Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT A Phủ Lý – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT A Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (30% số điểm) + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai (40% số điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (30% số điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 105 – 107. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT A Phủ Lý – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT A Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (30% số điểm) + 04 câu trắc nghiệm lựa chọn đúng hoặc sai (40% số điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (30% số điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 105 – 107. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

42 21 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKI
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Mỗi câu hi thí sinh chchn mt
phương án.
Câu 1. Cho
.
2
π
απ
<<
Giá trng giác nào sau đây luôn dương?
A.
( )
cos .
α
B.
cot .
α
C.
( )
tan .
πα
+
D.
sin .
α
Câu 2. Rút gn biu thc
.
A.
tan .x
B.
tan 2x
C.
sin .x
D.
2sin .x
Câu 3. Tập xác định của hàm số
1 cos
sin 2
x
y
x
+
=
A.
\,
2
k
Dk
π

=



. B.
\ ; 2, ,
2
D k h kh
π
ππ

= +∈



.
C.
D =
. D.
\,
3
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,, ,IJEF
lần lượt
trung điểm
,, ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với
?IJ
A.
.DC
B.
AB
. C.
AD
. D.
EF
.
Câu 5. Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không đồng phẳng. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao điểm của đường
thẳng
CD
và mặt phẳng
MNP
là giao điểm của
A.
CD
NP
. B.
CD
MP
. C.
CD
AP
. D.
CD
MN
.
Câu 6. Nghim ca phương trình
tan 1x =
là:
A.
xk
π
=
. B.
2
2
xk
π
π
=−+
. C.
4
xk
π
π
= +
. D.
2
xk
π
π
= +
.
Câu 7. Cho
2
sin cos
2
xx+=
. Tính
sin 2 ?x
A.
2
sin 2
2
x =
B.
2
sin 2
2
x =
C.
1
sin 2
2
x =
D.
1
sin 2
2
x =
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. bao nhiêu vị trí
tương đối giữa
a
b
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 9. Khng đnh nào đúng trong các khng đnh sau?
A.
22
sin cos 1xx+=
B.
sin 2 2sin cosx xx=
C.
2
1 cos 2
sin .
2
x
x
+
=
D.
2
1 cos2
cos .
2
x
x
=
Câu 10. Cho
3
tan 7;
2
aa
π
π

= <<


. Khi đó giá trị của
cos a
:
A.
1
22
B.
1
52
C.
1
22
D.
1
52
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến
của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
DC
. B.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
C.
d
qua
S
và song song vi
BC
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 12. Phương trình
3
cos
2
x =
có tập nghiệm
A.
;
3
x kk
π
π

=±+


. B.
;
6
x kk
π
π

=±+


.
C.
5
2;
6
x kk
π
π

=±+


. D.
2;
3
x kk
π
π

=±+


.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Cho . Xét tính đúng sai ca các mnh đsau:
a)
b)
c)
1
cos ; 0
32
aa
π

= <<


2
cos 2 1 2cosaa=
7
cos 2
9
a =
42
sin 2
9
a =
d)
Câu 2. Cho hàm sng giác . Xét tính đúng sai ca các
mệnh đsau:
a) Hàm s là hàm tun hoàn có chu kì
b) Tập xác đnh ca hàm s
c) Hàm s có đthị đối xng qua trc Oy
d) Hàm s có tp xác đnh
Câu 3: Cho phương trình lưng giác
1
sin
2
x =
. Xét tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Phương trình đã cho tương đương
sin sin
6
x
π

=


.
b) Phương trình đã cho có nghim là:
7
2; 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
c) Phương trình đã cho có nghim âm ln nht bng
3
π
.
d) Phương trình đã cho có ba nghim trong khong
( )
;
ππ
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
, đáy ln
AB
, đáy nh
CD
. Xét
tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Hình chóp
.S ABCD
5 mặt bên.
b) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
đưng thng
SO
(O
giao
đim ca
AC
).BD
c) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
và
( )
SBC
đưng thng
SI
(I
giao đim
của
AD
).BC
d) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
đưng thng đi qua S song
song vi AB.
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngắn
Câu 1. Cho
cot 2x =
. Giá trị của biu thc
4
2sin c
n
os
si cos
x
x
x
M
x +
=
là bao nhiêu?
Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ của năm được
cho bởi một hàm số với . Vào ngày thứ bao nhiêu
của năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
47
sin 2 .sin 2
6 6 324
aa
ππ
+ −=
( )
2cotfx x=
( )
cos 2gx x=
( )
fx
( )
gx
T
π
=
( )
gx
D =
( )
gx
( )
fx
D =
t
2017
( )
4 60 10
178

= −+


sin
yt
t
0 365<≤t
Câu 3. Hỏi trên đoạn
[ ]
0;2018
π
, phương trình
3 tan(2 ) 3 0
6
x
π
+ +=
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 4. Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí A cách mặt đất 24 m. Một sợi
cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí B cách mặt đất 20 m. Biết rằng hai sợi
cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí H cách chân cột O 15 m (Hình
vẽ)
Tính
tan
α
(làm tròn đến hàng phn trăm), ở đó
α
là góc giữa hai sợi cáp trên ?
Câu 5. Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy là hình bình hành. Gi
,,IJK
ln lưt là các đim trên
các đon
,,SM SQ SP
sao cho
6,23,3SM SI SQ SJ SP SK= = =
. Mt phng
( )
IJK
cắt đon
SN
tại đim
E
với
SN xSE=
. Khi đó
x
có giá trị bằng bao nhiêu (quy tròn đến hàng phn chc)?
Câu 6. Tính số cạnh ca mt hình chóp có đáy là ngũ giác ?
………………………..HẾT…………………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKI
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 102
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Mỗi câu hi thí sinh chchn mt
phương án.
Câu 1: Cho
3
sin cos
2
xx+=
. Tính
sin 2 ?
x
A.
1
sin 2
4
x =
B.
1
sin 2
4
x =
C.
3
sin 2
4
x =
D.
3
sin 2
4
x =
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD.
B. là đường thẳng đi qua S.
C. là mặt phẳng (SAD).
D. là điểm S.
Câu 3: Cho
3
cot 5;
2
aa
π
π

= <<


. Khi đó giá trị của
sin a
:
A.
6
6
B.
6
6
C.
26
26
D.
26
26
Câu 4: Phương trình
2
cos
2
x =
có tập nghiệm là
A.
2;
3
x kk
π
π

=±+


. B.
3
2;
4
x kk
π
π

=±+


.
C.
;
3
x kk
π
π

=±+


. D.
;
4
x kk
π
π

=±+


.
Câu 5: Khng đnh nào đúng trong các khng đnh sau?
A.
22
cos 2 sin cos .
ααα
=
B.
2
cos 2 1 2cos .aa=
C.
2
cos 2 1 2sin .aa=
D.
2
cos 2 sin 2 1aa+=
Câu 6: Rút gn biu thc
cos5 cos
sin 5 sin
A
αα
αα
=
+
.
A.
tan 3 .
α
B.
cot 4 .
α
C.
tan 2 .
α
D.
2
tan .
3
α
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành . Gọi
', ', ', 'ABC D
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
,,SA SB SC
.SD
Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào
không song song với
''AB
?
A.
' '.CD
B.
.CD
C.
.BC
D.
.AB
Câu 8: Nghim ca phương trình
tan 1x =
là:
A.
xk
π
=
.
B.
4
xk
π
π
=−+
.
C.
2
xk
π
π
=−+
. D.
3
2
xk
π
π
= +
.
Câu 9: Cho bốn điểm
,,,ABC D
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần
lượt lấy các điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Điểm
I
không thuộc mặt phẳng nào
sao đây?
A.
( )
ABD
.
B.
( )
CMN
.
C.
( )
ACD
D.
( )
BCD
Câu 10: Cho
3
2
π
πα
<<
. Giá trng giác nào sau đây luôn dương ?
A.
cot
2
π
α



.
B.
( )
tan
πα
.
C.
sin
α
.
D.
( )
cos
α
.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
3sin
cos2 1
x
y
x
=
.
A.
{ }
\,D kk
π
= 
.
B.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
C.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
.
D.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó?
A.
1
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
3
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Cho
1
sin ;
32
aa
π
π

= <<


. Xét tính đúng sai ca các mnh đsau:
a)
2
cos 2 1 sinaa=
b)
7
cos 2
9
a =
c)
42
sin 2
9
a =
d)
47
cos 2 cos 2
3 3 324
aa
ππ

+ −=


Câu 2. Cho hàm sng giác
(
)
2 tanfx x=
( )
sin 2gx x=
. Xét tính đúng sai ca các
mệnh đsau:
a) Hàm s
(
)
fx
( )
gx
là hàm tun hoàn có chu kì
T
π
=
b) Tập xác đnh ca hàm s
(
)
gx
[ ]
1;1
c) Hàm s
(
)
gx
có đthị đối xng qua trc Oy
d) Hàm s
(
)
fx
có tp xác đnh
D =
Câu 3: Cho phương trình lưng giác
1
sin
2
x =
. Xét tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Phương trình đã cho tương đương
sin sin
4
x
π
=
.
b) Phương trình đã cho có nghim là:
3
2; 2( )
34
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
c) Phương trình đã cho có nghim dương nhnht bng
4
π
.
d) Phương trình đã cho hai nghiệm trong khong
;
22
ππ



.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
, đáy ln AD, đáy BC. Xét
tính đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
b) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
đưng thng
SO
(O
giao
đim ca
AC
).BD
c) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SDC
đưng thng
SI
(I
giao đim
của
AB
).DC
d) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
đưng thng đi qua S song
song vi AB.
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngắn
Câu 1: Cho
1
tan
2
α
=
. Giá trị của biu thc
8sin
2sin 3cos
P
α
αα
=
+
Câu 2. Mực nưc lên xung ti mt cng bin do thy triu đưc cho bi công thc
( )
13 3cos
12
ht t
π

= +


vi
(
)
ht
(đơn vm) là chiu cao ca mc nưc tính theo thi gian
t
(đơn vh)
( )
0 24t≤≤
. Hi tại thi đim nào trong ngày thì mc nưc đt mc thp nht?
Câu 3. Hỏi trên đoạn
[ ]
0;2024
π
, phương trình
3 cot(2 ) 1 0
3
x
π
−=
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 4. Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí A cách mặt đất 30 m. Một sợi
cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí B cách mặt đất 25 m. Biết rằng hai sợi
cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí O cách chân cột H 15 m (Hình
vẽ).
Tính
tan
α
(làm tròn đến hàng phn trăm), ở đó
α
là góc giữa hai sợi cáp trên ?
Câu 5. Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy là hình bình hành. Gi
,,
IJK
ln lưt là các đim trên
các đon
,,SN SP SQ
sao cho
4 , 2 ,2 3SN SI SP SJ SQ SK= = =
. Mt phng
( )
IJK
cắt đon
SM
tại
đim E vi
SM ySE=
. Khi đó
y
có giá trị bằng bao nhiêu (quy tròn đến hàng phn chc)?
Câu 6. Tính số mặt ca mt hình chóp có đáy là ngũ giác?
……………………………..HẾT………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN 11 MÃ L
Mã 101
I. Trc nghim nhiu phương án la chn
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
A
A
C
A
C
C
B
B
D
C
C
II. Trc nghim đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
Đ
S
S
b
Đ
Đ
Đ
Đ
c
Đ
Đ
S
Đ
d
S
S
S
Đ
III. Tr lời ngn
Câu 1
0
Câu 2
149
Câu 3
4036
Câu 4
0.09
Câu 5
7.5
Câu 6
10
Mã 103
I. Trc nghim nhiu phương án la chn
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
103
C
C
A
D
B
C
C
C
B
D
B
B
II. Trc nghim đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
S
Đ
S
b
Đ
Đ
Đ
Đ
c
Đ
Đ
Đ
S
d
Đ
S
S
S
III. Tr lời ngn
Câu 1
0
Câu 2
10
Câu 3
149
Câu 4
4036
Câu 5
0.09
Câu 6
7.5
Mã 105
I. Trc nghim nhiu phương án la chn
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
105
D
D
D
B
C
D
C
D
B
C
A
C
II.
III. Trc nghim đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
S
Đ
S
b
Đ
Đ
Đ
Đ
c
Đ
S
Đ
Đ
d
S
S
S
Đ
IV. Tr lời ngn
Câu 1
0
Câu 2
7.5
Câu 3
4036
Câu 4
10
Câu 5
149
Câu 6
0.09
Mã 107
I. Trc nghim nhiu phương án la chn
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
107
C
B
B
A
D
A
A
D
A
B
B
B
II. Trc nghim đúng sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
S
S
S
Đ
b
Đ
Đ
Đ
Đ
c
Đ
Đ
S
Đ
d
S
Đ
S
S
III. Tr lời ngn
Câu 1
0
Câu 2
4036
Câu 3
149
Câu 4
0.09
Câu 5
10
Câu 6
7.5
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 11 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
STT
Ni dung
kiến thc
ĐƠN V KIN
THỨC
CP Đ TƯ DUY
DẠNG 1
CÂU HI 4 LA
CHN
DẠNG 2
CÂU HI ĐÚNG SAI
DẠNG 3
TR LI NGN
NH
N
BIT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
NH
N
BIT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤ
NG
NH
N
BIT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤN
G
1
Hàm s
ng
giác và
phương
trình
ng
giác
Góc lượng giác
2
1
Giá trị lượng giác của
một góc lượng giác
2
1
Các công thức lượng
giác
3
1
Hàm số lương giác
và đồ thị
1
1
1
Phương trình lượng
giác cơ bản
1
1
3
Đưng
thng và
mặt
phng.
Quan h
song song
trong
không
gian
Điểm, đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian
1
1
2
1
Hai đưng thng
song song
1
1
TNG
9
3
4
3
3
12
4
6
BNG MÔ T CHI TIT Đ TOÁN 11- THI 8 TUN HKI
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. Cho góc lưng giác thuc mt góc phn tư cho trưc. Tìm du ca giá
tr ng giác?
Câu 2. Tìm khng đnh đúng liên quan đến các công thc lưng giác?
Câu 3. Tìm TXĐ ca hàm s?
Câu 4. Rút gn biu thc có dng phân s (s dng công thc bin đi tng
thành tích).
Câu 5. Tính giá tr ng giác khi cho trưc mt h thc lưng giác.
Câu 6. Tính giá tr ng giác khi cho trưc mt giá tr ng giác.
Câu 7. Gii phương trình lưng giác cơ bn.
Câu 8. Tng hp đc bit ca phương trình lưng giác cơ bn.
Câu 9. Tìm giao đim ca đưng và mt.
Câu 10. Tìm giao tuyến ca hai mt phng da vào quan h song song
Câu 11. V trí tương đi gia hai đưng thng (câu hi lý thuyết)
Câu 12. Nhn biết đưng song song đưng.
Phn 2: Trc nghim đúng, sai
Câu 1. Cho mt giá tr ng giác
a. Nhn biết công thc lưng giác.
b. Tính giá tr ng giác.
c. Tính giá tr ng giác.
d. Tính giá tr ca mt biu thc lưng giác( có s dng công thc biến đi
tích thành tng hoc công thc cng).
Câu 2. Cho hai hàm s ng giác
a. Ch ra chu k tun hoàn ca hai hàm.
b. Ch ra tp xác đnh ca hàm th 1.
c. Ch ra tính đi xng ca đ th.
d. Ch ra tp xác đnh ca hàm th 2.
Câu 3. Cho phương trình lưng giác cơ bn.
a. Nhn biết phương trình tương đương.
b. Ch ra nghim ca phương trình ban đu.
c. Tìm nghim âm ln nht hoc nghim dương nh nht.
d. m s nghim ca phương trình trong khong cho trưc.
Câu 4. Cho hình chóp đáy là hình thang.
a. Nhn biết s mt ca hình chóp
b. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
c. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
d. Tìm giao tuyến ca hai mt phng da vào quan h song song.
Phn 3. Câu tr li ngn
Câu 1. Cho mt giá tr ng giác (Không cho góc phn tư). nh giá tr ca
biu thc lưng giác.
u 2. (Bài toán thc tế) Cho hàm biu din chiu cao. Ch ra thi đim đ
GTLN, GTNN ca chiu cao.
Câu 3. Cho phương trình lưng giác cơ bn. Tìm s nghim trong mt đon cho
trưc.
Câu 4.(Bài toán thc tế) Liên quan đến công thc lưng giác( Bài 9 hoc 10
SGK trang 21)
Câu 5. Tính t s đon thng (Khó)
Câu 6. Tính s cnh( mt) ca hình chóp có đáy cho trưc.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKI
TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 101
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho π < α < π. Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? 2 A. cos( α − ). B. cotα.
C. tan(π +α ). D. sinα.
Câu 2. Rút gọn biểu thức sin 3x −sin x M = . cos3x + cos x
A. tan .x
B. tan 2x
C. sin .x D. 2sin .x
Câu 3. Tập xác định của hàm số 1+ cos x y = là sin 2x  π  π A.  \ k D   ,k  = ∈  .
B. D =  \ kπ; + h2π, k,h∈ . 2      2   π C. D =   .
D. D =  \  + kπ, k ∈ . 3   
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I,J,E,F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với IJ ? A. DC. B. AB . C. AD . D. EF .
Câu 5. Cho bốn điểm ,A B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AC BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường
thẳng CD và mặt phẳng MNP là giao điểm của
A. CD NP .
B. CD MP .
C. CD AP .
D. CD MN .
Câu 6. Nghiệm của phương trình tan x =1 là: π
A. x = kπ . B. π π
x = − + k2π .
C. x = + kπ .
D. x = + kπ . 2 4 2 Câu 7. Cho 2 sin x + cos x = . Tính sin 2x? 2 A. 2 sin 2x = B. 2 sin 2x = − C. 1 sin 2x = − D. 1 sin 2x = 2 2 2 2
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa a b . A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 9. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. 2 2
sin x + cos x =1
B. sin 2x = 2sin xcos x C. 2 1 cos 2 sin x x + = . D. 2 1 cos 2 cos x x − = . 2 2 Câu 10. Cho  3π tan a 7; π a  = < < 
. Khi đó giá trị của cosa là : 2    A. 1 B. 1 C. 1 − D. 1 − 2 2 5 2 2 2 5 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC .
B. d qua S và song song với AB .
C. d qua S và song song với BC .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 12. Phương trình 3 cos x = −
có tập nghiệm là 2  π A.  π  x kπ; k  = ± +  ∈ .
B. x = ± + kπ; k ∈ . 3      6  C.  5π  π  x k2π; k  = ± +  ∈ .
D. x = ± + k2π; k ∈ . 6      3 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 1  π cos a ; a 0 = − < < 
 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3  2  a) 2
cos 2a =1− 2cos a b) 7 cos 2a = − 9 c) 4 2 sin 2a = − 9 d)  π   π  47 sin 2a + .sin 2a − − =      6   6  324
Câu 2. Cho hàm số lượng giác f (x) = 2cot x g (x) = cos2x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số f (x) và g (x) là hàm tuần hoàn có chu kì T = π
b) Tập xác định của hàm số g (x) là D = 
c) Hàm số g (x) có đồ thị đối xứng qua trục Oy
d) Hàm số f (x) có tập xác định D = 
Câu 3: Cho phương trình lượng giác 1
sin x = − . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2
a) Phương trình đã cho tương đương  π sin x sin  =  . 6   
b) Phương trình đã cho có nghiệm là: π 7π
x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 6 6
c) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng π − . 3
d) Phương trình đã cho có ba nghiệm trong khoảng ( π − ;π ).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , đáy lớn AB , đáy nhỏ CD. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình chóp S.ABCD có 5 mặt bên.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đưởng thẳng SO (O là giao
điểm của AC BD).
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng SI (I là giao điểm
của AD BC).
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)là đường thẳng đi qua S và song song với AB.
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Cho 2sin x − cos cot x
x = 2. Giá trị của biểu thức M = là bao nhiêu? sin x + 4cos x
Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được
cho bởi một hàm số y 4 
sin (t 60) = − + 
 10 với t ∈ và 0 < t ≤ 365 . Vào ngày thứ bao nhiêu 178 
của năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 3. Hỏi trên đoạn [0;2018π ], phương trình π
3 tan(2x + ) + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 6
Câu 4. Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí A cách mặt đất 24 m. Một sợi
cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí B cách mặt đất 20 m. Biết rằng hai sợi
cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí H cách chân cột O là 15 m (Hình vẽ)
Tính tanα (làm tròn đến hàng phần trăm), ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên ?
Câu 5. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm trên
các đoạn SM ,SQ,SP sao cho SM = 6SI,2SQ = 3SJ,SP = 3SK . Mặt phẳng (IJK)cắt đoạn SN
tại điểm E với SN = xSE . Khi đó x có giá trị bằng bao nhiêu (quy tròn đến hàng phần chục)?
Câu 6.
Tính số cạnh của một hình chóp có đáy là ngũ giác ?
………………………..HẾT…………………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKI
TRƯỜNG THPT A PHỦ LÝ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 102
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho 3 sin x + cos x = . Tính sin 2x? 2 A. 1 sin 2x = B. 1 sin 2x = − C. 3 4 4 sin 2x = − D. 3 sin 2x = 4 4
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD)
A. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD.
B. là đường thẳng đi qua S.
C. là mặt phẳng (SAD). D. là điểm S. Câu 3: Cho  3π cot a 5; π a  = < < 
. Khi đó giá trị của sin a là : 2    A. 6 − B. 6 C. 26 D. 26 − 6 6 26 26
Câu 4: Phương trình 2 cos x = − có tập nghiệm là 2 A.  π  π  x k2π;k  = ± + ∈ . B. 3 x = ±
+ k2π;k ∈ . 3      4  C.  π  π  x kπ;k  = ± + ∈ .
D. x = ± + kπ;k ∈ . 3      4 
Câu 5: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. 2 2 cos 2α = sin α − cos α. B. 2 cos 2a =1− 2cos . a C. 2 cos 2a =1− 2sin . a D. 2
cos 2a + sin 2a =1
Câu 6: Rút gọn biểu thức cos5α − cosα A = . sin 5α + sinα A. − tan3α. B. cot 4α. C. − tan 2α. D. 2 tanα. 3
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành . Gọi A', B',C ', D'lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA SB, SC và .
SD Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào
không song song với A'B' ?
A. C 'D'. B. . CD C. BC. D. A . B
Câu 8:
Nghiệm của phương trình tan x = 1 − là: π A. π π x = kπ .
B. x = − + kπ .
C. x = − + kπ . D. 3 x = + kπ . 4 2 2
Câu 9: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần
lượt lấy các điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây? A. ( ABD). B. (CMN ) . C. ( ACD) D. (BCD) Câu 10: Cho 3π π < α <
. Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ? 2 A.  π cot α  −  . B. tan(π −α ). C. cos α − . 2  sinα . D. ( )  
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số 3sin x y = . cos2x −1 A. π D = 
 \ {kπ ,k ∈ }  .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 4    C. π D = 
 \ {k2π ,k ∈ }  .
D. D =  \  + kπ,k ∈ . 2   
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 1  π sin a ; a π  = < <
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2    a) 2
cos 2a =1− sin a b) 7 cos 2a = 9 c) 4 2 sin 2a = 9 d)  π   π  47
cos 2a + cos2a − − =  3 3      324
Câu 2. Cho hàm số lượng giác f (x) = 2tan x g (x) = sin 2x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số f (x) và g (x) là hàm tuần hoàn có chu kì T = π
b) Tập xác định của hàm số g (x) là [ 1; − ] 1
c) Hàm số g (x) có đồ thị đối xứng qua trục Oy
d) Hàm số f (x) có tập xác định D = 
Câu 3: Cho phương trình lượng giác 1 sin x =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2
a) Phương trình đã cho tương đương π sin x = sin . 4
b) Phương trình đã cho có nghiệm là: π 3π
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 3 4
c) Phương trình đã cho có nghiệm dương nhỏ nhất bằng π . 4
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm trong khoảng  π π ;  −  . 2 2   
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , đáy lớn AD, đáy bé BC. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO (O là giao
điểm của AC BD).
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) là đường thẳng SI (I là giao điểm
của AB DC).
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)là đường thẳng đi qua S và song song với AB.
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Cho 1
tanα = . Giá trị của biểu thức 8sinα P = là 2 2sinα + 3cosα
Câu 2. Mực nước lên xuống tại một cảng biển do thủy triều được cho bởi công thức  π h(t) 13 3cos t  = + 
với h(t) (đơn vị m) là chiều cao của mực nước tính theo thời gian t 12   
(đơn vị h) (0 ≤ t ≤ 24) . Hỏi tại thời điểm nào trong ngày thì mực nước đạt mức thấp nhất?
Câu 3. Hỏi trên đoạn [0;2024π ], phương trình π
3 cot(2x − ) −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 3
Câu 4. Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí A cách mặt đất 30 m. Một sợi
cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí B cách mặt đất 25 m. Biết rằng hai sợi
cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí O cách chân cột H là 15 m (Hình vẽ).
Tính tanα (làm tròn đến hàng phần trăm), ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên ?
Câu 5. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm trên
các đoạn SN,SP,SQ sao cho SN = 4SI,SP = 2SJ,2SQ = 3SK . Mặt phẳng (IJK)cắt đoạn SM tại
điểm E với SM = ySE . Khi đó y có giá trị bằng bao nhiêu (quy tròn đến hàng phần chục)?
Câu 6.
Tính số mặt của một hình chóp có đáy là ngũ giác?
……………………………..HẾT………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN 11 MÃ LẺ Mã 101 I.
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D A A C A C C B B D C C II. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S Đ S S b Đ Đ Đ Đ c Đ Đ S Đ d S S S Đ III. Trả lời ngắn Câu 1 0 Câu 2 149 Câu 3 4036 Câu 4 0.09 Câu 5 7.5 Câu 6 10 Mã 103 I.
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 103 C C A D B C C C B D B B II. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S S Đ S b Đ Đ Đ Đ c Đ Đ Đ S d Đ S S S III. Trả lời ngắn Câu 1 0 Câu 2 10 Câu 3 149 Câu 4 4036 Câu 5 0.09 Câu 6 7.5 Mã 105 I.
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 105 D D D B C D C D B C A C II.
III. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S S Đ S b Đ Đ Đ Đ c Đ S Đ Đ d S S S Đ IV. Trả lời ngắn Câu 1 0 Câu 2 7.5 Câu 3 4036 Câu 4 10 Câu 5 149 Câu 6 0.09 Mã 107 I.
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 107 C B B A D A A D A B B B II. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a S S S Đ b Đ Đ Đ Đ c Đ Đ S Đ d S Đ S S III. Trả lời ngắn Câu 1 0 Câu 2 4036 Câu 3 149 Câu 4 0.09 Câu 5 10 Câu 6 7.5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT CẤP ĐỘ TƯ DUY DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3 CÂU HỎI 4 LỰA CÂU HỎI ĐÚNG SAI TRẢ LỜI NGẮN STT Nội dung ĐƠN VỊ KIẾN kiến thức THỨC CHỌN NHẬN THÔNG VẬN
NHẬN THÔNG VẬN NHẬN THÔNG VẬN
BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤN G Góc lượng giác 1
Giá trị lượng giác của 2 1 Hàm số một góc lượng giác 1 lượng giác và Các công thức lượng 2 phương giác 3 1 trình lượng Hàm số lương giác giác và đồ thị 1 1 1 Phương trình lượng giác cơ bản 1 1 Đường Điểm, đường thẳng 1
thẳng và và mặt phẳng trong 1 1 mặt không gian phẳng. Hai đường thẳng 1 3 Quan hệ song song song song 2 trong 1 không gian 9 3 4 3 3 TỔNG 12 4 6
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11- THI 8 TUẦN HKI Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho góc lượng giác thuộc một góc phần tư cho trước. Tìm dấu của giá trị lượng giác?
Câu 2. Tìm khẳng định đúng liên quan đến các công thức lượng giác?
Câu 3. Tìm TXĐ của hàm số?
Câu 4. Rút gọn biểu thức có dạng phân số (sử dụng công thức biển đổi tổng thành tích).
Câu 5. Tính giá trị lượng giác khi cho trước một hệ thức lượng giác.
Câu 6. Tính giá trị lượng giác khi cho trước một giá trị lượng giác.
Câu 7. Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 8. Trường hợp đặc biệt của phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 9. Tìm giao điểm của đường và mặt.
Câu 10. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào quan hệ song song
Câu 11. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (câu hỏi lý thuyết)
Câu 12. Nhận biết đường song song đường.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng, sai
Câu 1. Cho một giá trị lượng giác
a. Nhận biết công thức lượng giác.
b. Tính giá trị lượng giác.
c. Tính giá trị lượng giác.
d. Tính giá trị của một biểu thức lượng giác( có sử dụng công thức biến đổi
tích thành tổng hoặc công thức cộng).
Câu 2. Cho hai hàm số lượng giác
a. Chỉ ra chu kỳ tuần hoàn của hai hàm.
b. Chỉ ra tập xác định của hàm thứ 1.
c. Chỉ ra tính đối xứng của đồ thị.
d. Chỉ ra tập xác định của hàm thứ 2.
Câu 3. Cho phương trình lượng giác cơ bản.
a. Nhận biết phương trình tương đương.
b. Chỉ ra nghiệm của phương trình ban đầu.
c. Tìm nghiệm âm lớn nhất hoặc nghiệm dương nhỏ nhất.
d. Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng cho trước.
Câu 4. Cho hình chóp đáy là hình thang.
a. Nhận biết số mặt của hình chóp
b. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
c. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
d. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào quan hệ song song.
Phần 3. Câu trả lời ngắn
Câu 1. Cho một giá trị lượng giác (Không cho góc phần tư). Tính giá trị của biểu thức lượng giác.
Câu 2. (Bài toán thực tế) Cho hàm biểu diễn chiều cao. Chỉ ra thời điểm để
có GTLN, GTNN của chiều cao.
Câu 3. Cho phương trình lượng giác cơ bản. Tìm số nghiệm trong một đoạn cho trước.
Câu 4.(Bài toán thực tế) Liên quan đến công thức lượng giác( Bài 9 hoặc 10 SGK trang 21)
Câu 5. Tính tỷ số đoạn thẳng (Khó)
Câu 6. Tính số cạnh( mặt) của hình chóp có đáy cho trước.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • mã 101
  • MA 102
  • đáp án mã lẻ
  • Ma Trận ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025_11
  • BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ TOÁN 11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11