UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: ....................
I. TRC NGHIM
Câu 1. Cân bằng phương trình phản ng hóa hc
32
3
o
t
x KClO yKCl O
ta đưc
( ; )xy
là:
A.
.
B.
2; 3
.
C.
3; 2
.
D.
2; 2
.
Câu 2. Cho tam giác
DEF
vuông ti
D
. H thức nào sau đây là đúng?
A.
cos
DF
F
EF
.
B.
cot
DE
F
EF
.
C.
tan
DE
E
EF
.
D.
cot
DE
E
EF
.
Câu 3. Điu kiện xác đnh của phương trình
12
3
3
x
xx

A.
0x
.
B.
0; 3xx
.
C.
0; 2; 3x x x
D.
0; 2xx
.
Câu 4. H phương trình
4 5 9
2 3 3
xy
xy

có nghim là
A.
21; 15
.
B.
15; 21
.
C.
15; 21
.
D.
21;15
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
5; 8AB BC
. Khi đó
C
bằng (làm tròn đến đ)
A.
58
o
.
B.
32
o
.
C.
31
o
.
D.
59
o
.
Câu 6. Tìm giá tr ca tham s
k
để h phương trình sau vô nghiệm
2 7 3
22
xy
x ky
A.
7k 
. B.
7k
. C.
77k
. D.
7k
Câu 7: Tính các giá tr ng giác còn li ca góc
, biết
3
sin
5
.
A.
3
cos
4
. B.
5
cos
4
. C.
4
cos
5
. D.
3
cos
5
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
60 , 50 , 3,5B C CA cm
. Din tích tam giác
ABC
gn nht
vi giá tr nào dưới đây?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 9: Mt chiếc y bay đang bay lên vi vn tc
500 /km h
. Đường bay lên to với phương
ngang mt góc
30
. Hi sau
1,2
phút k t lúc cất cánh, máy bay đạt đ cao là bao nhiêu?
A.
7km
. B.
5km
. C.
6km
. D.
8km
.
Câu 10. Phương trình
(2 1)(3 1) 0xx
có nghim là.
A.
11
;
23
xx
. B.
11
;
23
xx
. C.
11
;
23
xx
. D.
11
;
23
xx
.
Câu 11. Hai đội công nhân cùng làm mt công vic hoàn thành trong 24 gi. Nếu đội th
nht làm trong 10 gi và đội th hai làm trong 15 gi thì c hai đội hoàn thành được mt na
công vic. Hi thi gian ca mi đi đ hoàn thành mt công vic là.
A. Đội I 60 giờ, đội II 40 gi. B. Đội I 40 gi, đội II 50 gi.
C. Đội I 50 giờ, đội II 60 gi. D. Đội I 40 giờ, đội II 60 gi.
Câu 12. Cho
-2025 -2025ab
, so sánh a và b ta được.
A.
ab
. B.
ab
. C.
ab
. D.
ab
.
Câu 13. Cho h phương trình
2
2
9
mx y m
x m y

. Tìm các giá tr ca tham s
m
để h phương
trình nhn cp
(1;2)
làm nghim
A.
0m
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
3m
.
Câu 14. S nghim ca phương trình:
22
3( 9) ( )9 1x x x x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
15 , 12BC cm AB cm
. Tính
;AC B
.
A.
8( ); 36 52AC cm B
. B.
9( ); 36 52AC cm B
.
C.
9( ); 37 52AC cm B
. D.
9( ); 36 55AC cm B
.
Câu 16:Cho tam giác vuông có góc
là góc nhn. Khẳng định sai là
A. T s gia cạnh đối và cnh huyền được gi là sin ca góc
, kí hiu sin
B. T s gia cnh k và cnh huyền được gi là cosin ca góc
, kí hiu cos
C. T s gia cạnh đối và cnh k được gi là tang ca góc
, kí hiu tan
D. T s gia cnh k và cạnh đối đưc gi là cosin ca góc
, kí hiu cot
Câu 17: Sp xếp các t s ng giác
sin40 ,cos67 ,sin35 ,cos45 25 ,sin28 10

theo th t
tăng dn.
A.
cos67 sin35 sin28 10 sin40 cos45 25

.
B.
cos67 cos45 25 sin40 sin28 10 sin35

.
C.
cos67 sin28 10 sin35 sin40 cos45 25

.
D.
cos67 sin28 10 sin35 sin40 cos45 25

.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
20 , 60AC cm C
. Tính
;AB BC
.
A.
20; 40AB BC
. B.
20 3; 40 3AB BC
.
C.
20 3; 40AB BC
. D.
20; 20 3AB BC
.
Câu 19. Nghim ca h phương trình
)
2
2
( ) (
)
3
( 5(
4)x y x y
x y x y
( ; )xy
. Chọn câu đúng.
A.
0; 0xy
. B.
7xy
. C.
7xy
. D.
xy
.
Câu 20. Mt tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rng góc
to bi tia nng mt tri vi mặt đất là
0
55
. Tính chiu cao ca tòa
tháp (làm tròn đến ch s thp phân th hai ca mét).
A. 21,43. B. 21.
C. 21,42. D. 21,41.
II. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1 đim): Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
3 2 7
25
xy
xy


b)
2
1 3 2
2 2 4
x x x
x x x

Bài 2 (1 đim): Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Một ca nô đi từ A đến B vi vn tc và thi gian d định. Nếu ca nô tăng vận tc thêm
3
km/h thì thi gian rút ngắn được
2
gi. Nếu cagim vn tốc đí
3
km/h thì thời gian tăng
3
gi. Tính vn tc và thi gian d định ca ca nô
Bài 3 (2,5 đim): Cho
ΔABC
vuông ti
,A AB AC
, đường cao
AH
.
a) Gi s
5 , 12AB cm AC cm
. Tính độ dài
,BC AH
và s đo
ABC
b) K
,HD HE
lần lượt vuông góc vi
,AB AC
. Chng minh rng
..AD AB AE AC
c) Ly điểm
G
nm gia
E
C
. K
AK
vuông góc vi
BG
ti
K
. Chng minh rng
sin .cos
HK
AGB ABC
CG
Bài 4 (0,5 đim): Chng minh rng vi mi .
--------- Hết ---------
2 2 2
3
4
a b c a b c
,,abc

Preview text:

UBND XÃ TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ........................................................................................ Lớp: .................... I. TRẮC NGHIỆM o
Câu 1. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học t x KClO 
yKCl  3O ta được ( ; x y) là: 3 2 A. 1;  1 . B. 2; 3 . C. 3; 2 . D. 2; 2 .
Câu 2. Cho tam giác DEF vuông tại D . Hệ thức nào sau đây là đúng? DF DE DE DE A. cos F  . B. cot F  . C. tan E  . D. cot E  . EF EF EF EF x
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 1 2 3   là x x  3 A. x  0 .
B. x  0; x  3 .
C. x  0; x  2; x  3
D. x  0; x  2 .
4x  5y  9 
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là
2x  3y  3 A.  2  1;15 . B. 15; 2  1 . C.  1  5; 2  1 . D.  2  1;15.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại B AB  5; BC  8. Khi đó C bằng (làm tròn đến độ) A. 58o . B. 32o . C. 31o . D. 59o .
2x  7y  3 
Câu 6. Tìm giá trị của tham số k để hệ phương trình sau vô nghiệm 
2x ky  2  A. k  7  . B. k  7 . C. 7   k  7. D. k  7 3
Câu 7: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  , biết sin  . 5 3 5 4 3 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 4 4 5 5
Câu 8: Cho tam giác ABC B  60 ,  C  50 ,
CA  3,5cm . Diện tích tam giác ABC gần nhất
với giá trị nào dưới đây? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 9: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 km / h . Đường bay lên tạo với phương
ngang một góc 30 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt độ cao là bao nhiêu? A. 7 km . B. 5 km . C. 6 km . D. 8 km .
Câu 10. Phương trình (2x 1)(3x 1)  0 có nghiệm là. 1 1 1 1 1 1 1 1
A. x  ; x
. B. x   ; x   . C. x   ; x
. D. x  ; x   . 2 3 2 3 2 3 2 3
Câu 11. Hai đội công nhân cùng làm một công việc hoàn thành trong 24 giờ. Nếu đội thứ
nhất làm trong 10 giờ và đội thứ hai làm trong 15 giờ thì cả hai đội hoàn thành được một nửa
công việc. Hỏi thời gian của mỗi đội để hoàn thành một công việc là.
A. Đội I 60 giờ, đội II 40 giờ.
B. Đội I 40 giờ, đội II 50 giờ.
C. Đội I 50 giờ, đội II 60 giờ.
D. Đội I 40 giờ, đội II 60 giờ.
Câu 12. Cho -2025a  -2025b , so sánh a và b ta được. A. a b . B. a b .
C. a b . D. a b .
mx y  2  m
Câu 13. Cho hệ phương trình 
. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương 2
x m y  9
trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm A. m  0 . B. m  1  . C. m  2  . D. m  3 .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình: 2 (x  ) 9 x –  2
1  (x  9)x  3 là A. 2 . B.1. C. 0 . D. 3 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A BC  15c ,
m AB  12 cm . Tính AC; B .
A. AC  8(c ) m ; B  36 5  2 .
B. AC  9(c ) m ; B  36 5  2 .
C. AC  9(c ) m ; B  37 5  2 .
D. AC  9(c ) m ; B  36 5  5 .
Câu 16:Cho tam giác vuông có góc  là góc nhọn. Khẳng định sai là
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc , kí hiệu sin 
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc , kí hiệu cos 
C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc , kí hiệu tan 
D.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cosin của góc , kí hiệu cot 
Câu 17: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 ,  cos67 ,  sin 35 ,  cos 45 2  5 ,sin 28 1  0 theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67  sin 35  sin 28 1
 0  sin 40  cos45 2  5 .
B. cos 67  cos 45 2
 5  sin 40  sin 28 1  0  sin35 .
C. cos 67  sin 28 1
 0  sin35  sin 40  cos45 2  5 .
D. cos 67  sin 28 1
 0  sin35  sin 40  cos45 2  5 .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  20 c , m C  60 . Tính ; AB BC .
A. AB  20; BC  40 .
B. AB  20 3; BC  40 3 . C.     AB 20 3; BC 40 . D. AB 20; BC 20 3 .
2(x y)  ( 3 x y)  4
Câu 19. Nghiệm của hệ phương trình  là ( ;
x y) . Chọn câu đúng.
(x y)  2(x y)  5
A. x  0; y  0 .
B. x y  7 .
C. x y  7  .
D. x y .
Câu 20. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc
tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 0
55 . Tính chiều cao của tòa
tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của mét). A. 21,43. B. 21. C. 21,42. D. 21,41.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm):
Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3
x  2y  7 x x 1 3  x  2 a)  b)  
x  2y  5 2 x  2 x  2 x  4
Bài 2 (1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ca nô tăng vận tốc thêm
3 km/h thì thời gian rút ngắn được 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc đí 3 km/h thì thời gian tăng
3 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ca nô
Bài 3 (2,5 điểm): Cho ΔABC vuông tại , A
AB AC  , đường cao AH .
a) Giả sử AB  5 c ,
m AC  12 c
m . Tính độ dài BC, AH và số đo ABC
b) Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC . Chứng minh rằng A .
D AB A . E AC
c) Lấy điểm G nằm giữa E C . Kẻ AK vuông góc với BG tại K . Chứng minh rằng HK sin AGB .
cos ABC CG Bài 4 (0,5 điể 2 2 2 3
m): Chứng minh rằng a b c
 a b c với mọi a, , b c . 4
--------- Hết ---------