Trang 1/3 – Đáp án
SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN, Lớp: 11
(Đáp án gồm có 3 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu Mã đề
111 112 113 114
1
A
C
B
C
2
A
D
D
B
3
D
C
A
A
4
B
B
B
D
5
B
C
A
C
6
C
B
B
B
7
B
C
C
C
8
C
A
D
B
9
C
D
B
C
10
D
B
C
D
11
D
A
C
A
12
B
B
D
A
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.)
 Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
điểm.
 Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
 Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
 Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu Mã đề
111
112
113
114
1 a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
2 a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời Đúng học sinh được 0,5 Điểm)
Câu Mã đề
111
112
113
114
1
3,5
2,5
-3
-4
2
-3
-4
-253
-75
3
10
17
3,5
2,5
4
-253
-75
10
17
Trang 2/3 – Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Mã đề 111+113
Câu Nội dung Điểm
1
cos2
3
2
x
6
cos 2 cos
x
0,25
2
6
6
2
2 2
x k
x k
0,25
12
12
x k
k
x k
0,25
0,25
2
Số lượt xem hàng ngày là 1 cấp số nhân với số hạng đầu
1
3
u
và công bội
2
q
.
0,25
0,25
a) Số lượt xem vào ngày thứ 7 là:
6 6
7 1
. 3.2 192
u u q
.
0,25
b) Tổng số lượt xem sau 1 tuần đầu là:
7 7
7
1
1 3 1 2
381
1 1 2
u q
S
q
.
0,25
3
Cỡ mẫu :
1 5
... 24 57 42 29 8 160
n m m
Lượng nước tiêu thụ
3
( )m
[3;6)
6;9
9;12
12;15
15;18
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Giá trị đại diện
4,5
7,5
10,5
13,5
16,5
0,25
a) Giá trị trung bình:
24.4,5 57.7,5 42.1,5 29.13,5 8.16,5
24 57 42 29 8
X
0,25
Lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình là
9,375
3
m
/ tháng.
0.25
b) Tần số lớn nhất là
57
nên mốt thuộc nhóm
6;9
.
Ta có:
2 3 3 2 2 1 3
2; 6; 9; 9 6 3; 57; 24; 42
j a a h a a m m m
Mốt của mẫu số liệu là:
2 1
0 2
2 1 2 3
.
m m
M a h
m m m m
0
57 24
6 .3 8,0625 8
(57 24) (57 42)
M
.
Lượng nước có nhiều hộ dùng nhất là
8
3
m
/ tháng.
0.25
Trang 3/3 – Đáp án
Mã đề 112+114
Câu Nội dung Điểm
1
sin2
3
2
x
3
sin2 sin
x
0,25
2 2
2 2
3
3
x k
x k
0,25
6
3
x k
k
x k
0,25
0,25
2
Số lượt xem hàng ngày là 1 cấp số nhân với số hạng đầu
1
5
u
và công bội
2
q
.
0,25
0,25
a) Số lượt xem vào ngày thứ 7 là:
6 6
7 1
. 5.2 320
u u q
0,25
b) Tổng số lượt xem sau 1 tuần đầu là:
7 7
7
1
1 5 1 2
635
1 1 2
u q
S
q
0,25
3
Cỡ mẫu :
1 5
... 24 57 42 29 8 160
n m m
Lượng nước tiêu thụ
3
( )m
[3;6)
6;9
9;12
12;15
15;18
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Giá trị đại diện
4,5
7,5
10,5
13,5
16,5
0,25
a) Giá trị trung bình:
24.4,5 57.7,5 42.1,5 29.13,5 8.16,5
24 57 42 29 8
X
0,25
Lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình là
9,375
3
m
/ tháng.
0.25
25%
shộ gia đình lượng nước tiêu thụ cao nhất lượng nước tiêu thụ không
nhỏ hơn tứ phân vị thứ ba
3
Q
của mẫu số liệu.
Gọi
1 2 160
; ; ;x x x
lượng nước tiêu thụ của
160
hộ gia đình ( dãy số liệu được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần). Ta có
3 3.160
120
4 4
n
.
Khi đó, tứ phân vị thứ ba
3
Q
120 121
1
2
x x
.
Vì 2 giá trị
120
x
121
x
thuộc nhóm
[9;12)
nên nhóm
[9;12)
chứa
3
Q
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là :
2
3
1
3 4 3
3
3
( )
4
.( )
Q
n
m m
a a a
m
Ta có:
3 1 2 3 4 3
3; 9; 24 57 71; 42; 12 9 3
p a m m m a a
3
3.160
(24 57)
4
9 (12 9) 11,786
42
Q
Vậy công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu
thụ từ
12
3
m
/tháng trở lên.
0.25

Preview text:

SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT DUY TÂN ĐÁP ÁN Môn: TOÁN, Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án gồm có 3 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
1.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu Mã đề 111 112 113 114 1 A C B C 2 A D D B 3 D C A A 4 B B B D 5 B C A C 6 C B B B 7 B C C C 8 C A D B 9 C D B C 10 D B C D 11 D A C A 12 B B D A
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.)
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Mã đề 111 112 113 114 1 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) S 2 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) S c) S c) Đ d) S d) S d) S d) S
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời Đúng học sinh được 0,5 Điểm) Câu Mã đề 111 112 113 114 1 3,5 2,5 -3 -4 2 -3 -4 -253 -75 3 10 17 3,5 2,5 4 -253 -75 10 17
Trang 1/3 – Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Mã đề 111+113 Câu Nội dung Điểm 3  cos2x   cos 2x  cos 0,25 2 6   2x   k 2  6    0,25 1
2x    k2  6   0,25 x   k  12   k   x    k  0,25  12 0,25
Số lượt xem hàng ngày là 1 cấp số nhân với số hạng đầu u  3 và công bội q  2 . 1 0,25 0,25 2
a) Số lượt xem vào ngày thứ 7 là: 6 6
u u .q  3.2  192 . 7 1 7 7 u 1 q 3 1 2 1    
b) Tổng số lượt xem sau 1 tuần đầu là: S    381 . 0,25 7 1 q 1 2
Cỡ mẫu : n m  ...  m  24  57  42  29  8  160 1 5 Lượng nước tiêu thụ 3 (m ) [3; 6) 6;9
9;12 12;15 15;18 0,25 Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Giá trị đại diện 4,5 7,5 10,5 13,5 16,5
24.4,5  57.7,5  42.1,5  29.13,5  8.16,5
a) Giá trị trung bình: X  24  57  42  29  8 0,25 3
Lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình là 9,375 3 m / tháng. 0.25
b) Tần số lớn nhất là 57 nên mốt thuộc nhóm 6;9 .
Ta có: j  2; a  6; a  9; h a a  9  6  3; m  57; m  24; m  42 2 3 3 2 2 1 3 m m
Mốt của mẫu số liệu là: 2 1 M a  .h 0 2
m m m m 2 1   2 3  57  24  M  6  .3  8, 0625  8. 0 (57  24)  (57  42)
Lượng nước có nhiều hộ dùng nhất là 8 3 m / tháng. 0.25
Trang 2/3 – Đáp án Mã đề 112+114 Câu Nội dung Điểm 3  sin2x   sin2x  sin 0,25 2 3   2x   k 2  3    0,25 1
2x     k2  3   0,25 x   k  6   k 
x   k  0,25  3 0,25
Số lượt xem hàng ngày là 1 cấp số nhân với số hạng đầu u  5 và công bội q  2 . 1 0,25 0,25 2
a) Số lượt xem vào ngày thứ 7 là: 6 6
u u .q  5.2  320 7 1 u 1 q 5 1 2 1  7   7 
b) Tổng số lượt xem sau 1 tuần đầu là: S    635 0,25 7 1 q 1 2
Cỡ mẫu : n m  ...  m  24  57  42  29  8  160 1 5 Lượng nước tiêu thụ 3 (m ) [3; 6) 6;9
9;12 12;15 15;18 0,25 Số hộ gia đình 24 57 42 29 8 3
Giá trị đại diện 4,5 7,5 10,5 13,5 16,5
24.4,5  57.7,5  42.1,5  29.13,5  8.16,5
a) Giá trị trung bình: X 24  57  42  29  8 0,25
Lượng nước tiêu thụ trung bình của các hộ gia đình là 9,375 3 m / tháng. 0.25
25% số hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất có lượng nước tiêu thụ không
nhỏ hơn tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu. 3 Gọi x ; x ; ;  x
là lượng nước tiêu thụ của 160 hộ gia đình ( dãy số liệu được sắp 1 2 160 3n 3.160
xếp theo thứ tự tăng dần). Ta có   120 . 4 4 1
Khi đó, tứ phân vị thứ ba Q là  xx . 120 121  3 2 Vì 2 giá trị xx
thuộc nhóm [9;12) nên nhóm [9;12) chứa Q 120 121 3
3n  (m m ) 1 2
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là : 4 Q a  .(a a ) 3 3 4 3 m3
Ta có: p  3; a  9; m m  24  57  71; m  42; a a  12  9  3 3 1 2 3 4 3 3.160  (24  57) 4  Q  9   (12  9)  11, 786 3 42
Vậy công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ 12 3 m /tháng trở lên. 0.25
Trang 3/3 – Đáp án
Document Outline

  • DE_TOAN 11_GK1
  • DAP AN_TOAN 11_GK1