-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào thứ Bảy ngày 11 tháng 03 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề giữa HK2 Toán 8 111 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Đề giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trưng Vương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào thứ Bảy ngày 11 tháng 03 năm 2023; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 8 111 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
Trường THCS Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:…………………………... Năm học 2022 – 2023 Lớp :8…..... Môn Toán, lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x x 2 3 x 3 b) 2 x x 1 4x 4 0 3x 1 x 9 4x x 1 7 16 2x c) 2x 1 d) 4 12 3 2 x 2 x 2 x 4
Bài 2. (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ may theo kế hoạch mỗi ngày sản xuất 30 chiếc áo cùng loại. Trong thực tế, mỗi
ngày tổ may đã sản xuất được 40 chiếc áo. Do đó, tổ may đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn
3 ngày và sản xuất thêm được 20 chiếc áo so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản
xuất tổng cộng bao nhiêu chiếc áo? Bài 3. (1,0 điểm)
Để đo chiều rộng của khúc sông mà không
cần phải sang bờ bên kia. Người ta đã tiến hành
đo đạc các yếu tố hình học minh họa như hình
bên. Tính chiều rộng của khúc sông biết BC 15 ; m DE 20 ; m BD 10m .
Bài 4. (4 điểm) Học sinh không phải ghi giả thiết, kết luận.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân
giác của góc ACB cắt cạnh AB tại D . a) Giả sử AB 8c ;
m AC 6cm . Tính BC và AD .
b) Kẻ BE vuông góc với tia CD tại E . Chứng minh A CD ∽ E BD . c) Chứng minh EAD BCD và A BE cân.
d) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AE tại F , CF cắt AB tại G . Kẻ
DH vuông góc với BC tại H . Chứng minh AB là tia phân giác của góc FAH và GH song song với AC .
Bài 5. (điểm thưởng) Học sinh chọn 1 trong 3 câu sau: 1) Biết 1 1 1
a b c 0 , tính giá trị biểu thức P . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a c a b a b c 2 2) Cho 1 1 1 1 1 1 a, , b c Z thỏa mãn: . Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c 2 2 2 a b c a b c chia hết cho 3abc . 3 4x 3) Cho phân thức A
. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A . 2 x 1 Chúc con làm bài tốt! ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2- MÔN TOÁN 8, NĂM HỌC 2022-2023 Đề 1 điểm Bài 1 a) x x 2 3 x 3 0,75đ (3,0đ) 2 2 x 3x x 3 0,25 3 x 3 0,25 x 1 S {1} 0,25 b) 2 x x 1 4x 4 0 0,75đ
x 1(x 2)(x 2) 0 0,25 x 1 0 x 1 0,25 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 S {1;2; 2} 0,25 3x 1 x 9 4x 0,75đ c) 2x 1 4 12 3 3(3x 1) 12.2x 12 x 9 4.4x 0,25 12 12 12 12 12
9x 3 24x 12 x 9 16x 0,25 0x 0
Phương trình có vô số nghiệm, S 0,25 x 1 7 16 2x 0,75đ d) 2 x 2 x 2 x 4 Đkxđ: x 2 0,25 (x 1)(x 2) 7(x 2) 16 2x
(x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 2
x 3x 2 7x 14 16 2x 0,25 2 x 2x 0
x 2(ktmdk); x 0(tmdk) ; S {0} 0,25 Bài 2
Một tổ may theo kế hoạch mỗi ngày sản xuất 30 chiếc áo cùng loại. Trong thực 2,0 đ
(2,0đ) tế, mỗi ngày tổ may đã sản xuất được 40 chiếc áo. Do đó, tổ may đã hoàn thành kế
hoạch sớm hơn 3 ngày và sản xuất thêm được 20 chiếc áo so với kế hoạch. Hỏi
theo kế hoạch tổ phải sản xuất tổng cộng bao nhiêu chiếc áo?
Gọi số áo phải sản xuất theo kế hoạch là x (đơn vị: chiếc, điều kiện : x * ) 0,25 x 0,25
Thời gian theo kế hoạch : (h) 30
Số áo thực tế làm được: x 20(chiếc) 0,25 x 20 0,25
Thời gian thực tế làm là: (h) 40
Vì hoàn thành kế hoạch trước 3 ngày nên ta có phương trình: 0,5 x x 20 3 30 40
Giải phương trình, tìm được : x 420(tmdk) 0,5
Vậy theo kế hoạch tổ phải sản xuất 420 chiếc áo. 0,25 Bài 3 1,0đ
(1đ) Chứng minh được BC / /DE 0,25 AB BC 0,5 Viết đúng tỉ số: AD DE
Tính được AB 30mvà kết luận. 0,25
Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC . Tia phân giác của ACB cắt cạnh AB (3,5đ) tại D . F B I H G E D 1 2 A C Vẽ hình đến câu a 0,25 a) Giả sử AB 8c ;
m AC 6cm . Tính BC và AD 1,25 đ Tính được BC 10cm 0,5 AD AC 0,5 Viết được hệ thức BD BC Tính được AD 3cm 0,25 b) Chứng minh A CD∽ E BD 1,0đ Chứng minh được CAD = 0 BED( 90 ) 0,5 ADC = EDB (hai góc đối đỉnh) 0,25 A CD∽ E BD (g.g) 0,25 c) Chứng minh EAD BCD và A BE cân 1,0đ Chứng minh: E AD∽ B CD(c.g.c) 0,25 EAD BCD 0,25 EBD ACD 0,25 ACD BCD EAD EBD ABE cân 0,25
d) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AE tại F , CF cắt AB tại G. Kẻ 0,5đ
DH vuông góc với BC . Chứng minh AB là phân giác của góc FAH và GH song song với AC .
Chứng minh AB là phân giác của góc FAH 0,25
Chứng minh GH song song với AC . 0,25 Bài 5 1) Điểm (điểm thưởng thưởng)
a b2 c2 2 2 2 a b c a b c 2 ab a b c 0 b c a
b c2 a2 2 2 2 b c a 2 bc c a b 2 2 2 2 2 c a b 2 ca c a b 1 1 1 1 1 1 a b c 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a c a b a b c 2 bc 2 ac 2ab 2 abc 2) 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 a b c a b c 1 1 1 2 0 ab bc ca a b c 0 a b c
a b3 c3 3 3 3 a b c 3abc 3 3 3 a b c 3abc 2 3) 3 4x (x 2) A 1 1 2 2 x 1 x 1 Vậy MinA 1 khi x=2 2 3 4x (2x 1) A 4 4 2 2 x 1 x 1 Vậy MaxA 4khi 1 x 2