UBND PHƯNG KINH BC
TRƯNG TH&THCS VN AN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 2026
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (5 đim)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2 1 0.
2
y
x + −=
B.
( )
3 15 2y yy−=
.
C.
2
2 20x +=
.
D.
3
0.
y
x
+=
Câu 2. Phương trình
5 70xy +=
nhn cp s nào sau đây làm nghim?
( )
0; 1
B.
( )
1; 2
C.
( )
3; 2
D.
(
)
2; 4 .
Câu 3. Vi giá tr nào ca k thì phương trình
( 2) 1k xy +=
có mt nghim là (2;1)?
1k
=
B.
3k
=
C.
1k
=
D.
2
k
=
Câu 4. Điu kin xác đnh ca phương trình
x-2 3
+ =0
x 2x -1
x0
B.
1
x
2
C.
x0
1
x
2
. D.
x0
hoc
1
x
2
.
Câu 5. S nghim ca phương trình
2
( 4)( 1) 0xx
+ −=
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 6. Nghim tng quát ca phương trình
53xy+=
( )
;3 5xx
B.
(
)
3 5;yy
C.
3
;
5
x
x



D.
( ;3 5 )
yy
Câu 7. Cp s nào sau đây là nghim ca h phương trình
5
26
xy
xy
+=
+=
( ; ) (4;1)
xy =
B.
( ; ) (2; 4)xy =
C.
( ; ) (1; 4 )
xy =
D.
( ; ) (0; 5)xy =
Câu 8. Nghim của bất phương trình
2 20
x +≥
1
x
B.
1x ≥−
C.
1x ≤−
D.
1
x
Câu 9. Cho
ab>
, kết lun nào sau đây không đúng ?
22ab−<−
B.
ab <−
C.
0ab−>
D.
22ab>
Câu 10. Vi mi góc nhn
α
, ta có
A.
( )
o
cot 90 - α = co
.
B.
( )
o
an 90 - α = cosαt
.
C.
( )
o
cot 90 - α = sinα
. D.
(
)
o
tan 90 - α = cotα
.
Câu 11. Cho
40
α
= °
50 .
β
= °
Khng đnh nào sau đây là đúng?
sin sin
αβ
=
B.
cos cos
αβ
=
C.
tan cot
αβ
=
D.
tan tan
αβ
=
Câu 12. Tam giác ABC vuông ti A, AB = 3, BC = 5 thì tanC bng:
A.
3
5
B.
3
4
C.
4
3
D.
5
3
Câu 13.
Cho tam giác ABC vuông ti A, biết AB = 3 cm,
0
60B =
. Đ dài cnh AC là
B.
33
cm
C.
3
3
cm
D.
3
2
cm
Câu 14. Nghim ca phương trình
( 1)( 2) 0xx −=
là:
1x =
2x =
B.
1x =
C.
2x =
D.
1x =
hoc
2x
=
Câu 15. H phương trình
5
1
xy
mx y
+=
+=
có nghim duy nht khi:
B.
1m
C.
1m ≠−
D.
0m
Câu 16. Cp s
( )
2;-1
là nghim ca h phương trình nào?
A.
3x-y=-1
x-3y=5
B.
y = -1
x-3y=4
C.
3x-y=1
x-3y=4
D.
y = -1
x-3y=5
Câu 17.
Cho h phương trình
24
5
x by
bx ay
+=
−=
có nghim (1; -2). Khi đó a + b bng
B. 1.
C. 2.
D. -7.
Câu 18. Bt đng thc nào sau đây đúng vi mi s thc
?a
5 3.aa>
B.
3 5.aa>
C.
5 3.aa+>+
D.
3 6.aa >−
Câu 19. Hãy tính chiu cao ca tháp Eiffel
không cn lên tn đnh tháp khi biết góc to bi tia
nắng mt tri mt đt
0
62
bóng tháp trên
mặt đt khi đó
172 m
(làm tròn kết qu tới ch số
thp phân th nht)
323,4 m
B.
323,5 m
C.
323,6 m
D.
323,7 m
Câu 20. Cho
00
0 90
α
<<
2
sin
3
α
=
. Khi đó cos
α
có giá tr
A.
1
3
B.
1
3
C.
5
3
D.
2
3
II. T LUN (5 đim)
Câu 21. (1,5 đim):
172 m
62
°
1) Gii h phương trình:
35
20
xy
xy
+=
+=
2) Gii phương trình và bt phương trình sau.
a)
3 (6 2 ) 3.( 4)−+ +x xx
b)
2
5 5 20
5 5 25
xx
xx x
+−
−=
−+
Câu 22. (1 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Trong đt quyên góp v ng h các bn hc sinh vùng lũ, hai lp 9A và 9B ng h
đưc tt c 279 quyn v. Biết mi bn lp 9A ng h đưc 3 quyn, mi bn lp 9B ng
h đưc 4 quyn. Tính s hc sinh mi lp biết tng s hc sinh ca c hai lp là 80 bạn.
Câu 23. (2 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6; 8.AB cm AC cm
= =
a) Tính đ dài cnh
BC
và s đo góc
B
(s đo góc làm tròn đến đ).
b) K đưng cao
AH
ca tam giác
ABC
, từ
H
kẻ
HD
vuông góc vi
AB
( )
D AB
.
Chng minh
3
cos .
BD
B
BC
=
c) Gi E là đim bt kì trên AC, k AK vuông góc vi BE ( K thuc BE).
Chng minh
BHK KEC
=
Câu 24. (0,5 đim)
Gii phương trình:
( )( )( )( )
x + 2 x + 3 x - 5 x - 6 = 180
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM (5 đim)
Mi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
D
C
A
B
C
D
A
D
C
B
B
D
B
D
A
C
B
C
II. T LUN (5 đim)
Câu
Sơ lưc li giải
Đim
21
1)
35
20
xy
xy
+=
+=
2 6 10
20
xy
xy
+=
+=
5 10
20
y
xy
=
+=
2
2 20
y
x
=
+=
1
2
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim là (-1; 2)
0,25
0,25
2)
a)
3 (6 2 ) 3.( 4)−+ +x xx
3 6 2 3 12
−− +x xx
6 3 12−≤ +xx
3 12 6xx≤+
2 18x−≤
9≥−x
Vy nghim ca bt phương trình là
9≥−x
0,25
0,25
b)
2
5 5 20
5 5 25
xx
xx x
+−
−=
−+
Điu kin xác đnh:
5; 5xx ≠−
22
( 5) ( 5) 20
( 5)( 5) ( 5)( 5)
xx
xx xx
+ −−
=
−+ −+
Suy ra
22
( 5) ( 5) 20xx+ −− =
22
( 10 25) ( 10 25) 20xx xx+ +−− +=
22
10 25 10 25 20xx xx+++−=
20 20x =
1x =
( tho mãn ĐKXĐ)
Vy phương trình (1) có nghim
1x =
.
0,25
0,25
22
Gi s hc sinh lp 9A là
x
, s hc sinh lp 9B là
y
(hc sinh)
Điu kin:
*
;xy N
;
; 80xy<
.
Vì c hai lp 9A và 9B có tng s hc sinh là 80 bạn nên ta có
0,25
phương trình:
80xy+=
(1)
S v lp 9A ng h đưc là:
3x
(quyn).
S v lp 9A ng h đưc là:
4y
(quyn).
Vì c hai lp 9A và 9B ng h đưc tt c 279 quyn v nên ta có
phương trình:
3 4 279
xy+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
80
3 4 279
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình tìm đưc
41, 39
xy
= =
(tm)
Đối chiếu điu kin, kết lun.
0,25
0,25
0,25
23
V hình đúng câu a
0,25
a)
Áp dng đinh lý Pythagore cho
ABC
vuông ti
A
, ta có:
2 2 22
6 8 10( )BC AB AC cm= + = +=
Vy
10 .
BC cm=
Xét
ABC
vuông ti
A
có:
84
Sin
10 5
AC
B
BC
= = =
Suy ra
0
53B
Vy
0
53B
0,25
0,25
b)
Xét
BDH
vuông ti
D
có:
cos
BD
B
BH
=
Xét
ABH
vuông ti
H
có:
cos
BH
B
AB
=
Xét
ABC
vuông ti
A
có:
cos
AB
B
BC
=
Nhân hai vế ta đưc:
3
cos . . .
BD BH AB BD
B
BH AB BC BC
= =
0,25
0,25
0,25
Vy
3
cos .
BD
B
BC
=
c)
2
.
BK BA
BKA AB BK BE
BA BE
BAE =⇒=∆⇒
(1)
2
.
BH BA
BHA AB BH BC
BA BC
BAC =⇒=
∆⇒
(2)
T (1) và (2) =>
..
BK BE BH BC=
BK BH
BC BE
⇒=
EBC
chung
BHK
BEC
(c.g.c)
BHK BEC=
(2 góc tương ng)
0,25
0,25
24
( )( )( )( )
x + 2 x + 3 x - 5 x - 6 = 180
(
)
( )
( )
(
)
x + 2 x - 5 x - 6 x + 3 = 180
(
)( )
22
x - 3x - 10 x - 3x - 18 = 180
Đặt
2
x - 3x - 14 = t
Khi đó ta có
(t - 4)(t + 4) = 180
suy ra
t = 14
hoc
t = -14
+ Vi
t = 14
suy ra
x - 3x - 14 = 14
2
Nên
=x 7
hoc
x = -4
+ Vi
t = -14
suy ra
−=xx
2
30
Nên
x=0
hoc
x=3
Vy phương trình đã cho có nghim là
{ }
x 0;3;7;-4
.
0,25
0,25
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 9
Năm hc 2025 2026
TT Ch đề
Ni
dung/
Đơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Phương
trình
và h
hai
phương
trình
bc
nht
hai n
Khái
nim
phương
trình và
h hai
phương
trình bc
nht hai
ẩn
2
0,5
2
0,5đ
2
0,5đ
1,5 đ
Gii h
hai
phương
trình bc
nht hai
ẩn
1
0,25
1
0,5đ
0,7
Gii bài
toán
bằng
cách lp
h
phương
trình
1
1đ
2
Phương
trình
Phương
trình
quy v
phương
trình bc
nht 1
n , pt
tích, pt
cha n
mẫu,
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,5đ
2đ
3
Bt
phương
Bt đng
thc,
1 2 1
trình
bc
nht
mt n
Bt
phương
trình bc
nht 1
ẩn
0,25đ
0,5đ
0,5đ
1,25đ
4
H
thc
ng
trong
tam
giác
vuông
T số
ng
giác ca
góc
nhn.
2
0,5đ
2
0,5đ
1
0,75
2
0,5đ
1
0,75
1
0,5đ
3,5đ
Tng
1,75
2 1,25 1,25 2,75 1 10
T lệ %
17,5%
32,5%
40%
10%
100%
T lệ chung
50%
50%
100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

UBND PHƯỜNG KINH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN AN
NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 y x + −1 = 0.
B. 3y −1= 5y( y − 2) . 2 C. 2 2x + 2 = 0 .
D. 3 + y = 0. x
Câu 2. Phương trình x −5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (0; ) 1 B. ( 1; − 2) C. (3; 2) D. (2; 4).
Câu 3. Với giá trị nào của k thì phương trình (k − 2)x + y =1có một nghiệm là (2;1)? A. k = 1 − B. k = 3 C. k =1 D. k = 2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x - 2 3 + = 0 x 2x -1
A. x 0 B. 1 x
C. x 0 1 x ≠ .
D. x 0 hoặc 1 x ≠ . 2 2 2
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 2
(x + 4)(x −1) = 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6. Nghiệm tổng quát của phương trình x + 5y = 3 là
A. ( ;x3−5x)
B. (3−5y; y) C. x 3 − ; x −  y y D. ( ;3 5 ) 5   
Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x + y = 5  2x + y = 6
A. ( ;x y) = (4;1)
B. ( ;x y) = (2;4)
C. ( ;x y) = (1;4)
D. ( ;x y) = (0;5)
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình 2 − x + 2 ≥ 0 là
A. x ≥1 B. x ≥ 1 − C. x ≤ 1 −
D. x ≤1
Câu 9. Cho a > b , kết luận nào sau đây không đúng ?
A. a − 2 < b − 2
B. a < b
C. a b > 0
D. 2a > 2b
Câu 10. Với mọi góc nhọn α , ta có A. ( o
cot 90 - α)= cosα . B. t ( o
an 90 - α)= cosα . C. ( o
cot 90 - α)= sinα . D. ( o
tan 90 - α)= cotα .
Câu 11. Cho α = 40° và β = 50 .° Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = sin β
B. cosα = cos β
C. tanα = cot β
D. tanα = tan β
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, BC = 5 thì tanC bằng: A. 3 B. 3 C. 4 D. 5 5 4 3 3
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm,  0
B = 60 . Độ dài cạnh AC là A. 6 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 3 cm 3 2
Câu 14. Nghiệm của phương trình (x −1)(x − 2) = 0 là:
A. x =1và x = 2 B. x =1
C. x = 2
D. x =1hoặc x = 2 x + y =
Câu 15. Hệ phương trình 5  có nghiệm duy nhất khi: mx + y =1 A. m = 1
B. m ≠1 C. m ≠ 1 −
D. m ≠ 0
Câu 16. Cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ phương trình nào?
A. 3x - y = -1     B. y = -1 C. 3x - y = 1 D. y = -1 x - 3y = 5x - 3y = 4x - 3y = 4x - 3y = 5
Câu 17. Cho hệ phương trình 2x + by = 4 − 
có nghiệm (1; -2). Khi đó a + b bằng bx ay = 5 − A. -1. B. 1. C. 2. D. -7.
Câu 18. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. 5a > 3 .a
B. 3a > 5 .a
C. 5+ a > 3+ .a D. 3 − a > 6 − . a
Câu 19. Hãy tính chiều cao của tháp Eiffel mà
không cần lên tận đỉnh tháp khi biết góc tạo bởi tia
nắng mặt trời và mặt đất là 0 62 và bóng tháp trên
mặt đất khi đó là 172 m(làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ nhất) 62° 172 m
A. 323,4 m
B. 323,5 m
C. 323,6 m
D. 323,7 m Câu 20. Cho 0 0 0 < α < 90 và 2
sinα = . Khi đó cosα có giá trị là 3 A. 1 B. 1 3 3 C. 5 D. 2 3 3
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm):
1) Giải hệ phương trình: x + 3y = 5  2x + y = 0
2) Giải phương trình và bất phương trình sau.
a) 3x − (6 + 2x) ≤ 3.(x + 4) b) x + 5 x −5 20 − = 2
x − 5 x + 5 x − 25
Câu 22. (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Trong đợt quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ, hai lớp 9A và 9B ủng hộ
được tất cả 279 quyển vở. Biết mỗi bạn lớp 9A ủng hộ được 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng
hộ được 4 quyển. Tính số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh của cả hai lớp là 80 bạn. Câu 23. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8c . m
a) Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B (số đo góc làm tròn đến độ).
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC , từ H kẻ HD vuông góc với AB (D AB) . Chứng minh 3 cos BD B = . BC
c) Gọi E là điểm bất kì trên AC, kẻ AK vuông góc với BE ( K thuộc BE). Chứng minh  =  BHK KEC Câu 24. (0,5 điểm)
Giải phương trình: (x + 2)(x + 3)(x - 5)(x - 6) = 180 ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A C D C A B C D A D C B B D B D A C B C

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu
Sơ lược lời giải Điểm 21 1) x + 3y = 5  x + y =  y = y = x = − 0,25  2 6 10  5 10  2  1  2x + y = 0 2x + y = 0
2x + y = 0 2x + 2 = 0 y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (-1; 2) 0,25 2)
a) 3x − (6 + 2x) ≤ 3.(x + 4)
3x − 6 − 2x ≤ 3x +12 0,25
x − 6 ≤ 3x +12
x − 3x ≤12 + 6 2 − x ≤18 x ≥ 9 − 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 9 − b) x + 5 x −5 20 − = 2
x − 5 x + 5 x − 25
Điều kiện xác định: x ≠ 5; x ≠ 5 − 2 2
(x + 5) − (x − 5) 20 = (x − 5)(x + 5) (x − 5)(x + 5) Suy ra 2 2
(x + 5) − (x − 5) = 20 0,25 2 2
(x +10x + 25) − (x −10x + 25) = 20 2 2
x +10x + 25 − x +10x − 25 = 20 20x = 20
x =1( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình (1) có nghiệm x =1. 0,25 22
Gọi số học sinh lớp 9A là x , số học sinh lớp 9B là y (học sinh) Điều kiện: * ; x y N ; ; x y < 80. 0,25
Vì cả hai lớp 9A và 9B có tổng số học sinh là 80 bạn nên ta có phương trình: x + y = 80 (1)
Số vở lớp 9A ủng hộ được là: 3x (quyển).
Số vở lớp 9A ủng hộ được là: 4y (quyển).
Vì cả hai lớp 9A và 9B ủng hộ được tất cả 279 quyển vở nên ta có 0,25 phương trình:
3x + 4y = 279(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 80 0,25 3   x + 4y = 279
Giải hệ phương trình tìm được
x = 41, y = 39 (tm)
Đối chiếu điều kiện, kết luận. 0,25 23 0,25 Vẽ hình đúng câu a a)
Áp dụng đinh lý Pythagore cho ABC
vuông tại A, ta có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 =10(cm) Vậy BC =10c . m 0,25 Xét ABC ∆ vuông tại A có: AC 8 4 Sin B = = = Suy ra  0 B ≈ 53 BC 10 5 Vậy  0 B ≈ 53 0,25 b) Xét BDH
vuông tại D có: cos BD B = BH Xét ABH
vuông tại H có: cos BH B = AB 0,25 Xét ABC
vuông tại A có: cos AB B = BC 0,25 Nhân hai vế ta được: 3 cos BD = . BH . AB BD B = . BH AB BC BC 0,25 Vậy 3 cos BD B = . BC c) BK BA 2 BKABAE ⇒ =
AB = BK.BE (1) BA BE BH BA 2 BHA ∆  BAC ⇒ =
AB = BH.BC (2) BA BC
Từ (1) và (2) => BK.BE = BH.BC 0,25 BK BH ⇒ = BC BE Mà  EBC chung 0,25 BHKB
EC (c.g.c) ⇒  = 
BHK BEC (2 góc tương ứng) 24
(x+2)(x+3)(x - 5)(x -6) = 180 (
x + 2)(x - 5)(x - 6)(x + 3) = 180 ( 2 )( 2
x - 3x - 10 x - 3x - 18) = 180 Đặt 2 x - 3x - 14 = t
Khi đó ta có (t - 4)(t + 4) = 180 suy ra t = 14 hoặc t = -14 0,25
+ Với t = 14 suy ra x2 - 3x - 14 = 14
Nên x = 7 hoặc x = -4
+ Với t = -14 suy ra x2 − x 3 = 0 Nên
x = 0 hoặc x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x∈{0;3;7;- } 4 . 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9
Năm học 2025 – 2026 Nội
Mức độ đánh giá Tổng dung/ %
TT Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm cao kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm phương trình và 2 2 2 hệ hai 0,5 0,5đ 0,5đ 1,5 đ phương Phương trình bậc trình nhất hai và hệ ẩn hai Giải hệ 1 phương hai 1 1 trình phương 0,75đ bậc trình bậc 0,25 0,5đ nhất nhất hai hai ẩn ẩn Giải bài toán bằng 1 cách lập 1đ hệ 1đ phương trình Phương trình quy về phương 2 1 1 1 1
2 Phương trình bậc trình nhất 1 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 2đ ẩn , pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, 3 Bất Bất đẳng 1 2 1 phương thức, trình Bất 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ bậc phương nhất trình bậc một ẩn nhất 1 ẩn Hệ thức Tỉ số lượng lượng 2 2 1 2 1 1 4 trong giác của tam góc 0,5đ 0,5đ 0,75 0,5đ 0,75 0,5đ 3,5đ giác nhọn. vuông Tổng 1,75 2 1,25 1,25 2,75 1 10 Tỉ lệ % 17,5% 32,5% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Duyên-ĐỀ KT GIỮA HKI TOÁN 9
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9