Mã đề 2511 Trang 1/3
S GD & ĐT Ph Th
Trưng THPT T Đ
--------------------
thi có 03 trang)
Kim tra gia k I - Khi 11
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: Ton
Thi gian làm bài: 90 pht
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 2511
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương n lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bng
20cm
và s đo
.
16
3,93cm.
B.
2,94cm.
C.
3,39cm.
D.
1,49cm.
Câu 2. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
2
2
xk
=+
B.
xk
=
.
C.
2
xk
=+
.
D.
2
2
xk
= +
.
Câu 3. Nhiệt độ trung bình ca 12 tháng ti thành ph Hà Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm)
được cho trong bng sau
Mt ca mu s liu trên là
B. 17,0.
C. 17,5.
D. 16,0.
Câu 4. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b =
B.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b = +
C.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b+ = +
D.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b+ =
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q =
. Tìm s hng th
4
ca cp s nhân?
162
B.
48
.
C.
24
.
D.
54
.
Câu 6. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u u u n
+
= = +
. Ba s hạng đầu ca dãy s đó là?
2; 5; 8
B.
1; 4; 7
.
C.
4; 7; 10
.
D.
1; 2; 5
.
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho là
4.
B.
4.
C.
8.
D.
3.
Câu 8. Khi thng kê chiều cao (đơn v: cm) ca hc sinh khi lp 12 trong một trường trung hc, ta thu
được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm
)
150;156
)
156;162
)
162;168
)
168;174
)
174;180
)
180;186
Tn s
5
18
40
26
8
3
Nhóm cha mt ca mu s liệu đã cho
)
162; 168 .
B.
)
168; 174 .
C.
40.
D.
)
180; 186 .
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường
100m
ca
40
hc sinh lp
11
được cho trong bng s liu
dưới đây:
Thời gian
( )
s
)
15;17
)
17;19
)
19;21
)
21;23
Số hc sinh
8
11
13
8
Tn s ca nhóm
)
17;19
8
B.
17
.
C.
32
.
D.
11
.
Câu 10. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Mã đề 2511 Trang 2/3
S trung bình ca mu s liu là
B. 6,5.
C. 5,32.
D. 5,0.
Câu 11. Đổi s đo của góc
0
108
sang đơn vị radian.
.
10
B.
.
4
C.
3
.
2
D.
3
.
5
Câu 12. Cho dãy s
( )
n
u
biết
( )
*
1
,
21
=
+
n
n
n
un
. S hng th 6 ca dãy s bng
1
.
13
B.
6
.
65
C.
6
.
13
D.
1
.
65
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24t
) được cho bi công thức
3 12
63
= + +


cos
t
h
.
a. Độ sâu ca mực nước trong kênh nh nht bng
9m
.
b. Độ sâu ca mực nước trong kênh ln nht bng
15m
.
c. Trong 1 ngày có đng 3 thời điểm mà độ sâu ca mực nước trong kênh đạt giá tr ln nht.
d. Độ sâu ca mực nước trong kênh ti thời điểm
( )
12 h
bng
13 .m
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tho mãn
1 3 5
16
15
27
+ =
+=
u u u
uu
. Khi đó
a. Số hạng
1
21=u
b. Công sai của cấp số cộng bằng
2
c. Số hạng
11
9=−u
d. Số
6048
là số hạng thứ
2024
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt khán phòng có tt c 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 15 ghế, các dãy lin sau nhiều n dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất c bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
tng
n
s hng đầu tiên là
51=−
n
n
S
. Tính tng s hạng đầu
1
u
và công
bi
q
ca cp s nhân đó.
Câu 3. Phương trình lượng giác
23
4
cot x

−=


có bao nhiêu nghim trên khong
5
22
;



?
Câu 4. Điu tra v chiu cao ca 100 hc sinh khi lp 11, ta có kết qu sau:
Chiều cao(cm)
Số hc sinh
5
18
40
26
8
3
Tìm trung v ca mu s liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
)
150;152
)
152;154
)
154;156
)
156;158
)
158;160
)
160;162
Mã đề 2511 Trang 3/3
Câu 1.
a. Cho góc thỏa mãn
1
5
=sin
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2=+cos cosP x x
b. Giải phương trình :
1
52
=


oscx
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bn hình tam giác nh hơn và
hình tam giác chính giữa được tô màu đỏ. Mi hình tam giác màu trng nh hơn lại được chia thành
bn hình tam giác con, và mi hình tam giác con chính gia lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được
tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được s dng tài liu
Thy cô coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đề 2512 Trang 1/3
S GD & ĐT Ph Th
Trưng THPT T Đ
--------------------
thi có 03 trang)
Kim tra gia k I - Khi 11
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: Ton
Thi gian làm bài: 90 pht
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 2512
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương n lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Công thc nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b = +
B.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b+ =
C.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b+ = +
D.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b =
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u u u n
+
= = +
. Ba s hạng đầu ca dãy s đó là?
1; 2; 5
B.
1; 4; 7
.
C.
2; 5; 8
.
D.
4; 7; 10
.
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q =
. Tìm s hng th
4
ca cp s nhân?
54
B.
48
.
C.
162
.
D.
24
.
Câu 4. Đổi s đo của góc
0
108
sang đơn vị radian.
.
4
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
3
.
5
Câu 5. Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bng
20cm
và s đo
.
16
2,94cm.
B.
1,49cm.
C.
3,39cm.
D.
3,93cm.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho là
4.
B.
8.
C.
3.
D.
4.
Câu 7. Nhiệt độ trung bình ca 12 tháng ti thành ph Hà Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm)
được cho trong bng sau
Mt ca mu s liu trên là
B. 16,0.
C. 17,5.
D. 17,0.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
biết
( )
*
1
,
21
=
+
n
n
n
un
. S hng th 6 ca dãy s bng
1
.
13
B.
6
.
65
C.
1
.
65
D.
6
.
13
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường
100m
ca
40
hc sinh lp
11
được cho trong bng s liu
dưới đây:
Thời gian
( )
s
)
15;17
)
17;19
)
19;21
)
21;23
Số hc sinh
8
11
13
8
Tn s ca nhóm
)
17;19
11
B.
32
.
C.
17
.
D.
8
.
Câu 10. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
S trung bình ca mu s liu là
Mã đề 2512 Trang 2/3
B. 6,5.
C. 5,75.
D. 5,32.
Câu 11. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
2
2
xk
=+
B.
xk
=
.
C.
2
2
xk
= +
.
D.
2
xk
=+
.
Câu 12. Khi thng kê chiều cao (đơn vị: cm) ca hc sinh khi lp 12 trong một trường trung hc, ta thu
được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm
)
150;156
)
156;162
)
162;168
)
168;174
)
174;180
)
180;186
Tn s
5
18
40
26
8
3
Nhóm cha mt ca mu s liệu đã cho
40.
B.
)
180; 186 .
C.
)
162; 168 .
D.
)
168; 174 .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24t
) được cho bi công thức
3 12
63
= + +


cos
t
h
.
a. Độ sâu ca mực nước trong kênh nh nht bng
9m
.
b. Độ sâu ca mực nước trong kênh ln nht bng
15m
.
c. Trong 1 ngày có đng 3 thời điểm mà độ sâu ca mực nước trong kênh đạt giá tr ln nht.
d. Độ sâu ca mực nước trong kênh ti thời điểm
( )
12 h
bng
13 .m
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tho mãn
1 3 5
16
15
27
+ =
+=
u u u
uu
. Khi đó
a. Số hạng
1
21=u
b. Công sai của cấp số cộng bằng
2
c. Số hạng
11
9=−u
d. Số
6048
là số hạng thứ
2024
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mt khán phòng có tt c 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 15 ghế, các dãy lin sau nhiều n dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất c bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
tng
n
s hng đầu tiên là
51=−
n
n
S
. Tính tng s hạng đầu
1
u
và công
bi
q
ca cp s nhân đó.
Câu 3. Phương trình lượng giác
23
4
cot x

−=


có bao nhiêu nghim trên khong
5
22
;



?
Câu 4. Điu tra v chiu cao ca 100 hc sinh khi lp 11, ta có kết qu sau:
Chiều cao(cm)
Số hc sinh
5
18
40
26
8
3
Tìm trung v ca mu s liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
)
150;152
)
152;154
)
154;156
)
156;158
)
158;160
)
160;162
Mã đề 2512 Trang 3/3
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Cho góc thỏa mãn
3
5
=sin
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2=+cos cosP x x
b. Giải phương trình :
3
42
=


sin x
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bn hình tam giác nh hơn và
hình tam giác chính giữa được tô màu đỏ. Mi hình tam giác màu trng nh hơn lại được chia thành
bn hình tam giác con, và mi hình tam giác con chính gia lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được
tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được s dng tài liu
Thy cô coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1.
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11 NĂM HC 2025-2026.
Thi gian làm bài: 90không k thời gian phát đề.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đổi s đo của góc
0
108
sang đơn vị radian.
A.
3
.
5
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
.
4
Câu 2. Tính độ dài
của cung trên đường tròn có bán kính bằng
20cm
và số đo
.
16
A.
3, 93cm.
B.
2, 94cm.
C.
3, 39cm.
D.
1, 4 9 c m.
Câu 3. Công thức nào sau đây sai?
A.
(
)
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b+= +
Câu 4. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
2
xk
π
π
=−+
. B.
2
xk
π
π
= +
. C.
xk
π
=
. D.
2
2
xk
π
π
= +
.
Câu 5. Cho cấp s cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u =
. Công sai của cp s cộng đã cho là
A.
3.
B.
8.
C.
4.
D.
4.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
biết
( )
*
1
,
21
=
+
n
n
n
un
. S hạng thứ 6 của dãy số bằng
A.
1
.
65
B.
6
.
13
C.
1
.
13
D.
6
.
65
Câu 7. Cho cấp s nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =
. Tìm số hạng thứ
4
của cấp s nhân?
A.
54
. B.
48
. C.
162
. D.
24
.
Câu 8. Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u uu n
+
= = + ∀≥
. Ba s hạng đầu của dãy số đó là?
A.
4; 7; 10
. B.
2; 5; 8
. C.
1; 4; 7
. D.
1; 2; 5
.
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường
100
m
của
40
học sinh lớp
11
được cho trong bảng s liệu
dưới đây:
Thi gian
( )
s
[
)
15;17
[
)
17;19
[
)
19; 21
[
)
21;23
S học sinh
8
11
13
8
Tn s của nhóm
[
)
17;19
A.
32
. B.
8
. C.
11
. D.
17
.
Câu 10. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[
)
150;156
[
)
156;162
[
)
162;168
[
)
168;174
[
)
174;180
[
)
180;186
Tn s
5
18
40
26
8
3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho
A.
[
)
180; 186 .
B.
40.
C.
[
)
162; 168 .
D.
[
)
168; 174 .
Trang 2.
Câu 11. Nhit đ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm)
được cho trong bảng sau
Mốt của mẫu s liệu trên là
A. 15,7. B. 16,0. C. 17,5. D. 17,0.
Câu 12. Cho mu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3, 5)
[3, 5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
S trung bình của mẫu số liu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24≤≤t
) được cho bởi công thức
3 12
63

= ++


cos
t
h

.
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng
9m
.
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng
15m
.
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời đim mà đ sâu của mực nước trong kênh đạt giá tr ln nht.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm
( )
12 h
bằng
13 .m
Câu 2. Cho cấp s cộng
( )
n
u
thoả mãn
135
16
15
27
−+=
+=
uuu
uu
. Khi đó
a. S hng
1
21=u
b. Công sai của cấp s cộng bằng
2
c. Số hng
11
9= u
d. S
6048
là s hạng thứ
2024
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng có tất c 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp s nhân
( )
n
u
tổng
n
s hạng đầu tiên là
51=
n
n
S
. Tính tổng s hạng đầu
1
u
công
bội
q
của cấp s nhân đó.
Câu 3. Phương trình lưng giác
23
4
cot x

−=


có bao nhiêu nghiệm trên khong
5
22
;




?
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Chiều cao(cm)
S học sinh
5
18
[
)
150;152
[
)
152;154
Trang 3.
40
26
8
3
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. Câu t lun. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Cho góc
thỏa mãn
1
5
=sin
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2= +cos cosP xx
b. Giải phương trình :
1
52

−=


oscx
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nh hơn lại được chia thành bốn
hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa li được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lp li 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được
tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được s dụng tài liệu
Thy cô coi thi không giải thích gì thêm.
[
)
154;156
[
)
156;158
[
)
158;160
[
)
160;162
Trang 4.
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
000
A
A
B
D
C
A
A
D
C
C
C
B
2511
A
A
C
D
D
D
B
A
D
C
D
D
2512
B
A
A
D
D
D
C
C
A
D
A
C
2513
B
A
C
A
B
A
A
A
C
D
A
A
2514
C
A
C
C
B
A
B
B
A
B
C
D
2515
D
A
B
D
A
B
C
C
B
D
D
B
2516
C
B
B
A
C
D
C
D
A
A
C
B
Phần 2: Đúng Sai
Câu
a
b
c
d
Câu 1
Đ
Đ
S
S
Câu 2
Đ
S
Đ
Đ
Phần 3: Trả lời ngắn
Câu
Đáp án
Câu 1
2190
Câu 2
9
Câu 3
4
Câu 4
156
Phần 4: T luận
Câu 1.
Đề 1;3;5:
a. Cho góc
thỏa mãn
1
5
=
sin
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2= +cos cosP xx
Ta có :
( )
2
22
2
22 2 2
2
1 24
11
5 25
2 21
24 24 1129
21
25 25 625

= =−=


= + = −+

= −+=


cos sin
cos cos cos cos
.
xx
P xx x x
b. Giải phương trình :
Trang 5.
( )
1
52
53
8
22
5 3 15
2
22
5 3 15

−=



−=



−=+ = +

⇔∈


=−+ = +


os
os os
cx
cx c
x k xk
kZ
x kxk





Đề 2;4;6:
a. Cho góc
thỏa mãn
3
5
=sin
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2= +cos cosP xx
Ta có :
(
)
2
22
2
22 2 2
2
3 16
11
5 25
2 21
16 16 449
21
25 25 625

= =−=


= + = −+

= −+=


cos sin
cos cos cos cos
.
xx
P xx x x
b. Giải phương trình :
( )
3
42
43
7
2
2
43
12
11
22
4 3 12

−=



−=


−=+
= +
⇔∈
=−+ = +
sin
sin sin
x
x
xk
xk
kZ
x kx k




Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nh hơn lại được chia thành bốn
hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa li được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lp li 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được
tô màu đỏ.
Trang 6.
a.Ta có:
3
4
=S
b. Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia đầu tiên là
1
13 3
4 4 16
= =
.
U
Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia th 2 là
21
1 3 3 33
3
4 4 16 64
= = =.. .UU
Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia th 3 là
32
1 333 93
3
4 4 64 256
= = =.. .UU
Tương tự như vậy, thì diện tích của các tam giác màu đỏ sau mỗi lần chia là 1 cấp s nhân có
1
3
16
3
4
=
=
U
q
Tổng diện tích của tam giác tô màu đỏ
( )
5
5
1
5
33
1
16 4
1
0 33
3
1
1
4







= =
.
Uq
S
q
(đơn vị diện tích)
Vậy diện tích được tô màu trắng
5
3
033 01
4
−= ..SS
(đơn vị diện tích)
MA TRN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN TOÁN LP 11
TT Ch đề Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
HÀM S
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
Giá tr lượng giác của 1 góc 1 1 1 1
Công thức lượng giác 1 1 1 1
m s lượng giác 1 1 1 1
Phương trình lượng giác 1 2 1 1 1 1 3
2
DÃY S
CP S
CỘNG – CẤP
S NHÂN
Dãy s 1 1 1 1
Cấp s cộng 1 1 2 1 1 1 2 3 1
Cấp s nhân 1 1 1 1 1 1
3
CÁC S ĐẶC
TRƯNG ĐO
XU TH
TRUNG TÂM
CỦA MẪU S
LIỆU GHÉP
NHÓM
Mẫu s liệu ghép nhóm 1 1 1 1
Các s đặc trưng đo xu
thế trung tâm
1 1 1 1 1 1
Tng s câu 9 3 1 3 4 2 2 2 2 10 10 7
Tng s đim 2.25 0.75 1.0 1.0 1.5 1.5 4.0 3.0 3.0
T l % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHỐI 11
PHẦN
CÂU
CH ĐỀ
MC ĐỘ
MÔ T
Ghi chú
TNKQ
1
HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Nhận biết
Tính giá trị lượng giác của góc; đổi đơn vị; tính độ dài góc LG
2
Nhận biết
Nhận biết các công thức LG đơn giản
3
Nhận biết
Tìm chu kì, xét tính chẵn, lẻ, tìm GTLN GTNN của hàm số LG
4
Nhận biết
Tìm nghiệm của PTLG cơ bản
5
DÃY SCẤP SỐ
CỘNG CẤP SỐ
NHÂN
Nhận biết
Nhận biết dãy số, tìm số hạng thứ n của dãy số, xét tình tăng giảm của
dãy số.
6
Nhận biết
7
Nhận biết
Tìm công sai, số hạng đầu tiên của dãy số.
8
Nhận biết
Tìm công sai, số hạng đầu tiên của dãy số.
9
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO XU
THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Nhận biết
Tần số, giá tr đại diện của nhóm mẫu số liệu
10
Nhận biết
11
Nhận biết
S trung bình, trụng vị, t phân vị, mốt của mẫu số liệu
12
Nhận biết
ĐÚNGSAI
1
HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Thông hiểu – Vận
dụng
Lượng giác Thực tế: Có tìm GTLN giải PTLG
2
DÃY SCẤP SỐ
CỘNG CẤP SỐ
NHÂN
Thông hiểu – Vận
dụng
Tính số hạng thứ n, tổng n số hạng đầu tiên. Tìm n khi biết số hạng và
biết tổng.
TR LỜI
NGẮN
1
HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Thông hiểu
Tìm số nghiệm PTLG trong khoảng, đoạn
2
DÃY SCẤP SỐ
CỘNG CẤP SỐ
NHÂN
Thông hiểu
Tìm số hạng th n, tính tổng, tìm công sai, công bội của dãy số qua
các bài toán thực tế đơn giản.
3
Vận dụng
4
CÁC SỐ ĐẶC
TRƯNG ĐO XU
THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ LIỆU
GHÉP NHÓM
Thông hiểu
Tính trung vị tứ phân vị
T LUẬN
1
HÀM SỐ LƯỢNG
GIÁC PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Thông hiểu – Vận
dụng
a.Giải phương trình lượng giác cơ bản (1.0).
b.Giải phương trình đưa về PT lượng giác cơ bản (0.5).
2
DÃY SCẤP SỐ
CỘNG CẤP SỐ
NHÂN
Thông hiểu – Vận
dụng
CSC CSN ( Thực tế – 2 ý): a. 0.5 b. 1.0

Preview text:

Sở GD & ĐT Phú Thọ
Kiểm tra giữa kì I - Khối 11
Trường THPT Tử Đà NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 2511
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16 A. 3, 93cm. B. 2, 94cm. C. 3,39cm. D. 1, 49cm.
Câu 2. Nghiệm của phương trình sin x =1 là:    A. x = + k2 .
B. x = k . C. x = + k . D. x = − + k2 . 2 2 2
Câu 3. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm) được cho trong bảng sau
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15,7. B. 17,0. C. 17,5. D. 16,0.
Câu 4. Công thức nào sau đây sai?
A. sin (a b) = sin a cosb − cos a sin . b
B. cos (a b) = sin a sin b + cos a cos . b
C. sin (a + b) = sin a cosb + cos a sin . b
D. cos (a + b) = sin a sin b − cos a cos . b
Câu 5. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 162 . B. 48 . C. 24 . D. 54 .
Câu 6. Cho dãy số (u , biết u = 1 − , u = u + 3, n
 1 . Ba số hạng đầu của dãy số đó là? n ) 1 n 1 + n A. 2; 5; 8 . B. 1; 4; 7 . C. 4; 7; 10 . D. −1; 2; 5 .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u
với u = 2 và u = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho là n ) 1 2 A. 4. − B. 4. C. 8. D. 3.
Câu 8. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm
150;156) 156;162) 162;168) 168;174) 174;180) 180;186) Tần số 5 18 40 26 8 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho là A. 162; 168). B. 168; 174). C. 40. D. 180; 186).
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường 100m của 40 học sinh lớp 11 được cho trong bảng số liệu dưới đây: Thời gian (s) 15;17) 17;19) 19;2 )1 21;23) Số học sinh 8 11 13 8
Tần số của nhóm 17;19) là A. 8 . B. 17 . C. 32 . D. 11.
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3, 5) [3, 5;5) [5; 6, 5) [6, 5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Mã đề 2511 Trang 1/3
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,75. B. 6,5. C. 5,32. D. 5,0.
Câu 11. Đổi số đo của góc 0 108 sang đơn vị radian. 3 A. . B. . C. 3 . D. . 10 4 2 5 (− )n 1
Câu 12. Cho dãy số (u biết * u = , n
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n ) n 2n +1 1 6 6 1 A. . B. . C. . D. . 13 65 13 65
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong  t
kênh tại thời điểm t (h) ( 0  t  24) được cho bởi công thức h = 3cos + +12   .  6 3 
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng 9m .
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng 15m .
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh đạt giá trị lớn nhất.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm 12(h) bằng 13 . m
u u + u =15
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5  . Khi đó n ) u + u = 27  1 6
a. Số hạng u = 21 1
b. Công sai của cấp số cộng bằng 2 − c. Số hạng u = 9 − 11 d. Số 6048 −
là số hạng thứ 2024
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là S = 5n −1. Tính tổng số hạng đầu u và công n ) n 1
bội q của cấp số nhân đó.    5 
Câu 3. Phương trình lượng giác cot 2  x − = 3 
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ;   ?  4   2 2 
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Chiều cao(cm) Số học sinh 5 150;152) 18 152;154) 40 154;156) 26 156;158) 8 158;160) 3 160;162)
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Mã đề 2511 Trang 2/3 Câu 1. a. Cho góc thỏa mãn 1
sin = . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5   b. Giải phương trình : 1 cos x − =    5  2
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành
bốn hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thầy cô coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 2511 Trang 3/3
Sở GD & ĐT Phú Thọ
Kiểm tra giữa kì I - Khối 11
Trường THPT Tử Đà NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 2512
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thức nào sau đây sai?
A. cos (a b) = sin a sin b + cos a cos . b
B. cos (a + b) = sin a sin b − cos a cos . b
C. sin (a + b) = sin a cosb + cos a sin . b
D. sin (a b) = sin a cosb − cos a sin . b
Câu 2. Cho dãy số (u , biết u = 1 − , u = u + 3, n
 1 . Ba số hạng đầu của dãy số đó là? n ) 1 n 1 + n A. −1; 2; 5 . B. 1; 4; 7 . C. 2; 5; 8 . D. 4; 7; 10 .
Câu 3. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 54 . B. 48 . C. 162 . D. 24 .
Câu 4. Đổi số đo của góc 0 108 sang đơn vị radian. 3 A. . B. . C. 3 . D. . 4 10 2 5
Câu 5. Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16 A. 2, 94cm. B. 1, 49cm. C. 3,39cm. D. 3, 93cm.
Câu 6. Cho cấp số cộng (u
với u = 2 và u = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho là n ) 1 2 A. 4. − B. 8. C. 3. D. 4.
Câu 7. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm) được cho trong bảng sau
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15,7. B. 16,0. C. 17,5. D. 17,0. (− )n 1
Câu 8. Cho dãy số (u biết * u = , n
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n ) n 2n +1 1 6 1 6 A. . B. . C. . D. . 13 65 65 13
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường 100m của 40 học sinh lớp 11 được cho trong bảng số liệu dưới đây: Thời gian (s) 15;17) 17;19) 19;2 )1 21;23) Số học sinh 8 11 13 8
Tần số của nhóm 17;19) là A. 11. B. 32 . C. 17 . D. 8 .
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3, 5) [3, 5;5) [5; 6, 5) [6, 5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là Mã đề 2512 Trang 1/3 A. 5,0. B. 6,5. C. 5,75. D. 5,32.
Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x =1 là:    A. x = + k2 .
B. x = k . C. x = − + k2 . D. x = + k . 2 2 2
Câu 12. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm
150;156) 156;162) 162;168) 168;174) 174;180) 180;186) Tần số 5 18 40 26 8 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho là A. 40. B. 180; 186). C. 162; 168). D. 168; 174).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong  t
kênh tại thời điểm t (h) ( 0  t  24) được cho bởi công thức h = 3cos + +12   .  6 3 
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng 9m .
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng 15m .
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh đạt giá trị lớn nhất.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm 12(h) bằng 13 . m
u u + u =15
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5  . Khi đó n ) u + u = 27  1 6
a. Số hạng u = 21 1
b. Công sai của cấp số cộng bằng 2 − c. Số hạng u = 9 − 11 d. Số 6048 −
là số hạng thứ 2024
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là S = 5n −1. Tính tổng số hạng đầu u và công n ) n 1
bội q của cấp số nhân đó.    5 
Câu 3. Phương trình lượng giác cot 2  x − = 3 
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ;   ?  4   2 2 
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Chiều cao(cm) Số học sinh 5 150;152) 18 152;154) 40 154;156) 26 156;158) 8 158;160) 3 160;162)
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị). Mã đề 2512 Trang 2/3
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. a. Cho góc thỏa mãn 3
sin = . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5   b. Giải phương trình : 3 sin x − =    4  2
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành
bốn hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thầy cô coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 2512 Trang 3/3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025-2026.
Thời gian làm bài: 90’ không kể thời gian phát đề.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Đổi số đo của góc 0 108 sang đơn vị radian. A. 3 . B. . C. 3 . D. . 5 10 2 4
Câu 2. Tính độ dài
 của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16
A.   3,93cm.
B.   2,94cm.
C.   3,39cm. D.  1,49cm.
Câu 3. Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asin b + cos a cos . b
B. cos(a + b) = sin asin b − cos acos . b
C. sin (a b) = sin acosb − cos asin . b
D. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin . b
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x =1 là: π π π
A. x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = kπ .
D. x = + k2π . 2 2 2
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u = 2 u = 6 n ) với 1 và 2
. Công sai của cấp số cộng đã cho là A. 3. B. 8. C. 4. D. 4. − (− ) 1 n
Câu 6. Cho dãy số (u biết * u = n
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n , ∈ n ) n  2 +1 A. 1 . B. 6 . C. 1 . D. 6 . 65 13 13 65
Câu 7. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 54. B. 48 . C. 162. D. 24 .
Câu 8. Cho dãy số (u , biết = − =
+ ∀ ≥ . Ba số hạng đầu của dãy số đó là? n ) u 1, u + u n n n 3, 1 1 1 A. 4; 7; 10 . B. 2; 5; 8 . C. 1; 4; 7 . D. 1; − 2; 5 .
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường 100m của 40 học sinh lớp 11 được cho trong bảng số liệu
dưới đây: Thời gian (s) [15;17) [17;19) [19; )21 [21;23) Số học sinh 8 11 13 8
Tần số của nhóm [17;19) là A. 32. B. 8 . C. 11. D. 17 .
Câu 10. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm
[150;156) [156;162) [162;168) [168;174) [174;180) [180;186) Tần số 5 18 40 26 8 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho là A. [180; 186). B. 40. C. [162; 168). D. [168; 174). Trang 1.
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 (30 năm) được cho trong bảng sau
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15,7. B. 16,0. C. 17,5. D. 17,0.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tại thời điểm t (h) (0 
t ≤ 24) được cho bởi công thức = 3cos t h + +   12 .  6 3 
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng 9m .
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng 15m .
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh đạt giá trị lớn nhất.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm 12(h) bằng 13 . m
u u + u =15
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5 . Khi đó n ) u +u =  27 1 6
a. Số hạng u = 21 1
b. Công sai của cấp số cộng bằng 2 − c. Số hạng u = 9 − 11 d. Số 6048 −
là số hạng thứ 2024
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là S = 5n −1. Tính tổng số hạng đầu u và công n ) n 1
bội q của cấp số nhân đó.
Câu 3. Phương trình lượng giác cot2x     − =    
3 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 5 ;   ?  4   2 2 
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Chiều cao(cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 Trang 2. [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1.
a. Cho góc thỏa mãn 1
sin= . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5 b. Giải phương trình :   1 os c x − =  5    2
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành bốn
hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thầy cô coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3. Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 000 A A B D C A A D C C C B 2511 A A C D D D B A D C D D 2512 B A A D D D C C A D A C 2513 B A C A B A A A C D A A 2514 C A C C B A B B A B C D 2515 D A B D A B C C B D D B 2516 C B B A C D C D A A C B
Phần 2: Đúng – Sai Câu a b c d Câu 1 Đ Đ S S Câu 2 Đ S Đ Đ
Phần 3: Trả lời ngắn Câu Đáp án Câu 1 2190 Câu 2 9 Câu 3 4 Câu 4 156 Phần 4: Tự luận Câu 1. Đề 1;3;5:
a. Cho góc thỏa mãn 1
sin= . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5 Ta có : 2 2 2  1  24
cos x =1− sin x =1− =  5   25
P = cos 2x + cos x = (2cos x − )2 2 2 2 2 1 + cos x 2  24  24 1129 = 2. −1 + =  25    25 625 b. Giải phương trình : Trang 4.  1 os c x − =  5    2     ⇔ os c x − =  os c 5   3          8 x − = + k2 x = +   k2 5 3 15 ⇔  ⇔  (kZ)   2 x − = − + k2 x = + k2   5 3  15 Đề 2;4;6:
a. Cho góc thỏa mãn 3
sin= . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5 Ta có : 2 2 2  3  16
cos x =1− sin x =1− =  5   25
P = cos 2x + cos x = (2cos x − )2 2 2 2 2 1 + cos x 2  16  16 449 = 2. −1 + =  25    25 625 b. Giải phương trình :   3 sin x − =  4    2     ⇔ sin x − =  sin 4   3          7 x − = + k2 x = +   k2 4 3 12 ⇔  ⇔  (kZ)   11 x − = − + k2 x = + k2   4 3  12
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành bốn
hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được tô màu đỏ. Trang 5. a.Ta có: 3 S = ∆ 4
b. Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia đầu tiên là 1 3 3 U = . = 1 4 4 16
Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia thứ 2 là 1 3 3 3 3 U = 3. .U = . = 2 1 4 4 16 64
Ta gọi diện tích của tam giác màu đỏ trong lần chia thứ 3 là 1 3 3 3 9 3 U = 3. .U = . = 3 2 4 4 64 256  3 U = 1
Tương tự như vậy, thì diện tích của các tam giác màu đỏ sau mỗi lần chia là 1 cấp số nhân có  16   3 q =  4 5 3  3    U ( 1−  5 1− q 16   4    1 ) 
Tổng diện tích của tam giác tô màu đỏ là   S = = ≈ 0 33 . (đơn vị diện tích) 5 1− q 3 1− 4
Vậy diện tích được tô màu trắng là 3 S S = − 0 3
. 3 ≈ 0.1 (đơn vị diện tích)  5 4 Trang 6.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng % điểm TNKQ Tự luận TT Chủ đề Nội dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD HÀM SỐ
Giá trị lượng giác của 1 góc 1 1 1 1 LƯỢNG
Công thức lượng giác 1 1 1 1 GIÁC – 1 PHƯƠNG
Hàm số lượng giác 1 1 1 1 TRÌNH LƯỢNG
Phương trình lượng giác 1 2 1 1 1 1 3 GIÁC Dãy số 1 1 1 1 DÃY SỐ – Cấp số cộng 1 1 2 1 1 1 2 3 1 2 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Cấp số nhân 1 1 1 1 1 1 CÁC SỐ ĐẶC
Mẫu số liệu ghép nhóm 1 1 1 1 TRƯNG ĐO XU THẾ 3
TRUNG TÂM Các số đặc trưng đo xu CỦA MẪU SỐ thế trung tâm 1 1 1 1 1 1 LIỆU GHÉP NHÓM Tổng số câu 9 3 1 3 4 2 2 2 2 10 10 7 Tổng số điểm 2.25 0.75 1.0 1.0 1.5 1.5 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – KHỐI 11 PHẦN CÂU CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Ghi chú TNKQ 1 Nhận biết
Tính giá trị lượng giác của góc; đổi đơn vị; tính độ dài góc LG HÀM SỐ LƯỢNG 2 Nhận biết
Nhận biết các công thức LG đơn giản GIÁC – PHƯƠNG 3 TRÌNH LƯỢNG Nhận biết
Tìm chu kì, xét tính chẵn, lẻ, tìm GTLN – GTNN của hàm số LG GIÁC 4 Nhận biết
Tìm nghiệm của PTLG cơ bản 5 Nhận biết
Nhận biết dãy số, tìm số hạng thứ n của dãy số, xét tình tăng giảm của
DÃY SỐ – CẤP SỐ dãy số. 6 Nhận biết CỘNG – CẤP SỐ 7 NHÂN Nhận biết
Tìm công sai, số hạng đầu tiên của dãy số. 8 Nhận biết
Tìm công sai, số hạng đầu tiên của dãy số. 9 CÁC SỐ ĐẶC Nhận biết
Tần số, giá trị đại diện của nhóm mẫu số liệu TRƯNG ĐO XU 10 THẾ TRUNG TÂM Nhận biết
CỦA MẪU SỐ LIỆU 11 Nhận biết
Số trung bình, trụng vị, tứ phân vị, mốt của mẫu số liệu GHÉP NHÓM 12 Nhận biết ĐÚNG – SAI 1 HÀM SỐ LƯỢNG
Thông hiểu – Vận Lượng giác – Thực tế: Có tìm GTLN giải PTLG GIÁC – PHƯƠNG dụng TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2
DÃY SỐ – CẤP SỐ
Thông hiểu – Vận Tính số hạng thứ n, tổng n số hạng đầu tiên. Tìm n khi biết số hạng và CỘNG – CẤP SỐ dụng biết tổng. NHÂN TRẢ LỜI 1 HÀM SỐ LƯỢNG Thông hiểu
Tìm số nghiệm PTLG trong khoảng, đoạn NGẮN GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 Thông hiểu
Tìm số hạng thứ n, tính tổng, tìm công sai, công bội của dãy số qua
DÃY SỐ – CẤP SỐ
các bài toán thực tế đơn giản. CỘNG – CẤP SỐ 3 NHÂN Vận dụng 4 CÁC SỐ ĐẶC Thông hiểu
Tính trung vị – tứ phân vị TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM TỰ LUẬN 1 HÀM SỐ LƯỢNG
Thông hiểu – Vận a.Giải phương trình lượng giác cơ bản (1.0). GIÁC – PHƯƠNG dụng TRÌNH LƯỢNG
b.Giải phương trình đưa về PT lượng giác cơ bản (0.5). GIÁC 2
DÃY SỐ – CẤP SỐ
Thông hiểu – Vận CSC – CSN ( Thực tế – 2 ý): a. 0.5 b. 1.0 CỘNG – CẤP SỐ dụng NHÂN
Document Outline

  • Ma_de_2511
  • Ma_de_2512
  • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025
  • MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - khối 11