Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (06 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIỮA KÌ I
Năm học 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
gm 14 câu, 02 trang)
Phn I Trc nghiệm (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trưc phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Đơn thc đồng dng vi đơn thc
32
4x y
là:
A.
23
.
-8x y
B.
33
.
5x y
C.
32
.
-3x y
D.
22
4x y .
Câu 2. Khi chia đa thc
32 23
8x y -6x y
cho đơn thc
22
2x y
, ta đưc kết qu:
A.
- 4xy +3y.
B.
4x-3y.
C. xy. D. Mt kết qu khác.
Câu 3. Kết qu khi khai trin biu thc
là:
A.
2
x
+9.
B.
2
.
9+6x+x
C.
2
.
x –3x+9
D.
2
x -6x+9.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
22
x –y
tại
x=115, y=15
là:
A. 13000. B.10000. C. 1300. D. 100.
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là:
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
Câu 6. Một hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy bằng
12
cm và trung đoạn bằng
5
cm thì diện
tích xung quanh của là:
A. 120 cm
2
. B. 60 cm
2
. C. 30 cm
2
. D.
20
cm
2
.
Câu 7. Để tr thành mt tam giác vuông thì có độ dài ba cạnh có th là:
A.
5
cm,
5
cm,
7
cm. B.
6
cm,
8
cm,
9
cm. C.
9
m,
15
m,
12
m. D.
2
dm,
3
dm,
4
dm.
Câu 8. Trong các phát biu dưi đây thì khẳng định sai là:
A. Hình thang cân có hai góc k một cnh đáy bng nhau.
B. Hình thang cân có hai góc k một cnh bên bù nhau.
C. Hình thang cân có hai góc đi bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc bng nhau.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 đim) Thc hin phép tính:
1)
( )
.
22
xy x -2xy
2)
( )( )
.
22
x-2y x+2y
3)
.



22
1 31
3x+ y 9x - xy+ y
2 24
4)
( ) ( )
43 32 22 22
12x y -27x y +5x y : -3x y
Câu 10 (1,0 đim) Tính nhanh giá tr ca biu thc:
1)
22
A=4x -4xy+y
tại x=4,5; y=-1.
2)
32
B=102 -6.102 +12.102-8
Câu 11 (1,5 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân t
1)
22
.
3x -6xy+3y
2)
22
x +4x-y +4.
3)
32 23
.x -6x y+12xy -7y
Câu 12 (1,0 điểm)
Bảo tàng Louvre (Pháp) một kim tự
tháp hình chóp tứ giác đều bằng kính
chiều cao 21 m cạnh đáy 34 m. Tính thể
tích của kim tự tháp đó.
Câu 13 (2,0 đim)
Cho tam giác cân ABC tại A, có BH và CK là hai đường cao của tam giác.
1) Chng minh AKH cân.
2) Chng minh tứ giác BCHK là hình thang cân.
3) Gi I là giao đim ca BH và CK, chng minh AI là trung trc ca đon BC.
Câu 14 (0,5 đim) Cho biu thc
32 2
M = n (n -7) -36n.
Chng minh rng M chia hết cho 7 vi
mọi s nguyên n.
Hết./.
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ..................................................... S báo danh.......................................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA KÌ I
NĂM HC 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
(ng dn chm gm 02 trang)
I. Hưng dn chung:
- i đât ch là hưng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi cho đim ti đa.
- Bài làm ca hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh có cách gii khác hoc có vn đ phát sinh thì t chm trao đi và thng nht
cho đim nhưng không vưt quá s đim dành cho câu đó hoc phn đó.
II. Hưng dn chm và biu đim:
Phn I. Trc nghim (2,0 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C B D A A C C B
Phn II. T lun (8,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
9
(2,0đ)
1)
( )
2 2 3 23
22
−=
xy x xy x y x y
0,5
2)
( )( )
2 22 4
22 4 +=xyx y x y
0,5
3)
2 2 33
1 31 1
3 9 27
2 24 8

+ −+ = +


x y x xy y x y
0,5
4)
( ) ( )
43 32 22 22 2
5
12 27 5 : 3 4 9
3
+ = +−xy xy xy xy xy x
0,5
10
(1,0đ)
1)
22 2
4 4 (2 )
= += A x xy y x y
0,25
Thay
4, 5; 1= =
xy
, ta đưc:
[ ]
2
2
2.4,5 ( 1) 10 100= −− = =A
0,25
2)
32
102 6.102 12.102 8=+−B
3 2 23
33
102 3.102 .2 3.102.2 2
(102 2) 100 1 000 000
=−+
= −= =
B
B
0,5
11
(1,5đ)
1)
2 22 2 2
3 6 3 3( 2 ) 3( )−+= +=x xy y x xy y x y
0,5
2)
2 2 2 2 22
4 4( 44) (2) (2)(2)
+ += + + = + = +− ++xxy xx yx yx yx y
0,5
32 2 332 233
33 2 2
2 2 22
22
3) 6 12 7 6 12 8
(2) (2 )(2)(2)
() 44 2
( )( 5 7 )
x x y xy y x x y xy y y
xy y xyyxy xyyy
x y x xy y xy y y
x y x xy y
 

 







0,5
12
(1,0đ)
Din tích đáy ca kim t tháp là:
2
34 1156= =S
(m
2
)
0,25
Th tích ca kim t tháp chính là th tích hình chóp đu:
11
. . .1156.21 8092
33
= = =V Sh
(m
3
)
Vy th tích ca kim t tháp là 8 092 m
3
0,5
0,25
13
(2,0đ)
GT, KL, v hình đúng ý 1
0,25
1) Chng minh:
ABH ACK∆=
(cnh huyn góc nhn)
AH AK=
(hai cnh tương ng)
AHK
cân tại A
0,25
0,25
2)
AHK
cân ti A
AHK AKH
=
( hai góc đáy)
ABC
cân ti A
ABC ACB=
( hai góc đáy) (1)
AHK
ABC
chung góc A nên suy ra
AHK AKH ABC ACB= = =
Chng minh:
KH//BC
BCHK
là hình thang (2)
T (1) và (2) suy ra t giác
BCHK
là hình thang cân.
0,25
0,25
0,25
3) Chng minh: BCK = CBH
BCK CBH=
Chng minh: BIC cân ti I IB = IC
T IB = IC, AB = AC AI là trung trc ca BC
0,25
0,25
14
(0,5đ)
Ta có:
[ ][ ]
322 222 2 2
33 3 3
22
M=n (n -7) -36n=n n (n -7) -36 =n n(n -7)-6 n(n -7)+6
= n n -7n-6 n -7n+6 =n n -n-6n-6 n -n-6n+6
= n n(n -1)-6(n+1) n(n -1)-6(n-1)
= n(n+1)(n-1) n(n-1)-6 n(n+1)-6


 
 


22
= n(n+1)(n-1) n -n-6 n +n-6
= n(n+1)(n-1)(n+2)(n-3)(n+3)(n-2)


n(n+1)(n-1)(n+2)(n-3)(n+3)(n-2)
là tích ca 7 s nguyên liên tiếp nên M
chia hết cho 7 với mi s nguyên n
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
Năm học 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 14 câu, 02 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 2 4x y là: A. 2 3 -8x y . B. 3 3 5x y . C. 3 2 -3x y . D. 2 2 4x y .
Câu 2. Khi chia đa thức 3 2 2 3
8x y -6x y cho đơn thức 2 2
2x y , ta được kết quả: A. -4xy+3y. B. 4x-3y. C. xy.
D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả khi khai triển biểu thức 2 (x − 3) là: A. 2 x +9. B. 2 9+6x+x . C. 2 x –3x+ . 9 D. 2 x -6x+9.
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 2 x –y tại x=115, y=15 là: A. 13000. B.10000. C. 1300. D. 100.
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là:
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
Câu 6. Một hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy bằng 12cm và trung đoạn bằng 5cm thì diện
tích xung quanh của nó là: A. 120 cm2. B. 60 cm2. C. 30 cm2. D. 20 cm2.
Câu 7. Để trở thành một tam giác vuông thì có độ dài ba cạnh có thể là:
A. 5 cm, 5 cm, 7 cm. B. 6 cm, 8cm, 9 cm. C. 9 m, 15m, 12m. D. 2dm, 3dm, 4dm.
Câu 8. Trong các phát biểu dưới đây thì khẳng định sai là:
A. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh bên bù nhau.
C. Hình thang cân có hai góc đối bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc bằng nhau.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1) ( 2 2 xy x -2xy ). 2 2 2) (x-2y )(x+2y ).  1  3 1 2 2  4 3 3 2 2 2 2 2
3) 3x+ y9x - xy+ y . 12x y -27x y +5x y : -3x y  2  2 4  4) ( ) ( )
Câu 10 (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 1) 2 2
A=4x -4xy+y tại x=4,5; y=-1. 2) 3 2 B=102 -6.102 +12.102-8
Câu 11 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) 2 2 3x -6xy+3y . 2) 2 2 x +4x-y +4. 3) 3 2 2 3 x -6x y+12xy -7y .
Câu 12 (1,0 điểm)
Bảo tàng Louvre (Pháp) có một kim tự
tháp hình chóp tứ giác đều bằng kính có
chiều cao 21 m và cạnh đáy 34 m. Tính thể
tích của kim tự tháp đó.
Câu 13 (2,0 điểm)
Cho tam giác cân ABC tại A, có BH và CK là hai đường cao của tam giác. 1) Chứng minh ∆AKH cân.
2) Chứng minh tứ giác BCHK là hình thang cân.
3) Gọi I là giao điểm của BH và CK, chứng minh AI là trung trực của đoạn BC.
Câu 14 (0,5 điểm) Cho biểu thức 3 2 2
M = n (n -7) -36n.Chứng minh rằng M chia hết cho 7 với mọi số nguyên n. Hết./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh.......................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đât chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất
cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu đó hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A A C C B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) xy( 2 2 x xy ) 3 2 3 2 = x y − 2x y 0,5 2) ( 2 x y )( 2 x + y ) 2 4 2 2 = x − 4y 0,5 9  1  3 1  1 (2,0đ) 3) 2 2 3 3
3x + y 9x xy + y =  27x +  y 0,5  2  2 4  8 4) ( 4 3 3 2 2 2
x y x y + x y ) ( 2 2 − x y ) 2 5 12 27 5 : 3 = 4
x y + 9x − 0,5 3 1) 2 2 2
A = 4x − 4xy + y = (2x y) 0,25
Thay x = 4,5; y = 1
− , ta được: A = [ − − ]2 2 2.4,5 ( 1) =10 =100 0,25 10 (1,0đ) 2) 3 2
B =102 − 6.102 +12.102 −8 3 2 2 3
B =102 − 3.102 .2 + 3.102.2 − 2 0,5 3 3
B = (102 − 2) =100 =1 000 000 1) 2 2 2 2 2
3x − 6xy + 3y = 3(x − 2xy + y ) = 3(x y) 0,5 2) 2 2 2 2 2 2
x + 4x y + 4 = (x + 4x + 4) − y = (x + 2) − y = (x + 2 − y)(x + 2 + y) 0,5 11 3 2 2 3 3 2 2 3 3 3)
x 6x y 12xy 7y x 6x y 12xy 8y y (1,5đ) 3 3 2 2
 (x2y)  y  (x2y y) (x2y) (x2y)y y    0,5 2 2 2 2
 (xy) x 4xy  4y xy  2y y    2 2
 (xy)(x 5xy  7y )
Diện tích đáy của kim tự tháp là: 2 S = 34 =1156 (m2) 0,25
12 Thể tích của kim tự tháp chính là thể tích hình chóp đều: (1,0đ) 1 1 0,5
V = .S.h = .1156.21 = 8092 (m3) 3 3
Vậy thể tích của kim tự tháp là 8 092 m3 0,25 0,25
GT, KL, vẽ hình đúng ý 1 1) Chứng minh: AB ∆ H = AC ∆
K (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 13 0,25
⇒ AH = AK (hai cạnh tương ứng)⇒ AH ∆ K cân tại A (2,0đ) 2) AH ∆ K cân tại A ⇒  =  AHK AKH ( hai góc ở đáy) 0,25 AB ∆ C cân tại A ⇒  = 
ABC ACB( hai góc ở đáy) (1) Mà AH ∆ K và AB ∆
C chung góc A nên suy ra  =  =  =  AHK AKH ABC ACB 0,25
Chứng minh: KH//BC ⇒ BCHK là hình thang (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BCHK là hình thang cân. 0,25 3) Chứng minh: ∆BCK = ∆CBH ⇒  =  BCK CBH
Chứng minh: ∆BIC cân tại I ⇒ IB = IC 0,25
Từ IB = IC, AB = AC ⇒ AI là trung trực của BC 0,25 Ta có: 3 2 2 2 2 2 2 2
M=n (n -7) -36n=n n (n -7) -36 =n n(n -7)-6 n(n -7)+6       3 3 3 3
= n n -7n-6 n -7n+6 =n n -n-6n-6 n -n-6n+6         2 2
= n n(n -1)-6(n+1) n(n -1)-6(n-1) 14    
(0,5đ) = n(n+1)(n-1)[n(n-1)-6][n(n+1)-6] 2 2
= n(n+1)(n-1) n -n-6 n +n-6 0,25    
= n(n+1)(n-1)(n+2)(n-3)(n+3)(n-2)
Mà n(n+1)(n-1)(n+2)(n-3)(n+3)(n-2) là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên M 0,25
chia hết cho 7 với mọi số nguyên n
Document Outline

  • Câu 8. Trong các phát biểu dưới đây thì khẳng định sai là:
  • Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
    • 1) 2) 3)