Mã đề 1001 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT B TRẦN HƯNG ĐẠO
--------------------
ề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 1001
PHẦN I (3,0đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b =
. B.
cos cos 2sin sin
22
a b a b
ab
+−
−=
.
C.
. D.
( ) ( )
2cos cos cos cosa b a b a b= + +
.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cos sin .y x x
B.
cos sin .y x x
C.
2
cos sin .y x x
D.
sin .yx
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?IJ
A.
DC
. B.
AD
. C.
AB
. D.
EF
.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3sin 2.yx
A.
1, 5.Mm
B.
0, 2.Mm
C.
3, 1.Mm
D.
2, 2.Mm
Câu 5. Phương trình
2
cos
2
x =−
có tập nghiệm là
A.
3
2;
4
x k k

= +

. B.
2;
3
x k k

= +

.
C.
;
3
x k k

= +

. D.
;
4
x k k

= +

.
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
F
E
J
I
C
A
D
B
S
Mã đề 1001 Trang 2/4
A.
sin x
=
B.
cot 2x =
C.
2017
cos
2018
x =
D.
tan 2018x =
Câu 7. Phương trình
sin sinx
=
có nghiệm là
A.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
. B.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
C.
( )
;x k x k k
= + = +
. D.
( )
;x k x k k
= + = +
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là giao điểm của
AB
CD
,
N
là giao điểm của
AD
BC
( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
đường thẳng:
A.
MN
. B.
SO
. C.
SN
. D.
SM
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là giao điểm của
AB
CD
,
N
là giao điểm của
AD
BC
( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường
thẳng
A.
MN
. B.
SO
. C.
SM
. D.
SN
.
S
D
B
C
A
N
M
O
S
D
B
C
A
N
M
O
Mã đề 1001 Trang 3/4
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SCD
. B.
( )
//MN ABCD
. C.
( )
//MN SAB
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
sin2 2sin cosa a a=
. B.
2
2sin 1 cos2aa=−
.
C.
cos2 2cos 1aa=−
. D.
( )
sin sin cos sin .cosa b a b b a+ = +
.
Câu 12. Cho góc
thỏa mãn
5
cos
3
=−
3
2


. Tính
cot
A.
5
cot
2
=−
. B.
5
cot
4
=
C.
5
cot
3
=−
D.
5
cot
2
=
PHẦN II (3,0đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AD
là đáy lớn,
BC
là đáy nhỏ). Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm của các đường thng
AB
CD
, M là giao điểm
ca SB và mt phng
()CDE
, N là giao điểm ca
SC
và mt phng
()EFM
Khi đó:
a) Đim
M
thuộc đường thng
KE
b) EM // NF
c)
/ /( )MN SAD
d)
( ) ( )MN KEF SBC=
Câu 2. Biết
8
sin
17
a =
a
nm trong góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khi đó:
a)
15
cos
17
a =
b)
15
cot .
8
a =
c)
8
tan
15
a =−
d)
sin 0; cos 0; tan 0; cot 0a a a a
Câu 3. Cho phương trình
3 tan2 3 0x −=
(1).
N
M
B
S
C
D
A
Mã đề 1001 Trang 4/4
a) Phương trình (1) có 4 nghiệm trên đoạn
0; 2
b) Phương trình (1) có nghiệm là:
( )
6
x k k
= +
c) Tng các nghim của phương trình (1) trên đoạn
0; 2
là:
11
3
d) Phương trình (1) tương đương với phương trình
tan2 3x =
PHẦN III (1,0đ). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Một mặt
phẳng (P) chứa AM lần lượt cắt đoạn SB, SD tại các điểm
', 'BD
khác S. Giá trị lớn nhất của biểu thức
''SB SD
SB SD
+
có dạng
a
b
với
,ab
là các số nguyên tố cùng nhau. Tính tống
S a b=+
.
Câu 2. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thuỷ triều. Độ sâu
( )hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t
(giờ) trong một ngày
(0 24t
) cho bởi công thức
3cos 1 12
6
t
h

= + +


(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng vào
các thời điểm
1 2 3 4
, , ,t t t t
giờ độ sâu của mực nước là 10,5 m (
1 2 3 4
, , ,t t t t
làm tròn đến hàng phần
trăm). Tính giá trị
1 2 3 4
T t t t t= + + +
( T làm tròn đến hàng phần chục).
PHN IV (3,0đ): TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
1
cos
2
x =−
; b)
1
sin
2
x =
.
Câu 2. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8
giây. Biết rằng bán kính của bánh xe
35 cm
. Độ dài quãng đường vận động viên đua xe đạp đã đi
được trong 2 phút là bao nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chục)
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,DB DC
. Gi
1
G
2
G
lần lượt là các
điểm trên đoạn AM và AN sao cho
12
2
3
AG AG
AM AN
==
. Chng minh
12
GG
song song vi các mt phng
()ABC
()BCD
.
------ HẾT ------
Mã đề 1002 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT B TRẦN HƯNG ĐẠO
--------------------
ề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 1002
PHẦN I (3,0đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
2017
cos
2018
x =
B.
sin x
=
C.
tan 2018x =
D.
cot 2x =
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là giao điểm của
AB
CD
,
N
là giao điểm của
AD
BC
( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường
thẳng
A.
SN
. B.
SO
. C.
MN
. D.
SM
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
sin sin cos sin .cosa b a b b a+ = +
. B.
sin2 2sin cosa a a=
.
C.
2
2sin 1 cos2aa=−
. D.
cos2 2cos 1aa=−
.
Câu 4. Cho góc
thỏa mãn
5
cos
3
=−
3
2


. Tính
cot
A.
5
cot
4
=
B.
5
cot
2
=−
. C.
5
cot
3
=−
D.
5
cot
2
=
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là giao điểm của
AB
CD
,
N
là giao điểm của
AD
BC
( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
đường thẳng:
S
D
B
C
A
N
M
O
Mã đề 1002 Trang 2/4
A.
SN
. B.
SM
. C.
MN
. D.
SO
.
Câu 6. Phương trình
sin sinx
=
có nghiệm là
A.
( )
;x k x k k
= + = +
. B.
( )
;x k x k k
= + = +
.
C.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
. D.
( )
2 ; 2x k x k k
= + = +
.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3sin 2.yx
A.
1, 5.Mm
B.
2, 2.Mm
C.
3, 1.Mm
D.
0, 2.Mm
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
. B.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b =
.
C.
. D.
( ) ( )
2cos cos cos cosa b a b a b= + +
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin .yx
B.
cos sin .y x x
C.
2
cos sin .y x x
D.
cos sin .y x x
Câu 10. Phương trình
2
cos
2
x =−
có tập nghiệm là
A.
;
3
x k k

= +

. B.
3
2;
4
x k k

= +

.
C.
2;
3
x k k

= +

. D.
;
4
x k k

= +

.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
S
D
B
C
A
N
M
O
Mã đề 1002 Trang 3/4
A.
( )
//MN SBC
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN ABCD
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?IJ
A.
AB
. B.
DC
. C.
AD
. D.
EF
.
PHẦN II (3,0đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Biết
8
sin
17
a =
a
nm trong góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khi đó:
a)
15
cos
17
a =
b)
8
tan
15
a =−
c)
sin 0; cos 0; tan 0; cot 0a a a a
d)
15
cot .
8
a =
Câu 2. Cho phương trình
3 tan2 3 0x −=
(1).
a) Phương trình (1) có 4 nghiệm trên đoạn
0; 2
b) Phương trình (1) tương đương với phương trình
tan2 3x =
c) Phương trình (1) có nghim là:
( )
6
x k k
= +
N
M
B
S
C
D
A
F
E
J
I
C
A
D
B
S
Mã đề 1002 Trang 4/4
d) Tng các nghim của phương trình (1) trên đoạn
0; 2
là:
11
3
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
AD
là đáy lớn,
BC
là đáy nhỏ). Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm của các đường thng
AB
CD
, M là giao điểm
ca SB và mt phng
()CDE
, N là giao điểm ca
SC
và mt phng
()EFM
Khi đó:
a)
/ /( )MN SAD
b) EM // NF
c)
( ) ( )MN KEF SBC=
d) Đim
M
thuộc đường thng
KE
PHẦN III (1,0đ). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thuỷ triều. Độ sâu
( )hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t
(giờ) trong một ngày
(0 24t
) cho bởi công thức
3cos 1 12
6
t
h

= + +


(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng vào
các thời điểm
1 2 3 4
, , ,t t t t
giờ độ sâu của mực nước là 10,5 m (
1 2 3 4
, , ,t t t t
làm tròn đến hàng phần
trăm). Tính giá trị
1 2 3 4
T t t t t= + + +
( T làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Một mặt
phẳng (P) chứa AM lần lượt cắt đoạn SB, SD tại các điểm
', 'BD
khác S. Giá trị lớn nhất của biểu thức
''SB SD
SB SD
+
có dạng
a
b
với
,ab
là các số nguyên tố cùng nhau. Tính tống
S a b=+
.
PHN IV (3,0đ): TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
1
cos
2
x =−
; b)
1
sin
2
x =
.
Câu 2. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8
giây. Biết rằng bán kính của bánh xe
35 cm
. Độ dài quãng đường vận động viên đua xe đạp đã đi
được trong 2 phút là bao nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chục)
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,DB DC
. Gi
1
G
2
G
lần lượt là các
điểm trên đoạn AM và AN sao cho
12
2
3
AG AG
AM AN
==
. Chng minh
12
GG
song song vi các mt phng
()ABC
()BCD
.
------ HẾT ------
Câu\ Mã đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008
1 B B A D A A B D
2 C A B C B D C A
3 B D B C B D C C
4 A D B B A C B D
5 A D C A A A B C
6 A C C A D A A C
7 A A C B D D C C
8 B A B D D C A C
9 D C D B D C A B
10 B B A C D C B B
11 C C C B D C C C
12 D C D A C B A C
PHẦN II
1 Đ S Đ Đ S Đ S S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S
2 S S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ S S S
S S S Đ S Đ S S
3 Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ
PHẦN III
1 5 40,4 5 40,4 5 5 5 40,4
2 40,4 5 40,4 5 40,4 40,4 40,4 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 11- PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025-2026
PHN IV: TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1.
Gii các phương trình sau: a)
1
cos
2
x
=
; b)
1
sin
2
x =
a)
1 22
cos cos cos 2 ,
2 33
x x x kk
ππ
π
=−⇔ = ⇔=± +
0,5
b)
( )
22
1
66
sin sin sin
5
26
22
66
xk xk
xx k
x kxk
ππ
ππ
π
ππ
ππ π

=+=+

=⇔=


=−+ = +


0,5
Câu 2.
Trong chặng đua nưc rút, bánh xe ca mt vn đng viên đua xe đp quay
được 30 vòng trong 8 giây. Biết rng bán kính ca bánh xe là
35 cm
. Đdài
quãng đường vận đng viên đua xe đp đã đi đưc trong 2 phút bao
nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chc)
Chn chiu quay ca bánh xe là chiều dương. Xét van
V
của bánh xe.
+) Sau 1 giây, van
V
của bánh xe quay được
30
3, 75
8
=
(vòng).
Sau 2 phút, van
V
của bánh xe quay được
3,75.120 450=
(vòng).
Suy ra sau 2 phút, van
V
của bánh xe quay được một góc số đo
450.2 900
ππ
=
.
0,5
+) Mỗi góc tâm vi s đo 1 rad chắn một cung độ dài bằng bán kính bánh
xe
0,35 rm=
.
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 2 phút
900 0,35 989,6( )m
π
⋅≈
.
0,5
Cho tứ din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,DB DC
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là các điểm trên đoạn AM và AN sao cho
12
2
3
AG AG
AM AN
= =
. Chứng minh
12
GG
song song với các mặt phng
()ABC
()BCD
.
Câu 3
Trong tam giác
AMN
, ta có
12
2
3
AG AG
AM AN
= =
.
Theo định lí Thalès đảo trong tam giác
AMN
, ta có
12
/ / (1)G G MN
.
12
()
()
G G BCD
MN BCD
Suy ra
12
/ /( )G G BCD
,
0,5
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
DBC
, suy ra
/ / (2)MN BC
.
T (1) và (2) suy ra
12
//G G BC
12
()
()
G G ABC
BC ABC
suy ra
12
/ /( )G G ABC
.
0,5

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT B TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1001
PHẦN I (3,0đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây sai? a + b a b
A. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b .
B. cos a − cosb = 2sin sin . 2 2 a + b a b
C. sin a − sin b = 2cos cos .
D. 2cos a cosb = cos(a b) + cos(a + b) . 2 2
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y cos x sin x.
B. y cos x sin x. C. 2 y
cos x sin x. D. y sin x.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm S , A S ,
B SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? S F I J E D A B C A. DC . B. AD . C. AB . D. EF .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2. A. M 1, m 5. B. M 0, m 2.
C. M 3, m 1. D. M 2, m 2.
Câu 5. Phương trình 2 cos x = −
có tập nghiệm là 2       A. 3 x = 
+ k2;k   .
B. x =  + k2;k   .  4   3       
C. x =  + k;k  .
D. x =  + k;k   .  3   4 
Câu 6. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? Mã đề 1001 Trang 1/4
A. sin x = 
B. cot x = 2 C. 2017 cos x = D. tan x = 2018 2018
Câu 7. Phương trình sin x = sin có nghiệm là
A. x =  + k2 ; x =  − + k2 (k  ) .
B. x =  + k2 ; x = 
− + k2 (k  ) .
C. x =  + k ; x =  − + k (k  ) .
D. x =  + k ; x = 
− + k (k  ).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB CD ,
N là giao điểm của AD BC ( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là đường thẳng: S D A N O C B M A. MN . B. SO . C. SN . D. SM .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB CD ,
N là giao điểm của AD BC ( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là đường thẳng S D A N O C B M A. MN . B. SO . C. SM . D. SN . Mã đề 1001 Trang 2/4
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào
sau đây đúng? S M N A D B C
A. MN / / (SCD) .
B. MN / / ( ABCD).
C. MN / / (SAB) .
D. MN / / (SBC) .
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin 2a = 2sin a cos a . B. 2
2sin a = 1− cos 2a .
C. cos 2a = 2cos a −1.
D. sin (a + b) = sin a cosb + sin . b cos a . 
Câu 12. Cho góc  thỏa mãn 5 cos = − và 3    . Tính cot 3 2 A. 5 cot  = − . B. 5 cot  = C. 5 cot  = − D. 5 cot  = 2 4 3 2
PHẦN II (3,0đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD , M là giao điểm
của SB và mặt phẳng (CDE) , N là giao điểm của SC và mặt phẳng (EFM ) Khi đó:
a) Điểm M thuộc đường thẳng KE b) EM // NF
c) MN / /(SAD)
d) MN = (KEF) (SBC) Câu 2. 8 Biết sin a =
a nằm trong góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khi đó: 17 a) 15 cos a = 17 b) 15 cot a = . 8 c) 8 tana = − 15
d) sin a  0; cos a  0; tan a  0; cot a  0
Câu 3. Cho phương trình 3 tan 2x − 3 = 0 (1). Mã đề 1001 Trang 3/4
a) Phương trình (1) có 4 nghiệm trên đoạn 0; 2  
b) Phương trình (1) có nghiệm là: x = + k (k  ) 6  c) 11
Tổng các nghiệm của phương trình (1) trên đoạn 0; 2  là: 3
d) Phương trình (1) tương đương với phương trình tan 2x = 3
PHẦN III (1,0đ). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Một mặt
phẳng (P) chứa AM lần lượt cắt đoạn SB, SD tại các điểm B ', D ' khác S. Giá trị lớn nhất của biểu thức SB ' SD ' +
có dạng a với a,b là các số nguyên tố cùng nhau. Tính tống S = a +b . SB SD b
Câu 2. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thuỷ triều. Độ sâu h( ) m của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0  t  24 ) cho bởi công thức  th = 3cos +1 +12  
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng vào  6 
các thời điểm t , t , t , t giờ độ sâu của mực nước là 10,5 m ( t , t , t , t làm tròn đến hàng phần 1 2 3 4 1 2 3 4
trăm). Tính giá trị T = t + t + t + t ( T làm tròn đến hàng phần chục). 1 2 3 4
PHẦN IV (3,0đ): TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau: 1 1
a) cos x = − ; b) sin x = . 2 2
Câu 2. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8
giây. Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm . Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi
được trong 2 phút là bao nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chục)
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DB, DC . Gọi G G lần lượt là các 1 2 AG AG 2
điểm trên đoạn AM và AN sao cho 1 2 =
= . Chứng minh G G song song với các mặt phẳng AM AN 3 1 2
( ABC) và (BCD) .
------ HẾT ------ Mã đề 1001 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT B TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1002
PHẦN I (3,0đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. 2017 cos x =
B. sin x = 
C. tan x = 2018 D. cot x = 2 2018
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB CD ,
N là giao điểm của AD BC ( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là đường thẳng S D A N O C B M A. SN . B. SO . C. MN . D. SM .
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin (a + b) = sin a cosb + sin .
b cos a .
B. sin 2a = 2sin a cos a . C. 2
2sin a = 1− cos 2a .
D. cos 2a = 2cos a −1. 
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn 5 cos = − và 3    . Tính cot 3 2 A. 5 cot  = B. 5 cot  = − . C. 5 cot  = − D. 5 cot  = 4 2 3 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB CD ,
N là giao điểm của AD BC ( Hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là đường thẳng: Mã đề 1002 Trang 1/4 S D A N O C B M A. SN . B. SM . C. MN . D. SO .
Câu 6. Phương trình sin x = sin có nghiệm là
A. x =  + k ; x = 
− + k (k  ).
B. x =  + k ; x =  − + k (k  ) .
C. x =  + k2 ; x =  − + k2 (k  ) .
D. x =  + k2 ; x = 
− + k2 (k  ) .
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2. A. M 1, m 5. B. M 2, m 2.
C. M 3, m 1. D. M 0, m 2.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai? a + b a b
A. cos a − cosb = 2sin sin .
B. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b . 2 2 a + b a b
C. sin a − sin b = 2cos cos .
D. 2cos a cosb = cos(a b) + cos(a + b) . 2 2
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x.
B. y cos x sin x. C. 2 y
cos x sin x.
D. y cos x sin x.
Câu 10. Phương trình 2 cos x = −
có tập nghiệm là 2      
A. x =  + k;k  . B. 3 x = 
+ k2;k   .  3   4       
C. x =  + k2;k   .
D. x =  + k;k   .  3   4 
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào
sau đây đúng? Mã đề 1002 Trang 2/4 S M N A D B C
A. MN / / (SBC) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / ( ABCD) .
D. MN / / (SCD) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm S , A S ,
B SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? S F I J E D A B C A. AB . B. DC . C. AD . D. EF .
PHẦN II (3,0đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. 8 Biết sin a =
a nằm trong góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khi đó: 17 a) 15 cos a = 17 b) 8 tana = − 15
c) sin a  0; cos a  0; tan a  0; cot a  0 d) 15 cot a = . 8
Câu 2. Cho phương trình 3 tan 2x − 3 = 0 (1).
a) Phương trình (1) có 4 nghiệm trên đoạn 0; 2 
b) Phương trình (1) tương đương với phương trình tan 2x = 3 
c) Phương trình (1) có nghiệm là: x = + k (k  ) 6 Mã đề 1002 Trang 3/4  d) 11
Tổng các nghiệm của phương trình (1) trên đoạn 0; 2  là: 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi E, F
lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD , M là giao điểm
của SB và mặt phẳng (CDE) , N là giao điểm của SC và mặt phẳng (EFM ) Khi đó:
a) MN / /(SAD) b) EM // NF
c) MN = (KEF) (SBC)
d) Điểm M thuộc đường thẳng KE
PHẦN III (1,0đ). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thuỷ triều. Độ sâu h( ) m của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0  t  24 ) cho bởi công thức  th = 3cos +1 +12  
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng vào  6 
các thời điểm t , t , t , t giờ độ sâu của mực nước là 10,5 m ( t , t , t , t làm tròn đến hàng phần 1 2 3 4 1 2 3 4
trăm). Tính giá trị T = t + t + t + t ( T làm tròn đến hàng phần chục). 1 2 3 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Một mặt
phẳng (P) chứa AM lần lượt cắt đoạn SB, SD tại các điểm B ', D ' khác S. Giá trị lớn nhất của biểu thức SB ' SD ' +
có dạng a với a,b là các số nguyên tố cùng nhau. Tính tống S = a +b . SB SD b
PHẦN IV (3,0đ): TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau: 1 1
a) cos x = − ; b) sin x = . 2 2
Câu 2. Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8
giây. Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm . Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi
được trong 2 phút là bao nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chục)
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DB, DC . Gọi G G lần lượt là các 1 2 AG AG 2
điểm trên đoạn AM và AN sao cho 1 2 =
= . Chứng minh G G song song với các mặt phẳng AM AN 3 1 2
( ABC) và (BCD) .
------ HẾT ------ Mã đề 1002 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 11- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu\ Mã đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 B B A D A A B D 2 C A B C B D C A 3 B D B C B D C C 4 A D B B A C B D 5 A D C A A A B C 6 A C C A D A A C 7 A A C B D D C C 8 B A B D D C A C 9 D C D B D C A B 10 B B A C D C B B 11 C C C B D C C C 12 D C D A C B A C PHẦN II 1
Đ S Đ Đ S Đ S S S Đ S S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S 2
S S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S Đ S S S S S S Đ S Đ S S 3
Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ PHẦN III 1 5 40,4 5 40,4 5 5 5 40,4 2 40,4 5 40,4 5 40,4 40,4 40,4 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025-2026 PHẦN IV: TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Giải các phương trình sau: a) 1 cos x = − ; b) 1 sin x = 2 2 π π 0,5 a) 1 2 2
cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔ x = ±
+ k2π , k ∈ 2 3 3 Câu 1.  π  π x = + kx = + k2π   b) 1 π 6 6
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  ⇔  (k ∈) 2 6 π   5π
x = π − + kx = + k2π  0,5  6  6 Câu 2.
Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay
được 30 vòng trong 8 giây. Biết rằng bán kính của bánh xe là
35 cm . Độ dài
quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 2 phút là bao
nhiêu mét? (Làm tròn tới hàng phần chục)
Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van V của bánh xe.
+) Sau 1 giây, van V của bánh xe quay được 30 = 3,75 (vòng). 8 0,5
Sau 2 phút, van V của bánh xe quay được 3,75.120 = 450 (vòng).
Suy ra sau 2 phút, van V của bánh xe quay được một góc có số đo là 450.2π = 900π .
+) Mỗi góc ở tâm với số đo 1 rad chắn một cung có độ dài bằng bán kính bánh
xe r = 0,35 m .
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 2 phút 0,5
là 900π ⋅0,35 ≈ 989,6( m) .
Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DB, DC . Gọi
G G lần lượt là các điểm trên đoạn AM và AN sao cho 1 2 AG AG 2 1 2 =
= . Chứng minh G G song song với các mặt phẳng (ABC) AM AN 3 1 2
(BCD) . AG AG 2
Trong tam giác AMN , ta có 1 2 = = . AM AN 3 Câu 3
Theo định lí Thalès đảo trong tam giác AMN , ta có G G / /MN (1) . 1 2 GG ⊄ (BCD) 0,5 Có 1 2   MN ⊂ (BCD)
Suy ra G G / /(BCD) , 1 2
Ta có MN là đường trung bình của tam giác DBC , suy ra MN / /BC (2).
Từ (1) và (2) suy ra G G / /BC 1 2 G 0,5 G ⊄ (ABC) 1 2   BC ⊂ (ABC)
suy ra G G / /(ABC) . 1 2
Document Outline

  • Ma_de_1001
  • Ma_de_1002
  • Đáp án phần trắc nghiệm
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025