1/3 - Mã đề 357
TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
TỔ TOÁN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s nhân
A.
8;16;32;65
. B.
1;2;4;8
−−−
. C.
1; 2;1 1; 2 4−−
. D.
4; 6;8;10
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
2
42
33
cos x cos x
ππ

+= +


.là
A.
( )
2
2, 2
96
x kx kk
ππ
ππ
= + =−+
. B.
.
C.
( )
,
66 62
x kx kk
ππ ππ
=+ =−+
. D.
( )
2
,
9 63
x kx k k
π ππ
π
= + =−+
.
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đu
1
4
u =
.và ng bi
3q
=
. Tính
10
12
...
Suu u=+++
.
A.
59050S
=
B.
118100S =
C.
118098
S =
. D.
59048S
=
.
Câu 4. Cho
,ab
là các góc lưng giác. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau.
A.
( )
sin a b sina sinb−=
. B.
( )
cos a b cosacosb sinasinb+= +
.
C.
( )
cos a b cosacosb sinasinb+=
. D.
(
)
tan a b tana tanb
+= +
.
Câu 5. Cho bng s liu ghép nhóm v độ tui và s ng khách hàng ca mt ca hàng như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm
[
)
44;51
A.
47,5
B.
44
. C.
51
. D.
23,75
.
Câu 6. Mt đưng tròn có bán kính bng
20
cm. Cung trên đưng tròn đó có s đo là
269
o
thì có đ
dài bng
A.
2959
90
π
. B.
269
9
π
. C.
269
27
π
. D.
269
18
π
.
Câu 7. Cho mu s liu ghép nhóm v đim s và s học sinh như bng sau. Tìm t phân v th
nht
1
Q
của mu s liu ghép nhóm đã cho.
A.
25
8
. B.
37
12
. C.
61
8
. D.
49
9
.
Mã đề 357
2/3 - Mã đề 357
Câu 8. Công thc s đo tng quát ca góc lưng giác
(
)
,OA OM
theo đ trong hình bên là
x
y
60
0
A
M
A.
60 360kk 
. B.
60 180kk
C.
60 2kk
. D.
60 360kk
.
Câu 9. Gii phương trình
6
tanx tan
π
=
.
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
5
,
6
x kk
π
π
=+∈
D.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 10. Cho
1
3
sin
α
=
với
0;
2
π
α



. Tính
6
sin
π
α



.
A.
23
36
−+
. B.
32
63
+
. C.
1 22
33
+
. D.
16
63
−+
.
Câu 11. Cho cp s cộng
( )
n
u
có s hạng đu
1
13u
=
và công sai
15d =
. Tính tng ca 7 s hạng
đầu tiên ca cp s cộng
( )
n
u
.
A.
7
322S =
. B.
7
112S =
. C.
7
406S =
. D.
7
721
2
S =
.
Câu 12. Cho cp s cộng
(
)
n
u
8
10u =
9
3u =
.Công sai
d
của cp s cộng đã cho là
A.
14
. B.
7
. C.
3
10
. D.
13
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 : Cho hàm số
( )
10
3cos 5
fx
x
=
+
a) Hàm số
( )
fx
có tập xác định là
.
b) Hàm số
( )
fx
là hàm số lẻ trên
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên
;
22
ππ



bằng 5.
d) Nếu
( )
3fx=
thì
31
cos 2
18
x =
3/3 - Mã đề 357
Câu 2: Cho dãy số
(
)
n
u
với
2
n
unn= +
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
7
65u =
.
b) Số 5800 là một số hạng của dãy số
(
)
n
u
.
c)
( )
n
u
là dãy số tăng.
d) Dãy số
( )
n
S
với
123
555 5
...
n
n
S
uuu u
= + + ++
bị chặn trên tại
49
10
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lưng giác
x
tha mãn
1tanx =
. Tính giá tr biu thc
25
3
cosx sinx
P
cosx sinx
+
=
(kết qu
làm tròn đến hàng phn mưi).
Câu 2. Tìm s nghim thuc khong
( )
50 ;50
ππ
của phương trình
3 2 0cos x cos x+=
.
Câu 3. Một công viên mới trồng cây theo dãy hình vòng cung. Dãy thứ nhất 12 cây, dãy thứ hai
15 cây, dãy thứ ba 18 cây, cứ như thế, mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 cây. Tổng cộng
công viên có 20 dãy cây. Nếu chi phí trồng mỗi cây là như nhau và tổng chi phí để trồng toàn bộ cây
20,25 triệu đồng thì chi phí trồng mỗi cây là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 4. Một chuỗi quầy phê báo cáo: tổng doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 18 tỷ đồng, trong đó
tháng 6 đạt 3,5 tỷ đồng. Để đạt kế hoạch cả năm, công ty đặt chỉ tiêu: từ tháng 7 trở đi mỗi tháng
doanh thu phải tăng 8% so với tháng liền trước. Hỏi: theo chỉ tiêu này thì doanh thu cả năm của
chuỗi cà phê đạt được là bao nhiêu tỷ đồng? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1 (1 đim). Gii phương trình
( )
3 10 cos15 0
oo
sin x
−− =
.
Câu 2 (1 đim). Cho cp s cộng
( )
n
u
tha mãn
37
3 7 84uu+=
24
5 12
uu+=
. Tính tng
11
S
.
Câu 3 (1 đim). Cho cp s nhân
( )
n
u
5
3, 27qu
=−=
. S
531441
là s hạng th mấy ca cp
số nhân
( )
n
u
?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 469
TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
TỔ TOÁN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bng s liu ghép nhóm v độ tui và s ng khách hàng ca mt ca hàng như sau:
Tính giá tr đại din ca nhóm
[
)
44;51
A.
23,75
. B.
44
. C.
47,5
D.
51
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
2
42
33
cos x cos x
ππ

+= +


:
A.
( )
,
6 63
x kx k k
π ππ
π
=+ =−+
. B.
( )
,
66 62
x kx kk
ππ ππ
=+ =−+
.
C.
( )
2
,
9 63
x kx k k
π ππ
π
= + =−+
. D.
(
)
2
2, 2
96
x kx kk
ππ
ππ
= + =−+
.
Câu 3. Cho
,
ab
là các góc lưng giác. Tìm khng đnh đúng trong các khng đnh sau.
A.
( )
cos a b cosacosb sinasinb+=
. B.
( )
cos a b cosacosb sinasinb+= +
.
C.
( )
tan a b tana tanb+= +
. D.
(
)
sin a b sina sinb−=
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm v đim s và s học sinh như bng sau. Tìm t phân v th
nht
1
Q
của mu s liu ghép nhóm đã cho.
A.
61
8
. B.
25
8
. C.
49
9
. D.
37
12
.
Câu 5. Mt đưng tròn có bán kính bng
20
cm. Cung trên đưng tròn đó có s đo là
269
thì có đ
dài bng
A.
2959
90
π
. B.
269
18
π
. C.
269
9
π
. D.
269
27
π
.
Câu 6. Công thc s đo tng quát ca góc lưng giác
(
)
,OA OM
theo đ trong hình bên là
x
y
60
0
A
M
A.
60 360kk
. B.
60 2kk
.
C.
60 360kk 
. D.
60 180kk
Mã đề 469
2/3 - Mã đề 469
Câu 7. Gii phương trình
6
tanx tan
π
=
.
A.
,
6
x kk
π
π
=±+
. B.
5
,
6
x kk
π
π
=+∈
C.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 8. Cho
1
3
sin
α
=
với
0;
2
π
α



. Tính
6
sin
π
α



.
A.
16
63
−+
. B.
1 22
33
+
. C.
23
36
−+
. D.
32
63
+
.
Câu 9. Cho cp s cộng
(
)
n
u
8
10u
=
9
3u =
. Công sai
d
của cp s cộng đã cho là
A.
13
. B.
7
. C.
3
10
. D.
14
.
Câu 10. Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s nhân?
A.
1; 2;11; 24−−
. B.
1;2;4;8−−−
. C.
8;16;32;65
. D.
4;6;8;10
.
Câu 11. Cho cp s nhân
(
)
n
u
có s hạng đu
1
4u =
.và ng bi
3q =
. Tính
1012
...Suu u=+++
.
A.
59050
S =
B.
118098
S =
. C.
118100S =
D.
59048S =
.
Câu 12. Cho cp s cộng
(
)
n
u
có s hạng đu
1
13u =
và công sai
15d =
. Tính tng ca 7 s hạng
đầu tiên ca cp s cộng
(
)
n
u
.
A.
7
122
S =
. B.
7
1
2
72
S =
. C.
7
322
S =
. D.
7
406S =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
5
2cos 3
fx
x
=
+
a) Hàm số
( )
fx
có tập xác định là
.
b) Hàm số
(
)
fx
là hàm số chẵn trên
.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên
3
;
22
ππ



bằng 1.
d) Nếu
( )
2fx=
thì
8
cos 2
9
x =
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
với
( )
2
2
n
u nn= +
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
5
60u =
.
b) Số 4150 là một số hạng của dãy số
( )
n
u
.
c)
( )
n
u
là dãy số giảm.
d) Dãy số
( )
n
S
với
123
666 6
...
n
n
S
uuu u
= + + ++
bị chặn trên tại
3
.
3/3 - Mã đề 469
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lưng giác
x
tha mãn
1tanx =
. Tính giá tr biu thc
86
4
cosx sinx
P
cosx sinx
+
=
−+
(kết
qu làm tròn đến hàng phn mưi).
Câu 2. Tìm s nghim thuc khong
( )
50 ;50
ππ
của phương trình
5 0cos x cosx+=
.
Câu 3. Một rạp hát có 18 hàng ghế cho khán giả được xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất có 16 ghế,
hàng thứ hai 20 ghế, hàng thứ ba có 24 ghế,… cứ thế cho đến hàng cuối cùng (số ghế ở mỗi hàng
sau đều nhiều hơn số ghế hàng ngay trước đó 4 ghế). Trong một buổi hoà nhạc, ban tổ chức đã
bán hết số tiền thu được chỉ từ việc bán 135 triệu đồng. Hỏi giá tiền mỗi tấm bao
nhiêu nghìn đồng, biết rằng các tấm vé đồng giá và số vé bán ra bằng số ghế trong rạp hát.
Câu 4. Một hiệu sách báo cáo: tổng doanh thu 6 tháng đầu năm 24 tỷ đồng, trong đó tháng 6 đạt
4,2 tỷ đồng. Hiệu sách đặt mục tiêu: từ tháng 7 mỗi tháng doanh thu phải tăng 12% so với tháng
trước. Hỏi theo mục tiêu này thì doanh thu cả năm hiệu sách đạt được bao nhiêu tỷ đồng? (Làm
tròn đến 1 chữ số thập phân)
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1 (1 đim). Gii phương trình
( )
2 20 15 0
oo
cos x sin+− =
.
Câu 2 (1 đim). Cho cp s cộng
(
)
n
u
tha mãn
23
6 7 91uu−=
64
2 117uu−− =
. Tính tng
30
S
.
Câu 3 (1 đim). Cho cp s nhân
( )
n
u
6
2, 16qu
=−=
. S
1024
là s hạng th mấy ca cp s
nhân
(
)
n
u
?
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần I: đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 12.
841 357 616 469
1
D
B
C
C
2
A
B
A
A
3
D
D
C
A
4
C
C
C
B
5
A
A
D
C
6
C
B
A
A
7
A
A
D
D
8
C
D
B
C
9
B
D
B
B
10
B
A
D
B
11
D
C
A
D
12
D
B
B
D
Phần II. trắc nghiệm đúng - sai:
357 469 616 841
1
Đ S S S
Đ Đ S S
Đ S S S
Đ Đ S S
2
S S Đ S
Đ S S Đ
S S Đ S
Đ S S Đ
Phần III. Trả lời ngắn:
357 469 616 841
1
3,5
0,4
3,5
0,4
2
250
500
250
500
3
25
150
25
150
4
45,7
62,2
45,7
62,2
Phần IV. Tự luận
2
ĐỀ 357 + ĐỀ 616
Câu 1. Gii phương trình
( )
3 10 cos15 0
oo
sin x −− =
.
*
( ) ( )
3 10 sin 90 15
o oo
sin x −=
0,25
*
( )
3 10 90 15 360
3 10 180 90 15 360
o oo o
o o oo o
xk
xk
= −+
−= +
0,5
*
5
120
3
115
120
3
8
o
o
o
o
xk
xk

= +



= +


( )
k
0,25
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
73
7 3 84uu
=
24
5 12uu+=
. Tính tng
11
S
.
*
( ) ( )
( ) ( )
11
11
7 6 3 2 84
5 3 12
ud ud
ud u d
+− +=
++ + =
0,25
*
1
1
4 36 84
6 16 12
ud
ud
+=
+=
0,25
*
1
6
3
u
d
=
=
0,25
*
11 1
11.10
11 . 99
2
Su d
=+=
0,25
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
5
3, 27
qu=−=
. S
531441
là s hng th my ca cp s
nhân
( )
n
u
?
*
4
1
3
. 27
q
uq
=
=
0,25
*
1
3
1
3
q
u
=
=
0,25
*
( )
1
1
531441 . 3 531441
3
n
n
u

= ⇔− =


0,25
*
( ) ( ) ( )
1 1 13
3 1594323 3 3 14
nn
n
−−
−= −==
0,25
ĐỀ 469 + ĐỀ 841
3
Câu 1. Gii phương trình
( )
2 20 15 0
oo
cos x sin+− =
.
*
( ) (
)
2 20 cos 90 15
o oo
cos x +=
0,25
*
(
)
2 20 90 15 360
2 20 90 15 360
o oo
o oo o
xk
xk
+ =−+
+= +
0,5
*
55
180
2
95
180
2
o
o
o
o
xk
xk

= +



=−+


( )
k
0,25
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
23
6 7 91uu−=
64
2 117
uu
=+
. Tính tng
30
S
.
*
( ) ( )
(
) (
)
11
11
6 7 2 91
5 2 3 117
ud u d
ud ud
+− + =
++ +=
0,25
*
1
1
8 91
3 11 117
ud
ud
−− =
+=
0,25
*
1
5
12
u
d
=
=
0,25
*
30 1
30.29
30 . 5070
2
Su d=+=
0,25
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
6
2, 16qu=−=
. S
1024
là s hng th my ca cp s nhân
( )
n
u
?
*
5
1
2
. 16
q
uq
=
=
0,25
*
1
2
1
2
q
u
=
=
0,25
*
( )
1
1
1024 . 2 1024
2
n
n
u

= ⇔− =


0,25
*
( )
( ) ( )
1 1 11
2 2048 2 2 12
nn
n
−−
−=−==
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 KHỐI 11NĂM HỌC 2025 -2026
Thời gian : 90 phút
TT
Chương Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Hàm số lượng
giác và
phương trình
lượng giác
Giá trị lượng giác của
góc lượng giác
1 1 1 1 2 10
Công thức lượng giác
1
1
1
1
5
Hàm số lượng giác
2
1
1
2
1
1
10
P.trình lượng giác cơ bản
1
1
1
1
1
2
1
20
2
Dãy số. Cấp
số cộng và cấp
số nhân
Dãy số
2
1
1
2
1
1
10
Cấp số cộng
1
1
1
1
1
2
1
20
Cấp số nhân
1
1
1
1
1
2
1
20
3
Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
của mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
1
1
2,5
Các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm
1 1 2,5
Tổng số câu
6
6
4
2
2
1
3
3
10
12
5
Điểm
1,5
1,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
3,0
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
40
30
30
100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TT Chương Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa
chọn
Đúng Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Hiểu
VD
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác
Nhận biết:
- Biết dấu các giá trị lượng giác của góc
lượng giác cho trước
- Biết được vị trí trên đường tròn lượng
giác của góc lượng giác cho trước
Thông hiểu
-Tính được giá trị lượng giác của góc
lượng giác bằng hệ thức lượng giác
bản
- Biết đổi đơn vị góc lượng giác từ độ
sang radian và ngược lại.
- Tính được độ dài cung tròn khi biết bán
kính và số đo cung.
1 1 1
Công thức lượng giác
Nhận biết
- Biết được các công thức lượng giác.
Thông hiểu
-Tính được giá tr lượng giác của góc
lượng giác bằng công thức lượng giác
1 1
Hàm số lượng giác
Nhận biết
-
Chỉ ra được tính chẵn, lẻ, TXĐ của m
số lượng giác cơ bản.
Thông hiểu
- Tìm được tập giá trị của hàm số lượng
giác
2 1 1
- Chỉ ra được khoảng đồng biến, nghịch
biến của hàm số lượng giác thông qua đồ
thị hslgiác
Vận dụng
- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan
đến hslgiác
- Giải được các bài toán liên quan đến đồ
thị hslgiác (tìm giá trị của hslgiác trên
khoảng đoạn cho trước…)
Phương trình lượng giác
bản
Nhận biết
- Biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác bản
cos xm=
,
sin xm
=
,
tan xm=
,
cot xm=
-Biết được điều kiện nghiệm của phương
trình
cos xm
=
,
sin xm=
Thông hiểu
- Giải được phương trình lượng giác
bản
Vận dụng
- Tìm được nghiệm của phương trình
lượng giác bản trên khoảng, đoạn cho
trước
- Giải quyết bài toán thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác cơ bản.
1 1 1 1
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số
nhân
Dãy số
Nhận biết
- Tìm được giá trị của số hạng trong dãy
số
2 1 1
Thông hiểu
- Biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn
của dãy số.
Vận dụng
- Tìm được số hạng của dãy số thoã điều
kiện cho trước
- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan
đến dãy số
Cấp số cộng
Nhận biết
-
Nhận biết một dãy số cho trước là cấp số
cộng
-Biết được các công thức của cấp số cộng
-Biết được
1
;ud
của cấp số cộng dạng liệt
kê hoặc dạng
n
u
Thông hiểu
- Tìm được các đại lượng của cấp số cộng
khi biết trước các đại lượng khác
Vận dụng
- Giải quyết được bài toán có yếu tố thực
tế liên quan đến cấp số cộng
1 1 1 1
Cấp số nhân
Nhận biết
-
Nhận biết một dãy số cho trước là cấp số
nhân
-Biết được các công thức của cấp số nhân
-Biết được
1
;uq
của cấp sdạng liệt
hoặc dạng
n
u
1 1 1 1
Thông hiểu
- Tìm được các đại lượng của cấp số cộng
khi biết trước các đại lượng khác
Vận dụng
- Giải quyết được bài toán có yếu tố thực
tế liên quan đến cấp số cộng
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
Nhận biết
- Biết được mẫu số liệu nào mẫu số liệu
ghép nhóm.
-
Tìm được độ dài nhóm; cỡ mẫu của mẫu
số liệu
1
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
Thông hiểu
-Tính được số trung bình; số trung vị; tứ
phân vị và mốt của mẫu số liệu
1
Tổng số câu
6
6
4
2
2
0
1
3
3
Điểm
1,5
1,5
1,0
0,5
0,5
0
0,5
1,5
3,0
Tổng số điểm
3,0
2,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
30
20
20
30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 357
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số nhân
A. 8;16;32;65 . B. 1 − ; 2 − ; 4 − ; 8 − . C. 1; 2 − ;11; 2 − 4 . D. 4;6;8;10.
Câu 2. Nghiệm của phương trình  π   2π cos 4xcos  2x  + = +  .là 3 3      A. 2π π π π π x =
+ k2π , x = − + k2π (k ∈) .
B. x = + kπ, x = − + k (k ∈). 9 6 6 6 3 C. π π π π π π π
x = + k , x = − + k (k ∈). D. 2 x =
+ kπ , x = − + k (k ∈) . 6 6 6 2 9 6 3
Câu 3. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 4 .và ng bội q = 3
− . Tính S = u + u +...+ u . n ) 1 1 2 10
A. S = 59050 B. S = 118100 −
C. S =118098 . D. S = 59048 − .
Câu 4. Cho a,b là các góc lượng giác. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. sin(a b) = sina sinb .
B. cos(a + b) = cosacosb + sinasinb.
C. cos(a + b) = cosacosb sinasinb .
D. tan(a + b) = tana + tanb .
Câu 5. Cho bảng số liệu ghép nhóm về độ tuổi và số lượng khách hàng của một cửa hàng như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm [44; ) 51 A. 47,5 B. 44 . C. 51. D. 23,75.
Câu 6. Một đường tròn có bán kính bằng 20 cm. Cung trên đường tròn đó có số đo là 269o thì có độ dài bằng A. 2959π . B. 269π . C. 269π . D. 269π . 90 9 27 18
Câu 7. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về điểm số và số học sinh như bảng sau. Tìm tứ phân vị thứ
nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho. 1 A. 25 37 61 49 . B. . C. . D. . 8 12 8 9 1/3 - Mã đề 357
Câu 8. Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác ( ,
OA OM ) theo độ trong hình bên là y M 600 A x
A. 60k360k  . B. 60 180 k k  
C. 60k2k  .
D. 60k360k  .
Câu 9. Giải phương trình π tanx = tan . 6 A. π π
x = + k2π , k ∈ .
B. x = ± + kπ, k ∈ . 6 6 C. 5π π x =
+ kπ , k ∈
D. x = + kπ, k ∈ . 6 6 Câu 10. Cho 1 sinα π  π = với α    0;  ∈ . Tính sin α − . 3 2       6  A. 2 3 − + . B. 3 2 + . C. 1 2 2 + . D. 1 6 − + . 3 6 6 3 3 3 6 3
Câu 11. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u =13 và công sai d =15. Tính tổng của 7 số hạng n ) 1
đầu tiên của cấp số cộng (u . n )
A. S = 322.
B. S =112 .
C. S = 406. D. 721 7 7 7 S = . 7 2
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = 10 − và u = 3 − n ) 8 9
.Công sai d của cấp số cộng đã cho là A. 14. B. 7 . C. 3 . D. 13 − . 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 : Cho hàm số f (x) 10 = 3cos x + 5
a) Hàm số f (x) có tập xác định là .
b) Hàm số f (x) là hàm số lẻ trên  . c)  π π
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên ;  −  bằng 5. 2 2   
d) Nếu f (x) = 3 thì 31 cos2x = − 18 2/3 - Mã đề 357
Câu 2: Cho dãy số (u với 2 =
+ . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: n ) u n n n
a) u = 65. 7
b) Số 5800 là một số hạng của dãy số (u . n )
c) (u là dãy số tăng. n )
d) Dãy số (S với 5 5 5 5 S = + + + +
bị chặn trên tại 49 . n ... n ) u u u u 10 1 2 3 n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác x thỏa mãn +
tanx =1. Tính giá trị biểu thức 2cosx 5sinx P = (kết quả cosx − 3sinx
làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 50
− π;50π ) của phương trình cos3x + cos2x = 0.
Câu 3. Một công viên mới trồng cây theo dãy hình vòng cung. Dãy thứ nhất có 12 cây, dãy thứ hai
15 cây, dãy thứ ba có 18 cây, … cứ như thế, mỗi dãy sau nhiều hơn dãy trước 3 cây. Tổng cộng
công viên có 20 dãy cây. Nếu chi phí trồng mỗi cây là như nhau và tổng chi phí để trồng toàn bộ cây
20,25 triệu đồng thì chi phí trồng mỗi cây là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 4. Một chuỗi quầy cà phê báo cáo: tổng doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 18 tỷ đồng, trong đó
tháng 6 đạt 3,5 tỷ đồng. Để đạt kế hoạch cả năm, công ty đặt chỉ tiêu: từ tháng 7 trở đi mỗi tháng
doanh thu phải tăng 8% so với tháng liền trước. Hỏi: theo chỉ tiêu này thì doanh thu cả năm của
chuỗi cà phê đạt được là bao nhiêu tỷ đồng? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình (3 10o ) cos15o sin x − − = 0 .
Câu 2 (1 điểm). Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 3u + 7u = 84 và u + 5u =12 . Tính tổng S . n ) 3 7 2 4 11
Câu 3 (1 điểm). Cho cấp số nhân (u q = 3, − u = 2
− 7 . Số 531441 là số hạng thứ mấy của cấp n ) 5 số nhân (u ? n )
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 357
TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2025 - 2026 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 469
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng số liệu ghép nhóm về độ tuổi và số lượng khách hàng của một cửa hàng như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm [44; ) 51 A. 23,75. B. 44 . C. 47,5 D. 51.
Câu 2. Nghiệm của phương trình  π   2π cos 4xcos  2x  + = +  là: 3 3      A. π π π π π π π
x = + kπ , x = − + k (k ∈).
B. x = + k , x = − + k (k ∈). 6 6 3 6 6 6 2 C. 2π π π π π x =
+ kπ , x = − + k (k ∈) . D. 2 x =
+ k2π , x = − + k2π (k ∈) . 9 6 3 9 6
Câu 3. Cho a,b là các góc lượng giác. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. cos(a + b) = cosacosb sinasinb .
B. cos(a + b) = cosacosb + sinasinb.
C. tan(a + b) = tana + tanb .
D. sin(a b) = sina sinb .
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về điểm số và số học sinh như bảng sau. Tìm tứ phân vị thứ
nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho. 1 A. 61 . B. 25 . C. 49 . D. 37 . 8 8 9 12
Câu 5. Một đường tròn có bán kính bằng 20 cm. Cung trên đường tròn đó có số đo là 269 thì có độ dài bằng A. 2959π . B. 269π . C. 269π . D. 269π . 90 18 9 27
Câu 6. Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác ( ,
OA OM ) theo độ trong hình bên là y M 600 A x
A. 60k360k  .
B. 60k2k  .
C. 60k360k  . D. 60 180 k k   1/3 - Mã đề 469
Câu 7. Giải phương trình π tanx = tan . 6 A. π π
x = ± + kπ , k ∈ . B. 5 x =
+ kπ , k ∈ 6 6 C. π π
x = + k2π , k ∈ .
D. x = + kπ, k ∈ . 6 6 Câu 8. Cho 1 sinα π  π = với α   0;  ∈ . Tính sin α − . 3 2       6  A. 1 6 − + . B. 1 2 2 + . C. 2 3 − + . D. 3 2 + . 6 3 3 3 3 6 6 3
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 10 − và u = 3
− . Công sai d của cấp số cộng đã cho là n ) 8 9 A. 13 − . B. 7 . C. 3 . D. 14. 10
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số nhân? A. 1; 2 − ;11; 2 − 4 . B. 1 − ; 2 − ; 4 − ; 8 − . C. 8;16;32;65 . D. 4;6;8;10.
Câu 11. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 4 .và ng bội q = 3
− . Tính S = u + u +...+ u . n ) 1 1 2 10 A. S = 59050 −
B. S =118098 . C. S = 118100 − D. S = 59048 − .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u =13 và công sai d =15. Tính tổng của 7 số hạng n ) 1
đầu tiên của cấp số cộng (u . n )
A. S =122 . B. 1 72 S = .
C. S = 322.
D. S = 406. 7 7 2 7 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 5 = 2cos x + 3
a) Hàm số f (x) có tập xác định là .
b) Hàm số f (x) là hàm số chẵn trên . π π
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên 3 ;   bằng 1. 2 2   
d) Nếu f (x) = 2 thì 8 cos2x = − 9
Câu 2: Cho dãy số (u với u = n + n . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: n ( 2 2 ) n )
a) u = 60 . 5
b) Số 4150 là một số hạng của dãy số (u . n )
c) (u là dãy số giảm. n )
d) Dãy số (S với 6 6 6 6 S = + + + +
bị chặn trên tại 3. n ... n ) u u u u 1 2 3 n 2/3 - Mã đề 469
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác x thỏa mãn + tanx cosx sinx = 1
− . Tính giá trị biểu thức 8 6 P = (kết 4 − cosx + sinx
quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 50
− π ;50π ) của phương trình cos5x + cosx = 0 .
Câu 3. Một rạp hát có 18 hàng ghế cho khán giả được xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất có 16 ghế,
hàng thứ hai có 20 ghế, hàng thứ ba có 24 ghế,… cứ thế cho đến hàng cuối cùng (số ghế ở mỗi hàng
sau đều nhiều hơn số ghế ở hàng ngay trước đó là 4 ghế). Trong một buổi hoà nhạc, ban tổ chức đã
bán hết vé và số tiền thu được chỉ từ việc bán vé là 135 triệu đồng. Hỏi giá tiền mỗi tấm vé là bao
nhiêu nghìn đồng, biết rằng các tấm vé đồng giá và số vé bán ra bằng số ghế trong rạp hát.
Câu 4. Một hiệu sách báo cáo: tổng doanh thu 6 tháng đầu năm là 24 tỷ đồng, trong đó tháng 6 đạt
4,2 tỷ đồng. Hiệu sách đặt mục tiêu: từ tháng 7 mỗi tháng doanh thu phải tăng 12% so với tháng
trước. Hỏi theo mục tiêu này thì doanh thu cả năm hiệu sách đạt được là bao nhiêu tỷ đồng? (Làm
tròn đến 1 chữ số thập phân)
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình (2 +20o)− 15o cos x sin = 0 .
Câu 2 (1 điểm). Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 6u − 7u = 91 − và u − − 2u = 117 − . Tính tổng S . n ) 2 3 6 4 30
Câu 3 (1 điểm). Cho cấp số nhân (u q = 2,
u =16 . Số 1024 là số hạng thứ mấy của cấp số n ) 6 nhân (u ? n )
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 469
TRƯỜNG THPT TRÀ ÔN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần I: đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 12.
841 357 616 469 1 D B C C 2 A B A A 3 D D C A 4 C C C B 5 A A D C 6 C B A A 7 A A D D 8 C D B C 9 B D B B 10 B A D B 11 D C A D 12 D B B D
Phần II. trắc nghiệm đúng - sai:
357 469 616 841 1 Đ – S – S – S Đ – Đ – S – S Đ – S – S – S Đ – Đ – S – S 2 S – S – Đ – S Đ – S – S – Đ S – S – Đ – S Đ – S – S – Đ
Phần III. Trả lời ngắn:
357 469 616 841 1 – 3,5 – 0,4 – 3,5 – 0,4 2 250 500 250 500 3 25 150 25 150 4 45,7 62,2 45,7 62,2
Phần IV. Tự luận
1 ĐỀ 357 + ĐỀ 616
Câu 1. Giải phương trình (3 10o ) cos15o sin x − − = 0 .
* (3 10o ) sin(90o 15o sin x − = − ) 0,25
3x −10o = 90o −15o + k360o *  0,5
3x −10o = 180o − 
(90o −15o)+k360o   5 8 ox  = +   120o k   3 *   (k ∈) 0,25 115 o x   = +   120o k   3 
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 7u −3u = 84 và u + 5u =12 . Tính tổng S . n ) 7 3 2 4 11
7(u + 6d − 3 u + 2d =  84 1 ) ( 1 ) * ( 0,25
u + d + 5 u + 3d = 12  1 ) ( 1 ) 4u + 36d = 84 * 1  0,25 6u +16d =  12 1 u  = 6 − * 1  0,25 d = 3 11.10 * S = 11u + .d = 99 0,25 11 1 2
Câu 3. Cho cấp số nhân (u q = 3, − u = 2
− 7 . Số 531441 là số hạng thứ mấy của cấp số n ) 5 nhân (u ? n ) q = 3 − *  0,25 4 u .q = 27 −  1 q = 3 − *  1 0,25 u = −  1  3 *  1 u  − = ⇔ − − = 0,25 n 531441  .( 3)n 1 531441  3  * ( )n 1− ( )n 1− − = − ⇔ − = (− )13 3 1594323 3 3 ⇔ n =14 0,25 ĐỀ 469 + ĐỀ 841 2
Câu 1. Giải phương trình (2 +20o)− 15o cos x sin = 0 . *
(2 20o) cos(90o 15o cos x + = − ) 0,25
2x + 20o = 90 −15o + k360o *  0,5
2x + 20o = − 
(90o −15o)+k360o   55 ox  = +   180o k   2 *   (k ∈) 0,25  95 o x   = − +   180o k   2 
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 6u − 7u = 91
− và u + 2u =117 . Tính tổng S . n ) 2 3 6 4 30
6(u + d − 7 u + 2d = 91 −  1 ) ( 1 ) * ( 0,25
u + 5d + 2 u + 3d = 117  1 ) ( 1 )  u − − 8d = 91 − * 1  0,25 3u +11d =  117 1 u  = 5 − * 1  0,25 d = 12 30.29 * S = 30u + .d = 5070 0,25 30 1 2
Câu 3. Cho cấp số nhân (u q = 2,
u =16 . Số 1024 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân n ) 6 (u ? n ) q = 2 − *  0,25 5 u .q =  16 1 q = 2 − *  1 0,25 u = −  1  2 *  1 u  − = ⇔ − − = 0,25 n 1024  .( 2)n 1 1024  2  * ( )n 1− ( )n 1− − = − ⇔ − = (− )11 2 2048 2 2 ⇔ n =12 0,25 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 KHỐI 11– NĂM HỌC 2025 -2026 Thời gian : 90 phút
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Chương
Đơn vị kiến thức Tự luận %
Nhiều lựa chọn Đúng – Sai
Trả lời ngắn điểm Biết
Hiểu Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Hiểu VD Biết Hiểu VD
Giá trị lượng giác của
Hàm số lượng góc lượng giác 1 1 1 1 2 10 1 giác và
phương trình Công thức lượng giác 1 1 1 1 5 lượng giác
Hàm số lượng giác 2 1 1 2 1 1 10
P.trình lượng giác cơ bản 1 1 1 1 1 2 1 20 Dãy số. Cấp Dãy số 2 1 1 2 1 1 10
2 số cộng và cấp Cấp số cộng 1 1 1 1 1 2 1 20 số nhân Cấp số nhân 1 1 1 1 1 2 1 20 Các số đặc
Mẫu số liệu ghép nhóm 1 1 2,5 trưng đo xu 3 thế trung tâm của mẫu số
Các số đặc trưng đo liệu ghép xu thế trung tâm 1 1 2,5 nhóm Tổng số câu 6 6 4 2 2 1 3 3 10 12 5 Điểm 1,5 1,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,5 3,0 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mức độ đánh giá TNKQ Tự luận TT Chương
Đơn vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Hiểu VD Nhận biết:
- Biết dấu các giá trị lượng giác của góc lượng giác cho trước
- Biết được vị trí trên đường tròn lượng
giác của góc lượng giác cho trước
Giá trị lượng giác của góc Thông hiểu lượng giác
-Tính được giá trị lượng giác của góc 1 1 1
lượng giác bằng hệ thức lượng giác cơ bản
- Biết đổi đơn vị góc lượng giác từ độ
sang radian và ngược lại. Hàm số lượng
- Tính được độ dài cung tròn khi biết bán 1 giác và phương kính và số đo cung. trình lượng giác Nhận biết
- Biết được các công thức lượng giác. Công thức lượng giác Thông hiểu 1 1
-Tính được giá trị lượng giác của góc
lượng giác bằng công thức lượng giác Nhận biết
- Chỉ ra được tính chẵn, lẻ, TXĐ của hàm Hàm số lượng giác
số lượng giác cơ bản. Thông hiểu 2 1 1
- Tìm được tập giá trị của hàm số lượng giác
- Chỉ ra được khoảng đồng biến, nghịch
biến của hàm số lượng giác thông qua đồ thị hslgiác Vận dụng
- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến hslgiác
- Giải được các bài toán liên quan đến đồ
thị hslgiác (tìm giá trị của hslgiác trên
khoảng đoạn cho trước…) Nhận biết
- Biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản cos x = m , sin x = m , tan x = m , cot x = m
-Biết được điều kiện nghiệm của phương
trình cos x = m , sin x = m
Phương trình lượng giác cơ Thông hiểu bản
- Giải được phương trình lượng giác cơ 1 1 1 1 bản Vận dụng
-
Tìm được nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản trên khoảng, đoạn cho trước
- Giải quyết bài toán thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác cơ bản. Nhận biết Dãy số. Cấp số
- Tìm được giá trị của số hạng trong dãy
2 cộng và cấp số Dãy số số 2 1 1 nhân Thông hiểu
- Biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số. Vận dụng
-
Tìm được số hạng của dãy số thoã điều kiện cho trước
- Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến dãy số Nhận biết
-Nhận biết một dãy số cho trước là cấp số cộng
-Biết được các công thức của cấp số cộng
-Biết được u ; d của cấp số cộng dạng liệt 1 Cấp số cộng kê hoặc dạng u n 1 1 1 1 Thông hiểu
- Tìm được các đại lượng của cấp số cộng
khi biết trước các đại lượng khác Vận dụng
- Giải quyết được bài toán có yếu tố thực
tế liên quan đến cấp số cộng Nhận biết
-Nhận biết một dãy số cho trước là cấp số nhân
-Biết được các công thức của cấp số nhân Cấp số nhân
-Biết được u ; q của cấp số dạng liệt kê 1 1 1 1 1 hoặc dạng u n Thông hiểu
- Tìm được các đại lượng của cấp số cộng
khi biết trước các đại lượng khác Vận dụng
- Giải quyết được bài toán có yếu tố thực
tế liên quan đến cấp số cộng Nhận biết
- Biết được mẫu số liệu nào là mẫu số liệu
Các số đặc Mẫu số liệu ghép nhóm ghép nhóm. 1 trưng đo xu thế
- Tìm được độ dài nhóm; cỡ mẫu của mẫu 3 trung tâm của số liệu mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế Thông hiểu trung tâm
-Tính được số trung bình; số trung vị; tứ 1
phân vị và mốt của mẫu số liệu Tổng số câu 6 6 4 2 2 0 1 3 3 Điểm
1,5 1,5 1,0 0,5 0,5 0
0,5 1,5 3,0 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 357
  • de 469
  • DAP AN
  • MTGKI+BẢN ĐẶC TẢ -K11-2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11