Câu 8: Tam giác ABC vuông ti A thì AC = AB.tanC
Phn 3: u hi trc nghim tr lời ngn (1,0 đim)
Thí sinh trả lời tcâu 9 đến câu 12. Viết câu trả lời ngn/kết quả của mi câu hi:
Câu 9: Phương trình: 2x(3x 1) + 6x 2 = 0 có tập nghim là:
Câu 10: Vi a > b. Nhân hai vế ca bt đng thc vi -7 ta đưc bt đng thc nào.
Câu 11: Tam giác ABC vuông ti B. Khi đó sinA bng:
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông ti A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Kết qu ca tanC
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1:(1,0 đim) Gii các h phương trình sau:
a)
35 7
32 0
xy
xy
+=
−=
b)
51
3 2 11
xy
xy
+=
−=
Bài 2:
(2,0 đim) Gii các phương trình và bt phương trình sau:
a) (x – 2)(x + 3) = 0 b)
2
2 3 35
11 1
x
xx x
+
−=
−+
c) 5x 6 > 6x + 1
Bài 3: (1,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Lp 9A 40 hc sinh, trong đó
2
7
s hc sinh nam và
1
4
s hc sinh n b cn th. Biết
tng s hc sinh không b cn th ca lp là 29 hc sinh. Tính s hc sinh nams hc
sinh n ca lớp.
Bài 4:(2,0 đim) a) Cho tam giác ABC vuông ti ABC = 6 cm,
0
ˆ
40B =
. Gii tam
giác vuông ABC (độ dài cnh làm tròn đến ch s thp phân th ba).
b) Mt cái cây bóng trên mt đt dài 4,2 m. Cho biết tia nng qua ngn cây nghiêng
mt góc
0
38
so vi mt đt. Tính chiu cao ca cây.
c) Cho tam giác nhn ABC. Chng minh rng:
sin sin sin
BC AC AB
ABC
= =
Bài 5: (1,0 đim). Gii phương trình sau:
25 20 3
80
100 41 228
xxx−−+
+ + −=
……………………………………. Hết ……………………………………
UBND XÃ XUÂ SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIA HC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HC 2025 2026
MÔN TOÁN 9
A. TRC NGHIM:(3,0 đim) mi câu đúng 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
C
Đ
S
Đ
S
1
;1
3



-7a < -7b
BC
AC
3
4
hay
0,75
B. TỰ LUẬN:(7,0 đim)
Bài
Đáp án
Đim
1
12
35 7 7 7 1
)
3
2
32 0 32 0 32.10
1
3
y
xy y y
x
a
xy xy x
x
y
=

+= = =
=



−= −= =
=


=

Vy h phương trình có nghim là (
2
3
;1) (0,5đ)
1,0
5 1 10 2 2 13 13 1 1
)
3 2 11 3 2 11 5 1 5.1 1 4
xy x y x x x
b
xy xy xy y y
+= + = = = =


= = += += =

Vy h phương trình có nghim là (1;-4) (0,5đ)
2
a) (x – 2)(x + 3) = 0
x – 2 = 0 hoc x + 3 = 0
x = 2 hoc x = – 3
Vy phương trình có nghim là x = 2 ; x = – 3 . (0,5đ)
2,0
2
2 3 35
) (d xd : 1)
11 1
x
b kx
xx x
+
= ≠±
−+
(0,25đ)
2(x + 1) 3(x – 1) = 3x + 5
2x + 2 3x + 3 = 3x + 5
2x 3x - 3x = 5 2 - 3
-4x = 0
x = 0 (nhn).
Vy phương trình có nghim là x = 0 (0,5đ)
c) 5x 6 > 6x + 1
5x 6x > 1 + 6
x > 7 (0,5đ)
x < -7 .
Vy bt phương trình có nghim là x < -7. (0,2
5đ)
S hc sinh b cn th ca lp 9A là: 40 29 = 11 (hs)
3
Gọi x, y ln lưt là s hc sinh nam và s hc sinh n ca lp 9A. ĐK: x
*
N
, y
*
N
. (0,25đ)
Ta có h phương trình:
40
21
11
74
xy
xy
+=
+=
(0,25đ)
Gii h phương trình ta đưc:
28
12
x
y
=
=
(nhn) (0,25đ)
Vây s hc sinh nam là: 28 (hs)
s hc sinh n là: 12 (hs) (0,25đ)
1,0
4
a) Tính đưc:
0
ˆ
50C =
; AB
4,596 cm ; AC
3,857 cm ; (3 x 0,25đ)
2,0
b) V hình minh ha (0,25đ)
- Nêu đưc tam giác vuông (Chiu cao ca cây to vi mt đt là mt góc
vuông) (0,25đ)
- Tính đưc chiu cao ca cây là: 4,2 . tan
0
38
= 3,3 m (0,25
đ)
c) V AH
BC ti H. Ta có: sinB =
AH
AB
; sinC =
AH
AC
sin
:.
sin
B AH AH AH AC AC
C AB AC AB AH AB
= = =
sin sin
AC AB
BC
=
(0,25đ)
V BK
AC ti K, làm tương t ta đưc:
sin sin
BC AC
AB
=
T đó ta có:
sin sin sin
BC AC AB
ABC
= =
(0,25đ)
5
25 20 3
80
100 41 228
xxx−−+
+ + −=
25 20 3
2 5 10
100 41 228
xxx−+
 
+ + −=
 
 
(0,25đ)
25 200 20 205 3 228
0
100 41 228
xxx +−
+ +=
225 225 225
0
100 41 228
xxx
−−−
++=
(0,25đ)
( )
111
225 0
100 41 228
x

++ =


x - 225 = 0 (0,25đ)
x = 225
Vậy phương trình nghim là x = 225. (0,25đ)
1,0
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Mức độ đánh giá
Chủ đề Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận Tổng TT kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Phương -Phương trình bậc 1 1
trình. Hệ nhất hai ẩn (0,25đ) (0,25đ) - ĐKXĐ, nghiệm 1 1 1 1 2 2 1(cao) 9 1. phương trình. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (1,25đ) (1đ) (4,25đ) của PT và HPT. -Giải bài toán
bằng cách lập hệ 1 1 phương trình (1đ) (1đ)
Bất đẳng -Bất đẳng thức. thức. 1 1 2 (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) 2. Bất phương
trình bậc -Nghiệm của bất
nhất một phương trình. ẩn. 1 1 2 (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ)
Hệ thức -Tỉ số lượng giác
lượng của góc nhọn.
3. trong tam Giải tam giác 1 1 1 1 1 5 giác vuông. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) (0,5đ) (2,0đ)
vuông. -Hệ thức lượng trong tam giác 1 1 2 vuông. (0,25đ) (0,75đ) (1đ) Tổng số câu 2 2 3 1 1 1 2 4 4 2 22 Tổng số điểm 1 1 1 7 10 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 70% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9
STT Chủ đề/ Nội dung/
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
Chương Đơn vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều Đúng - Sai Trả lời ngắn lựa chọn Biết Biết Hiểu Vận Hiểu Vận Biết Vận dụng dụng Hiểu dụng 1 - Phương
- Xác đinh phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 1 Bài 2a Bài 2b trình.
- Tìm: ĐKXĐ, nghiệm của PT. Câu 2 Câu 5 Câu 9 Chương Câu 3 I.
- Bất đẳng - Giải pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu Bài 5(cao) thức. Phương
- Tính chất của bất đẳng thức Câu 4 Câu 10
trình và - Hệ phương - Tìm nghiệm của HPT Câu 6 Bài 2c Hệ trình.
-Giải hệ phương trình Phương
-Giải bất phương trình Bài 1: trình. (a,b).
-Giải bài toán bằng lập hệ phương trình Bài 3
dạng toán tính giá trị phân số.
2 Chương -Tỉ số
- Tính được tỉ số lượng giác của góc Câu 7 Câu 11
IV. lượng giác nhọn.
Hệ thức của góc - Giải tam giác vuông. Bài 4(a) lượng nhọn.
trong tam -Hệ thức - Chứng minh tỉ lệ thức Bài 4 (c) giác
-Toán thực tế: tính chiều cao của vật Bài 4(b) vuông. lượng trong tam Câu 8 Câu 12 giác vuông. Số câu 4 2 2 2 2 3 4 3 Tổng 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 3,0 2,5 Số điểm Tỉ lệ 10% 5% 5% 5% 5% 15% 30% 100% UBND XÃ XUÂN SƠN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC:
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm). Thí sinh chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. (x – 1) + (2y + 3) = 0 B. 5x – 3y = 3 C. x + 0y = 0 D. xy + 2 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình: (x + 2) (2x – 6) = 0 là:
A. x = 2, x = -3 B. x = -2, x = 3 C. x = 2, x = 3 D. x = -2, x = -3.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: 2(x + 1) ≤ x – 5 là:
A. x ≤ – 7 B. x ≤ 7 C. x ≥ – 7 D. x < – 7.
Câu 4: Với a < b. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A. a – 2 < b – 2 B. 3a + b < 4b C. –2a < –2b D. 10 – 3a > 10 – 3b.
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng/sai (1,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 5 đến câu 8. Trong mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 2 3 3x + 5 − = là x ≠ 2 ± 2
x − 2 x + 2 x + 3
Câu 6: Hệ phương trình x + 2y = 7  có vô số nghiệm. x + 2y = 5
Câu 7: Trong tam giác vuông muốn tìm cos của góc nhọn ta lấy cạnh kề chia cho cạnh huyền.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A thì AC = AB.tanC
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 9 đến câu 12. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi câu hỏi:
Câu 9: Phương trình: 2x(3x – 1) + 6x – 2 = 0 có tập nghiệm là:
Câu 10: Với a > b. Nhân hai vế của bất đẳng thức với -7 ta được bất đẳng thức nào.
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B. Khi đó sinA bằng:
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 5cm. Kết quả của tanC là
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) 3
x + 5y = 7 b) 5x+ y =1 3    x − 2y = 0 3
x − 2y = 11
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (x – 2)(x + 3) = 0 b) 2 3 3x + 5 − = 2
x −1 x +1 x −1 c) 5x – 6 > 6x + 1
Bài 3: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó 2 số học sinh nam và 1 số học sinh nữ bị cận thị. Biết 7 4
tổng số học sinh không bị cận thị của lớp là 29 học sinh. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp.
Bài 4:(2,0 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 6 cm, 0 ˆB = 40 . Giải tam
giác vuông ABC (độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
b) Một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,2 m. Cho biết tia nắng qua ngọn cây nghiêng một góc 0
38 so với mặt đất. Tính chiều cao của cây.
c) Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh rằng: BC AC AB = =
sin A sin B sin C
Bài 5: (1,0 điểm). Giải phương trình sau:
x − 25 x − 20 x +3 + + − 8 = 0 100 41 228
……………………………………. Hết ……………………………………
UBND XÃ XUÂ SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN TOÁN 9

A. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B A C Đ S Đ S 1  ; 1 − -7a < -7b BC 3 hay 3    AC 4 0,75
B. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm y =1  2 3  x + 5y = 7 7 y = 7 y =1  x = a)     2  3 3  x − 2y = 0 3  x − 2y = 0 3  x − 2.1 = 0 x =  3 y =1 1,0
1 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (2;1) (0,5đ) 3 5  x + y =1 10  x + 2y = 2 13  x =13 x =1 x =1 b) 3   x 2y 11 3   x 2y 11 5   x y 1 5.1   y 1  − = − = + = + = y = 4 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;-4) (0,5đ) a) (x – 2)(x + 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc x + 3 = 0 x = 2 hoặc x = – 3
Vậy phương trình có nghiệm là x = 2 ; x = – 3 . (0,5đ) 2 3 3x + 5 (0,25đ) b) − = (d x k d :x ≠ 1) ± 2
x −1 x +1 x −1
2 2(x + 1) – 3(x – 1) = 3x + 5 2x + 2 – 3x + 3 = 3x + 5 2x – 3x - 3x = 5 – 2 - 3 -4x = 0 x = 0 (nhận). 2,0
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 (0,5đ) c) 5x – 6 > 6x + 1 5x – 6x > 1 + 6 – x > 7 (0,5đ) x < -7 .
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < -7. (0,25đ)
Số học sinh bị cận thị của lớp 9A là: 40 – 29 = 11 (hs)
Gọi x, y lần lượt là số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A. ĐK: x * ∈ N , y * ∈ N . (0,25đ) 3 x + y = 40 1,0
Ta có hệ phương trình: 2 1 (0,25đ) x + y =  11 7 4
Giải hệ phương trình ta được: x = 28  (nhận) (0,25đ) y = 12
Vây số học sinh nam là: 28 (hs)
số học sinh nữ là: 12 (hs) (0,25đ) 4 a) Tính được: 0
ˆC = 50 ; AB ≈4,596 cm ; AC≈3,857 cm ; (3 x 0,25đ)
b) Vẽ hình minh họa (0,25đ)
- Nêu được tam giác vuông (Chiều cao của cây tạo với mặt đất là một góc 2,0 vuông) (0,25đ)
- Tính được chiều cao của cây là: 4,2 . tan 0 38 = 3,3 m (0,25đ)
c) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Ta có: sinB = AH ; sinC = AH AB AC sin B AH = : AH AH = . AC AC = sin C AB AC AB AH AB AC AB = (0,25đ) sin B sin C
Vẽ BK⊥ AC tại K, làm tương tự ta được: BC AC = sin A sin B Từ đó ta có: BC AC AB = = (0,25đ)
sin A sin B sin C
5 x − 25 x − 20 x +3 + + − 8 = 0 100 41 228  x − 25   x − 20   x + 3 2 5 1 − + − + − =       0 (0,25đ) 1,0  100   41   228 
x − 25− 200 x − 20− 205 x +3− 228 + + = 0 100 41 228
x − 225 x − 225 x − 225 + + = 0 (0,25đ) 100 41 228 (x ) 1 1 1 225  − + + =   0 100 41 228  x - 225 = 0 (0,25đ) x = 225
Vậy phương trình có nghiệm là x = 225. (0,25đ)
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 (25-26)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9