Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Đề kiểm tra có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Năm học 2025 - 2026
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 111
Họ, tên học sinh: ...........................................................
Lớp: ..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng
( )
n
u
13
8
uu+=
4
10u =
. Công sai của
( )
n
u
bằng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc
A.
5
6
π
. B.
2
.
7
π
C.
6
5
π
. D.
4
7
π
.
Câu 3: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có các số hạng đầu tiên là
6;18; 54;162;...−−
Số hạng tổng quát của
( )
n
u
A.
2.3 .
n
n
u =
B.
( )
2. 3 .
n
n
u =
C.
1
3.
n
n
u
=
D.
1
3.
n
n
u
+
=
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tan
yx=
. D.
cot
yx
=
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
2d =
. Số hạng thứ 10 của
( )
n
u
A.
10
25
u =
. B.
10
19u
=
. C.
10
21
u =
. D.
10
23
u =
.
Câu 6: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
BC
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
AJ
BI
song song . B.
AJ
BI
cắt nhau.
C.
AJ
BI
chéo nhau.
D.
AJ
BI
trùng nhau.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
cos 2 2cos .aa=
C.
44
cos 2 cos sin .a aa=
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 8: Nghiệm của phương trình
2cos 2x =
A.
2, .
4
x kk
π
π
=±+
B.
,.
6
x kk
π
π
=±+
C.
3
,.
4
x kk
π
π
=±+
D.
3
2, .
4
x kk
π
π
=±+
Câu 9: Số nghiệm thuộc khoảng
( )
;3
ππ
của phương trình
tan 3x =
Trang 2/3 - Mã đề 111
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O giao
điểm của ACBD, O’ là giao điểm của A’C’B’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ // (BCE). B. OO’ // (BDF). C. OO’ // (ACE). D. OO’ // (ABC).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) là đường thẳng nào sau đây?
A. SA. B. SB. C. SC. D. SO.
Câu 12: Với
*
,n
dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn ?
A.
2.
n
n
u =
B.
2
.
n
un
=
C.
1
.
n
u
n
=
D.
.
n
un
=
-----------------------------------------------
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (02 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
sin 3 cos 1yx x
=++
. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là
D
=
.
b) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
T
π
=
.
c) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là
23
+
.
Câu 2. Cho hình tứ diện ABCD. Lấy E, F, G lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt
BC tại IEG cắt AD tại J. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
b) Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là điểm I.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG) và (BCD) là đường thẳng GI.
d) Ba đường thẳng JF, CDIG đồng quy.
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn ( 4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
tan 2x =
. Tính giá trị của biểu thức
sin 5cos
sin cos
xx
P
xx
=
+
.
Câu 2. Biết
(
) ( )
00
cos .cos 60 .cos 60 .cos3x x xk x
+=
với
k
. Giá trị của
(
)
sin k
π
là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Bạn Bình định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam
giác ( xem hình vẽ minh họa). Tầng dưới cùng Bình xếp 35 hình và
tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó 2 hình. Bình xếp cho đến khi
không xếp lên được nữa. Hỏi Bình cần bao nhiêu mảnh ghép hình
tam giác để xếp xong tháp?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SB, SD, OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại điểm I. Biết tỉ số
IS m
IA n
=
với
*
,mn
m
n
là phân
số tối giản. Tính giá trị biểu thức
4 11 2025Tmn=++
.
II. Tự luận ( 3,00 điểm )
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình:
sin 2 cos
43
xx
ππ

+= +


.
Trang 3/3 - Mã đề 111
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD
3AB CD=
. Gọi H
là điểm thuộc cạnh bên SC sao cho
3
4
SH SC=
.
a. Chứng minh
CD
// (SAB).
b. Tìm giao điểm K của SB và mặt phẳng (ADH). Tính tỉ số
SK
SB
.
Câu 3 (0,5 điểm). Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của
nó sau mỗi năm sử dụng bị hao mòn 10% so với giá trị của năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của máy
photocopy đó sau 8 năm kể từ khi mua (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
3
cos cos cos
2
ABC++=
.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Năm học 2025-2026
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
MÔN: Toán - LỚP: 11
I. TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN (7,00 đim)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
111 112 113 114
1
A
A
C
B
2
A
C
D
D
3
B
C
C
A
4
D
C
B
A
5
C
B
B
C
6
C
D
A
B
7
B
A
C
B
8
D
B
B
D
9
B
B
D
C
10
A
D
A
A
11
D
D
A
D
12
C
A
D
C
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 2 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai. Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
111
1
a
Đ
112
1
a
Đ
b
S
b
S
c
S
c
S
d
S
d
S
2
a
S
2
a
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
Đ
d
Đ
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
113
1
a
S
114
1
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
Đ
2
a
Đ
2
a
S
b
S
b
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
S
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Mã đề
Đáp án
111 112 113 114
Câu 1
-1
0,71
-1
0,71
Câu 2
0,71
-1
324
-1
Câu 3
324
2062
0,71
2062
Câu 4
2062
324
2062
324
II. TỰ LUẬN (3,00 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1 điểm)
Ta có
sin 2 cos
43
xx
ππ

+= +


sin 2 sin
46
xx
ππ

+=


0,25
22
46
5
22
46
x xk
x xk
ππ
π
ππ
π
+ = −+
+ = ++
0,25
32
12
7
2
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
0,25
2
36 3
,( ).
7
2
12
xk
k
xk
ππ
π
π
=−+
⇔∈
= +
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
36 3
xk
ππ
=−+
7
2
12
xk
π
π
= +
vi
k
.
(Không kết lun vẫn cho điểm tối đa).
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
2
(1 điểm)
V hình đúng đến câu a cho 0,25.
0,25
a. Ta có: CD // AB (gt)
( )
CD SAB
( )
AB SAB
.
Suy ra CD // (SAB).
0,25
b. Trong mặt đáy (ABCD), gọi I là giao điểm ca ADBC.
Xét hai mặt phẳng (ADH) và (SBC) ta có:
( )
( )
I AD ADH
I BC SBC
∈⊂
∈⊂
( ) ( )
I ADH SBC⇒∈
.
Lại có:
( ) ( )
H ADH SBC∈∩
. Vậy IH là giao tuyến của (ADH) và (SBC).
Trong mặt phẳng (SBC), kéo dài IH cắt SB tại K.
Khi đó:
( )
K IH ADH∈⊂
I SB
.
Vậy K là giao điểm ca SB và (ADH).
0,25
Tính tỉ số
SK
SB
:
Trong mặt phẳng (SBC) từ C kẻ đường thẳng song song với HK cắt SB tại N.
Xét tam giác SNC ta có HK // CN nên theo định lý Talet ta có:
3
SK SH
KN HC
= =
. (1)
Xét tam giác KBI ta có IK // CN nên tương tự ta có:
BK BI
KN IC
=
. (2)
Mặt khác, trong tam giác AIBCD // AB nên:
3.
BI AB
IC CD
= =
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
SK BK
KN KN
=
SK BK⇒=
.
Câu
Nội dung
Điểm
Vậy
1
.
2
SK
SB
=
0,25
Câu 3
(0,5
điểm)
Gọi
n
T
(triệu đồng) giá trị còn lại của máy photocopy sau n năm (
*
n
).
Theo đề bài mỗi năm hao n 10% giá trị nên ta có:
( )
2
1 21
50. 1 10% 50.0,9; 0,9 50.0,9 ;...; 50.0,9
n
n
T TT T
=−= == =
.
Như vậy
( )
n
T
cấp số nhân với
1
45T =
và công bội
0,9q =
.
0,25
Do đó giá trị còn lại của máy photocopy sau 8 năm sử dụng
8
8
50.0,9 21,52T =
(triệu đồng).
0,25
Câu 4
(0,5
điểm)
Áp dụng công thức ợng giác, ta có:
3
cos cos cos
2
ABC++=
2
3
2cos cos 1 2sin
2 2 22
AB AB C+−
+− =
2
4sin 4sin cos 1 0
2 22
C C AB
+=
2 22
4sin 4sin cos cos sin 0
2 22 2 2
C C AB AB AB−−

⇔− + + =


2
2
2sin cos sin 0
22 2
C AB AB−−

⇔− + =


0,25
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
2sin cos 0
22
C AB
−=
sin 0
2
AB
=
.
Gii ra
,
3
A BC
π
= =
. Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác so với hướng dẫn chấm đi đến kết quả đúng cách giải
hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa phần đó.
---------------- HẾT----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2025 - 2026
Môn: TOÁN - Lớp: 11 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang Mã đề 111
Họ, tên học sinh: ...........................................................
Lớp: ..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng (u u + u = 8và u =10 . Công sai của (u bằng n ) n ) 1 3 4 A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 150° là π π π A. 5 π . B. 2 . C. 6 . D. 4 . 6 7 5 7
Câu 3: Cho cấp số nhân (u có các số hạng đầu tiên là 6 − ;18; 54
− ;162;... Số hạng tổng quát của (u n ) n ) A. u = 2.3 − .n B. u = 2.( 3 − )n C. n 1 u − = D. n 1 u + = n 3 . n 3 . n . n
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u = 3và công sai d = 2 . Số hạng thứ 10 của (u n ) n ) 1
A. u = 25 .
B. u =19 .
C. u = 21.
D. u = 23 . 10 10 10 10
Câu 6: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AJ BI song song .
B. AJ BI cắt nhau.
C. AJ BI chéo nhau.
D. AJ BI trùng nhau.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 cos 2a =1– 2sin . a
B. cos 2a = 2cos . a C. 4 4
cos 2a = cos a – sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a –1.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2cos x = − 2 là π π
A. x = ± + k2π ,k ∈ . 
B. x = ± + kπ ,k ∈ .  4 6 π π C. 3 x = ± + kπ ,k ∈ .  D. 3 x = ± + k2π ,k ∈ .  4 4
Câu 9: Số nghiệm thuộc khoảng ( π
− ;3π ) của phương trình tan x = 3 là Trang 1/3 - Mã đề 111 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 .
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O là giao
điểm của ACBD, O’ là giao điểm của A’C’B’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ // (BCE).
B. OO’ // (BDF).
C. OO’ // (ACE).
D. OO’ // (ABC).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của ACBD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) là đường thẳng nào sau đây? A. SA. B. SB. C. SC. D. SO. Câu 12: Với *
n∈ , dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn ?
A. u = 2 .n B. 2 u = n C. 1 u =
D. u = n n . n . n . n n
-----------------------------------------------
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (02 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = sin x + 3 cos x +1. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là D =  .
b) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π .
c) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 3 .
Câu 2. Cho hình tứ diện ABCD. Lấy E, F, G lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt
BC tại IEG cắt AD tại J. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
b) Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là điểm I.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG) và (BCD) là đường thẳng GI.
d) Ba đường thẳng JF, CDIG đồng quy.
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn ( 4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho − tan x x x
= 2 . Tính giá trị của biểu thức sin 5cos P = . sin x + cos x Câu 2. Biết x ( 0 − x) ( 0 cos .cos 60
.cos 60 + x) = k.cos3x với k ∈ . Giá trị của sin(kπ ) là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Bạn Bình định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam
giác ( xem hình vẽ minh họa). Tầng dưới cùng Bình xếp 35 hình và
tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó 2 hình. Bình xếp cho đến khi
không xếp lên được nữa. Hỏi Bình cần bao nhiêu mảnh ghép hình
tam giác để xếp xong tháp?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SB, SD, OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại điểm I. Biết tỉ số IS m = với * ,
m n∈ và m là phân IA n n
số tối giản. Tính giá trị biểu thức T = 4m +11n + 2025 .
II. Tự luận ( 3,00 điểm )  π   π
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình: sin 2x  cos x  + = +  . 4 3      Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CDAB = 3CD . Gọi H
là điểm thuộc cạnh bên SC sao cho 3 SH = SC . 4
a. Chứng minh CD // (SAB).
b. Tìm giao điểm K của SB và mặt phẳng (ADH). Tính tỉ số SK . SB
Câu 3 (0,5 điểm). Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của
nó sau mỗi năm sử dụng bị hao mòn 10% so với giá trị của năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của máy
photocopy đó sau 8 năm kể từ khi mua (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: 3
cos A + cos B + cosC = . 2
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
KỲ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2025-2026 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
MÔN: Toán - LỚP: 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Mã đề Câu 111 112 113 114 1 A A C B 2 A C D D 3 B C C A 4 D C B A 5 C B B C 6 C D A B 7 B A C B 8 D B B D 9 B B D C 10 A D A A 11 D D A D 12 C A D C
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 2 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai. Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm. Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 111 a Đ 112 a Đ 1 b S 1 b S c S c S d S d S a S a S 2 b S 2 b Đ c Đ c S d Đ d Đ Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 113 a S 114 a S 1 b Đ 1 b Đ c S c S d S d Đ a Đ a S 2 b S 2 b Đ c S c S d Đ d S
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (4 câu; 2,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Mã đề 111 112 113 114 Đáp án Câu 1 -1 0,71 -1 0,71 Câu 2 0,71 -1 324 -1 Câu 3 324 2062 0,71 2062 Câu 4 2062 324 2062 324
II. TỰ LUẬN
(3,00 điểm): Câu Nội dung Điểm 1  π   π   π   π 
(1 điểm) Ta có sin 2x + =  cos x +  ⇔ sin 2x + = sin −    x 4 3        4   6  0,25  π π
2x + = − x + k2π  4 6 ⇔  π 0,25  5π 2x + = + x + k2π  4 6  π 3x = − + k2π  12 ⇔  0,25  7π x = + k2π  12  π 2π x = − + k  36 3 ⇔  ,(k ∈).  7π x = + k2π   12 π π π
Vậy nghiệm của phương trình là: 2 x = − + k và 7 x =
+ k2π với k ∈ . 0,25 36 3 12
(Không kết luận vẫn cho điểm tối đa). Câu Nội dung Điểm 2 (1 điểm) 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,25.
a. Ta có: CD // AB (gt)
CD ⊄ (SAB) và AB ⊂ (SAB) .
Suy ra CD // (SAB). 0,25
b. Trong mặt đáy (ABCD), gọi I là giao điểm của ADBC.
Xét hai mặt phẳng (ADH) và (SBC) ta có:
I AD ⊂ ( ADH )
 ⇒ I ∈( ADH ) ∩(SBC) .
I BC ⊂ (SBC) 
Lại có: H ∈( ADH ) ∩(SBC). Vậy IH là giao tuyến của (ADH) và (SBC).
Trong mặt phẳng (SBC), kéo dài IH cắt SB tại K.
Khi đó: K IH ⊂ ( ADH ) và I SB . 0,25
Vậy K là giao điểm của SB và (ADH). Tính tỉ số SK : SB
Trong mặt phẳng (SBC) từ C kẻ đường thẳng song song với HK cắt SB tại N.
Xét tam giác SNC ta có HK // CN nên theo định lý Talet ta có: SK SH = = 3. (1) KN HC
Xét tam giác KBI ta có IK // CN nên tương tự ta có: BK BI = . (2) KN IC
Mặt khác, trong tam giác AIBCD // AB nên: BI AB = = 3. (3) IC CD
Từ (1), (2) và (3) suy ra SK BK = ⇒ SK = BK . KN KN Câu Nội dung Điểm Vậy SK 1 = . SB 2 0,25 Câu 3
Gọi T (triệu đồng) là giá trị còn lại của máy photocopy sau n năm ( * n∈ ). (0,5 n
Theo đề bài mỗi năm hao mòn 10% giá trị nên ta có: điểm) T = 50.(1−10%) 2
= 50.0,9; T = 0,9T = 50.0,9 ;...; T = . n 50.0,9n 1 2 1 0,25
Như vậy (T là cấp số nhân với T = 45 và công bội q = 0,9 . n ) 1
Do đó giá trị còn lại của máy photocopy sau 8 năm sử dụng là 8
T = 50.0,9 ≈ 21,52 (triệu đồng). 0,25 8
Áp dụng công thức lượng giác, ta có: 3 cos A
+ cos B + cosC = 2 A + B A B 2 C 3 ⇔ 2cos cos +1− 2sin = 2 2 2 2 2
⇔ 4sin C − 4sin C cos A B +1 = 0 Câu 4 2 2 2 (0,5  2 C C A B 2 A B  2 ⇔ 4sin − 4sin cos + cos
+ sin A B = 0 điểm)  2 2 2 2    2 2  C A B  2 ⇔ 2sin − cos
+ sin A B = 0  0,25 2 2    2 C A B A B
Điều này xảy ra khi và chỉ khi 2sin − cos = 0 = 2 2 và sin 0 2 . π
Giải ra A = B,C = 3 . Vậy tam giác ABC là tam giác đều. 0,25
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác so với hướng dẫn chấm mà đi đến kết quả đúng và cách giải
hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa phần đó.
---------------- HẾT----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • NVTRONG_TOÁN 11_111
  • NVTRONG- HDC TOÁN 11 GK 1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11