Đề giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trần Cao Vân, tỉnh Quảng Nam. Đề thi gồm 21 câu trắc nghiệm (07 điểm) + 03 câu tự luận (03 điểm), thời gian làm bài 60 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:....... đề 101
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Mt lp hc có 22 hc sinh gii môn Toán, 18 hc sinh gii môn Văn, 10 hc sinh gii c môn
Toán và Văn và có 5 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A. 35. B. 25. C. 45. D. 55.
Câu 2. Cho mnh đề: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mnh đề trên có
th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Hai tam giác b
ng nhau là điu kin cn và đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích ca chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích ca chúng bng nhau.
D. Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
Câu 3. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. B. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. C. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0.
Câu 4. Cp s

;
x
y nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
x
y
?
A.

0;1 . B.

1; 0 . C.
1; 0 . D.

0; 2 .
Câu 5. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1): S 2024 là s chn.
(2): Hôm nay bn có vui không?
(3): Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
(4): Tiết 5 ri, đói bng quá!
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
39
31
xy
xy


.
B.
2
4
48
xy
xy


. C.
321
4
xy
xyxy


.
D.
2
6
xy
xy

.
Câu 7. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 10󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆264
(cm
2
). B. 𝑆5
154(cm
2
). C. 𝑆2
66 (cm
2
). D. 𝑆10
77(cm
2
).
Câu 8. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2312xy
. B.
2
21
x
y. C.
(2 )( 3 ) 1xy x y
. D.
21
x
yy
.
Câu 9. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
90
𝑥180
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥


Câu 10. Cho tp hp
/3 1Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.

3;1
.
Câu 11. Khng định nào sau đây đúng?
A. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥.
C. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥 D. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥.
Câu 12. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆din tích tam
giác, công thc nào sau đây là đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑐𝑜𝑠𝐶.
C. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 13. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
4
?
54
x
xy

A.
(2 ; 1).P
B.
(7 ; 0).N
C.
(2;1).Q
D.
(1;1).M
Câu 14. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A.
8,8(cm). B.
9,4 (cm). C.
7,8(cm). D.
6,2(cm).
Câu 15. Min không in đậm trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
32xy
. B.
32xy
. C.
32xy
. D.
32xy
.
Câu 16. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh a d i n g 1
f(x)=2x+2
Sh a d i n g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh adi n g 1
f(x)=2x+2
Sh adi n g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh a di n g 1
f(x)=2x+2
Sh a di n g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh a din g 1
f(x)=2x+2
Sh a din g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 17. Cho hai tp hp

0;1; 2; 3; 4; 5A
{2;4;6;7}B
. Khi đó tp hp
AB
bng tp hp nào
sau đây?
A.

2; 4 .
B.

2; 4; 6; 7 .
C.

0;1;3; 5 .
D.

2; 4; 6 .
Câu 18. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
105
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn
đến hàng phn trăm).
A. 9,20󰇛𝑐𝑚󰇜. B. 9,60󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 7,48󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 5,59󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 19. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga
Covid.”
A. “Có người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Có ít nht m
t người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”
D. “Có duy nht mt người dân Vit Nam không đưc tiêm Vacxin nga Covid”.
Câu 20. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
2
":"nnn . B.
2
:2.xx C.
2
":0"xx . D.
2
:2xx .
Câu 21. Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác OABCD (min tô
đậm) trong hình v bên dưới. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
(, ) 5 2
F
xy x y
.
A.
23.
B.
26.
C.
30.
D.
28.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp

3;1 , 0;AB
. Tìm các tp hp
,\.
BA B
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 10, 12. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 2
B 2 4
Mt đơn v sn phm loi I lãi 30 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
10 , 12 , 13 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
10m
12m
13m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:....... đề 102
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Min không b gch b trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
21
xy
. B.
21
xy
. C.
21
xy
. D.
21
xy
.
Câu 2. Cho hai tp hp

3; 0; 4; 7A 

3; 4; 7;17B 
. Khi đó tp hp
AB
bng tp hp nào
sau đây?
A.

3; 0; 4; 7;17 .
B.

4; 7 .
C.

3; 4; 7 .
D.

3; 7 .
Câu 3. Cho mnh đề: “Nếu mt t giác là hình thoi thì t giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mnh
đề trên có th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin cn và đủ để t giác đó là hình thoi.
B. Mt t giác là hình thoiđiu kin cn để t giác đó có hai đường chéo vuông góc.
C. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin c
n để t giác đó là hình thoi.
D. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin đủ để t giác đó là hình thoi.
Câu 4. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm
Vacxi n n ga Covid.”
A. “Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Có duy nh
t mt người dân Vit Nam không đưc tiêm Vacxin nga Covid”.
D. “Có ít nht mt người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”
Câu 5. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. B. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0.
Câu 6. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
2
":"nnn . B.
2
:
xxx
. C.
2
:0
xx
D.
2
:5xx .
Câu 7. Mt lp hc có 25 hc sinh gii môn Tn, 23 hc sinh gii môn Văn, 14 hc sinh gii c hai
môn Toán Văn và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A. 48. B. 40. C. 42. D. 56.
Câu 8. Cp s

;
x
y
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
xy
?
A.

1; 0
. B.

0; 0
. C.

0; 1
. D.

0;1
.
Câu 9. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
3
21xy. B.
57 3
xy
.
C.
29 13
xy
. D.
(2 )(5 3 ) 8
xy x y
.
Câu 10. Cho tp hp
/4 9Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.

4;9 .A
B.
4; 9 .A
C.

4; 9 .A
D.
4;9 .A
Câu 11. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
3
?
54
x
xy

A.
(5 ; 1).Q
B.
(1 ; 7).N
C.
(1;8).P 
D.
(3;1).M
Câu 12. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1) Ukraina là mt thành viên ca NATO.
(2) Bn cao bao nhiêu?
(3) Hãy dng li!
(4)
41 7 .
A.
3 . B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 13. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
6,2(cm). B.
9,8(cm). C.
7,5 (cm). D.
8,8(cm).
Câu 14. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
3
6
xy
xy

.
B.
11 2 1
64
xy
xy xy


.
C.
57
41
xy
xy


.
D.
22
215
48
xy
xy


.
Câu 15. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
75
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn đến
hàng phn chc) ta được
A. 8,4󰇛𝑐𝑚󰇜
. B. 5,6󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 7,5󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 6,5󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 16. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
0
𝑥90
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥

.
Câu 17. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
C. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. D. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶.
Câu 18. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 19. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 6󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆216
(cm
2
). B. 𝑆5
2(cm
2
). C. 𝑆6
6 (cm
2
). D. 𝑆3
210(cm
2
).
Câu 20. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥.
C. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 21.
Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác EABCD (min tô
đậm) trong hình v bên. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
(, ) 3 5
F
xy x y
A.
23.
B.
17.
C.
16.
D.
15.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp

2; 3 , 1;AB
. Tìm các tp hp
,\.
BB A
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 12, 8. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 4
B 2 2
Mt đơn v sn phm loi I lãi 40 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 30 nghìn đồng. Để
tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
12 , 13 , 15 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
12m
13m
15m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:....... đề 103
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Khng định nào sau đây đúng?
A. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥
C. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥. D. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥.
Câu 2. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
90
𝑥180
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥


B. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥


.
Câu 3. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
39
31
xy
xy


. B.
2
4
48
xy
xy


. C.
2
6
xy
xy

. D.
321
4
xy
xyxy


.
Câu 4. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
2
":0"xx . B.
2
:2.xx C.
2
":"nnn . D.
2
:2xx .
Câu 5. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây là đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
C. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 6. Min không in đậm trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
32
xy
. B.
32
xy
. C.
32
xy
. D.
32
xy
.
Câu 7. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. C. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 8. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A.
9,4 (cm). B.
7,8(cm). C.
8,8(cm). D.
6,2(cm).
Câu 9. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga
Covid.”
A. “Có duy nht mt người dân Vit Nam không đưc tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Có người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”
D. “Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
Câu 10. Cho m
nh đề: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mnh đề trên có
th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn và đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích ca chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích ca chúng bng nhau.
D.
Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
Câu 11. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1): S 2024 là s chn.
(2): Hôm nay bn có vui không?
(3): Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
(4): Tiết 5 ri, đói bng quá!
A.
2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho tp hp
/3 1Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.

3;1
. B.
3;1
. C.

3;1
. D.
3;1
.
Câu 13. Mt lp hc có 22 hc sinh gii môn Toán, 18 hc sinh gii môn Văn, 10 hc sinh gii c môn
Toán và Văn và có 5 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A.
45. B. 55. C. 35. D. 25.
Câu 14. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 15. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
4
?
54
x
xy

A.
(2 ; 1).P
B.
(2;1).Q
C.
( 1;1).M
D.
(7;0).N
Câu 16. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
105
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn
đến hàng phn trăm).
A. 7,48󰇛𝑐𝑚󰇜
. B. 9,60󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 9,20󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 5,59󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 17. Cp s

;
x
y nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
x
y
?
A.
1; 0 . B.

1; 0 . C.
0;1 . D.

0; 2 .
Câu 18. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 10󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆264
(cm
2
). B. 𝑆2
66 (cm
2
). C. 𝑆5
154(cm
2
). D. 𝑆10
77(cm
2
).
Câu 19. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
21
x
y. B.
(2 )( 3 ) 1xy x y
.
C.
2312xy
. D.
21
x
yy
.
Câu 20. Cho hai tp hp
0;1; 2; 3; 4; 5A
{2; 4; 6;7}B
. Khi đó tp hp
A
B bng tp hp nào
sau đây?
A.
0;1;3; 5 .
B.
2; 4; 6; 7 .
C.
2; 4 .
D.
2; 4; 6 .
Câu 21. Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác OABCD (min tô
đậm) trong hình v bên dưới. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
(, ) 5 2
F
xy x y
.
A.
26.
B.
23.
C.
30.
D.
28.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp
3;1 , 0;AB . Tìm các tp hp
,\.
BA B
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 10, 12. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 2
B 2 4
Mt đơn v sn phm loi I lãi 30 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
10 , 12 , 13 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
10m
12m
13m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:.......
đề 104
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1.
Cp s
;
x
y
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
x
y
?
A.
1; 0
. B.
0; 1
. C.
0;1
. D.

0; 0
.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1) Ukraina là mt thành viên ca NATO.
(2) Bn cao bao nhiêu?
(3) Hãy dng li!
(4)
41 7
.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3. Cho tp hp
/4 9Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.
4; 9 .A
B.
4;9 .A
C.

4;9 .A
D.
4;9 .A
Câu 4. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 5. Cho hai tp hp
3; 0; 4; 7A 
3; 4; 7;17B 
. Khi đó tp hp
A
B bng tp hp nào
sau đây?
A.
4; 7 .
B.
3; 4; 7 .
C.
3; 0; 4; 7;17 .
D.
3; 7 .
Câu 6. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥. B. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥.
C. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 7. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
57
41
xy
xy


.
B.
22
215
48
xy
xy


. C.
11 2 1
64
xy
xy xy


.
D.
3
6
xy
xy

.
Câu 8. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
75
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn đến
hàng phn chc) ta được
A. 7,5󰇛𝑐𝑚󰇜
. B. 8,4󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 5,6󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 6,5󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 9. Mt lp hc có 25 hc sinh gii môn Toán, 23 hc sinh gii môn Văn, 14 hc sinh gii c hai
môn Toán và Văn và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A.
56. B. 42. C. 48. D. 40.
Câu 10. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 6󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆6
6
(cm
2
). B. 𝑆5
2(cm
2
). C. 𝑆3
210(cm
2
). D. 𝑆216(cm
2
).
Câu 11. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
0
𝑥90
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥


.
Câu 12. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm
Vacxi n n ga Covid.”
A. “Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Có duy nht mt người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga Covid”.
D. “Có ít nht mt người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”
Câu 13.
Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 14. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
(2 )(5 3 ) 8
xy x y
. B.
57 3
xy
. C.
3
21xy
. D.
29 13
xy
.
Câu 15. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
2
:
xxx
. B.
2
":"nnn . C.
2
:0
xx
D.
2
:5xx .
Câu 16. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
9,8(cm). B.
6,2(cm). C.
7,5 (cm). D.
8,8(cm).
Câu 17. Min không b gch b trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
21
xy
. B.
21
xy
. C.
21
xy
. D.
21
xy
.
Câu 18. Cho mnh đề: “Nếu mt t giác là hình thoi thì t giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mnh
đề trên có th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin đủ để t giác đó là hình thoi.
B. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin cn và đủ để t giác đó là hình thoi.
C. Mt t giác là hình thoi là điu kin cn để
t giác đó có hai đường chéo vuông góc.
D. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin cn để t giác đó là hình thoi.
Câu 19. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
3
?
54
x
xy

A.
(3;1).
M
B.
(1;8).
P 
C.
(1 ; 7).
N
D.
(5 ; 1).
Q
Câu 20. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴.
C. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 21.
Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác EABCD (min tô
đậm) trong hình v bên. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
(, ) 3 5
Fxy x y
A.
23.
B.
17.
C.
16.
D.
15.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp
2; 3 , 1;AB . Tìm các tp hp
,\.
BB A
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 12, 8. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 4
B 2 2
Mt đơn v sn phm loi I lãi 40 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 30 nghìn đồng. Để
cho tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
12 , 13 , 15 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
12m
13m
15m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:.......
đề 105
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1.
Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
105
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn
đến hàng phn trăm).
A. 9,60󰇛𝑐𝑚󰇜
. B. 9,20󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 7,48󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 5,59󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 2. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A.
9,4 (cm). 𝐁.
7,8(cm). C.
8,8(cm). D.
6,2(cm).
Câu 3. Cho hai tp hp
0;1; 2; 3; 4; 5A
{2; 4; 6;7}B
. Khi đó tp hp
AB
bng tp hp nào
sau đây?
A.
0;1;3; 5 . B.
2; 4; 6; 7 . C.
2; 4; 6 . D.
2; 4 .
Câu 4. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây là đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶.
C. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 5. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
4
?
54
x
xy

A.
(2;1).Q
B.
(7 ; 0).N
C.
(2 ; 1).P
D.
(1;1).M
Câu 6. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 7. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
90
𝑥180
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥


B. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥

.
Câu 8. Cho tp hp
/3 1Ax x . Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.
3;1 . B.

3;1 . C.
3;1 . D.
3;1 .
Câu 9. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 10󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆5
154
(cm
2
). B. 𝑆10
77(cm
2
). C. 𝑆264(cm
2
). D. 𝑆2
66 (cm
2
).
Câu 10. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
2
:2xx . B.
2
":0"xx . C.
2
":"nnn . D.
2
:2.xx
Câu 11. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1): S 2024 là s chn.
(2): Hôm nay bn có vui không?
(3): Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
(4): Tiết 5 ri, đói bng quá!
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 13. Min không in đậm trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
32
xy
. B.
32
xy
. C.
32
xy
. D.
32
xy
.
Câu 14. Cho mnh đề: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mnh đề trên có
th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn và đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích ca chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích ca chúng bng nhau.
D. Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
Câu 15. Cp s

;xy
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
xy
?
A.

1; 0
. B.

1; 0
. C.

0;1
. D.

0; 2
.
Câu 16. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
21
xy y
. B.
2
21xy.
C.
2312
xy
. D.
(2 )( 3 ) 1
xy x y
.
Câu 17. Mt lp hc có 22 hc sinh gii môn Toán, 18 hc sinh gii môn Văn, 10 hc sinh gii c môn
Toán và Văn và có 5 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A. 25. B. 55. C. 45. D. 35.
Câu 18. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga
Covid.”
A. “Tt c người dân Vit Nam đề
u không được tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Có người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Có duy nht mt người dân Vit Nam không đưc tiêm Vacxin nga Covid”.
D. “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”
Câu 19. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
6
xy
xy

. B.
39
31
xy
xy


. C.
321
4
xy
xyxy


. D.
2
4
48
xy
xy


.
Câu 20. Khng định nào sau đây đúng?
A. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥 B. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥.
C. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥. D. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥.
Câu 21. Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác OABCD (min tô
đậm) trong hình v bên dưới. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
(, ) 5 2
Fxy x y
.
A.
23.
B.
28.
C.
30.
D.
26.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp
3;1 , 0;AB
. Tìm các tp hp
,\.
BA B
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 10, 12. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 2
B 2 4
Mt đơn v sn phm loi I lãi 30 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
10 , 12 , 13 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
10m
12m
13m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:.......
đề 106
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1.
Cho mnh đề: “Nếu mt t giác là hình thoi thì t giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mnh
đề trên có th phát biu li bng cách nào sau đây?
A.
Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin cn để t giác đó là hình thoi.
B.
Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin cn và đủ để t giác đó là hình thoi.
C.
Mt t giác là hình thoi là điu kin cn để t giác đó có hai đường chéo vuông góc.
D. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điu kin đủ để t giác đó là hình thoi.
Câu 2. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
7,5 (cm). 𝐁.
8,8(cm). C.
6,2(cm). D.
9,8(cm).
Câu 3. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
0
𝑥90
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥


. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥


.
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1) Ukraina là mt thành viên ca NATO.
(2) Bn cao bao nhiêu?
(3) Hãy dng li!
(4)
41 7
.
A.
3
. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 5. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
57
41
xy
xy


.
B.
3
6
xy
xy

.
C.
22
215
48
xy
xy


. D.
11 2 1
64
xy
xy xy


.
Câu 6. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 6󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆216
(cm
2
). B. 𝑆5
2(cm
2
). C. 𝑆6
6 (cm
2
). D. 𝑆3
210(cm
2
).
Câu 7. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 8. Cho hai tp hp
3; 0; 4; 7A 
3; 4; 7;17B 
. Khi đó tp hp
A
B bng tp hp nào
sau đây?
A.
3; 0; 4; 7;17 .
B.
3; 7 .
C.
4; 7 .
D.
3; 4; 7 .
Câu 9. Min không b gch b trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
21
xy
. B.
21
xy
. C.
21
xy
. D.
21
xy
.
Câu 10. Mt lp hc có 25 hc sinh gii môn Tn, 23 hc sinh gii môn Văn, 14 hc sinh gii c hai
môn Toán Văn và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A. 48. B. 42. C. 40. D. 56.
Câu 11. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
2
:0
xx
B.
2
":"nnn
. C.
2
:5xx
. D.
2
:
xxx
.
Câu 12. Cho tp hp

/4 9Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.
4;9 .A
B.
4; 9 .A
C.

4;9 .A
D.

4; 9 .A
Câu 13. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
29 13
xy
. B.
3
21xy.
C.
(2 )(5 3 ) 8
xy x y
. D.
57 3
xy
.
Câu 14. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
75
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn đến
hàng phn chc) ta được
A. 5,6󰇛𝑐𝑚󰇜. B. 7,5󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 8,4󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 6,5󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 15. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. B. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0.
Câu 16. Cp s

;xy
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
xy
?
A.

0;1
. B.

1; 0
. C.

0; 0
. D.

0; 1
.
Câu 17. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề: “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm
Vacxi n n ga Covid.”
A. “Có duy nht mt người dân Vit Nam không đưc tiêm Vacxin nga Covid”.
B. “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga Covid”.
C. “Có ít nht mt người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”
D. “Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
Câu 18.
Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây đúng?
A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴.
C. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 19. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥.
C. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 20. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
3
?
54
x
xy

A.
(3;1).
M
B.
(1;8).
P 
C.
(1 ; 7).
N
D.
(5 ; 1).
Q
Câu 21.
Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác EABCD (min tô
đậm) trong hình v bên. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
(, ) 3 5
Fxy x y
A.
23.
B.
17.
C.
16.
D.
15.
B. T LUN (3 đim)
Câu 1. (1 đim)
Cho hai tp hp
2; 3 , 1;AB
. Tìm các tp hp
,\.
BB A
Câu 2. (1 đim)
a) Biu din min nghim ca bt phương trình
22xy
.
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. S máy ca nhóm A
B ln lượt là 12, 8. S máy ca tng nhóm dùng để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi
loi được cho trong bng sau:
Nhóm S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I Loi II
A 2 4
B 2 2
Mt đơn v sn phm loi I lãi 40 nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi 30 nghìn đồng. Để
cho tng s tin lãi thu được là cao nht thì cn sn xut x sn phm loi I và y sn phm loi II.
Tìm xy.
Câu 3. (1 đim) Hướng ti k nim 70 năm thành lp trường THPT Trn Cao Vân, nhà trường d định
b trí mt phn din tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sn phm lưu gi nhng
k nim ca Đoàn Thanh Niên qua các thi k, phn din tích đó có hình dng là mt t giác
ABCD (hình v minh ho).
Biết
00
12 , 13 , 15 , 120 , 100 .AB m BC m CD m ABC BCD
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phn din tích tam giác ACD s được tri thm. Tính s tin cn chi tr cho vic tri thm biết
chi phí tri thm cho 1m
2
là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HT ------
12m
13m
15m
100°
120°
A
B
C
D
S GD - ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT TRN CAO VÂN
--------------------
(Đề thi có _03_ trang)
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thi gian phát đề)
H và tên:............................................................................ S báo danh:....... đề 107
A.TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Cho mnh đề: “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích ca chúng bng nhau”. Mnh đề trên có
th phát biu li bng cách nào sau đây?
A. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích ca chúng bng nhau.
B. Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
C. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn và đủ để di
n tích ca chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích ca chúng bng nhau.
Câu 2. Cho hai tp hp

0;1; 2; 3; 4; 5A
{2;4;6;7}
B
. Khi đó tp hp
AB
bng tp hp nào
sau đây?
A.

2; 4; 6; 7 .
B.

2; 4; 6 .
C.

0;1;3; 5 .
D.

2; 4 .
Câu 3. Min không in đậm trong hình v bên dưới biu din min nghim ca bt phương trình nào
trong các bt phương trình sau đây?
A.
32
xy
. B.
32
xy
. C.
32
xy
. D.
32
xy
.
Câu 4. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 12
󰇛
cm
󰇜
; 𝐴𝐶 10
󰇛
cm
󰇜
, 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao
gn nht
vi giá tr nào sau đây?
A.
9,4 (cm). 𝐁.
7,8(cm). C.
6,2(cm). D.
8,8(cm).
Câu 5. Mt lp hc có 22 hc sinh gii môn Toán, 18 hc sinh gii môn Văn, 10 hc sinh gii c môn
Toán và Văn và có 5 hc sinh không gii môn nào c. Hi lp đó có bao nhiêu hc sinh?
A. 45. B. 55. C. 25. D. 35.
Câu 6. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥
90
𝑥180
, tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥


C. 𝑐𝑜𝑠𝑥

. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥


.
Câu 7. Cp s

;xy
nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
31
xy
?
A.

1; 0
. B.

0; 2
. C.

0;1
. D.

1; 0
.
Câu 8. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình
220
2360
xy
xy


?
A.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh a d i n g 1
f(x)=2x+2
Sh a d i n g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. B.
f(x)=(-2/3)x+2
Sh a d in g 1
f(x)=2x+2
Sh a d in g 2
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
C.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
. D.
-1 1 2 3
1
2
3
x
y
.
Câu 9. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛cm󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛cm󰇜, 𝐵𝐶 10󰇛cm󰇜. Tính din tích 𝑆 ca tam giác
ABC.
A. 𝑆264
(cm
2
). B. 𝑆10
77(cm
2
). C. 𝑆2
66 (cm
2
). D. 𝑆5
154(cm
2
).
Câu 10. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1): S 2024 là s chn.
(2): Hôm nay bn có vui không?
(3): Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
(4): Tiết 5 ri, đói bng quá!
A.
3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 11. Cho tam giác ABC vi 𝐴𝐵 5󰇛𝑐𝑚󰇜; 𝐴𝐶 7󰇛𝑐𝑚󰇜, 𝐴
󰆹
105
. Tính độ dài cnh BC (làm tròn
đến hàng phn trăm).
A. 9,60󰇛𝑐𝑚󰇜
. B. 9,20󰇛𝑐𝑚󰇜. C. 7,48󰇛𝑐𝑚󰇜. D. 5,59󰇛𝑐𝑚󰇜.
Câu 12. m mnh đề ph định ca mnh đề: “Tt c người dân Vit Nam đều được tiêm Vacxin nga
Covid.”
A.
“Có người dân Vit Nam được tiêm Vacxin nga Covid”.
B.
“Tt c người dân Vit Nam đều không được tiêm Vacxin nga Covid”.
C.
“Có duy nht mt người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”.
D. “Có ít nht mt người dân Vit Nam không được tiêm Vacxin nga Covid”
Câu 13. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
2
":0"xx . B.
2
:2xx . C.
2
:2.xx D.
2
":"nnn .
Câu 14. Khng định nào sau đây đúng?
A. 𝑐𝑜𝑠
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑡𝑎𝑛𝑥
C. 𝑠𝑖𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑡𝑎𝑛
󰇛
180
𝑥
󰇜
𝑐𝑜𝑡𝑥.
Câu 15. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
321
4
xy
xyxy


.
B.
39
31
xy
xy


.
C.
2
6
xy
xy

.
D.
2
4
48
xy
xy


.
Câu 16. Cho 90
𝑥180
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau.
A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0
. B. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0.
Câu 17. Bt phương trình nào dưới đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2312xy
. B.
2
21
x
y.
C.
21
xy y

. D.
(2 )( 3 ) 1xy x y
.
Câu 18. Cho tp hp
/3 1Ax x
. Tp hp A bng tp hp nào dưới đây?
A.
3;1
. B.
3;1
. C.

3;1
. D.
3;1
.
Câu 19. Trong tam giác ABC, gi 𝑎, 𝑏, 𝑐độ dài các cnh đối din các góc A, B, C; 𝑆 là din tích tam
giác, công thc nào sau đây là đúng?
A. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑎
𝑏
𝑐
2𝑐𝑜𝑠𝐶.
C. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. D. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 20. Trong mt phng to độ Oxy, đim nào dưới đây thuc min nghim ca h bt phương trình
4
?
54
x
xy

A.
(1;1).M
B.
(2;1).Q
C.
(7 ; 0).N
D.
(2 ; 1).P
Câu 21. Cho h bt phương trình bc nht hai n có min nghim là min ngũ giác OABCD (min tô
đậm) trong hình v bên dưới. Biết (x, y) là nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
(, ) 5 2
F
x
y
x
y

.
| 1/29

Preview text:

SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 101
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Một lớp học có 22 học sinh giỏi môn Toán, 18 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn và có 5 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
35. B. 25. C. 45. D. 55.
Câu 2. Cho mệnh đề: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề trên có
thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. Câu 3. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. B. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. C. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0.
Câu 4. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ? A. 0; 
1 . B. 1;0 . C.  1
 ;0 . D. 0;2 .
Câu 5. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 2024 là số chẵn.
(2): Hôm nay bạn có vui không?
(3): Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(4): Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3x y  9 2
x y  4 3
x  2y 1  xy  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x  3y 1
x  4y  8 
x y xy  4 x y  6
Câu 7. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
10 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 264(cm2). B. 𝑆 5√154(cm2). C. 𝑆 2√66 (cm2). D. 𝑆 10√77(cm2).
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  3y  12 . B. 2
2x y  1. C. (2x y)(x  3y)  1. D. 2xy y  1 .
Câu 9. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 90 𝑥
180 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 √ . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥
Câu 10. Cho tập hợp A  x  / 3   x  
1 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây? A.  3;   1 . B.  3;   1 . C.  3;   1 . D.  3;   1 .
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑥. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥
𝑡𝑎𝑛𝑥 D. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥.
Câu 12. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây là đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑐𝑜𝑠𝐶. C. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  4  ?
x  5y  4
A. P(2 ; 1). B. N (7 ; 0). C. Q(2;1). D. M (1;1).
Câu 14. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. ℎ 8,8(cm). B. ℎ 9,4 (cm). C. ℎ 7,8(cm). D. ℎ 6,2(cm).
Câu 15. Miền không in đậm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 3x y  2 . B. 3x y  2 . C. 3x y  2 . D. 3x y  2 .
2x y  2  0
Câu 16. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 f(x)=(-2/3)x+2 f(x)=(-2/3)x+2 Shading 1 2 Shading 1 2 f(x)=2x+2 f(x)=2x+2 Shading 2 Shading 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 f(x)=(-2/3)x+2 f(x)=(-2/3)x+2 Shading 1 2 Shading 1 2 f(x)=2x+2 f(x)=2x+2 Shading 2 Shading 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 17. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4; 
5 và B  {2; 4;6;7}. Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 2;  4 . B. 2;4;6;  7 . C. 0;1;3;  5 . D. 2;4;  6 .
Câu 18. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
105 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn
đến hàng phần trăm).
A.
9,20 𝑐𝑚 . B. 9,60 𝑐𝑚 . C. 7,48 𝑐𝑚 . D. 5,59 𝑐𝑚 .
Câu 19. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”
D.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 " n
   :n n". B. 2 x
   : x  2. C. 2 " x
   :x  0". D. 2 x   : x  2 .
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác OABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên dưới. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F (x, y)  5x  2 y .
A. 23. B. 26. C. 30. D. 28. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   3;  
1 , B  0; . Tìm các tập hợp A B, A \ . B Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 10, 12. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 2 B 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 30 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  10 , m BC  12 , m CD 13 ,
m ABC  120 , BCD  100 . C 12m 100° B 120° 13m 10m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 102
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Miền không bị gạch bỏ
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 2x y  1. B. 2x y  1. C. 2x y  1. D. 2x y  1.
Câu 2. Cho hai tập hợp A   3  ;0;4;  7 và B   3;  4;7;1 
7 . Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A.  3  ;0;4;7;1  7 . B. 4;  7 . C.  3;  4;  7 . D.  3;   7 .
Câu 3. Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mệnh
đề trên có thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình thoi.
B.
Một tứ giác là hình thoi là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
C.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thoi.
D.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện đủ để tứ giác đó là hình thoi.
Câu 4. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
D.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid” Câu 5. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. B. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 " n
   :n n". B. 2
x   : x x . C. 2
x   : x  0 D. 2 x   : x  5 .
Câu 7. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Văn, 14 học sinh giỏi cả hai
môn Toán và Văn và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
48. B. 40. C. 42. D. 56.
Câu 8. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ?
A. 1;0 . B. 0;0 . C. 0;  1  . D. 0;  1 .
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3
x  2 y  1. B. 5x  7 y  3 .
C. 2x  9 y  13 . D. (2x y)(5x  3y)  8 .
Câu 10. Cho tập hợp A  x / 4  x  
9 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây?
A. A  4;9. B. A  4;9. C. A  4;9. D. A  4;9.
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3  ?
x  5y  4
A. Q(5 ; 1). B. N (1; 7). C. P(1; 8). D. M (3 ;1).
Câu 12. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Ukraina là một thành viên của NATO. (2) Bạn cao bao nhiêu? (3) Hãy dừng lại! (4) 4 1  7 .
A.
3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 13. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. ℎ 6,2(cm). B. ℎ 9,8(cm). C. ℎ 7,5 (cm). D. ℎ 8,8(cm).
Câu 14. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy  3 11
x  2y  1   5
x y  7 2 2
2x y 15 A.  . B.  . C.  . D.  . x y  6
x y  6xy  4 x  4y 1
x  4y  8 
Câu 15. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
75 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến
hàng phần chục) ta được
A.
8,4 𝑐𝑚 . B. 5,6 𝑐𝑚 . C. 7,5 𝑐𝑚 . D. 6,5 𝑐𝑚 .
Câu 16. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 0 𝑥
90 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 √ .
Câu 17. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. C. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. D. 𝑆 𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶.
2x y  2  0
Câu 18. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 19. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
6 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 216(cm2). B. 𝑆 5√2(cm2). C. 𝑆 6√6 (cm2). D. 𝑆 3√210(cm2).
Câu 20. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑥. C. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥 𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác EABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức F (x, y)  3x  5y
A. 23. B. 17. C. 16. D. 15. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   2; 
3,B  1; . Tìm các tập hợp AB,B \ .A Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 12, 8. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 4 B 2 2
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 40 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 30 nghìn đồng. Để
tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  12 , m BC  13 , m CD 15 ,
m ABC 120 , BCD  100 . C 13m 100° B 120° 15m 12m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................
Số báo danh:....... Mã đề 103
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥 𝑡𝑎𝑛𝑥 C. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥
𝑐𝑜𝑡𝑥. D. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥.
Câu 2. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 90 𝑥
180 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 B. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 .
Câu 3. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3
x y  9 2
x y  4  xy  2 3
x  2y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . x  3y 1
x  4y  8  x y  6
x y xy  4
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 " x
   :x  0". B. 2 x
   : x  2. C. 2 " n
   :n n". D. 2 x   : x  2 .
Câu 5. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây là đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. C. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 6. Miền không in đậm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 3x y  2 . B. 3x y  2 . C. 3x y  2 . D. 3x y  2 . Câu 7. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. C. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 8. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. ℎ 9,4 (cm). B. ℎ 7,8(cm). C. ℎ 8,8(cm). D. ℎ 6,2(cm).
Câu 9. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”
D.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
Câu 10. Cho mệnh đề: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề trên có
thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
Câu 11. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 2024 là số chẵn.
(2): Hôm nay bạn có vui không?
(3): Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(4): Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho tập hợp A  x  / 3   x  
1 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây? A.  3;   1 . B.  3;   1 . C.  3;   1 . D.  3;   1 .
Câu 13. Một lớp học có 22 học sinh giỏi môn Toán, 18 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn và có 5 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
45. B. 55. C. 35. D. 25.
2x y  2  0
Câu 14. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  4  ?
x  5y  4
A. P(2 ; 1). B. Q(2;1). C. M (1;1). D. N (7 ; 0).
Câu 16. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
105 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn
đến hàng phần trăm).
A.
7,48 𝑐𝑚 . B. 9,60 𝑐𝑚 . C. 9,20 𝑐𝑚 . D. 5,59 𝑐𝑚 .
Câu 17. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ? A.  1
 ;0 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 0;2 .
Câu 18. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
10 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 264(cm2). B. 𝑆 2√66 (cm2). C. 𝑆 5√154(cm2). D. 𝑆 10√77(cm2).
Câu 19. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x y  1.
B. (2x y)(x  3y)  1.
C. 2x  3y  12 .
D. 2xy y  1 .
Câu 20. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4; 
5 và B  {2; 4;6;7}. Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 0;1;3;  5 . B. 2;4;6;  7 . C. 2;  4 . D. 2;4;  6 .
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác OABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên dưới. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F (x, y)  5x  2 y .
A. 26. B. 23. C. 30. D. 28. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   3;  
1 , B  0; . Tìm các tập hợp A B, A \ . B Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 10, 12. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 2 B 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 30 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  10 , m BC  12 , m CD 13 ,
m ABC  120 , BCD  100 . C 12m 100° B 120° 13m 10m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 104
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ?
A. 1;0 . B. 0;  1  . C. 0;  1 . D. 0;0 .
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Ukraina là một thành viên của NATO. (2) Bạn cao bao nhiêu? (3) Hãy dừng lại! (4) 4 1  7 .
A.
2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 3. Cho tập hợp A  x  / 4  x  
9 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây?
A. A  4;9. B. A  4;9. C. A  4;9. D. A  4;9.
2x y  2  0
Câu 4. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 5. Cho hai tập hợp A   3  ;0;4;  7 và B   3;  4;7;1 
7 . Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 4;  7 . B.  3;  4;  7 . C.  3  ;0;4;7;1  7 . D.  3;   7 .
Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥
𝑐𝑜𝑡𝑥. B. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥. C. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥 𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 7. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  5
x y  7 2 2
2x y 15 11
x  2y  1   xy  3 A.  . B.  . C.  . D.  . x  4y 1
x  4y  8 
x y  6xy  4 x y  6
Câu 8. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
75 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến
hàng phần chục) ta được
A.
7,5 𝑐𝑚 . B. 8,4 𝑐𝑚 . C. 5,6 𝑐𝑚 . D. 6,5 𝑐𝑚 .
Câu 9. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Văn, 14 học sinh giỏi cả hai
môn Toán và Văn và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
56. B. 42. C. 48. D. 40.
Câu 10. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
6 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 6√6 (cm2). B. 𝑆 5√2(cm2). C. 𝑆 3√210(cm2). D. 𝑆 216(cm2).
Câu 11. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 0 𝑥
90 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . B. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 .
Câu 12. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
D.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid” Câu 13. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 14. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. (2x y)(5x  3y)  8 . B. 5x  7 y  3 . C. 3
x  2 y  1. D. 2x  9 y  13 .
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2
x   : x x . B. 2 " n
   :n n". C. 2
x   : x  0 D. 2 x   : x  5 .
Câu 16. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. ℎ 9,8(cm). B. ℎ 6,2(cm). C. ℎ 7,5 (cm). D. ℎ 8,8(cm).
Câu 17. Miền không bị gạch bỏ trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 2x y  1. B. 2x y  1. C. 2x y  1. D. 2x y  1.
Câu 18. Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mệnh
đề trên có thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện đủ để tứ giác đó là hình thoi.
B.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình thoi.
C.
Một tứ giác là hình thoi là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
D.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thoi.
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3  ?
x  5y  4
A. M (3 ;1). B. P(1; 8). C. N (1; 7). D. Q(5 ; 1).
Câu 20. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. C. 𝑆 𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác EABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức F (x, y)  3x  5y
A. 23. B. 17. C. 16. D. 15. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   2; 
3,B  1; . Tìm các tập hợp AB,B \ .A Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 12, 8. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 4 B 2 2
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 40 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 30 nghìn đồng. Để
cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  12 , m BC  13 , m CD 15 ,
m ABC 120 , BCD  100 . C 13m 100° B 120° 15m 12m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 105
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
105 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn
đến hàng phần trăm).
A.
9,60 𝑐𝑚 . B. 9,20 𝑐𝑚 . C. 7,48 𝑐𝑚 . D. 5,59 𝑐𝑚 .
Câu 2. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. ℎ 9,4 (cm). 𝐁. ℎ 7,8(cm). C. ℎ 8,8(cm). D. ℎ 6,2(cm).
Câu 3. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4; 
5 và B  {2; 4;6;7}. Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 0;1;3;  5 . B. 2;4;6;  7 . C. 2;4;  6 . D. 2;  4 .
Câu 4. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây là đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑆
𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. C. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  4  ?
x  5y  4
A. Q(2;1). B. N (7 ; 0). C. P(2 ; 1). D. M (1;1).
2x y  2  0
Câu 6. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 7. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 90 𝑥
180 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 √ .
Câu 8. Cho tập hợp A  x  / 3   x  
1 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây? A.  3;   1 . B.  3;   1 . C.  3;   1 . D.  3;   1 .
Câu 9. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
10 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 5√154(cm2). B. 𝑆 10√77(cm2). C. 𝑆 264(cm2). D. 𝑆 2√66 (cm2).
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
  : x  2. B. 2 " x
   :x  0" . C. 2 " n
   :n n". D. 2 x    : x  2.
Câu 11. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 2024 là số chẵn.
(2): Hôm nay bạn có vui không?
(3): Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(4): Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0.
Câu 13. Miền không in đậm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 3x y  2 . B. 3x y  2 . C. 3x y  2 . D. 3x y  2 .
Câu 14. Cho mệnh đề: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề trên có
thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
Câu 15. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ?
A. 1;0 . B.  1
 ;0 . C. 0;  1 . D. 0;2 .
Câu 16. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2xy y  1 . B. 2
2x y  1.
C. 2x  3y  12 .
D. (2x y)(x  3y)  1.
Câu 17. Một lớp học có 22 học sinh giỏi môn Toán, 18 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn và có 5 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
25. B. 55. C. 45. D. 35.
Câu 18. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
D.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”
Câu 19. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy  2
3x y  9 3
x  2y  1 2
x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  . x y  6
x  3y  1
x y xy  4
x  4y  8 
Câu 20. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥
𝑡𝑎𝑛𝑥 B. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑥. C. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥. D. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥.
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác OABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên dưới. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F (x, y)  5x  2 y .
A. 23. B. 28. C. 30. D. 26. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   3;  
1 , B  0; . Tìm các tập hợp A B, A \ . B Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 10, 12. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 2 B 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 30 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 50 nghìn đồng. Để
cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  10 , m BC  12 , m CD 13 ,
m ABC  120 , BCD  100 . C 12m 100° B 120° 13m 10m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 300 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 106
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc”. Mệnh
đề trên có thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thoi.
B.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình thoi.
C.
Một tứ giác là hình thoi là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc.
D.
Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện đủ để tứ giác đó là hình thoi.
Câu 2. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. ℎ 7,5 (cm). 𝐁. ℎ 8,8(cm). C. ℎ 6,2(cm). D. ℎ 9,8(cm).
Câu 3. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 0 𝑥
90 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 . B. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . C. 𝑐𝑜𝑠𝑥 √ . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 .
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Ukraina là một thành viên của NATO. (2) Bạn cao bao nhiêu? (3) Hãy dừng lại! (4) 4 1  7 .
A.
3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  5
x y  7  xy  3 2 2
2x y 15 11
x  2y  1  A.  . B.  . C.  . D.  . x  4y 1 x y  6
x  4y  8 
x y  6xy  4
Câu 6. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
6 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 216(cm2). B. 𝑆 5√2(cm2). C. 𝑆 6√6 (cm2). D. 𝑆 3√210(cm2).
2x y  2  0
Câu 7. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 8. Cho hai tập hợp A   3  ;0;4;  7 và B   3;  4;7;1 
7 . Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A.  3  ;0;4;7;1  7 . B.  3;   7 . C. 4;  7 . D.  3;  4;  7 .
Câu 9. Miền không bị gạch bỏ trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 2x y  1. B. 2x y  1. C. 2x y  1. D. 2x y  1.
Câu 10. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Văn, 14 học sinh giỏi cả hai
môn Toán và Văn và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
48. B. 42. C. 40. D. 56.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2
x   : x  0 B. 2 " n
   :n n". C. 2 x
  : x  5 . D. 2
x   : x x .
Câu 12. Cho tập hợp A  x / 4  x  
9 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây?
A. A  4;9. B. A  4;9. C. A  4;9. D. A  4;9.
Câu 13. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  9 y  13 . B. 3
x  2 y  1.
C. (2x y)(5x  3y)  8 .
D. 5x  7 y  3 .
Câu 14. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
75 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến
hàng phần chục) ta được
A.
5,6 𝑐𝑚 . B. 7,5 𝑐𝑚 . C. 8,4 𝑐𝑚 . D. 6,5 𝑐𝑚 . Câu 15. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. B. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0.
Câu 16. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ? A. 0; 
1 . B. 1;0 . C. 0;0 . D. 0;  1  .
Câu 17. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid”
D.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
Câu 18. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây đúng? A. 𝑆
𝑎𝑏𝑐𝑠𝑖𝑛𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐴. C. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. D. 𝑆 𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑥. C. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥 𝑡𝑎𝑛𝑥.
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3  ?
x  5y  4
A. M (3 ;1). B. P(1; 8). C. N (1; 7). D. Q(5 ; 1).
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác EABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức F (x, y)  3x  5y
A. 23. B. 17. C. 16. D. 15. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hai tập hợp A   2; 
3,B  1; . Tìm các tập hợp AB,B \ .A Câu 2. (1 điểm)
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 .
b) Có 2 nhóm máy A và B dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Số máy của nhóm A và
B lần lượt là 12, 8. Số máy của từng nhóm dùng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi
loại được cho trong bảng sau:
Nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 2 4 B 2 2
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 40 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 30 nghìn đồng. Để
cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Tìm xy.
Câu 3. (1 điểm) Hướng tới kỉ niệm 70 năm thành lập trường THPT Trần Cao Vân, nhà trường dự định
bố trí một phần diện tích trong khuôn viên nhà trường để trưng bày các sản phẩm lưu giữ những
kỉ niệm của Đoàn Thanh Niên qua các thời kỳ, phần diện tích đó có hình dạng là một tứ giác
ABCD (hình vẽ minh hoạ). Biết  0  0 AB  12 , m BC  13 , m CD 15 ,
m ABC 120 , BCD  100 . C 13m 100° B 120° 15m 12m A D
a) Tính độ dài đường chéo AC.
b) Phần diện tích tam giác ACD sẽ được trải thảm. Tính số tiền cần chi trả cho việc trải thảm biết
chi phí trải thảm cho 1m2 là 200 nghìn đồng (qui tròn đến hàng nghìn).
------ HẾT ------ SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 10
(Đề thi có _03_ trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:............................................................................ Số báo danh:....... Mã đề 107
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho mệnh đề: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề trên có
thể phát biểu lại bằng cách nào sau đây?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
C.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
Câu 2. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4; 
5 và B  {2; 4;6;7}. Khi đó tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây? A. 2;4;6;  7 . B. 2;4;  6 . C. 0;1;3;  5 . D. 2;  4 .
Câu 3. Miền không in đậm trong hình vẽ bên dưới biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau đây?
A. 3x y  2 . B. 3x y  2 . C. 3x y  2 . D. 3x y  2 .
Câu 4. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 12 cm ; 𝐴𝐶 10 cm , 𝑐𝑜𝑠𝐶
. Độ dài đường cao ℎ gần nhất
với giá trị nào sau đây? A. ℎ 9,4 (cm). 𝐁. ℎ 7,8(cm). C. ℎ 6,2(cm). D. ℎ 8,8(cm).
Câu 5. Một lớp học có 22 học sinh giỏi môn Toán, 18 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn và có 5 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.
45. B. 55. C. 25. D. 35.
Câu 6. Cho 𝑠𝑖𝑛𝑥 và 90 𝑥
180 , tính 𝑐𝑜𝑠𝑥 ta được A. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . B. 𝑐𝑜𝑠𝑥 C. 𝑐𝑜𝑠𝑥
√ . D. 𝑐𝑜𝑠𝑥 .
Câu 7. Cặp số  ;
x y nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 3x y  1 ? A.  1
 ;0 . B. 0;2 . C. 0;  1 . D. 1;0 .
2x y  2  0
Câu 8. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x  3y  6  0 y y 3 3 f(x)=(-2/3)x+2 f(x)=(-2/3)x+2 Shading 1 Shading 1 2 2 f(x)=2x+2 f(x)=2x+2 Shading 2 Shading 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -1 1 2 3 -1 1 2 3 C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 cm ; 𝐴𝐶 7 cm , 𝐵𝐶
10 cm . Tính diện tích 𝑆 của tam giác ABC. A. 𝑆 264(cm2). B. 𝑆 10√77(cm2). C. 𝑆 2√66 (cm2). D. 𝑆 5√154(cm2).
Câu 10. Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 2024 là số chẵn.
(2): Hôm nay bạn có vui không?
(3): Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(4): Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 11. Cho tam giác ABC với 𝐴𝐵 5 𝑐𝑚 ; 𝐴𝐶 7 𝑐𝑚 , 𝐴
105 . Tính độ dài cạnh BC (làm tròn
đến hàng phần trăm).
A.
9,60 𝑐𝑚 . B. 9,20 𝑐𝑚 . C. 7,48 𝑐𝑚 . D. 5,59 𝑐𝑚 .
Câu 12. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Tất cả người dân Việt Nam đều được tiêm Vacxin ngừa Covid.”
A.
“Có người dân Việt Nam được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
B.
“Tất cả người dân Việt Nam đều không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
C.
“Có duy nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”.
D.
“Có ít nhất một người dân Việt Nam không được tiêm Vacxin ngừa Covid”
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 " x
   :x  0". B. 2 x
  : x  2. C. 2 x
   : x  2. D. 2 " n
   :n n".
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝑐𝑜𝑠 180 𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥. B. 𝑐𝑜𝑡𝑥 180 𝑥 𝑡𝑎𝑛𝑥 C. 𝑠𝑖𝑛 180 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥. D. 𝑡𝑎𝑛 180 𝑥 𝑐𝑜𝑡𝑥.
Câu 15. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3
x  2y  1 3
x y  9  xy  2 2
x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  .
x y xy  4 x  3y 1 x y  6
x  4y  8  Câu 16. Cho 90 𝑥
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. A. 𝑐𝑜𝑠𝑥 0. B. 𝑡𝑎𝑛𝑥 0. C. 𝑐𝑜𝑡𝑥 0. D. 𝑠𝑖𝑛𝑥 0.
Câu 17. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  3y  12 . B. 2
2x y  1.
C. 2xy y  1 .
D. (2x y)(x  3y)  1.
Câu 18. Cho tập hợp A  x  / 3   x  
1 . Tập hợp A bằng tập hợp nào dưới đây? A.  3;   1 . B.  3;   1 . C.  3;   1 . D.  3;   1 .
Câu 19. Trong tam giác ABC, gọi 𝑎, 𝑏, 𝑐 là độ dài các cạnh đối diện các góc A, B, C; 𝑆 là diện tích tam
giác, công thức nào sau đây là đúng? A. 𝑎 𝑏 𝑐
2𝑏𝑐𝑐𝑜𝑠𝐶. B. 𝑎 𝑏 𝑐 2𝑐𝑜𝑠𝐶. C. 𝑆 𝑎𝑏𝑠𝑖𝑛𝐶. D. 𝑆 𝑎𝑏𝑐𝑜𝑠𝐶.
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x  4  ?
x  5y  4
A. M (1;1). B. Q(2;1). C. N (7 ; 0). D. P(2 ; 1).
Câu 21. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn có miền nghiệm là miền ngũ giác OABCD (miền tô
đậm) trong hình vẽ bên dưới. Biết (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F (x, y)  5x  2 y .