Đề giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Lục Nam – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN LC NAM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1. Biu thc nào sau đây không là phân thức đại s?
A.
3
2
5y z
x
. B.
2
xy z
. C. 3x – 2 . D.
0
yz+
.
Câu 2. Phân thc
x
y
bằng phân thức nào sau đây?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
y
x
.
Câu 3. Phân thức đối của phân thức
3
5x +
:
A.
3
5x
. B.
. C.
3
5x
. D.
.
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức
2
3
4
x
x
2
x
x +
:
A.
2x +
. B.
2
4x
. C.
2x
. D.
( )
( )
2
42
xx−+
.
Câu 5. Rút gọn phân thức
25
23
4
10
xy
xy
được kết qu bng:
A.
2
5
x
y
. B.
2
5
. C.
2
2
5
y
. D.
2
2
5
y
.
Câu 6. Đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC? (hình bên)
A.
DG
. B.
DE
. C.
EF
. D.
GF
.
Câu 7. Cho ABCAM là tia phân giác của góc BAC (điểm MBC). Biu thức đúng là:
A.
BM AB
CM AC
=
B.
BM AC
CM AB
=
C.
2
2
BM AB
CM AC
=
D.
CM AB
BM BC
=
Câu 8. Quan sát Hình 1. Biết MN // BC, ta có khẳng định đúng là:
A.
NC
AN
AB
AM
=
B.
BC
MN
AN
AC
=
C.
BC
MN
MB
AM
=
D.
NC
AN
MB
AM
=
Câu 9. Quan sát Hình 2. Biết MN = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. 6cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
Câu 10. Quan sát Hình 3. Hãy cho biết độ dài đoạn BE bằng bao nhiêu?
A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2,5cm. D. 2,75cm.
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Câu 11. Cho điểm M thuộc đoạn thng AB, tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
:
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Mã đề: 821
5
N
M
C
B
A
E
D
A
B
C
G
F
N
A
B
C
M
Câu 12. Với điều kiện nào của
x
thì biểu thức
có nghĩa?
A. x - 2. B. x ≠ 1. C. x = 2. D. x ≠ 2.
Câu 13. Phân thức
có giá trị bằng
1
khi
x
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Nếu ABC ~ A’B’Ctheo t s đồng dạng k = 2 thì t s S
ABC
: S
A’B’C’
bng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0,5
Câu 15. Đa thc M tha n
2
32
6y M
8 y 4y
x
x
=
khi:
A. M = 24x B. M = 3x C. M = 3x
2
D. M = 6xy
Câu 16. Cho MN = 4dm và PQ = 40cm. T s của hai đoạn thng MN và PQ là:
A.
1
2
. B.
1
10
. C. 1. D. 10.
Câu 17. Cho ABC đều độ dài cnh bng 6cm. Gi M, N lần lượt trung điểm ca các cnh AB,
AC. Chu vi ca t giác BMNC bng:
A. 16 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.
Câu 18. Tam giác ABC có MN //AC (biết MAB; NBC,). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ABC ~ AMN B. ABC ~ BMN C. ABC ~ CMN D. BAC ~ BMN
Câu 19. Cho tam giác ABC cân ti A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đưng phân giác của góc B ct AC
tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là:
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 20. Tìm biểu thức Q, biết:
22
5
Q
21 1
xx
xx x
⋅=
++
.
A.
. B.
. C.
1
5( 1)
x
x
+
. D.
1
5( 1)
x
x
+
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 đim). Cho biu thc:
2
2
9
A
3
x
xx
=
+
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 22 (1,0 đim). Tính: a)
21 5
33
x
xx
−−
b)
2
22
36
.
3
x xx y
xy x
−+
Câu 23 (1,0 điểm). Cho biểu thức
2
2
4 46 8
P
42
xx x
xx
++ +
= +
−−
với x 2; x -2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 6
Câu 24 (1,5 đim). Cho ABC AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao
cho CD = 4cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 10cm. Kẻ đoạn thẳng MD.
a) Chng t rằng DM // AB.
b) Chng minh
BAC ~
MDC.
c) Tính din tích ca tam giác MDC so sánh vi din tích tam giác ABC
Câu 25 (0,5 đim). Cho các s
,, 0xyz
tho mãn
x y z xyz++=
111
3.
xyz
++=
Tính giá tr ca biu thc
2 22
111
.B
xyz
=++
---------------------- Hết---------------------
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN LC NAM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
có nghĩa?
A. x ≠ 2. B. x ≠ 1. C. x = 2. D. x - 2.
Câu 2. Cho điểm M thuộc đoạn thng AB, tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
:
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Câu 3. Phân thức
có giá trị bằng
1
khi
x
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Nếu ABC ~ A’B’Ctheo t s đồng dạng k = 2 thì tỉ s S
ABC
: S
A’B’C’
bng:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0,5
Câu 5. Đa thc M tha mãn
2
32
6y M
8 y 4y
x
x
=
khi:
A. M = 24x B. M = 3x C. M = 3x
2
D. M = 6xy
Câu 6. Cho MN = 4dm và PQ = 40cm. T s của hai đoạn thng MN và PQ là:
A.
1
2
. B.
1
10
. C. 1. D. 10.
Câu 7. Cho ABC đều độ dài cnh bng 6cm. Gi M, N lần lượt trung điểm ca các cnh AB,
AC. Chu vi ca t giác BMNC bng:
A. 8 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 8. Cho tam giác ABC cân ti A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đường phân giác của góc B ct AC
tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là:
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 9. Tìm biểu thức Q, biết:
22
5
Q
21 1
xx
xx x
⋅=
++
.
A.
. B.
. C.
1
5( 1)
x
x
+
. D.
1
5( 1)
x
x
+
.
Câu 10. Biu thc nào sau đây không là phân thức đại s?
A.
3
2
5y z
x
. B.
2
xy z
. C. 3x – 2 . D.
0
yz
+
.
Câu 11. Phân thc
x
y
bằng phân thức nào sau đây?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
y
x
.
Câu 12. Phân thức đối của phân thức
3
5
x +
:
A.
3
5
x
. B.
. C.
3
5x
. D.
.
Câu 13. Mẫu thức chung của hai phân thức
2
3
4
x
x
2
x
x +
:
A.
2x +
. B.
2
4x
. C.
2x
. D.
( )
( )
2
42xx−+
.
Mã đ: 822
Câu 14. Tam giác ABC có MN //AC (biết MAB; NBC,). Kết lun nào sau đây là đúng?
A. ABC ~ AMN B. ABC ~ BMN C. ABC ~ CMN D. BAC ~ BMN
Câu 15. Rút gọn phân thức
25
23
4
10
xy
xy
được kết qu bng:
A.
2
2
5
y
. B.
2
5
. C.
2
5
x
y
. D.
2
2
5y
.
Câu 16. Đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC? (hình bên)
A.
DG
. B.
DE
. C.
EF
. D.
GF
.
Câu 17. Cho ABCAM là tia phân giác của góc BAC (điểm MBC). Biu thức đúng là:
A.
BM AB
CM AC
=
B.
BM AC
CM AB
=
C.
2
2
BM AB
CM AC
=
D.
CM AB
BM BC
=
Câu 18. Quan sát Hình 1. Biết MN // BC, ta có:
A.
NC
AN
AB
AM
=
B.
NC
AN
MB
AM
=
C.
BC
MN
MB
AM
=
D.
BC
MN
AN
AC
=
Câu 19. Quan sát Hình 2. Độ dài đoạn BE bằng:
A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2,5cm. D. 2,75cm.
Câu 20. Quan sát Hình 3. Biết MN = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC
bằng
A. 6cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 đim). Cho biu thc:
2
2
9
A
3
x
xx
=
+
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 22 (1,0 đim). Tính: a)
21 5
33
x
xx
−−
b)
2
22
36
.
3
x xx y
xy x
−+
Câu 23 (1,0 điểm). Cho biểu thức
2
2
4 46 8
P
42
xx x
xx
++ +
= +
−−
với x 2; x -2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 6.
Câu 24 (1,5 đim). Cho ABC AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao
cho CD = 4cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 10cm. Kẻ đoạn thẳng MD.
a) Chng t rằng DM // AB.
b) Chng minh
BAC ~
MDC.
c) Tính din tích ca tam giác MDC so sánh vi din tích tam giác ABC
Câu 25 (0,5 đim). Cho
,, 0xyz
tho mãn
x y z xyz++=
111
3.
xyz
++=
nh giá tr ca biu thc
2 22
111
.B
xyz
=++
---------------------- Hết---------------------
5
N
M
C
B
A
E
D
A
B
C
G
F
N
A
B
C
M
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN LC NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
KIM TRA GIA HC K II
Môn TOÁN – Lp 8
PHN I. TRC NGHIM: (5,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Mã đ 821
1. D
2. B
3. A
4. B
5. C
6. B
7. A
8. D
9. C
10. A
11. C
12. D
13. A
14. C
15. B
16. C
17. B
18. D
19. C
20. D
Mã đ 822
1. A
2. C
3. A
4. C
5. B
6. C
7. D
8. C
9. D
10. D
11. B
12. A
13. B
14. D
15. A
16. B
17. A
18. B
19. A
20. C
II. T LUN: (5,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
Câu 21
21.
Ý a
(0,5đ)
Biu thc:
2
2
9
A
3
x
xx
=
+
xác định khi: x
2
+ 3x 0
=> x 0 x -3
Vậy x 0 x -3 thì biểu thức A xác định
0,25
0,25
21.
Ý b
(0,5đ)
Với x 0 x -3, có:
2
2
9 ( 3)( 3) 3
A
3 ( 3)
x xx x
x x xx x
+−
= = =
++
Vậy
3
A
x
x
=
0,25
0,25
Câu 22
a
(0,5đ)
a)
21 5 21526
33 3 3
x xx
xx x x
−−
−= =
−−
2( 3)
2
3
x
x
= =
0,25
0,25
b
(0,5đ)
b)
22
22 22
3 6 (3 6 ).( )
.
3 ( ).3
x xxy x xxy
xy x xy x
−+ +
=
−−
3 ( 2).( ) 2
( )( ).3
xx x y x
xyxy x xy
−+
= =
−+
0,25
0,25
Câu 23
(1,0
điểm).
a
(0,5đ)
Với x 2; x -2, biểu thức
2
2
4 46 8
P
42
xx x
xx
++ +
= +
−−
2
( 2) 6 8
P
(2 )(2 ) 2
xx
x xx
++
= +
+−
-( 2) 6 8
P
22
xx
xx
++
= +
−−
56
P
2
x
x
+
=
Vậy ……
0,25
0,25
b
(0,5đ)
b) Với x = 6, thay vào biểu thức
56
P
2
x
x
+
=
được
5 6 6 36
P9
62 4
. +
= = =
Vy ti x = 6 thì P = 9
0,25
0,25
Câu 24
(1,5
điểm).
a
(0,5đ)
B
10cm
M
A 4cm C
D
Có M thuc đon BC nên BM + CM = BC => CM=BC BM
Thay s đưc CM = 15 - 10 = 5 (cm)
Ta có
CM 5 1
CB 15 3
= =
CD 4 1
CA 12 3
= =
=>
CM CD
CB CA
=
nên DM //AB (theo đnh lý Thales đo)
0,25
0,25
b
(0,5đ)
Có DM //AB (chng minh phn a)
Theo h qu ca đnh lý Thales có
CM CD DM
CB CA AB
= =
Xét
BAC
MDC
CM CD DM
CB CA AB
= =
=>
BAC
~
MDC (c.c.c)
0,25
0,25
c
(0,5đ)
- Vn dng đnh lý Pythagore đo chng minh đưc MDC
vuông ti D và t đó tính đưc din tích MDC bng 6cm
2
- Áp dng t s din tích tương ng ca hai tam giác đng
dạng bng bình phương t s đồng dng t đó tính đưc
22
MDC
22
BAC
S CD 4 1
S CA 12 9
= = =
0,25
0,25
Câu 25
(0,5
điểm)
Do
,, 0xyz
nên từ gi thiết
x y z xyz
++=
ta có:
111
1.
xy yz zx
++=
Xét biu thc:
2 22
111
B
xyz
=++
2
111 1 1 1
2
x y z xy yz zx

= ++ + +


Khi đó
2
3 2 1 9 2 7.B
= ⋅= =
Vậy
7.
B =
0,25
0,25
Tổng đim
5 đim
Lưu ý: - Trên đây chỉ là tóm tắt hướng dẫn chấm, bài làm của HS cần lập luận chặt chẽ.
- Câu 24 nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm.
- Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8 Mã đề: 821
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1.
Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số? 3 5y z A. .
B. xy z .
C. 3x – 2 .
D. y + z . 2 x 2 0
Câu 2. Phân thức x bằng phân thức nào sau đây? − y A. x . B. −x . C. −x . D. y . y yy x
Câu 3. Phân thức đối của phân thức 3 là : x + 5 A. 3 . B. x 5 . C. 3 . D. 3 . x5 3 x5 x 5
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức 3x x là: 2 x − 4 x + 2 A. x + 2 . B. 2 x − 4 . C. x − 2. D. ( 2
x − 4)(x + 2). A
Câu 5. Rút gọn phân thức 2 5
4x y được kết quả bằng: 2 3 10x y 2 2y D E A 2 2 2 . x 5y . B. 5. C. 5 . D. 2 . 5y
Câu 6. Đoạn thẳng nào là đường trung bình của ∆ABC? (hình bên) B C A. DG . B. DE .
C. EF . D. GF . G F
Câu 7. Cho ∆ABC có AM là tia phân giác của góc BAC (điểm M∈BC). Biểu thức đúng là: 2 A. BM AB = B. BM AC BM AB = C. = D. CM AB = CM AC CM AB 2 CM AC BM BC
Câu 8. Quan sát Hình 1. Biết MN // BC, ta có khẳng định đúng là: A. AM AN = B. AC MN = C. AM MN = D. AM AN = AB NC AN BC MB BC MB NC
Câu 9. Quan sát Hình 2. Biết MN = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 6cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
Câu 10. Quan sát Hình 3. Hãy cho biết độ dài đoạn BE bằng bao nhiêu? A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2,5cm. D. 2,75cm. A A M M 5 N N B C Hình 1. B Hình 2. C Hình 3.
Câu 11. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn AM 3 = . Tỉ số AM là: MB 8 AB 5 5 3 8 A. . B. . C. . D. . 8 11 11 11 Câu 12. x
Với điều kiện nào của x thì biểu thức −1 có nghĩa? x − 2 A. x ≠ - 2. B. x ≠ 1.
C. x = 2. D. x ≠ 2. x −1 Câu 13. Phân thức
có giá trị bằng 1 khi x bằng: 2x A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 14. Nếu ∆ABC ~ ∆A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k = 2 thì tỉ số S∆ABC : S∆A’B’C’ bằng: A. 2 B. 1 C. 4 D. 0,5 2
Câu 15. Đa thức M thỏa mãn 6x y M = khi: 3 2 8 y x 4y
A. M = 24x B. M = 3x C. M = 3x2 D. M = 6xy
Câu 16. Cho MN = 4dm và PQ = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 10. 2 10
Câu 17. Cho ∆ABC đều có độ dài cạnh bằng 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AC. Chu vi của tứ giác BMNC bằng: A. 16 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.
Câu 18. Tam giác ABC có MN //AC (biết M∈AB; N∈BC,). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ∆ABC ~ ∆AMN B. ∆ABC ~ ∆BMN C. ∆ABC ~ ∆CMN D. ∆BAC ~ ∆BMN
Câu 19. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đường phân giác của góc B cắt AC
tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là: A. 3 cm. B. 6 cm.
C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 20. Tìm biểu thức Q, biết: 5x ⋅ Q x = . 2 2 x + 2x +1 x −1 A. x +1. B. x −1. C. x −1 . D. x +1 . x −1 x +1 5(x +1) 5(x −1)
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) 2
Câu 21 (1,0 điểm). Cho biểu thức: x − 9 A = 2 x + 3x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A. 2
Câu 22 (1,0 điểm). Tính: a) 2x −1 5
3x − 6x x + y − b) . x −3 x −3 2 2 x y 3x 2
x + 4x + 4 6x + 8
Câu 23 (1,0 điểm). Cho biểu thức P = +
với x ≠ 2; x ≠ -2 2 4 − x x − 2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 6
Câu 24 (1,5 điểm). Cho ∆ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao
cho CD = 4cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 10cm. Kẻ đoạn thẳng MD.
a) Chứng tỏ rằng DM // AB.
b) Chứng minh ∆ BAC ~ ∆ MDC.
c) Tính diện tích của tam giác MDC so sánh với diện tích tam giác ABC
Câu 25 (0,5 điểm). Cho các số x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z = xyz và 1 1 1 + + = 3. x y z
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 B = + + . 2 2 2 x y z
---------------------- Hết---------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8 Mã đề: 822
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1. x
Với điều kiện nào của x thì phân thức −1 có nghĩa? x − 2 A. x ≠ 2. B. x ≠ 1.
C. x = 2. D. x ≠ - 2.
Câu 2. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn AM 3 = . Tỉ số AM là: MB 8 AB 5 5 3 8 A. . B. . C. . D. . 8 11 11 11 x −1 Câu 3. Phân thức
có giá trị bằng 1 khi x bằng: 2x A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 4. Nếu ∆ABC ~ ∆A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k = 2 thì tỉ số S∆ABC : S∆A’B’C’ bằng: A. 2 B. 1 C. 4 D. 0,5 2
Câu 5. Đa thức M thỏa mãn 6x y M = khi: 3 2 8 y x 4y
A. M = 24x B. M = 3x C. M = 3x2 D. M = 6xy
Câu 6. Cho MN = 4dm và PQ = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 10. 2 10
Câu 7. Cho ∆ABC đều có độ dài cạnh bằng 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AC. Chu vi của tứ giác BMNC bằng: A. 8 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đường phân giác của góc B cắt AC
tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là: A. 3 cm. B. 6 cm.
C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 9. Tìm biểu thức Q, biết: 5x ⋅ Q x = . 2 2 x + 2x +1 x −1 A. x +1. B. x −1. C. x −1 . D. x +1 . x −1 x +1 5(x +1) 5(x −1)
Câu 10. Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số? 3 5y z A. .
B. xy z .
C. 3x – 2 .
D. y + z . 2 x 2 0
Câu 11. Phân thức x bằng phân thức nào sau đây? − y A. x . B. −x . C. −x . D. y . y yy x
Câu 12. Phân thức đối của phân thức 3 là : x + 5 A. 3 . B. x 5 . C. 3 . D. 3 . x5 3 x5 x 5
Câu 13. Mẫu thức chung của hai phân thức 3x x là: 2 x − 4 x + 2 A. x + 2 . B. 2 x − 4 . C. x − 2. D. ( 2
x − 4)(x + 2).
Câu 14. Tam giác ABC có MN //AC (biết M∈AB; N∈BC,). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ∆ABC ~ ∆AMN B. ∆ABC ~ ∆BMN C. ∆ABC ~ ∆CMN D. ∆BAC ~ ∆BMN A
Câu 15. Rút gọn phân thức 2 5
4x y được kết quả bằng: 2 3 10x y 2 2y D E A 2 2 2 . x 5 . B. 5.
C. 5y . D. 2 . 5y
Câu 16. Đoạn thẳng nào là đường trung bình của ∆ABC? (hình bên) B C A. DG . B. DE .
C. EF . D. GF . G F
Câu 17. Cho ∆ABC có AM là tia phân giác của góc BAC (điểm M∈BC). Biểu thức đúng là: 2 A. BM AB = B. BM AC BM AB = C. = D. CM AB = CM AC CM AB 2 CM AC BM BC
Câu 18. Quan sát Hình 1. Biết MN // BC, ta có: A. AM AN = B. AM AN = C. AM MN = D. AC MN = AB NC MB NC MB BC AN BC
Câu 19. Quan sát Hình 2. Độ dài đoạn BE bằng: A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2,5cm. D. 2,75cm.
Câu 20. Quan sát Hình 3. Biết MN = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 6cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm. A A M M 5 N N B C
Hình 1. Hình 2. B Hình 3. C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) 2
Câu 21 (1,0 điểm). Cho biểu thức: x − 9 A = 2 x + 3x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A. 2
Câu 22 (1,0 điểm). Tính: a) 2x −1 5
3x − 6x x + y − b) . x −3 x −3 2 2 x y 3x 2
x + 4x + 4 6x + 8
Câu 23 (1,0 điểm). Cho biểu thức P = +
với x ≠ 2; x ≠ -2 2 4 − x x − 2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 6.
Câu 24 (1,5 điểm). Cho ∆ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao
cho CD = 4cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 10cm. Kẻ đoạn thẳng MD.
a) Chứng tỏ rằng DM // AB.
b) Chứng minh ∆ BAC ~ ∆ MDC.
c) Tính diện tích của tam giác MDC so sánh với diện tích tam giác ABC
Câu 25 (0,5 điểm). Cho x, y, z ≠ 0 thoả mãn x + y + z = xyz và 1 1 1 + + = 3. x y z
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 B = + + . 2 2 2 x y z
---------------------- Hết---------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN LỤC NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn TOÁN – Lớp 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Mã đề 821 1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. C 10. A
11. C 12. D 13. A 14. C 15. B 16. C 17. B 18. D 19. C 20. D Mã đề 822 1. A 2. C 3. A 4. C 5. B 6. C 7. D 8. C 9. D 10. D 11. B 12. A 13. B 14. D 15. A 16. B 17. A 18. B 19. A 20. C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 2 x − 9 21. Biểu thức: A =
xác định khi: x2 + 3x ≠ 0 2 x + 3x Ý a
=> x ≠ 0 và x ≠ -3 0,25 (0,5đ)
Vậy x ≠ 0 và x ≠ -3 thì biểu thức A xác định Câu 21 0,25 2 x − 9
(x + 3)(x − 3) x − 3 21.
Với x ≠ 0 và x ≠ -3, có: A = = = 2 x + 3x x(x + 3) x 0,25 Ý b (0,5đ) Vậy 3 A x = x 0,25 a) 2x −1 5
2x −1− 5 2x −6 − = = a x −3 x −3 x −3 x −3 0,25 (0,5đ) 2(x −3) = = 2 0,25 x −3 Câu 22 2 2
b) 3x − 6x x + y (3x − 6x).(x + y) . = b 2 2 2 2 x y 3x
(x y ).3x 0,25 (0,5đ)
3x(x − 2).(x + y) x − 2 = = 0,25
(x y)(x + y).3x x y 2
x + 4x + 4 6x + 8
Với x ≠ 2; x ≠ -2, có biểu thức P = + 2 4 − x x − 2 2 (x + 2) 6x + 8 P = + (2 + x)(2 − x) x − 2 a (0,5đ) -(x + 2) 6x + 8 P = + 0,25 x − 2 x − 2 Câu 23 5x + 6 (1,0 P = Vậy …… 0,25 điểm). x − 2 5x + 6
b) Với x = 6, thay vào biểu thức P = được x − 2 b 5 6 . + 6 36 (0,5đ) P = = = 9 0,25 6 − 2 4 Vậy tại x = 6 thì P = 9 0,25 B 10cm M a (0,5đ) A 4cm C D
Có M thuộc đoạn BC nên BM + CM = BC => CM=BC – BM
Thay số được CM = 15 - 10 = 5 (cm) CM 5 1 CD 4 1 Ta có = = và = = 0,25 Câu 24 CB 15 3 CA 12 3 (1,5 CM CD điểm). => =
nên DM //AB (theo định lý Thales đảo) 0,25 CB CA
Có DM //AB (chứng minh phần a) CM CD DM
Theo hệ quả của định lý Thales có = = b CB CA AB (0,5đ) CM CD DM 0,25 Xét ∆ BAC và ∆ MDC có = = CB CA AB
=> ∆ BAC ~ ∆ MDC (c.c.c) 0,25
- Vận dụng định lý Pythagore đảo chứng minh được ∆MDC
vuông tại D và từ đó tính được diện tích ∆MDC bằng 6cm2 0,25 c
- Áp dụng tỷ số diện tích tương ứng của hai tam giác đồng
(0,5đ) dạng bẳng bình phương tỷ số đồng dạng từ đó tính được 2 2 S∆ CD 4 1 MDC = = = 0,25 2 2 S∆ CA 12 9 BAC 1 1 1
Do x, y, z ≠ 0 nên từ giả thiết x + y + z = xyz ta có: + + =1. xy yz zx 0,25 Câu 25 2 (0,5 1 1 1  1 1 1   1 1 1  Xét biểu thức: B = + + = + + − 2 + +     điểm) 2 2 2 x y zx y z   xy yz zx Khi đó 2
B = 3 − 2⋅1= 9 − 2 = 7. 0,25 Vậy B = 7. Tổng điểm 5 điểm
Lưu ý:
- Trên đây chỉ là tóm tắt hướng dẫn chấm, bài làm của HS cần lập luận chặt chẽ.
- Câu 24 nếu HS không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm.
- Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.