TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Th
i gian làm bài: 90
phút
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thức
(3)
Mc đđánh giá
(4
-
Tng %
đim
(8)
Nhận biết Thông hiểu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản
của phân thức đại
số. Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức
đại số
Câu 1;2
1đ
Câu
7a
0,5 đ
Câu
7b
0,75đ
Câu 8
1,
u 7c
0,75đ
4,5 đ
45%
2
Phương
trình
Phương trình bậc
nhất
Câu 3
0,
0,
5%
3
Định lí
Pythagor
e
Định lí Pythagore
u 4
0,
Câu
9a
1,25 đ
u 10
0,5đ
2,25đ
22,5%
4
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
Câu 5
0,
Câu
9b
0,75
Câu
9c
0,
u 9d
0,
2,25đ
22,5%
Hình đồng dạng Câu 6
0,
0,
5%
Tng điểm 1,5đ 1,5đ 2,5đ 2,75đ 1,75đ 10 đim
T lệ % 15% 40% 27,5% 17,5% 100%
T lchung 55% 45% 100%
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DU
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ
một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Kết quả của tổng sau:
2 2
3x 3x 1
+
1 x 1 x
A.
2
6x
1 x
. B.
2
6x
1 x
. C.
2
1
1 x
. D.
2
1
1 x
.
Câu 2. Kết quả của phép tính sau:
3 5x 2 3x
x 1 x 1
A.
1 2x
x 1
. B.
1 2x
x 1
. C.
5 8x
x 1
. D.
5 8x
x 1
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. y 0.x 3. B.
2
x 2 0. . C.
1
2
x 3 0.
D.
5
x
1 0.
Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN
2
= MP
2
- NP
2
B. MP
2
= MN
2
+ NP
2
C. NP
2
= MN
2
+ MP
2
D. MN
2
= MP
2
+ NP
2
Câu 5: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì:
A.
AB AC BC
DE DF FE
B.
AB AC BC
FE DE DF
C.
AB AC BC
DF FE DE
D.
AB AC BC
DF DE FE
Câu 6: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm).
Câu 7: (2,0 điểm):
Cho phân thức
2
2
x 6x 9
P
x 9
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức đã cho.
c) Tìm tập hợp tất ccác giá tr nguyên của x để phân thức P nhận giá trị là số nguyên.
Câu 8:(1,5 điểm)
Trong một cuộc đua xe đạp, anh Nam phải hoàn thành đoạn đường 48km. Nửa
đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng một tốc độ. Nửa đoạn đường còn lại, anh Nam đạp với
tốc độ nhỏ hơn lúc đầu 4km/giờ.
a/ Gọi x là tốc độ ở nửa đoạn đường đầu, hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi
trong nửa đoạn đường đó.
b/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi nửa đoạn đường còn lại .
c/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam hoàn thành cả đoạn đường.
Câu 9: (3 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Đường phân giác của
ABC
cắt AC tại D và
cắt AH tại E.
a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC?
b) Chứng minh:
ΔABC
ΔHBA
c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh
EI EH
EA EB
d). Chứng minh:
BIH ACB
Câu 10: (0,5 điểm):
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy
ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam được đặt
trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo
thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa,
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây
dựng năm 1994 cao 42m, có tác dụng chỉ v
trí đảo, giúp quan sát tàu thuyền hoạt động
trong vùng biển Trường Sa, định hướng và
xác định vị trí của mình. Một người cao 1,65m đang đứng trên ngọn hải đăng quan sát
hai lần một chiếc tàu. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ , lần thứ
hai người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ . Biết hai vị trí được quan sát của tàu và
chân hải đăng là 3 điểm thẳng hàng. Hỏi sau hai lần quan sát, tàu đã chạy được bao
nhiêu mét?
(
Làm tròn
đ
ến chữ số thập phân thứ nhất
)
------------------------- HẾT -------------------------
30
o
60
o
AC = 42m
BC = 1,65m
C
B
x
E
F
A
60°
30°
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C D D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
(2,0
điểm)
a) Điều kiện xác định là :
2
x 9 0.
x 3 x 3 0
0,25
x 3 0
x 3 0
.
x 3
0,25
2
2 2
x 3 x 3
(x 3) x 3
b)P .
x 3 x 3 x 3 x 3
0,75
c)
x 3 x 3 6 6
P 1
x 3 x 3 x 3
0,25
Nếu
x,P
thì
x 3
ước số nguyên của 6. Do đó
(x 3) 1;2;3;6; 1; 2; 3; 6
.
Xét bảng giá trị:
x 3
1
2
3
6
1
2
-
3
-
6
x
2
1
0
3
4
5
-
6
-
9
Các giá trị tìm được của
x
đều thỏa mãn điều kiện c định của
phân th
c.
0,25
Vậy
x 2; 1;0;3; 4; 5; 6; 9
.
0,25
Câu 8
(1,5
điểm)
Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi trong nửa đoạn đường đầu là :
24
(h)
x
0,5
Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi trong nửa đoạn đường còn lại
là :
24
(h)
x 4
0,5
Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam hoàn thành cả đoạn đường là:
24 24
(h)
x x 4
0,5
Câu 9
(3,0
điểm)
E
D
H
A
B
C
I
Vẽ hình đúng đến ý a
GT,KL
0,25
0,25
a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có
2 2 2
2 2 2
AB AC BC
AC BC AB
0,25
2 2 2
AC 15 9 144
AC 12
0,5
b) Xét
ΔABC
ΔHBA
có:
B
chung
0,25
0
BAC AHB( 90 )
0,25
=>
ΔABC
ΔHBA
(g-g) 0,25
c) Chứng minh
AED
cân tại A ( vì
AED
ADE
)
AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI
DE tại I
Chứng minh
EHB
EIA
(g - g)
0,25
Từ đó suy ra
EI EA
EH EB
=>
EI EH
EA EB
0,25
d) Ch
ng minh đư
c
AEB
IEH
(c
-
g
-
c)=>
EAB
EIH
0,25
EAB
ACB
(cùng ph
v
i
ABC
) Do đó
BIH ACB
0,25
10
(0,5
điểm)
Ta có (Vì // và 2 góc này so le trong).
.
Xét tam giác vuông .
Áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông có:
m.
0,25
Xét
chung
(gg) m.
Sau 2 lần quan sát,
tàu đã chạy được :75,6
25,2 = 50,4 (m).
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài không là số nguyên.
---------- Hết ---------
o
30
BEF xBE
Bx
AF
o
60
BFA xBF
ABF
o
30
ABF
1
2
AF BF
ABF
2 2 2
AB AF BF
2
2 2
2
AB AF AF
2 2
3
AB AF
2
2
3
AC BC AF
2
2
42 1, 65 3
AF
2 2
43,65 3
AF
2
43,65
3
AF
25,2
AF
ABF
AEB
o
30
ABF AEB
A
ABF
AEB
AF AB
AB AE
2 2
43,65
75,6
25,2
AB
AE
AF

Preview text:

TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (8) (1) (2) (3) TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Phân thức đại số. Câu Tính chất cơ bản 7b của phân thức đại Câu Biểu thức Câu 1;2 0,75đ Câu 7c 4,5 đ 1 số. Các phép toán 7a đại số 1đ 0,75đ 45% cộng, trừ, nhân, 0,5 đ Câu 8 chia các phân thức 1,5đ đại số Phương trình bậc Phương Câu 3 2 nhất 0,5đ trình 0,5đ 5% Định lí Câu Định lí Pythagore Câu 4 Câu 10 2,25đ 3 Pythagor 9a 0,5đ 0,5đ 22,5% e 1,25 đ Câu Câu Tam giác đồng Câu 5 Câu 9d 2,25đ Hình 9b 9c dạng 0,5đ 0,5đ 22,5% 4 đồng 0,75 0,5đ dạng Hình đồng dạng Câu 6 0,5đ 0,5đ 5% Tổng điểm 1,5đ 1,5đ 2,5đ 2,75đ 1,75đ 10 điểm Tỉ lệ % 15% 40% 27,5% 17,5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100% UBND HUYỆN TIÊN DU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ NĂM HỌC 2024 – 2025 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn. 3x 3  x 1
Câu 1. Kết quả của tổng sau: +  2 2 1 x 1 x 6x 6  x 1  1 A. . B. . C. . D. . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 3  5x 2  3x
Câu 2. Kết quả của phép tính sau:   x 1 x 1 1 2x 1 2x 5  8x 5  8x A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 5 A. y  0.x  3. B. 2 x  2  0.. C. x  3  0. D. 1  0. 2 x
Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có:
A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2
C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2
Câu 5: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì: AB AC BC AB AC BC A.   B.   DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.   D.   DF FE DE DF DE FE
Câu 6: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1
B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 7: (2,0 điểm): 2 x  6x  9 Cho phân thức P  2 x  9
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức đã cho.
c) Tìm tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x để phân thức P nhận giá trị là số nguyên. Câu 8:(1,5 điểm)
Trong một cuộc đua xe đạp, anh Nam phải hoàn thành đoạn đường 48km. Nửa
đoạn đường đầu anh Nam đạp cùng một tốc độ. Nửa đoạn đường còn lại, anh Nam đạp với
tốc độ nhỏ hơn lúc đầu 4km/giờ.
a/ Gọi x là tốc độ ở nửa đoạn đường đầu, hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi
trong nửa đoạn đường đó.
b/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi nửa đoạn đường còn lại .
c/ Hãy viết biểu thức thể hiện thời gian anh Nam hoàn thành cả đoạn đường. Câu 9: (3 điểm):
Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Đường phân giác của  ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC? b) Chứng minh: ΔABC ΔHBA EI EH
c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh  EA EB d). Chứng minh:  BIH   ACB Câu 10: (0,5 điểm):
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy B x
ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam được đặt 30°
trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo C 60°
thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, AC = 42m BC = 1,65m
tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây
dựng năm 1994 cao 42m, có tác dụng chỉ vị
trí đảo, giúp quan sát tàu thuyền hoạt động E F A
trong vùng biển Trường Sa, định hướng và
xác định vị trí của mình. Một người cao 1,65m đang đứng trên ngọn hải đăng quan sát
hai lần một chiếc tàu. Lần thứ nhất người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 30o , lần thứ
hai người đó nhìn thấy chiếc tàu với góc hạ 60o . Biết hai vị trí được quan sát của tàu và
chân hải đăng là 3 điểm thẳng hàng. Hỏi sau hai lần quan sát, tàu đã chạy được bao
nhiêu mét? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
------------------------- HẾT ------------------------- UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C D D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Điều kiện xác định là : 2 x  9  0. 0,25
x  3x  3  0
x  3  0 và x  3  0. x  3  0,25 2 (x  3)
x 3x 3 x  3 b)P    . 0,75 2 2 x  3
x  3x  3 x  3 7 x  3 x  3  6 6 c) P   1 0,25 (2,0 x  3 x  3 x  3 điểm)
Nếu x,P thì x  3 là ước số nguyên của 6. Do đó (x  3) 
 1;2;3;6;1;2;3;  6 . Xét bảng giá trị: x  3 1 2 3 6 1 2 -3 -6 0,25 x 2 1 0 3 4 5  -6 -9
Các giá trị tìm được của x đều thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức.
Vậy x 2;1;0;3;4;5;6;  9 . 0,25
Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi trong nửa đoạn đường đầu là : 24 (h) 0,5 x
Câu 8 Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam đi trong nửa đoạn đường còn lại (1,5 24 là : (h) 0,5 điểm) x  4
Biểu thức thể hiện thời gian anh Nam hoàn thành cả đoạn đường là: 24 24  (h) 0,5 x x  4 A D E I Câu 9 (3,0 B C điểm) H Vẽ hình đúng đến ý a 0,25 GT,KL 0,25
a) Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác ABC vuông tại A, ta có 2 2 2 AB  AC  BC 2 2 2 AC  BC  AB 0,25 2 2 2 AC 15  9  144 0,5 AC  12 b) Xét ΔABC và ΔHBA có: 0,25 B chung    0 BAC AHB( 90 ) 0,25 => ΔABC ΔHBA (g-g) 0,25
c) Chứng minh AED cân tại A ( vì  AED   ADE )
Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI  DE tại I
Chứng minh EHB EIA (g - g) 0,25 EI EA EI EH Từ đó suy ra  =>  0,25 EH EB EA EB
d) Chứng minh được AEB IEH (c-g-c)=>  EAB   EIH 0,25 Mà  EAB   ACB (cùng phụ với  ABC ) Do đó  BIH   ACB 0,25 Ta có  BEF   o
xBE  30 (Vì Bx // AF và 2 góc này so le trong).  BFA   o xBF  60 . Xét tam giác vuông 1 ABF có  o ABF  30  AF  BF . 2
Áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông ABF có: 2 2 2 AB  AF  BF  AB  AF   AF 2 2 2 2 2 2  AB  3AF    10  AC BC2 2 3AF (0,5    2 2 42 1, 65  3AF 0,25 điểm) 2 2  43,65  3AF 2 43,65  AF   AF  25, 2 m. 3 Xét ABF và AEB  ABF   o AEB  30 Achung 2 2   AB 43,65 ABF ∽  AF AB AEB (gg)    AE    75,6m. AB AE AF 25, 2 0,25
Sau 2 lần quan sát, tàu đã chạy được :75,6 – 25,2 = 50,4 (m).
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài không là số nguyên. ---------- Hết ---------