Trang 1
UBND PHƯNG NAM ĐNH
TRƯNG THCS TNG VĂN TRÂN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2025-2026
Môn Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn I. Trc nghim (2,0 điểm).
Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 8. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án
và ghi ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
40 6xy+=
. B.
1xx
+=
. C.
2
0
2
y
x +=
. D.
3
10x +=
.
Câu 2.Phương trình
54xy−=
có nghiệm là
A.
( )
1;1
B.
(
)
1;1
. C.
D.
( )
1; 1−−
.
Câu 3.Cho h phương trình
23
.
1
xy
xy
+=
+=
Nếu cặp số
( )
00
;xy
là nghiệm ca h phương trình
thì biểu thức
00
2xy
có giá trị bằng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình
2
( 5)( 6)( 5) 0x xx +=
A. 6. B.- 5. C.1. D.
2
.
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình
11
1
44
xx
= +
−+
A.
4x ≠−
. B.
4x ≠−
hoc
4x
. C.
4x ≠−
4x
. D.
4x
.
Câu 6. Với mọi góc nhọn
α
, ta có:
A.
( )
o
cot 90 - α = cosα
. B.
( )
t
o
an 90 - α = cosα
.
C.
(
)
o
cot 90 - α = sinα
. D.
(
)
o
tan 90 - α = cotα
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
60ABC = °
. K
AH
vuông góc
BC
tại
H
. T số
AH
AB
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
.
C.
3
. D.
3
3
.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết
35 ,C = °
20 mAC =
. Chiều cao của cây
AB
xấp xỉ (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị)
60
°
H
C
A
B
Trang 2
A.
28m
. B.
21m
.
C.
16m
. D.
14m
.
Phn II.T lun (8.0 đim)
Bài 1: (3,0 điểm)
1) Giải phương trình h phương trình sau :
a)
( )( )
23450xx +=
b)
53
0
32
xx
xx
+=
+
( ) ( )
2 33 2
)
33 2 4 2 3
xy
c
y xy
+=
+− + =
2) a) Cho a>b chứng minh -2a+4<-2b+5
b) Giải bất phương trình sau:
21 2 1
34 6
xx x
+−
>−
Bài 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lp h phương trình:
Một trường Trung hc cơ sở mua
350
quyển v (gm loại 80 trang và loại 100 trang) để m
phần thưởng cho học sinh. Giá bán mỗi quyển v 80 trang và 100 trang lần lượt là
6.000
đồng và
7.500
đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng tổng số
tiền nhà trường đã dùng để mua vở
2.400.000
đồng.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Trong những năm gần đây, do hội nhập với thế giới nên khi thiết kế y dựng các công
trình công cộng thì không gian thao tác đối với người khuyết tật là yếu t bắt buộc để đánh giá
xếp hạng dự án đạt chuẩn hay không. Đồng thời cũng mang lại gtrị nhân văn cho chính
dự án đó. Trong đó, tiêu biểu là ram dốc cho người khuyết tật. Một ram dốc đạt tiêu chuẩn khi
góc tạo bởi mặt dốc và mặt đất nhỏ hơn
6°
.
Cho hình vẽ bên, biết đỉnh dốc cách mặt đất
đoạn
30 cmCA =
, chiều dài của dốc là
3mBC
=
. Hỏi ram dốc đó có đạt tiêu chuẩn
hay không?
2. Cho
vuông tại
A
, đường cao
,
AH
( )
H BC
.
a) Biết
5
AB cm=
; AC= 12. Tính sinABC ; AH ; HC và tỷ số lượng giác của góc BAH
b) Trên cạnh
AC
lấy điểm
( )
,,K K AK C
≠≠
. K
(
)
, AD BK D BK⊥∈
.
Chứng minh
BDC BHK
∆∆
2
. ..BH DC HK BK cos ABD=
.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:
32
46xx x+=
b) Cho số thực
2a
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
2
2
1
Ma
a
= +
……………….HT………………
B
C
A
Trang 3
NG DN CHM ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2025-2026
Môn Toán lp 9
Phn I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn.(2.0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
D
C
C
D
A
D
Phn II. T lun (8.0 điểm)
Bài 1
(2,0
đim)
a)
( )( )
23450xx
+=
suy ra 2-3x=0 hoc 4x+5=0
x=
2
3
hoặc x=
5
4
Vậy pt có 2 nghiệm x=
2
3
x=
5
4
0,5đ
b)
53
0
32
xx
xx
+=
+
Điều kiện xác định:
0
x
;
2x
≠−
53
0
32
xx
xx
+=
+
( )( )
( )
5 3 2 .3
0
32
xx x x
xx
++
=
+
( )
( )
5 3 2 .3 0xx x x ++ =
22
5 10 3 6 3 0x x xx+− + =
10 0
x−+ =
10x−=
10
x
=
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
10x =
0,75đ
c) Giải h phương trình
( ) (
)
2 33 2
33 2 4 2 3
xy
y xy
+=
+− + =
0,75 đ
23 5
9 64 8 3
xy
y xy
−=
+− =
23 5
43
xy
xy
−=
+=
23 5
12 3 9
xy
xy
−=
+=
10 14
43
x
xy
−=
+=
7
5
13
5
x
y
=
=
Vậy hpt có nghiệm:
( )
7 13
;;
55
xy

=


0,25 đ
0,25đ
0,25đ
Trang 4
Bài 1.2)
(1,0điểm)
a). Có a>b suy ra -2a<-2b
nên -2a+4<-2b+4 (1)
0,25 đ
Lại có 4<5
Suy ra -2a+4<-2b+5 (2)
T (1) và (2) suy ra -2a+4<-2b+5
0,25 đ
b)
21 2 1
34 6
xx x+−
>−
4(2 1) 3( 2) 2(1 )
8 43 6 22
3 12
4
xx x
xx x
x
x
+ >−
+ + >− +
>−
>−
Vậy nghiệm ca bất phương trình x > -4
0.2
0.25đ
Bài 2(1,0
điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Mt trường Trung học cơ sở mua
350
quyển v (gm loại 80 trang và
loại 100 trang) để m phần thưởng cho học sinh. Giá bán mỗi quyển v
80 trang và 100 trang lần lượt là
6.000
đồng và
7.500
đồng. Hỏi nhà
trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển v? Biết rằng tổng số tiền nhà
trường đã dùng để mua v
2.400.000
đồng.
1.0 đ
Gọi số quyển vở loại
80
trang
x
(quyển) (
0 500,
x<<
nguyên)
Gọi số quyển vở loại
100
trang
y
(quyển) (
0 500,
y<<
nguyên)
0,25
Suy ra:
Số tiền mua vở loại
80
trang
6000x
ng)
Số tiền mua vở loại
100
trang
7500x
ng)Theo đầu bài:
0,25
Tổng số quyển vở hai loại là
350
quyển. Ta có phương trình:
( )
350 1
xy+=
Tổng số tiền mua hai loại vở
2400000
ta có phương trình:
6000 7500 240000xy+=
hay
( )
60 75 2400 2xy+=
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
( )
( )
350 1
60 75 2400 2
xy
xy
+=
+=
0,25
Giải hệ phương trình được:
150,x =
200y =
(tha mãn)
Vậy số quyển vở loại
80
trang
150,
số quyển vở loại
100
trang
200
quyển.
0,25
Bài 3
1)
0.5 đ
1)0,5đ
30cm 0,3 m
CA = =
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có :
0,3
sin 0,1
3
AC
ABC
BC
= = =
Trang 5
Bài 3:
2.
(3,0 điểm)
Cho
vuông tại
A
, đường cao
,
AH
( )
H BC
.
a) Biết
5AB cm
=
; AC= 12. Tính sinABC , tỷ số ợng giác của
gocACB , AH và HC.
b) Trên cạnh
AC
lấy điểm
( )
,,K K AK C≠≠
. K
( )
, AD BK D BK⊥∈
.
Chứng minh
BDC BHK∆∆
2
. ..
BH DC HK BK cos ABD=
.
a)
(1,25
điểm)
a) Tam giác vuông ABC tính BC=13cm suy ra sinABC=12/13
0,25
Tính AH=AB.sinABH=5.
12
13
=
60
13
0,25
C/m góc BAH = góc C
Suy ra : sinBAH=sinC=
AB
BC
=
5
13
;
cosBAH = cosC=
AC
BC
=
12
13
tanBAH= tanC=
AB
AC
=
5
12
; cotBAH= cotC=
AC
AB
=
12
5
0,25
0,25
Tính HC=AC.cosHCA=12.
12
13
=
144
13
cm
0,25
b)
(1,25
điểm)
b) Xét
ABD
có:
ABK
chung và
90ADB BAK= = °
Nên
( )
.ABD KBA g g∆∆
suy ra:
AB DB
BK AB
=
2
.AB BD BK
=
(1)
0,25
Nên
( )
.AHB CAB g g∆∆
suy ra:
AB HB
BC AB
=
nên
2
.AB BH BC=
(2)
T (1) và (2) Suy ra
..
BH BC BD BK=
nên
BH BK
BD BC
=
0,25
D
K
C
B
H
A
Suy ra
5 44 6ABC
≈° <°
. Vậy ram dốc đó có đạt tiêu chuẩn.
Trang 6
Xét
BDC
BHK
có:
CBK
chung và
BH BK
BD BC
=
Nên
( )
..BDC BHK c g c∆∆
0,25
+) Tam giác
ABD
vuông tại
D
cos
BD
ABD
AB
=
Nên
( )
22
2
2
1
.
BD BD BD
cos ABD
AB BD BK BK
= = =
0,25
Lại có
BDC BHK∆∆
nên
BH HK
BD DC
=
( )
.
2
BH DC
BD
HK
=
T (1) và (2):
2
.
.
BH DC
BK cos ABD
HK
=
Vy
2
. ..BH DC HK BK cos ABD
=
0,25
Bài 4.
a)
(0,5 điểm)
Giải phương trình:
32
46
xx x+=
Đưa phường trinh đã cho về
32
4 46 4x x x xx+ + =−+
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
4 4 63
2 3 20
2 230
xx x x
xx x
x xx
++=+
+ +=
+ + −=
0,25
Suy ra
20x
+=
hoc
2
2 30xx+ −=
+
20x +=
suy ra
2x =
( )
( )( )
2
2 1 40
3 10
xx
xx
+ + +−=
+ −=
Khi đó
3x =
hoc
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm
2; 3; 1.xxx==−=
0,25
Bài 1:
b)
(0,5 điểm)
Cho số thc
2a
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức
2
2
1
Ma
a
= +
Ta có
( )
2
0xy−≥
( )
22
22
20
2*
x xy y
x y xy
+≥
+≥
22
2
22
1 13
44
aa
Ma
aa
=+=++
0,25
Áp dụng bđt (*):
2
2
22
11
2. 1
22
aa
aa

+≥ =


; vi
2a
ta có
2
3 3.2 3
4 42
a
≥=
0,25
Trang 7
2
2
2
22
1 13 35
1
2 4 22
aa
Ma
aa

= + = + + ≥+ =


Dấu “
=
” xảy ra khi
2
2
1
4
a
a
=
( )
2
a tm=
Vậy giá trị nh nhất của biểu thức
M
bằng
5
2
vi
2a =
.
.……………HT……………
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

UBND PHƯỜNG NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN NĂM HỌC 2025-2026 Môn Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án
và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 4x + 0y = 6 . B. x + x =1. C. 2 y x + = 0 . D. 3 x +1 = 0 . 2
Câu 2.Phương trình x −5y = 4 − có nghiệm là A. ( 1; − ) 1 B. (1; ) 1 . C. (1; ) 1 − D. ( 1; − − ) 1 .
Câu 3.Cho hệ phương trình x + 2y = 3 
. Nếu cặp số (x ; y là nghiệm của hệ phương trình 0 0 ) x + y =1
thì biểu thức 2x y có giá trị bằng 0 0 A. 4.
B. 5. C. 3. D. 4. −
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 2
(x − 5)(x − 6)(x + 5) = 0 là A. 6.
B.- 5. C.1. D. 2 − .
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình 1 1 = 1+ là x − 4 x + 4 A. x ≠ 4 − . B. x ≠ 4
− hoặc x ≠ 4 . C. x ≠ 4
− và x ≠ 4 . D. x ≠ 4 .
Câu 6. Với mọi góc nhọn α , ta có: A. ( o
cot 90 - α)= cosα . B. t ( o
an 90 - α)= cosα . C. ( o
cot 90 - α)= sinα . D. ( o
tan 90 - α)= cotα .
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC = 60° . Kẻ AH vuông góc BC tại H . Tỉ số AH bằng AB A. 3 . B. 1 . A 2 2 C. 3 . D. 3 . 3 60° B H C
Câu 8. Cho hình vẽ, biết C = 35 ,° AC = 20 m . Chiều cao của cây AB xấp xỉ (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị
) Trang 1 A. 28m. B. 21m . C. 16m. D. 14m .
Phần II.Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
1) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
2x + 3 = 3y − 2 a)(2 −
− 3x)(4x + 5) = 0 b) 5 3x x + = 0 c) 3x x  + 2 3
 (3y + 2) − 4( x + 2y) = 3
2) a) Cho a>b chứng minh -2a+4<-2b+5
b) Giải bất phương trình sau: 2x +1 x − 2 1− x − > − 3 4 6
Bài 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Một trường Trung học cơ sở mua 350 quyển vở (gồm loại 80 trang và loại 100 trang) để làm
phần thưởng cho học sinh. Giá bán mỗi quyển vở 80 trang và 100 trang lần lượt là 6.000
đồng và 7.500 đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng tổng số
tiền nhà trường đã dùng để mua vở là 2.400.000 đồng.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Trong những năm gần đây, do hội nhập với thế giới nên khi thiết kế và xây dựng các công
trình công cộng thì không gian thao tác đối với người khuyết tật là yếu tố bắt buộc để đánh giá
xếp hạng dự án có đạt chuẩn hay không. Đồng thời nó cũng mang lại giá trị nhân văn cho chính
dự án đó. Trong đó, tiêu biểu là ram dốc cho người khuyết tật. Một ram dốc đạt tiêu chuẩn khi
góc tạo bởi mặt dốc và mặt đất nhỏ hơn 6°.
Cho hình vẽ bên, biết đỉnh dốc cách mặt đất
đoạn CA = 30 cm , chiều dài của dốc là C
BC = 3 m. Hỏi ram dốc đó có đạt tiêu chuẩn B hay không? A 2. Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH, (H BC).
a) Biết AB = 5cm ; AC= 12. Tính sinABC ; AH ; HC và tỷ số lượng giác của góc BAH
b) Trên cạnh AC lấy điểm K,(K ≠ ,
A K C) . Kẻ AD BK, (D BK ) . Chứng minh BDCBHK và 2
BH.DC = HK.BK.cos ABD .
Bài 4. (1,0 điểm) a) Giải phương trình: 3 2
x + 4x = 6− x b) Cho số thực 1
a ≥ 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 M = a + 2 a
……………….HẾT……………… Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 Môn Toán lớp 9
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.(2.0 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B D C C D A D
Phần II. Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1
a) (2 −3x)(4x + 5) = 0 suy ra 2-3x=0 hoặc 4x+5=0 (2,0 điểm) 2 5 − x= 3 hoặc x= 4 0,5đ 2 5 −
Vậy pt có 2 nghiệm x= 3 x= 4 b) 5−3x x + = 0 3x x + 2
Điều kiện xác định: x ≠ 0 ; x ≠ 2 − 5 − 3x x + = 0 3x x + 2
(5−3x)(x + 2)+ x .3x = x(x + ) 0 3 2 0,75đ
(5−3x)(x + 2) + x .3x = 0 2 2
5x +10 − 3x − 6x + 3x = 0 −x +10 = 0 −x = 10 −
x =10 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =10
2x + 3 = 3y − 2
c) Giải hệ phương trình 3 
 (3y + 2) − 4( x + 2y) = 3 0,75 đ 2x − 3y = 5 − 2x − 3y = 5 − 9   0,25 đ
y + 6 − 4x −8y = 3  4 − x + y = 3 −  7 2x − 3y = 5 −  10 − x = 14 − x =  0,25đ   5   12 − x + 3y = 9 −  4 − x + y = 3 − 13 y =  5
Vậy hpt có nghiệm: (x y)  7 13 ; ;  =  5 5    0,25đ Trang 3
a). Có a>b suy ra -2a<-2b Bài 1.2)
nên -2a+4<-2b+4 (1) 0,25 đ
(1,0điểm) Lại có 4<5 Suy ra -2a+4<-2b+5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra -2a+4<-2b+5 0,25 đ
b) 2x +1 x − 2 1− x − > − 3 4 6
4(2x +1) − 3(x − 2) > 2( − 1− x)
8x + 4 − 3x + 6 > 2 − + 2x 0.25đ 3x > 12 − x > 4 −
Vậy nghiệm của bất phương trình x > -4 0.25đ
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một trường Trung học cơ sở mua 350 quyển vở (gồm loại 80 trang và
Bài 2(1,0 loại 100 trang) để làm phần thưởng cho học sinh. Giá bán mỗi quyển vở điểm) 1.0 đ
80 trang và 100 trang lần lượt là 6.000 đồng và 7.500 đồng. Hỏi nhà
trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng tổng số tiền nhà
trường đã dùng để mua vở là 2.400.000 đồng.
Gọi số quyển vở loại 80 trang là x (quyển) ( 0 < x < 500, nguyên)
Gọi số quyển vở loại 100 trang là y (quyển) ( 0 < y < 500, nguyên) 0,25 Suy ra: 0,25
Số tiền mua vở loại 80 trang là 6000x (đồng)
Số tiền mua vở loại 100 trang là 7500x (đồng)Theo đầu bài:
Tổng số quyển vở hai loại là 350 quyển. Ta có phương trình: 0,25 x + y = 350( ) 1
Tổng số tiền mua hai loại vở là 2400000 ta có phương trình:
6000x + 7500y = 240000 hay 60x + 75y = 2400(2)
x + y = 350( ) 1
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
60x + 75y = 2400  (2)
Giải hệ phương trình được: x =150, y = 200 (thỏa mãn) 0,25
Vậy số quyển vở loại 80 trang là 150,số quyển vở loại 100trang là 200 quyển. Bài 3 1) 0.5 đ
1)0,5đ CA = 30cm = 0,3 m
Xét tam giác ABC vuông tại A có :  AC 0,3 sin ABC = = = 0,1 BC 3 Trang 4 Suy ra  ABC ≈ 5 44
° ′ < 6°. Vậy ram dốc đó có đạt tiêu chuẩn.
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH,(HBC). 2. (3,0 điểm)
a) Biết AB = 5cm ; AC= 12. Tính sinABC , tỷ số lượng giác của gocACB , AH và HC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K,(K ≠ ,
A K C) . Kẻ
AD BK, (D BK ) . Chứng minh BDCBHK và 2
BH.DC = HK.BK.cos ABD . A K D B C H a)
a) Tam giác vuông ABC tính BC=13cm suy ra sinABC=12/13 0,25 (1,25 12 60 điểm) Tính AH=AB.sinABH=5. 13 = 13 0,25
C/m góc BAH = góc C AB 5 0,25
Suy ra : sinBAH=sinC= BC =13; AC 12 cosBAH = cosC= BC = 13 AB 5 AC 12 0,25
tanBAH= tanC= AC =12; cotBAH= cotC= AB = 5 12 144 Tính HC=AC.cosHCA=12. 0,25 13 = 13 cm b) b) Xét ABD KBA có:
ABK chung và  =  ADB BAK = 90° (1,25 điểm) Nên ABDK
BA(g.g) suy ra: AB DB = 0,25 BK AB 2 AB = B . D BK (1) Nên AHBC
AB(g.g)suy ra: AB HB = nên 2
AB = BH.BC (2) BC AB
Từ (1) và (2) Suy ra BH.BC = B . D BK nên BH BK = 0,25 BD BC Trang 5 Xét BDC BHK có:
CBK chung và BH BK = BD BC 0,25 Nên BDCB
HK ( .cg.c)
+) Tam giác ABD vuông tại D có cos BD ABD = AB 2 2 0,25 Nên 2 BD BD BD cos ABD = = = 1 2 ( ) AB B . D BK BK Lại có BDCBHK nên BH HK = BD DC BH.DC BD = (2) HK
Tứ (1) và (2): BH.DC 2 = BK.cos ABD HK 0,25 Vậy 2
BH.DC = HK.BK.cos ABD Giải phương trình: 3 2
x + 4x = 6− x Bài 4.
Đưa phường trinh đã cho về 3 2
x + 4x + 4x = 6 − x + 4x
x( 2x + 4x + 4) = 6+3x a) 0,25 2
(0,5 điểm) x(x + 2) −3(x + 2) = 0
(x+2)( 2x +2x−3) = 0
Suy ra x + 2 = 0 hoặc 2
x + 2x − 3 = 0
+ x + 2 = 0 suy ra x = 2 − + ( 2 x + 2x + ) 1 − 4 = 0 0,25 (x +3)(x − ) 1 = 0 Khi đó x = 3 − hoặc x =1.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x = 2 − ; x = 3 − ; x =1. Bài 1: 1 b)
Cho số thực a ≥ 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 M = a + 2 a (0,5 điểm)
Ta có (x y)2 ≥ 0 2 2
x − 2xy + y ≥ 0 0,25 2 2
x + y ≥ 2xy(*) 2 2 2 1 a 1 3a M = a + = + + 2 2 a 4 a 4 2 2
Áp dụng bđt (*): a  1 a 1 + ≥ 2 . =  
1; với a ≥ 2 ta có 2 2  2  a 2 a 2 3a 3.2 3 0,25 ≥ = 4 4 2 Trang 6 2 2 2 2 1  a  1 3a 3 5 M = a + = + + ≥ a 1   1+ = = 2 2 Dấu “ =” xảy ra khi a  2  a 4 2 2 2 4 a a = 2 (tm) 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng với a = 2 . 2
.……………HẾT…………… Trang 7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Toán 9
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9