Mã đ thi 1101 - Trang 1/ 4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Trưng THPT Lng Giang s 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 1101
H và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: …………….
PHN I(2 điểm). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi hc sinh ch chn 01
phương án.
Câu 1: Khng đnh nào sau đâysai?
A.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−= +
. B.
sin 2 2sin cosa aa=
.
C.
cos cos 2 cos cos
22
ab ab
ab
+−

+=


. D.
22
cos sin cos 2
αα α
−=
.
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghim?
A.
2025
cos
2026
x =
B.
sin x
π
=
C.
D.
tan 2026x =
Câu 3 : Trong không gian, hình chóp t giác (hình v bên dưới) bao nhiêu mt bên?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình v).
Hai đưng thng SB CD là hai đưng thng
A. Song song. B. Ct nhau. C. Chéo nhau. D.Trùng nhau.
Mã đ thi 1101 - Trang 2/ 4
Câu 5 : S đo ca các góc lưng giác
( )
,Ou Ov
trong hình sau là bao nhiêu?
A.
( ) ( )
, 60 360Ou Ov k k= °+ °
.
B.
( )
( )
, 60 360
Ou Ov k k= °+ °
.
C.
( ) ( )
, 60 180Ou Ov k k= °+ °
.
D.
(
)
, 60
Ou Ov =−°
.
Câu 6 :Rút gn biu thc
2
sin 3 sinx
2 cos 1
x
y
x
=
A.
2sin x
. B.
2 tan x
. C.
tan 2x
. D.
sinx
.
Câu 7 : Cho đ th m s
sinyx=
như hình v sau:
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.Hàm s
sinyx=
đồng biến trên
3
;
22
ππ



.
B.Hàm s
sinyx=
đồng biến trên
3
;
2
π
π



.
C.Hàm s
sinyx
=
nghch biến trên
;
22
ππ



.
D. Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên
;0
2
π



.
Câu 8 :Tp nghim ca phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3
9

=−+


;S kk
. B.
3

=−+


;S kk
.
C.
{ }
3=−+
;S kk
. D.
6

=+∈


;S kk
.
PHẦN II (3 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai ca các phát biu sau:
a) Hàm số
2 tan
yx=
có tập xác định
\,
42
D kk
ππ

= +∈



.
b) Tập giá trị của hàm số
5
2sin 2 11
2
yx
π

= −+


[ ]
9;13S =
S
Mã đ thi 1101 - Trang 3/ 4
c)
cos(2 ) cos(2 ) cos 2
33
x xx
ππ
++ =
d)
sin 0
α
>
với mọi
3
;2
2
π
απ



.
Câu 2: Cho phương trình lưng giác
2 cos 3 0
4
x
π

++=


(*). Khi đó
a) Phương trình có đúng 2 nghim phân bit thuc khong
( )
;
ππ
b) Phương trình (*) tương đương
cos cos
46
x
ππ

+=


c) Nghim ca phương trình (*) là:
2
12
,
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
∈Ζ
= +
d) Tng các nghim ca phương trình trong khong
(
)
;
ππ
bng
3
2
π
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang có
CD
đáy lớn
O
là giao
điểm của
AC
BD
.
M
là trung điểm của
SD
.
a)
//AB CD
.
b) Giao tuyến của mặt phẳng
(
)
SAB
()
SCD
SO
.
c) Giao tuyến của mặt phẳng
( )
MAB
()SCD
qua
M
và song song với
CD
.
d) SB và DC chéo nhau
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho
cot 2x =
. Tính giá trị biểu thức
2sin 3cos
3sin 2 cos
xx
A
xx
+
=
Câu 2: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy ln,
BC
đáy
nh). Gi
,EF
ln lưt là trung đim ca
SA
SD
.
K
giao đim ca các đưng thng
AB
và
CD
,
M
giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
( )
CDE
,
N
giao đim
ca đưng thng
SC
mt phng
( )
EFM
. Cho biết
2AD BC=
. T s din tích ca hai
tam giác
KMN
KEF
là phân s ti gin
a
b
. Tính
ab
+
Câu 3: Để rèn luyện sức khỏe bạn An tập thể dục vào mỗi buổi sáng và kết hợp chạy bộ
trong một khoảng thời gian nhất định của mỗi buổi tập. Số phút chạy bộ của bạn An trong
ngày thứ t của một tháng được cho bởi hàm số sau:
( ) 30 40 ( )
6
t
f t cos
π
= +
, trong đó
()ft
tính bằng phút, tZ 1 t 31. Bằng cách giải phương trình lượng giác, tính số ngày
bạn An chạy bộ được 50 phút.
Mã đ thi 1101 - Trang 4/ 4
Câu 4: Tập hợp các giá trị của tham số
m
đphương trình
sin( ) 2 2 1
3
xm
π
+=
nghiệm
[ ]
;ab
. Khi đó
2
ab
+
bằng bao nhiêu?
Phn I V. TỰ LUN (3,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim):
a) Gii phương trình :
3
sin 2
2
x =
b) Cho góc lưng giác
tha mãn
3
5
=sin ,
2
π
απ
<<
.Tính
6

+


.cos
Câu 2 (1,5 đim): Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
Gi
M
là trung đim ca
SA
.
a) Chứng minh :
// .MO SC
b) Tìm giao điểm
K
của
SD
( )
.MBC
-------------- HT ---------------
Mã đ thi 1102 - Trang 1/ 4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Trưng THPT Lng Giang s 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 1102
H và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: …………….
PHN I(2 đim). Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Mi câu hi hc sinh ch chn 01
phương án.
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghim?
A.
sin x
π
=
B.
2025
cos
2026
x =
C.
cot 2025x =
D.
tan 2026x =
Câu 2 : S đo ca các góc lưng giác
(
)
,Ou Ov
trong hình sau là bao nhiêu?
A.
( )
( )
, 60 360Ou Ov k k
= °+ °
.
B.
( ) ( )
, 60 180Ou Ov k k= °+ °
.
C.
( ) ( )
, 60 360Ou Ov k k= °+ °
.
D.
( )
, 60Ou Ov =−°
.
Câu 3 : Trong không gian, hình chóp t giác (hình v bên
dưới) có bao nhiêu mt bên?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4 : Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
sin 2 2sin cosa aa
=
. B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−= +
.
C.
cos cos 2 cos cos
22
ab ab
ab
+−

+=


. D.
22
cos sin cos 2
αα α
−=
.
Câu 5 : Rút gn biu thc
2
sin3 sinx
2 cos 1
x
y
x
=
A.
2 tan x
. B.
tan 2x
. C.
sinx
. D.
2sin x
.
Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình v).
Mã đ thi 1102 - Trang 2/ 4
Hai đưng thng SB CD là hai đưng thng
A. Song song. B. Chéo nhau. C. Ct nhau. D.Trùng nhau.
Câu 7 :Tp nghim ca phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3
9

=−+


;S kk
. B.
3

=−+


;S kk
.
C.
6

=+∈


;S kk
. D.
{ }
3
=−+
;S kk

.
Câu 8 : Cho đ th m s
sinyx
=
như hình v sau:
Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Hàm s
sinyx
=
đồng biến trên
3
;
22
ππ



.
B. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên
3
;
2
π
π



.
C. Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên
;0
2
π



.
D. Hàm s
sinyx=
nghch biến trên
;
22
ππ



.
PHẦN II (3 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng sai ca các phát biu sau:
a) Hàm số
2 tanyx=
có tập xác định
\,
42
D kk
ππ

= +∈



.
b) Tập giá trị của hàm số
5
2sin 2 11
2
yx
π

= −+


[ ]
9;13S =
c)
cos(2 ) cos(2 ) cos 2
33
x xx
ππ
++ =
d)
sin 0
α
>
với mọi
3
;2
2
π
απ



.
S
Mã đ thi 1102 - Trang 3/ 4
Câu 2: Cho phương trình lưng giác
2cos 3 0
4
x
π

++=


(*). Khi đó
a) Phương trình có đúng 2 nghim phân bit thuc khong
( )
;
ππ
b) Phương trình (*) tương đương
cos cos
46
x
ππ

+=


c) Nghim ca phương trình (*) là:
2
12
,
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
∈Ζ
= +
d) Tng các nghim ca phương trình trong khong
(
)
;
ππ
bằng
3
2
π
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang có
CD
là đáy lớn và
O
là giao
điểm của
AC
BD
.
M
là trung điểm của
SD
.
a)
//
AB CD
.
b) Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAB
()SCD
SO
.
c) Giao tuyến của mặt phẳng
( )
MAB
()SCD
qua
M
và song song với
CD
.
d) SB và DC chéo nhau
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Để rèn luyện sức khỏe bạn An tập thể dục vào mỗi buổi sáng kết hợp chạy bộ
trong một khoảng thời gian nhất định của mỗi buổi tập. Số phút chạy bộ của bạn An trong
ngày thứ t của một tháng được cho bởi hàm số sau:
( ) 30 40 ( )
6
t
f t cos
π
= +
, trong đó
()ft
tính
bằng phút, tZ 1 t 31. Bằng cách giải phương trình lượng giác, tính sngày bạn An
chạy bộ được 50 phút.
Câu 2: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
sin( ) 2 2 1
3
xm
π
+=
nghiệm
[ ]
;ab
. Khi đó
2ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy ln,
BC
đáy
nh). Gi
,EF
ln lưt là trung đim ca
SA
SD
.
K
là giao đim ca các đưng thng
AB
CD
,
M
giao đim ca đưng thng
SB
và mt phng
( )
CDE
,
N
giao đim ca
đưng thng
SC
và mt phng
(
)
EFM
. Cho biết
2AD BC=
. T s din tích ca hai tam giác
KMN
KEF
là phân s ti gin
a
b
. Tính
ab+
Câu 4: Cho
cot 2x =
. Tính giá trị biểu thức
2sin 3cos
3sin 2cos
xx
A
xx
+
=
Mã đ thi 1102 - Trang 4/ 4
Phn I V. TỰ LUN (3,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim):
a) Gii phương trình :
3
sin 2
2
x =
b) Cho góc lưng giác
tha mãn
3
5
=sin ,
2
π
απ
<<
.Tính
6

+


.cos
Câu 2 (1,5 đim): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
Gi
M
là trung đim ca
SA
.
a) Chứng minh :
// .
MO SC
b) Tìm giao điểm
K
của
SD
( )
.MBC
-------------- HT ---------------
Câu\Mã đề 1101 1102
1103 1104
1 A A D D
2 B C C A
3 D C A D
4 C B B A
5 B D D A
6 A B B B
7 D D A C
8 C C C C
9 SDDS SDDS DSDD DSDD
10 DSSD DSSD DSSD SDDS
11 DSDD DSDD SDDS DSSD
12 -8 5 5 13
13 13 4 13 5
14 5 13 4 4
15 4
-8 -8 -8
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1:
a) Gii phương trình :
3
sin 2
2
x
=
b) Cho góc lưng giác
tha mãn
3
5
=sin ,
2
π
απ
<<
.Tính
6

+


.cos
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung đim ca
SA
.
a) Chứng minh :
// .MO SC
b) Tìm giao điểm
K
của
SD
( )
.MBC
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1 -a
(1 điểm )
a) Gii phương trình :
3
sin 2
2
x =
sin 2 sin
3
x
π
=
0,25
22
3
xk
π
π
= +
hoặc
22
3
xk
π
ππ
=−+
0,5
6
xk
π
π
= +
hoặc
3
xk
π
π
= +
và kết luận
0,25
Câu 1-b
(0,5 điểm)
b) Cho góc lưng giác
tha mãn
3
5
=sin ,
2
π
απ
<<
.
Tính
6

+


.cos
2
π
απ
<<
nên
0<cos
.
ADCT :
22
1+=sin cos
suy ra
2
2
34
11
55

=−− =−− =


cos sin

0.25
3 4 31 43 3
6 6 6 2 5 5 2 10

−−
+= = =


cos osx.cos s inx.sin . .xc

KL
0,25
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
Câu 2-a
(1 điểm )
trung đim ca
SA
.
a)Chng minh :
// .
MO SC
b)Tìm giao đim
K
của
SD
( )
.MBC
ABCD
là hình bình hành tâm
O
nên
O
là trung điểm ca AC.
0,25
Xét
ASC
MA MS
OA OC
=
=
nên
OM
đường trung bình của
ASC
.
suy ra
//OM SC
0,5
KL và v đúng hình nét đứt, nét liền
0,25
Câu 2-b
(0,5 điểm)
b)Tìm giao đim
K
của
SD
(
)
.MBC
Chọn
( )
SAD
chứa
SD
, tìm giao tuyến của
( )
SAD
( )
MBC
Ta có:
(
) ( )
//
M SAD MBC
AD BC
∈∩
( ) ( )
// //
My SAD MBC
My AD BC
=
0,25
Trong
( )
SAD
, gọi
K My S D=
Với
( ) ( )
K SD
K My MBC K MB C
⇒∈
( )
K SD MBC⇒=
KL
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
Trường THPT Lạng Giang số 1 Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 1101
Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: …………….
PHẦN I(2 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 01 phương án.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin(a b) = sin acosb + cosasinb .
B. sin 2a = 2sin acosa . C. cos cos
2cos a b cos a b a b + −  + =  . D. 2 2 cos α − sin α = cos 2α . 2  2     
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. 2025 cosx = B. sin x = π C. x =
D. tan x = 2026 2026 cot 2025
Câu 3 : Trong không gian, hình chóp tứ giác (hình vẽ bên dưới) có bao nhiêu mặt bên?
A. 6. B. 3. C. 5 . D. 4.
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình vẽ).
Hai đường thẳng SBCD là hai đường thẳng
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D.Trùng nhau.
Mã đề thi 1101 - Trang 1/ 4
Câu 5 : Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) trong hình sau là bao nhiêu? A. (Ou,Ov) = 60
− ° + k360° (k ∈) .
B. (Ou,Ov) = 60°+ k360° (k ∈).
C. (Ou,Ov) = 60°+ 180 k ° (k ∈) . D. (Ou,Ov) = 60 − ° .
Câu 6 :Rút gọn biểu thức sin 3x − sinx y = 2 2cos x −1
A. 2sin x . B. 2tan x. C. tan 2x . D. sinx .
Câu 7 : Cho đồ thị hàm số y = sinx như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Hàm số y  π π
= sinx đồng biến trên 3 ;   . 2 2    B.Hàm số y  − π
= sinx đồng biến trên 3 ; π  −  . 2    C.Hàm số y  π − π
= sinx nghịch biến trên ;   . 2 2    D. Hàm số y  π
= sinx đồng biến trên ;0 −  . 2   
Câu 8 :Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x +3 = 0 . 3 A.  S   k3 
= − + ; k ∈ . B. S = − + k ; k ∈ . 9      3  C. S
= {−+ k3; k ∈ }
 . D. S =  + k ; k ∈ . 6   
PHẦN II (3 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: a) Hàm số π π
y = 2 tan x có tập xác định là D  \  k ,k  = + ∈ . 4 2   
b) Tập giá trị của hàm số  5π y 2sin 2x = − − +   11là S = [9;1 ] 3  2 
Mã đề thi 1101 - Trang 2/ 4 c) π π
cos(2x + ) + cos(2x − ) = cos 2x 3 3 d)  π sinα > 0 với mọi 3 α ;2π  ∈ . 2   
Câu 2: Cho phương trình lượng giác  π 2cos x  + + 3 =   0 (*). Khi đó  4 
a) Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( π − ;π )
b) Phương trình (*) tương đương     cos x π + =   cos π 4  6       π x = − + k2π 
c) Nghiệm của phương trình (*) là: 12  ,k ∈ Ζ  7π x = + k2π  12
d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ( π π − ;π ) bằng 3 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có CD là đáy lớn và O là giao
điểm của AC BD. M là trung điểm của SD .
a) AB // CD .
b) Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) là SO .
c) Giao tuyến của mặt phẳng (MAB) và (SCD) qua M và song song với CD.
d) SB và DC chéo nhau
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho cot x = 2. Tính giá trị biểu thức 2sin x + 3cos x A =
3sin x − 2cos x
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy
nhỏ). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SASD . K là giao điểm của các đường thẳng
AB CD , M là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE), N là giao điểm
của đường thẳng SC và mặt phẳng (EFM ) . Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai
tam giác KMN KEF là phân số tối giản a . Tính a +b b
Câu 3: Để rèn luyện sức khỏe bạn An tập thể dục vào mỗi buổi sáng và kết hợp chạy bộ
trong một khoảng thời gian nhất định của mỗi buổi tập. Số phút chạy bộ của bạn An trong
ngày thứ t của một tháng được cho bởi hàm số sau: π ( ) = 30 + 40 ( t f t cos
) , trong đó f (t) 6
tính bằng phút, t∈Z và 1 ≤ t ≤ 31. Bằng cách giải phương trình lượng giác, tính số ngày
bạn An chạy bộ được 50 phút.
Mã đề thi 1101 - Trang 3/ 4
Câu 4: Tập hợp các giá trị của tham số π
m để phương trình sin(x − ) + 2 = 2m −1 có nghiệm 3
là [a;b]. Khi đó 2a + b bằng bao nhiêu?
Phần IV.
TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm):
a) Giải phương trình : 3 sin 2x = 2 b) Cho góc lượng giác π  thỏa mãn 3 sin= ,
< α < π .Tính cos + . 5 2  6   
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Gọi M là trung điểm của SA .
a) Chứng minh : MO / /SC.
b) Tìm giao điểm K của SD và (MBC).
-------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 1101 - Trang 4/ 4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
Trường THPT Lạng Giang số 1 Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 1102
Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh: …………….
PHẦN I(2 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 01 phương án.
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. sin x = π B. 2025 cosx = C. x =
D. tan x = 2026 2026 cot 2025
Câu 2 : Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) trong hình sau là bao nhiêu? A. (Ou,Ov) = 60
− ° + k360° (k ∈) .
B.(Ou,Ov) = 60°+ 180 k ° (k ∈) .
C. (Ou,Ov) = 60°+ k360° (k ∈). D. (Ou,Ov) = 60 − ° .
Câu 3 : Trong không gian, hình chóp tứ giác (hình vẽ bên
dưới) có bao nhiêu mặt bên?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin 2a = 2sin a cos a . B. sin(a b) = sin acosb + cosasinb . C. cos cos
2cos a b cos a b a b + −  + =  . D. 2 2 cos α − sin α = cos 2α . 2  2     
Câu 5 : Rút gọn biểu thức sin 3x − sinx y = 2 2cos x −1
A. 2tan x. B. tan 2x . C. sinx . D. 2sin x .
Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình vẽ).
Mã đề thi 1102 - Trang 1/ 4
Hai đường thẳng SBCD là hai đường thẳng
A. Song song. B. Chéo nhau. C. Cắt nhau. D.Trùng nhau.
Câu 7 :Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x +3 = 0 . 3 A.  S   k3 
= − + ; k ∈ . B. S = − + k ; k ∈ . 9      3  C. 
S =  + k ; k ∈ . D. S = {−+ k3; k ∈ }  . 6   
Câu 8 : Cho đồ thị hàm số y = sinx như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số y  π π
= sinx đồng biến trên 3 ;   . 2 2    B. Hàm số y  − π
= sinx đồng biến trên 3 ; π  −  . 2    C. Hàm số y  π
= sinx đồng biến trên ;0 −  . 2    D. Hàm số y  π − π
= sinx nghịch biến trên ;   . 2 2   
PHẦN II (3 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: a) Hàm số π π
y = 2 tan x có tập xác định là D  \  k ,k  = + ∈ . 4 2   
b) Tập giá trị của hàm số  5π y 2sin 2x = − − +   11là S = [9;1 ] 3  2  c) π π
cos(2x + ) + cos(2x − ) = cos 2x 3 3 d) sinα  π > 0 với mọi 3 α ;2π  ∈ . 2   
Mã đề thi 1102 - Trang 2/ 4
Câu 2: Cho phương trình lượng giác  π 2cos x  + + 3 =   0 (*). Khi đó  4 
a) Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( π − ;π )
b) Phương trình (*) tương đương     cos x π + =   cos π 4  6       π x = − + k2π 
c) Nghiệm của phương trình (*) là: 12  ,k ∈ Ζ  7π x = + k2π  12
d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ( π π − ;π ) bằng 3 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có CD là đáy lớn và O là giao
điểm của AC BD. M là trung điểm của SD .
a) AB // CD .
b) Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) là SO .
c) Giao tuyến của mặt phẳng (MAB) và (SCD) qua M và song song với CD.
d) SB và DC chéo nhau
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Để rèn luyện sức khỏe bạn An tập thể dục vào mỗi buổi sáng và kết hợp chạy bộ
trong một khoảng thời gian nhất định của mỗi buổi tập. Số phút chạy bộ của bạn An trong
ngày thứ t của một tháng được cho bởi hàm số sau: π ( ) = 30 + 40 ( t f t cos
) , trong đó f (t) tính 6
bằng phút, t∈Z và 1 ≤ t ≤ 31. Bằng cách giải phương trình lượng giác, tính số ngày bạn An
chạy bộ được 50 phút.
Câu 2: Tập hợp các giá trị của tham số π
m để phương trình sin(x − ) + 2 = 2m −1 có nghiệm 3
là [a;b]. Khi đó 2a + b bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy
nhỏ). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SASD . K là giao điểm của các đường thẳng
AB CD , M là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE), N là giao điểm của
đường thẳng SC và mặt phẳng (EFM ) . Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác
KMN KEF là phân số tối giản a . Tính a + b b 2sin x + 3cos x
Câu 4: Cho cot x = 2. Tính giá trị biểu thức A = 3sin x−2cos x
Mã đề thi 1102 - Trang 3/ 4
Phần IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm):
a) Giải phương trình : 3 sin 2x = 2 b) Cho góc lượng giác π  thỏa mãn 3 sin= ,
< α < π .Tính cos + . 5 2  6   
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Gọi M là trung điểm của SA .
a) Chứng minh : MO / /SC.
b) Tìm giao điểm K của SD và (MBC).
-------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 1102 - Trang 4/ 4 Câu\Mã đề 1101 1102 1103 1104 1 A A D D 2 B C C A 3 D C A D 4 C B B A 5 B D D A 6 A B B B 7 D D A C 8 C C C C 9 SDDS SDDS DSDD DSDD 10 DSSD DSSD DSSD SDDS 11 DSDD DSDD SDDS DSSD 12 -8 5 5 13 13 13 4 13 5 14 5 13 4 4 15 4 -8 -8 -8
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
a) Giải phương trình : 3 sin 2x = 2 b) Cho góc lượng giác π  thỏa mãn 3 sin= ,
< α < π .Tính cos + . 5 2  6   
Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M
trung điểm của SA .
a) Chứng minh : MO / /SC.
b) Tìm giao điểm K của SD và (MBC). Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) Giải phương trình : 3 sin 2x = 2 π sin 2x = sin 3 0,25 π π Câu 1 -a
2x = + k hoặc 2x = π − + k 3 3 0,5 (1 điểm ) π π 0,25
x = + kπ hoặc x = + kπ 6 3 và kết luận Câu 1-b b) Cho góc lượng giác sin π = , < α < π . (0,5 điểm) thỏa mãn 3 5 2 Tính   cos +  . 6    π
Vì < α < π nên cos< 0 . 2 ADCT : 2 2
sin + cos =1 0.25 2 suy ra 2  3  4
cos= − 1− sin = − 1− = −  5    5   −  − − 3 4 3 1 4 3 3 cos x + = os c x.cos − sinx.sin = . − . =      6  6 6 2  5  5 2 10 0,25 KL Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M
trung điểm của SA .
a)Chứng minh : MO / /SC. b)Tìm giao điểm K MBC của SD và ( ). Câu 2-a (1 điểm )
ABCD là hình bình hành tâm O nên O là trung điểm của AC. 0,25 MA = MS Xét ASC OA   = OC 0,5
nên OM là đường trung bình của ASC .
suy ra OM / /SC
KL và vẽ đúng hình nét đứt, nét liền 0,25 Câu 2-b
b)Tìm giao điểm K của SD và (MBC). (0,5 điểm)
Chọn (SAD) chứa SD, tìm giao tuyến của (SAD) và (MBC)
M ∈(SAD)∩(MBC)
My = (SAD)∩(MBC) 0,25 Ta có:  ⇒  AD / /BC
My / /AD / /BC
Trong (SAD), gọi K = My SD K ∈  SD 0.25 Với 
K = SD ∩(MBC)
K My ⊂ (MBC) ⇒ K ∈  (MBC) KL
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Made 1101
    • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
    • SỞ GD&ĐT BẮC NINH
    • Thời gian làm bài: 90 phút
    • MÃ ĐỀ: 1101
  • Made 1102
    • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 -2026
    • SỞ GD&ĐT BẮC NINH
    • Thời gian làm bài: 90 phút
    • MÃ ĐỀ: 1102
  • ĐÁP ÁN TN
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN - T LUẬN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11