Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trường Chinh – Kon Tum

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trường Chinh, tỉnh Kon Tum. Đề thi có đáp án mã đề 111 112 113 114. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trường Chinh – Kon Tum

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trường Chinh, tỉnh Kon Tum. Đề thi có đáp án mã đề 111 112 113 114. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

27 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian (phút) đi t nhà đến nơi làm vic ca các
nhân viên trong mt công ty như sau:
Thời gian
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
Số nhân viên
6
14
13
9
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 9 nhóm. B. 6 nhóm. C. 37 nhóm. D. 7 nhóm.
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
cho bởi công thức tổng quát
2*
34,
n
u nn=+∈
. Khi đó
5
u
bằng
A.
103
. B.
503
. C.
23
. D.
97
.
Câu 3: Thi gian hoàn thành bài kim tra Toán 45 phút ca các bn trong lp 11B đưc cho
như sau:
Thời gian (phút)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45]
Số học sinh
2
7
10
25
Giá tr đại din ca nhóm
[30;35)
A. 5. B. 25. C. 65. D. 32,5 .
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
12u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
9
. B.
1
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
0, 3, 8, 24, 15
. B.
1, 0, 3, 8, 16
. C.
0, 3, 6, 9, 12
. D.
1, 4, 16, 9, 25
.
Câu 6: Dãy s nào sau đây không phi là cp s cộng?
A.
2;4;8;10;14...
B.
15;10;5;0; 5;...
C.
2;5;8;11;14...
D.
1;2;3;4;5;6...
Câu 7: Cho các hàm s:
cos , sin , tan , coty xy xy xy x= = = =
. bao nhiêu hàm s tun
hoàn với chu k
2T
π
=
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8: Nghim ca phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
3
xk

. B.
2
6
xk

.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 111
Trang 2/3 - Mã đề 111
C.
6
xk

. D.
2
2
3
xk

.
Câu 9: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
<
. B.
cos 0
α
<
. C.
sin 0
α
>
. D.
sin 0
α
<
.
Câu 10: Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos.sinab a b b+=
. B.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b=
.
C.
(
)
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b=
.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
2
cos2 1 2sin .aa=
B.
2
cos2 2cos 1.aa=
C.
sin 2 2sin cos .a aa=
D.
22
cos2 sin cos .aaa=
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s nhân vi
1
1
;2
2
uq= =
. Bn s hng đu tiên ca
cấp s nhân là
A.
1 11 1
; ;;
2 4 8 16
−−
. B.
1
; 1;2; 4
2
−−
. C.
1
;1;2;4
2
. D.
111 1
;;;
2 4 8 16
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Kho sát thi gian (gi) truy cp Internet vào mi bui ti ca mt s hc sinh khi
11 thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian
[0,25;0,75)
[0,75;1,25)
[1, 25;1, 75)
[1,75;2, 25)
[2, 25;2,75)
Số lần
25
32
14
12
4
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Thời gian trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) truy cập Internet vào mỗi buổi tối
của nhóm học sinh này là
1,14
.
B. Nhóm chứa trung vị là
[1, 25;1, 75)
.
C. Giá trị đại diện của nhóm
[2, 25;2,75)
là 2,5.
D. Tứ phân vị thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng 1,34.
Câu 2: Cho
5
cos
13
x =
với
180 270x
°°
<<
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A.
12
sin
13
x =
. B.
12
tan
5
x =
. C.
sin 0x <
. D.
9
1
c
2
os2
6
0
1
x =
.
Câu 3: Cho hàm số
( ) 4sin 2fx x=
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm s
( ) 4sin 2fx x=
bằng - 4.
B. Hàm số
( ) 4sin 2fx x=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
( ) 4sin 2
fx x=
có tập xác định là R.
D.
0
(150 ) 0f =
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
7d =
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Số -107 là số hạng thứ 17 của cấp số cộng.
B. Tổng 58 số hạng đầu của dãy số bằng -10281.
C.
11
65u =
.
Trang 3/3 - Mã đề 111
D.
46
50uu+=
.
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
cos
2
5
a =
với
90 180a <°< °
. Tính giá tr của biu thc
c
5sin 10 osM a
a= +
.
(Kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Câu 2: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng
bao nhiêu m
2
.
Câu 3: Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí coi quả đạn được
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
.
Quả đạn đạt độ cao lớn nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Câu 4: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3
ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 5: Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui mt vin nghiên cu
đưc tng hp bảng sau:
Chiu cao
( )
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn mưi) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Câu 6: Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ 40° Bắc trong ngày thứ t
của một năm không nhuận được cho bởi m số:
( ) 3sin ( 80)
182
12dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 112
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Dãy s nào sau đây không phi là cp s cộng?
A.
2;4;8;10;14...
B.
15;10;5;0; 5;...
C.
1;2;3;4;5;6...
D.
2;5;8;11;14...
Câu 2: Cho các hàm s:
cos , sin , tan , cot
y xy xy xy x= = = =
. bao nhiêu hàm s tun
hoàn vi chu k
2T
π
=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3: Nghim ca phương trình
1
cos
2
x 
A.
2
2
3
xk

. B.
6
xk

.
C.
2
6
xk

. D.
2
3
xk

.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
12u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
4
. B.
1
4
. C.
9
. D.
2
.
Câu 5: Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian (phút) đi t nhà đến i làm vic ca các
nhân viên trong mt công ty như sau:
Thời gian
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
Số nhân viên
6
14
13
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 7 nhóm. B. 37 nhóm. C. 6 nhóm. D. 9 nhóm.
Câu 6: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
0, 3, 8, 24, 15
. B.
0, 3, 6, 9, 12
. C.
1, 4, 16, 9, 25
. D.
1, 0, 3, 8, 16
.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
22
cos2 sin cos .aaa=
B.
2
cos2 1 2sin .aa=
C.
2
cos2 2cos 1.aa
=
D.
sin 2 2sin cos .a aa=
Câu 8: Cho dãy s
( )
n
u
mt cp s nhân vi
1
1
;2
2
uq= =
. Bn s hng đu tiên ca cp
s nhân là
A.
111 1
;;;
2 4 8 16
. B.
1
;1;2;4
2
. C.
1 11 1
; ;;
2 4 8 16
−−
. D.
1
; 1;2; 4
2
−−
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 112
Trang 2/3 - Mã đề 112
Câu 9: Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
<
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
<
. D.
sin 0
α
>
.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
cho bởi công thức tổng quát
2*
34,
n
u nn=+∈
. Khi đó
5
u
bằng
A.
103
. B.
23
. C.
97
. D.
503
.
Câu 11: Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
. B.
( )
sin sin .cos cos.sinab a b b+=
.
C.
(
)
sin sin .cos cos .sin
ab a b a b
=
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b=
.
Câu 12: Thi gian hoàn thành bài kim tra Toán 45 phút ca các bn trong lp 11B đưc cho
như sau:
Thời gian (phút)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45]
Số học sinh
2
7
10
25
Giá tr đại din ca nhóm
[30;35)
A. 32,5 . B. 5. C. 65. D. 25.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( ) 4sin 2fx x
=
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Hàm số
( ) 4sin 2fx x=
có tập xác định là R.
B. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
( ) 4sin 2fx x=
bằng - 4.
C. Hàm số
( ) 4sin 2fx x=
là hàm số chẵn.
D.
0
(150 ) 0f =
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
7d =
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Số -107 là số hạng thứ 17 của cấp số cộng.
B. Tổng 58 số hạng đầu của dãy số bằng -10281.
C.
11
65u =
.
D.
46
50uu+=
.
Câu 3: Kho sát thi gian (gi) truy cp Internet vào mi bui ti ca mt s hc sinh khi
11 thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Thời gian
[0,25;0,75)
[0,75;1,25)
[1, 25;1, 75)
[1,75;2, 25)
[2, 25;2,75)
Số lần
25
32
14
12
4
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Tứ phân vị thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng 1,34.
B. Nhóm chứa trung vị là
[1, 25;1, 75)
.
C. Thời gian trung nh (làm tròn đến hàng phần trăm) truy cập Internet vào mỗi buổi tối
của nhóm học sinh này là
1,14
.
D. Giá trị đại diện của nhóm
[2, 25;2,75)
là 2,5.
Câu 4: Cho
5
cos
13
x =
với
180 270x
°°
<<
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 3/3 - Mã đề 112
A.
12
tan
5
x
=
. B.
9
1
c
2
os2
6
0
1
x =
. C.
12
sin
13
x =
. D.
sin 0x <
.
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
cos
2
5
a =
vi
90
180a
<
°< °
. Tính giá tr của biu thc
c5sin 10 osM aa= +
.
(Kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Câu 2: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng
bao nhiêu m
2
.
Câu 3: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3
ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 4: Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí coi quả đạn được
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
.
Quả đạn đạt độ cao lớn nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Câu 5: Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ 40° Bắc trong ngày thứ t
của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:
( ) 3sin ( 80)
182
12dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Câu 6: Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui một vin nghiên cu
đưc tng hp bảng sau:
Chiu cao
(
)
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn mưi) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
------ HẾT ------
1
S GD & ĐT TỈNH KON TUM
BN DÙNG TH
KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
111
112
113
114
1
D
A
D
B
2
A
D
B
D
3
D
A
A
A
4
C
A
D
B
5
B
A
B
B
6
A
D
B
A
7
A
A
D
D
8
D
D
A
D
9
C
D
C
D
10
B
A
D
C
11
D
C
B
A
12
B
A
D
B
13
A- Đ; B- S; C- Đ; D-
S;
A- Đ; B- Đ; C- S; D-
Đ;
A- S; B- Đ; C- Đ; D-
S;
A- Đ; B- S; C- S; D-
Đ;
14
A- S; B- Đ; C- Đ; D-
S;
A- Đ; B- S; C- Đ; D-
S;
A- S; B- Đ; C- S; D-
Đ;
A- S; B- Đ; C- Đ; D-
Đ;
15
A- Đ; B- S; C- Đ; D-
Đ;
A- S; B- S; C- Đ; D-
Đ;
A- S; B- Đ; C- Đ; D-
Đ;
A- Đ; B- S; C- S; D-
Đ;
16
A- Đ; B- S; C- Đ; D-
S;
A- Đ; B- S; C- S; D-
Đ;
A- Đ; B- S; C- Đ; D-
S;
A- S; B- Đ; C- S; D-
Đ;
Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 111:
Câu 17 Cho
cos
2
5
a =
vi
90 180a <°< °
. Tính giá tr ca biu thc
c5sin 10 osM aa=
+
. (Kết
qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Gợi ý làm bài:
0,58
.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m
2
.
Gợi ý làm bài:
5.
Câu 19 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với
phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
. Quả đạn đạt độ cao lớn
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài:
2
12,8.
Câu 20 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài:
2055
.
Câu 21 Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui mt vin nghiên cu đưc tng
hp bng sau:
Chiu cao
( )
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn mưi) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài:
9,3.
Câu 22 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố Ađộ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:
( ) 3sin ( 80)
182
12
dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài:
2.
Mã đề 112:
Câu 17 Cho
cos
2
5
a =
vi
90 180a <°< °
. Tính giá tr ca biu thc
c5sin 10 osM aa= +
. (Kết
qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Gợi ý làm bài:
0,58
.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m
2
.
Gợi ý làm bài:
5.
Câu 19 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài:
2055
.
Câu 20 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với
phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
. Quả đạn đạt độ cao lớn
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài:
12,8.
Câu 21 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố Ađộ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:
3
( ) 3sin ( 80)
182
12
dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài:
2.
Câu 22 Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui mt vin nghiên cu đưc tng
hp bng sau:
Chiu cao
( )
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn mưi) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài:
9,3.
Mã đề 113:
Câu 17 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố Ađộ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:
( ) 3sin ( 80)
182
12dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài:
2.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m
2
.
Gợi ý làm bài:
5.
Câu 19 Cho
cos
2
5
a =
vi
90 180a <°< °
. Tính giá tr ca biu thc
c5sin 10 osM aa= +
. (Kết
qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Gợi ý làm bài:
0,58
.
Câu 20 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài:
2055
.
Câu 21 Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui mt vin nghiên cu đưc tng
hp bng sau:
Chiu cao
( )
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn mưi) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài:
9,3.
Câu 22 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với
4
phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
. Quả đạn đạt độ cao lớn
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài:
12,8.
Mã đề 114:
Câu 17 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài:
2055
.
Câu 18 Cho
cos
2
5
a =
vi
90 180a <°< °
. Tính giá tr ca biu thc
c
5sin
10 os
M
a
a= +
. (Kết
qu làm tròn đến
hàng phần trăm
).
Gợi ý làm bài:
0,58
.
Câu 19 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
0
0,5 /v km s=
hợp với
phương ngang một góc
α
. Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
2
22
0
9,8
tan
2 cos
y xx
v
α
α
= +
. Quả đạn đạt độ cao lớn
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài:
12,8.
Câu 20 Kết qu đo chiu cao ca 250 cây da đt biến 3 năm tui mt vin nghiên cu đưc tng
hp bng sau:
Chiu cao
( )
m
[8,5;8,8)
[8, 8; 9,1)
[9,1;9,4)
[9,4;9,7)
[9,7;10)
S cây
36
45
83
65
21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phn i) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài:
9,3.
Câu 21 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m
2
.
Gợi ý làm bài:
5.
Câu 22 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố Ađộ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:
( ) 3sin ( 80)
182
12
dt t
π



+=
, với t ℤ và 0 ≤ t ≤ 365
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài:
2.
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 11THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán
học (TD)
Giải quyết vấn đề toán học
(GQ)
Mô hình hóa toán học
(MH)
Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy
Biết Hiểu
Vận
dụn
g
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC VÀ CHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
1. Giá trị lượng giác của góc
lượng giác
TN
Câu 1
Đ-S
Câu 1 (2 ý)
Đ-S
Câu 1 (1 ý)
TLN
Câu 1
2. Công thức lượng giác
TN
Câu 2
TN
Câu 3
Đ-S
Câu 1 (1
ý)
TLN
Số
câu:01
3. Hàm số lượng giác
TN
Câu 4
Đ-S
Câu 2 (2
ý)
Đ-S
Câu 2 (1 ý)
Đ-S
Câu 2
(1 ý)
4. Phương trình lượng giác
cơ bản
TN
Câu 5
TLN
Câu 3
TLN
Câu 3
2
CHƯƠNG II:
DÃY SỐ, CẤP S
CỘNG VÀ CẤP SỐ
NHÂN
1. Dãy số
TN
Câu 6
TN
Câu 7
TLN
Số
câu:01
2. Cấp số cộng
TN
Câu 8
Đ-S
Câu 3 (2 ý)
Đ-S
Câu 3
(2 ý)
TLN
Câu 2
3. Cấp số nhân
TN
Câu 9
TN
Câu 10
TLN
Số câu:
01
3 CHƯƠNG III: 1. Mẫu số liệu ghép nhóm
TN
Câu 11
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO XU
THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP
NHÓM
2. Các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm
TN
Câu 12
Đ-S
Câu 4 (2
ý)
Đ-S
Câu 4 (1 ý)
Đ-S
Câu 4
(1 ý)
Tng
1/12 2/2 2/4 2/6 2/4 2/6
4/6
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
Ghi chú: Có thể đảo thứ tự các câu hỏi đúng sai trong đề (về đảo ý thì tùy nội dung câu hỏi để xác định có thể đảo ý hay không).
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
TỔ TOÁN- TIN
MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- LỚP 11-NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: TOÁN, THỜI GIAN: 90 phút
PHẦN I:(3,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án la chn.(12 câu)
CHỦ ĐỀ CÂU
MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
1 NB Nhận biết dấu của GTLG của sin x hoặc cos x.
2. Công thức lượng giác
2 NB Nhận biết công thức nhân đôi.
3
NB
Nhận biết công thức cộng
3. Hàm số lượng giác
4 NB Chu kì tuần hoàn của hàm sin x hoặc cos hoặc tan x hoặc cot x
4. Phương trình lượng giác cơ bản
5
NB
Giải PTLG cơ bản sin x = a (hoặc cos x=a, tan x = a, cot x = a)
5. Dãy số 6 NB Tìm số hạng của dãy số cho bằng công thức SHTQ
7
NB
Cho dãy số dạng liệt kê. Nhận biết dãy số tăng, giảm
6.
Cấp số cộng
8 NB Cho dãy số dạng liệt kê. Nhận biết dãy số là cấp số cộng
7. Cấp số nhân
9
NB
Tìm công bội của CSN cho trước hai số hạng liên tiếp
10 NB
Cho cấp số nhân có
1
,uq
cho trước, viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
8. Mẫu số liệu ghép nhóm
11
NB
Tìm số nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm
9.
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
12 NB Tìm giá trị đại diện của một nhóm
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
CHỦ ĐỀ CÂU
MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
1. Giá trị lượng giác của góc lượng
giác- Công thức ợng giác
Cho
sin a
α
=
hoặc
cos a
α
=
( )
α
a
NB
Xét dấu
cos
α
(hoặc
sin
α
)
b TH Tính
cos
α
(hoặc ngược lại)
c TH Tính
tan
α
d
TH
Tính
cos 2
α
2. Hàm số lượng giác Cho các hàm số:
( ) sinfx a x b
= +
hoặc
( ) cosfx a x b= +
.
a NB Tập xác định của hàm số f(x)
b
NB
Tính giá tri f(x) tại 1 điểm
c TH Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x)
d
VD
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x)
3. Cấp số cộng
Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
u
d
.
a
TH
Tính
n
u
b TH
Tính tổng hai số hạng (ví dụ
57
uu+
)
c VD
Tìm n khi biết
n
u
d VD
Tìm n khi biết
n
S
4. Mẫu số liệu ghép nhóm
Cho mẫu số liệu ghép nhóm
a
NB
Tìm giá trị đại diện của một nhóm
b
TH
Tìm nhóm chứa trung vị
c
TH
Tìm số trung bình
d VD
Tìm trung vị hoặc tứ phân vị
PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn
CHỦ ĐỀ CÂU
MỨC
ĐỘ
MÔ TẢ
Giá trị lượng giác của góc lượng giác 1 TH Cho
cot
α
, tính giá tri biểu thức chứa
sin
α
cos
α
Cấp số cộng 2 TH Bài toán thực tế mức độ thông hiểu
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
mẫu số liệu ghép nhóm
3 VD Cho mẫu số liệu ghép nhóm. Tính Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.
Hàm số lượng giác
4
VD
Bài toán thực tế mức độ vận dụng TÌM MAX HOẶC MIN
Phương trình lượng giác cơ bản 5 VD
Bài toán vận dụng về tìm nghiệm của pt lượng giác (chẳng hạn tìm số
nghiêm thuộc đoạn cho trước)
Cấp số nhân
6
VD
Bài toán thực tế mức độ vận dụng
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/15

Preview text:

SỞ GDĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 111
Họ, tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các
nhân viên trong một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 9 nhóm. B. 6 nhóm. C. 37 nhóm. D. 7 nhóm.
Câu 2: Cho dãy số (u cho bởi công thức tổng quát 2 * u = + n nu bằng n 3 4 , n )  . Khi đó 5 A. 103. B. 503. C. 23. D. 97 − .
Câu 3: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra Toán 45 phút của các bạn trong lớp 11B được cho như sau: Thời gian (phút) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45] Số học sinh 2 7 10 25
Giá trị đại diện của nhóm [30;35) là A. 5. B. 25. C. 65. D. 32,5 .
Câu 4: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u =12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 9 . B. 1 . C. 4. D. 2. 4
Câu 5: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 0, 3, 8, 24, 15 . B. 1, − 0, 3, 8, 16. C. 0, − 3, 6, 9, 12. D. 1, 4, 16, 9, 25 .
Câu 6: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2;4;8;10;14... B. 15;10;5;0; 5 − ;... C. 2;5;8;11;14... D. 1;2;3;4;5;6...
Câu 7: Cho các hàm số: y = cos x, y = sin x, y = tan x, y = cot x. Có bao nhiêu hàm số tuần
hoàn với chu kỳ T = 2π ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 1 cos x   là 2 A. x
   k2.
B. x    k2. 3 6 Trang 1/3 - Mã đề 111 C. x    k . D. 2 x  
k2. 6 3 Câu 9: Cho góc π
α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cotα < 0. B. cosα < 0. C. sinα > 0 . D. sinα < 0 .
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin(a + b) = sin .
a cosb − cos.sinb .
B. sin(a b) = sin . a cosb − cos . a sinb .
C. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sinb .
D. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sinb .
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2 cos2a =1− 2sin . a B. 2
cos2a = 2cos a −1.
C. sin 2a = 2sin acos . a D. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a
Câu 12: Cho dãy số ( 1
u là một cấp số nhân với u = ;q = 2
− . Bốn số hạng đầu tiên của n ) 1 2 cấp số nhân là A. 1 1 1 1 ;− ; ;− . B. 1 ;−1;2;− 4 . C. 1 ;1;2;4 . D. 1 1 1 1 ; ; ; . 2 4 8 16 2 2 2 4 8 16
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khảo sát thời gian (giờ) truy cập Internet vào mỗi buổi tối của một số học sinh khối
11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0,25;0,75) [0,75;1,25) [1,25;1,75) [1,75;2,25) [2,25;2,75) Số lần 25 32 14 12 4
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Thời gian trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) truy cập Internet vào mỗi buổi tối
của nhóm học sinh này là 1,14 .
B. Nhóm chứa trung vị là [1,25;1,75) .
C. Giá trị đại diện của nhóm [2,25;2,75) là 2,5.
D. Tứ phân vị thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng 1,34. Câu 2: Cho 5
cos x = − với 180° x 270° < <
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? 13 12 A. sin x = . B. 12 tan x = .
C. sin x < 0. D. 1 c 2 os2 0 x = . 13 5 1 9 6
Câu 3: Cho hàm số f (x) = 4sin x − 2 . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4sin x − 2 bằng - 4.
B. Hàm số f (x) = 4sin x − 2 là hàm số chẵn.
C. Hàm số f (x) = 4sin x − 2 có tập xác định là R. D. 0 f (150 ) = 0 .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u = 5 và d = 7
− . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) 1
A. Số -107 là số hạng thứ 17 của cấp số cộng.
B. Tổng 58 số hạng đầu của dãy số bằng -10281. C. u = 65 − . 11 Trang 2/3 - Mã đề 111
D. u + u = 50 − . 4 6
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . 5
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Câu 3: Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s 0
hợp với phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y = x + x tanα . 2 2 2v cos α 0
Quả đạn đạt độ cao lớn nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Câu 4: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3
ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 5: Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu
được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Câu 6: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t
của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 111 SỞ GDĐT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ 112
Họ, tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2;4;8;10;14... B. 15;10;5;0; 5 − ;... C. 1;2;3;4;5;6... D. 2;5;8;11;14...
Câu 2: Cho các hàm số: y = cos x, y = sin x, y = tan x, y = cot x. Có bao nhiêu hàm số tuần
hoàn với chu kỳ T = 2π ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 1 cos x   là 2 A. 2 x  
k2.
B. x    k . 3 6 C. x
   k2.
D. x    k2. 6 3
Câu 4: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u =12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 4. B. 1 . C. 9 . D. 2. 4
Câu 5: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các
nhân viên trong một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 7 nhóm. B. 37 nhóm. C. 6 nhóm. D. 9 nhóm.
Câu 6: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 0, 3, 8, 24, 15 . B. 0, − 3, 6, 9, 12. C. 1, 4, 16, 9, 25 . D. 1, − 0, 3, 8, 16.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a B. 2 cos2a =1− 2sin . a C. 2
cos2a = 2cos a −1.
D. sin 2a = 2sin acos . a Câu 8: Cho dãy số ( 1
u là một cấp số nhân với u = ;q = 2
− . Bốn số hạng đầu tiên của cấp n ) 1 2 số nhân là A. 1 1 1 1 ; ; ; . B. 1 ;1;2;4 . C. 1 1 1 1 ;− ; ;− . D. 1 ;−1;2;− 4 . 2 4 8 16 2 2 4 8 16 2 Trang 1/3 - Mã đề 112 Câu 9: Cho góc π
α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cotα < 0. B. sinα < 0 . C. cosα < 0. D. sinα > 0 .
Câu 10: Cho dãy số (u cho bởi công thức tổng quát 2 * u = + n nu bằng n 3 4 , n )  . Khi đó 5 A. 103. B. 23. C. 97 − . D. 503.
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sinb .
B. sin(a + b) = sin .
a cosb − cos.sinb .
C. sin(a b) = sin . a cosb − cos . a sinb .
D. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sinb .
Câu 12: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra Toán 45 phút của các bạn trong lớp 11B được cho như sau: Thời gian (phút) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45] Số học sinh 2 7 10 25
Giá trị đại diện của nhóm [30;35) là A. 32,5 . B. 5. C. 65. D. 25.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = 4sin x − 2 . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Hàm số f (x) = 4sin x − 2 có tập xác định là R.
B. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4sin x − 2 bằng - 4.
C. Hàm số f (x) = 4sin x − 2 là hàm số chẵn. D. 0 f (150 ) = 0 .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u u = 5 và d = 7
− . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) 1
A. Số -107 là số hạng thứ 17 của cấp số cộng.
B. Tổng 58 số hạng đầu của dãy số bằng -10281. C. u = 65 − . 11
D. u + u = 50 − . 4 6
Câu 3: Khảo sát thời gian (giờ) truy cập Internet vào mỗi buổi tối của một số học sinh khối
11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0,25;0,75) [0,75;1,25) [1,25;1,75) [1,75;2,25) [2,25;2,75) Số lần 25 32 14 12 4
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Tứ phân vị thứ ba (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng 1,34.
B. Nhóm chứa trung vị là [1,25;1,75) .
C. Thời gian trung bình (làm tròn đến hàng phần trăm) truy cập Internet vào mỗi buổi tối
của nhóm học sinh này là 1,14 .
D. Giá trị đại diện của nhóm [2,25;2,75) là 2,5. Câu 4: Cho 5
cos x = − với 180° x 270° < <
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? 13 Trang 2/3 - Mã đề 112 12 A. 12 tan x = . B. 1 c 2 os2 0 x = . C. sin x = .
D. sin x < 0. 5 169 13
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . 5
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Câu 3: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3
ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 4: Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s 0
hợp với phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được
bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y = x + x tanα . 2 2 2v cos α 0
Quả đạn đạt độ cao lớn nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Câu 5: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t
của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Câu 6: Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu
được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 112
SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 BẢN DÙNG THỬ
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 111 112 113 114 1 D A D B 2 A D B D 3 D A A A 4 C A D B 5 B A B B 6 A D B A 7 A A D D 8 D D A D 9 C D C D 10 B A D C 11 D C B A 12 B A D B 13
A- Đ; B- S; C- Đ; D- A- Đ; B- Đ; C- S; D- A- S; B- Đ; C- Đ; D- A- Đ; B- S; C- S; D- S; Đ; S; Đ; 14
A- S; B- Đ; C- Đ; D- A- Đ; B- S; C- Đ; D- A- S; B- Đ; C- S; D- A- S; B- Đ; C- Đ; D- S; S; Đ; Đ; 15
A- Đ; B- S; C- Đ; D- A- S; B- S; C- Đ; D- A- S; B- Đ; C- Đ; D- A- Đ; B- S; C- S; D- Đ; Đ; Đ; Đ; 16
A- Đ; B- S; C- Đ; D- A- Đ; B- S; C- S; D- A- Đ; B- S; C- Đ; D- A- S; B- Đ; C- S; D- S; Đ; S; Đ;
Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 111: Câu 17 Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . (Kết 5
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Gợi ý làm bài: 0,58.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Gợi ý làm bài: 5.
Câu 19 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s hợp với 0
phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y =
x + x tanα . Quả đạn đạt độ cao lớn 2 2 2v cos α 0
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài: 1 12,8.
Câu 20 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài: 2055.
Câu 21 Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài: 9,3.
Câu 22 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài: 2. Mã đề 112: Câu 17 Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . (Kết 5
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Gợi ý làm bài: 0,58.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Gợi ý làm bài: 5.
Câu 19 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài: 2055.
Câu 20 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s hợp với 0
phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y =
x + x tanα . Quả đạn đạt độ cao lớn 2 2 2v cos α 0
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài: 12,8.
Câu 21 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số: 2  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài: 2.
Câu 22 Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài: 9,3. Mã đề 113:
Câu 17 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài: 2.
Câu 18 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Gợi ý làm bài: 5. Câu 19 Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . (Kết 5
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Gợi ý làm bài: 0,58.
Câu 20 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài: 2055.
Câu 21 Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài: 9,3.
Câu 22 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s hợp với 0 3
phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y =
x + x tanα . Quả đạn đạt độ cao lớn 2 2 2v cos α 0
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài: 12,8. Mã đề 114:
Câu 17 Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Gợi ý làm bài: 2055. Câu 18 Cho cos 2
a = − với 90° < a <180°. Tính giá trị của biểu thức M = 5sin a +10cosa . (Kết 5
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Gợi ý làm bài: 0,58.
Câu 19 Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v = 0,5km / s hợp với 0
phương ngang một góc α . Nếu bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất
thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình 9, − 8 2 y =
x + x tanα . Quả đạn đạt độ cao lớn 2 2 2v cos α 0
nhất (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu km?
Gợi ý làm bài: 12,8.
Câu 20 Kết quả đo chiều cao của 250 cây dừa đột biến 3 năm tuổi ở một viện nghiên cứu được tổng hợp ở bảng sau: Chiều cao (m) [8,5;8,8) [8,8;9,1) [9,1;9,4) [9,4;9,7) [9,7;10) Số cây 36 45 83 65 21
Tìm mốt (làm tròn đến đến hàng phần mười) của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Gợi ý làm bài: 9,3.
Câu 21 Người ta thiết kế một cái tháp gồm 13 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Biết đế tháp có diện tích là 40960 m2. Tính diện tích mặt trên cùng bằng bao nhiêu m2.
Gợi ý làm bài: 5.
Câu 22 Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số:  π d(t) = 3sin (t − 80) +12 
, với t ∈ ℤ và 0 ≤ t ≤ 365 182   
Vậy trong một năm đó có bao nhiêu ngày thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời?
Gợi ý làm bài: 2. 4
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận toán Giải quyết vấn đề toán học
Mô hình hóa toán học học (TD) (GQ) (MH) TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Vận Biết Hiểu dụn Biết Hiểu Vận g
dụng Biết Hiểu Vận dụng
1. Giá trị lượng giác của góc TN Đ-S lượng giác Câu 1 Đ-S Câu 1 (2 ý) Câu 1 (1 ý) TLN Câu 1 TN TLN
2. Công thức lượng giác Câu 2 Đ-S Số CHƯƠNG I: TN Câu 1 (1 ý) câu:01 HÀM SỐ LƯỢNG Câu 3 1 GIÁC VÀ CHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG Đ-S GIÁC
3. Hàm số lượng giác TN Câu 4 Đ-S Đ-S Câu 2 Câu 2 (2 Câu 2 (1 ý) (1 ý) ý)
4. Phương trình lượng giác TN TLN cơ bản Câu 5 Câu 3 TLN Câu 3 TN TLN 1. Dãy số Câu 6 TN Số câu:01 CHƯƠNG II: Câu 7 Đ-S
2 DÃY SỐ, CẤP SỐ
CỘNG VÀ CẤP SỐ 2. Cấp số cộng TN Câu 8 Đ-S Câu 3 (2 ý) Câu 3 TLN Câu 2 NHÂN (2 ý) TN TLN 3. Cấp số nhân Câu 9 Số câu: TN 01 Câu 10 3 CHƯƠNG III:
1. Mẫu số liệu ghép nhóm TN Câu 11 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU
THẾ TRUNG TÂM 2. Các số đặc trưng đo xu TN Đ-S CỦA MẪU SỐ thế trung tâm Câu 12 Câu 4 (2 Đ-S Câu 4 (1 ý) Đ-S LIỆU GHÉP ý) Câu 4 NHÓM (1 ý) 1/12 2/2 2/4 2/6 2/4 2/6 4/6 Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 30%
Ghi chú: Có thể đảo thứ tự các câu hỏi đúng sai trong đề (về đảo ý thì tùy nội dung câu hỏi để xác định có thể đảo ý hay không).
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH TỔ TOÁN- TIN
MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- LỚP 11-NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: TOÁN, THỜI GIAN: 90 phút
PHẦN I:(3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.(12 câu) CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Nhận biết dấu của GTLG của sin x hoặc cos x.
1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác 2 NB
Nhận biết công thức nhân đôi.
2. Công thức lượng giác 3 NB
Nhận biết công thức cộng 4 NB
Chu kì tuần hoàn của hàm sin x hoặc cos hoặc tan x hoặc cot x
3. Hàm số lượng giác
4. Phương trình lượng giác cơ bản 5 NB
Giải PTLG cơ bản sin x = a (hoặc cos x=a, tan x = a, cot x = a) 5. Dãy số 6 NB
Tìm số hạng của dãy số cho bằng công thức SHTQ 7 NB
Cho dãy số dạng liệt kê. Nhận biết dãy số tăng, giảm
6. Cấp số cộng 8 NB
Cho dãy số dạng liệt kê. Nhận biết dãy số là cấp số cộng
7. Cấp số nhân 9 NB
Tìm công bội của CSN cho trước hai số hạng liên tiếp 10 NB
Cho cấp số nhân có u ,q cho trước, viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số 1 nhân.
8. Mẫu số liệu ghép nhóm 11 NB
Tìm số nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm
9. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 12 NB
Tìm giá trị đại diện của một nhóm
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Cho sinα = a hoặc cosα = a và α ∈( ) a NB
Xét dấu cosα (hoặc sinα )
1. Giá trị lượng giác của góc lượng b TH Tính
giác- Công thức lượng giác cosα (hoặc ngược lại) c TH Tính tanα d TH Tính cos2α
2. Hàm số lượng giác
Cho các hàm số: f (x) = asin x + b hoặc f (x) = acos x + b . a NB
Tập xác định của hàm số f(x) b NB
Tính giá tri f(x) tại 1 điểm c TH
Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x) d VD
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x)
Cho cấp số cộng (u u d . n ) 1 a TH 3. Cấp số cộng Tính u n b TH
Tính tổng hai số hạng (ví dụ u + u ) 5 7 c VD
Tìm n khi biết u n d VD Tìm n khi biết S n
Cho mẫu số liệu ghép nhóm
4. Mẫu số liệu ghép nhóm a NB
Tìm giá trị đại diện của một nhóm b TH Tìm nhóm chứa trung vị c TH Tìm số trung bình d VD
Tìm trung vị hoặc tứ phân vị
PHẦN III. (3,0 điểm
) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Giá trị lượng giác của góc lượng giác 1 TH
Cho cotα , tính giá tri biểu thức chứa sin α và cosα Cấp số cộng 2 TH
Bài toán thực tế mức độ thông hiểu
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 3 VD
Cho mẫu số liệu ghép nhóm. Tính Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm. mẫu số liệu ghép nhóm Hàm số lượng giác 4 VD
Bài toán thực tế mức độ vận dụng TÌM MAX HOẶC MIN
Phương trình lượng giác cơ bản 5 VD
Bài toán vận dụng về tìm nghiệm của pt lượng giác (chẳng hạn tìm số
nghiêm thuộc đoạn cho trước) Cấp số nhân 6 VD
Bài toán thực tế mức độ vận dụng
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 111
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • de 112
    • PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phieu soi dap an
  • MA TRẬN GK1 TOÁN 11 NĂM 2025
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11