Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ: 803
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 3/11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn:
A.
4
x
yz
B.
32
2x y zx
C.
D.
32
2xz y
Câu 2: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức đồng dạng là
A.
22 2
3 xy và xy
B.
23 23
1
2
7
xy và xy
C.
32 3
3
7 -
2
xy và xy
D.
42 32
73
45
x y x y
Câu 3: Kết quả của phép tính
(
)
2 . 4 + 3
xx y
A.
2
83xy
B.
2
83xy+
C.
2
86x xy+
D.
2
86x xy
Câu 4: Trong các biu thc sau biu thc nào không phi là đa thc?
A.
2
31xy xy+−
B.
2
x3
C.
1
2x
D.
32xz+
Câu 5: Tích của hai đơn thức
58 74
2x y x y
A.
77
2xy
B.
12 12
2
xy
C.
7 12
2xy
D.
7 12
2xy
Câu 6: Thương của phép chia đơn thức
4 56
4xyz
cho đơn thức
32
8xy
A.
36
2xy z
B.
36
2
xy z
C.
36
1
2
xy z
D.
26
2xy z
Câu 7: Cho phép cộng hai đơn thức đồng dạng
35 35
25xy P xy+=
. Khi đó đơn thc
P
A.
35
3
xy
B.
35
3xy
C.
35
7xy
D.
35
10xy
Câu 8:
Giá tr ca đa thc
2
35A xy xy=++
ti
1; 1xy= =
A.
5
B.
3
C.
1
D.
3
Câu 9 : Viết biểu thức
22
16xy
dưới dạng tích ta được
A.
( ) ( )
4 .4xy xy−+
B.
( )
( )
4 .4xy xy++
C.
( ) ( )
4 .4xy xy−−
D.
( ) ( )
4 .4xy x y−+
Câu 10 : Khai triển biểu thức
( )
2
21x +
ta đưc
A.
2
2 41++xx
B.
2
2 41xx++
C.
2
4 41xx++
D.
2
4 41
xx+−
Câu 11: Hình chóp đu
.S DMK
có đáy là
A.tam giác cân DMK. B. tam giác đu DMK.
C. tam giác vuông DMK. D. tam giác vuông cân DMK.
T803 trang 1/2
Câu 12 : Hình chóp đều S.MGH như hình v
sau. Đon thng nào đưc gi là trung đon
ca hình chóp đu.
A.
SH
B. SI
C. HC
D. SC
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đim) Thu gn biu thc
A =
( )( )
24xyx y+−
; B =
( )
32 3 2 2
15 6 :3 2 2 5xyxxxyyx −+
Bài 2: (2 đim) Tìm x biết
a)
2
( 2) .( 1) 9x xx
−=
b)
( )
( )
23
1 1 2 35x xx x x+ −+ + =
c)
2
45xx−=
Bài 3: (1 điểm)
Mái che giếng tri ca mt ngôi nhà có dng hình chóp
t giác đều.
a, Biết mái che có độ dài cnh đáy là 2,1 m và đ dài
đưng cao khong 3 m. Tính th tích hình chóp t giác
đều đưc to thành t mái che trên?
b, Gi sử din tích mái che là 36,5 m
2
. Đ trang trí mái
che trên ngưi ta dùng các viên gch hình tam giác đu
có din tích là 50 dm
2
. Tính s viên gch cn dùng đ lát
kín mái che trên?
Bài 4: (2 điểm)
a) Cho t giác ABCD có
00 0
ˆ
ˆˆ
70 ; 80 ; 100 .CDB= = =
Tính số đo góc A?
b) Nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) cách nhà bạn
Minh (vị trí A trên hình vẽ) 480m và cách nhà
bạn Tuấn (vị trí C trên hình vẽ) 360m. Biết rằng
3 vị trí: nhà Bình, nhà Minh và nhà Tuấn 3 đỉnh
của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính
khoảng cách từ nhà Tuấn đến nhà Minh?
Bài 5: (0,5 đim) Tìm giá tr nh nht ca biu thc B = (x + 2)(x - 4) + 12
T803 trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I-NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 8
Mã đ: 80
3
I. TNKQ: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
C
B
C
B
B
A
C
B
D
II. T LUN:
Bài
Lời giải
Điểm
1
(1,5điểm)
( )( )
22
22
24
28 4
274
A xyx y
x xy xy y
x xy y
=+−
= +−
=−−
0,5 đim
0,5 đim
( )
32 3 2 2
22
2
15 6 : 3 2 2 5
5 22 25
3 32
B xyxxxyyx
xy x xy y x
xy x y
= −+
= −− +
= +−
0,25 đim
0,25 đim
2
(2 điểm)
2
22
a)( 2) .( 1) 9
44 9
3 49
35
5
3
x xx
x x xx
x
x
x
−=
+− +=
⇔− + =
⇔− =
⇔=
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
( )
( )
23
33 3
) 1 1 2 35
1 2 35
2 1 35
2 36
18
bx x x x x
x xx
x
x
x
+ −+ + =
+− + =
+=
⇔=
⇔=
0,25 đim
0,25 đim
2
2
2
22 2
) 45
4 454
( 2) 9
( 2) 3 ( 3)
1: 2 3
5
2: 2 4
2
cx x
xx
x
x
TH x
x
TH x
x
−=
+=+
⇔− =
⇔− ==
−=
⇔=
−=
⇔=
Vy
5x
hoc
2
x 
0,25 đim
0,25 đim
3
(1 điểm)
a) Th tích hình chóp t giác đều đưc to thành t mái che trên
:
0,5 đim
( )
( )
2
3
1
. 2,1 .3 4, 41
3
m
V = =
b) Đổi 50dm
2
= 0,5 m
2
S viên gch hình tam giác đều cn dùng là : 36,5:0,5= 73 (viên)
0,5 đim
4
(2 điểm)
a)
Xét t giác ABCD có
0
ˆˆ
ˆˆ
360ABC D+++ =
nh lí tng 4 góc
ca t giác)
000 0
0
ˆ
100 70 80 360
ˆ
110
A
A
⇔+ + + =
⇔=
0,5 đim
0,5 đim
b) Xét ABC vuông ti B (gt)
2 22
AC BC BA⇒=+
nh lý Pytago)
222
360 480 360000
360000 600
AC
AC m
⇒=+=
⇒= =
Vy khong cách t nhà Tun đến nhà Minh là 600m
0,5 đim
0,5 đim
5
(0,5 điểm)
A = x
2
2x -8+12 = (x
2
– 2x +1) + 3
= (x-1)
2
+3
GTNN ca A =3 khi x = 1
0,25 đim
0,25 đim
BGH duyt
T trưng
Đào Th Thanh Loan
Nhóm trưng
Nguyn Th Phương
GV ra đ
Nguyn Ngc Minh
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8 Mã đề: 803
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 3/11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1:
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn: A. 4 −x yz B. 3 2 2x y zx C. 1 3 − y xz D. 3 2 2xz y 3
Câu 2: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức đồng dạng là A. 2 2 2
x y 3 x y B. 2 3 1 2 3 2 − x y
x y C. 3 2 3 3
7x y - x y D. 7 4 2 3 3 2 x y x y 7 2 4 5
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 .x( 4x + 3y)là A. 2 8x − 3y B. 2 8x + 3y C. 2 8x + 6xy D. 2 8x − 6xy
Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là đa thức? A. − 2 xy + 3xy −1 B. 2 x  3 C. 1 D. 3 + 2xz 2x
Câu 5: Tích của hai đơn thức 8 7 4 5 x y và 2 − x y A. 7 7 2x y B. 12 12 2 − x y C. 7 12 2 − x y D. 7 12 2x y
Câu 6: Thương của phép chia đơn thức 4 5 6 4
x y z cho đơn thức 3 2 8x y A. 3 6 2xy z B. 3 6 2 − xy z C. 1 3 6 − xy z D. 2 6 2 − xy z 2
Câu 7: Cho phép cộng hai đơn thức đồng dạng 3 5 3 5
2x y + P = 5x y . Khi đó đơn thức P A. 3 5 3 − x y B. 3 5 3x y C. 3 5 7x y D. 3 5 10x y
Câu 8: Giá trị của đa thức 2
A = xy + 3xy + 5 tại x = 1; y = 1 − là A. 5 B. 3 C. 1 − D. 3 −
Câu 9 : Viết biểu thức 2 2
16x y dưới dạng tích ta được
A.(4x y).(4x + y)
B.(4x + y).(4x + y)
C.(4x y).(4x y)
D.(4x y).(x + 4y)
Câu 10 : Khai triển biểu thức ( x + )2 2 1 ta được A. 2 2x + 4x +1 B. 2 2x + 4x +1 C. 2 4x + 4x +1 D. 2 4x + 4x −1
Câu 11: Hình chóp đều S.DMK có đáy là
A.tam giác cân DMK.
B. tam giác đều DMK.
C. tam giác vuông DMK.
D. tam giác vuông cân DMK. T803 trang 1/2
Câu 12 : Hình chóp đều S.MGH như hình vẽ
sau. Đoạn thẳng nào được gọi là trung đoạn của hình chóp đều. A. SH B. SI C. HC D. SC
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức

A = (2x + y)(x − 4y); B =( 3 2 3 x y x ) 2 2 15 6
:3x − 2xy − 2y + 5x
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết a) 2 (x − 2) − .(
x x −1) = 9 b) (x + )( 2x x + ) 3 1
1 − x + 2x = 35 − c) 2 x − 4x = 5 Bài 3: (1 điểm)
Mái che giếng trời của một ngôi nhà có dạng hình chóp tứ giác đều.
a, Biết mái che có độ dài cạnh đáy là 2,1 m và độ dài
đường cao khoảng 3 m. Tính thể tích hình chóp tứ giác
đều được tạo thành từ mái che trên?
b, Giả sử diện tích mái che là 36,5 m2. Để trang trí mái
che trên người ta dùng các viên gạch hình tam giác đều
có diện tích là 50 dm2. Tính số viên gạch cần dùng để lát kín mái che trên? Bài 4: (2 điểm) a) Cho tứ giác ABCD có 0 0 0
ˆC = 70 ; ˆD = 80 ; ˆB =100 . Tính số đo góc A?
b) Nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) cách nhà bạn
Minh (vị trí A trên hình vẽ) 480m và cách nhà
bạn Tuấn (vị trí C trên hình vẽ) 360m. Biết rằng
3 vị trí: nhà Bình, nhà Minh và nhà Tuấn là 3 đỉnh
của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính
khoảng cách từ nhà Tuấn đến nhà Minh?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = (x + 2)(x - 4) + 12 T803 trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 8 Mã đề: 803
I. TNKQ:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C B C B B A C B D II. TỰ LUẬN: Bài Lời giải Điểm 1
A = (2x + y)(x − 4y) (1,5điểm) 2 2
= 2x −8xy + xy − 4y 0,5 điểm 0,5 điểm 2 2
= 2x − 7xy − 4y B = ( 3 2 3 15x y − 6x ) 2 2
:3x − 2xy − 2y + 5x 2 2
= 5xy − 2x − 2xy − 2y + 5x 0,25 điểm 2
= 3xy + 3x − 2y 0,25 điểm 2 2 a)(x − 2) − .( x x −1) = 9 (2 điểm) 2 2
x − 4x + 4 − x + x = 9 0,25 điểm ⇔ 3 − x + 4 = 9 0,25 điểm ⇔ 3 − x = 5 0,25 điểm 5 − ⇔ x = 0,25 điểm 3 b)(x + ) 1 ( 2 x x + ) 3
1 − x + 2x = 35 − 3 3 3 0,25 điểm
x +1 − x + 2x = 35 − ⇔ 2x +1 = 35 − ⇔ 2x = 36 − ⇔ x = 18 − 0,25 điểm 2
c)x − 4x = 5 2
x − 4x + 4 = 5 + 4 0,25 điểm 2 ⇔ (x − 2) = 9 2 2 2
⇔ (x − 2) = 3 = ( 3) − TH1: x − 2 = 3 ⇔ x = 5 0,25 điểm
TH 2: x − 2 = 4 − ⇔ x = 2 −
Vậy x  5 hoặc x 2 3
a) Thể tích hình chóp tứ giác đều được tạo thành từ mái che trên 0,5 điểm (1 điểm) là : 1 V = .(2, )2 1 .3 = 4,41 ( 3 m ) 3
b) Đổi 50dm2 = 0,5 m2
Số viên gạch hình tam giác đều cần dùng là : 36,5:0,5= 73 (viên) 0,5 điểm 4 a) Xét tứ giác ABCD có 0 ˆ + ˆ + ˆ + ˆ
A B C D = 360 (định lí tổng 4 góc 0,5 điểm (2 điểm) của tứ giác) 0 0 0 0
⇔ ˆA+100 + 70 +80 = 360 0,5 điểm 0 ⇔ ˆA =110
b) Xét ∆ ABC vuông tại B (gt) 0,5 điểm 2 2 2
AC = BC + BA (định lý Pytago) 2 2 2
AC = 360 + 480 = 360000
AC = 360000 = 600m 0,5 điểm
Vậy khoảng cách từ nhà Tuấn đến nhà Minh là 600m 5
A = x2 – 2x -8+12 = (x2 – 2x +1) + 3 0,25 điểm (0,5 điểm) = (x-1)2 +3 GTNN củ a A =3 khi x = 1 0,25 điểm BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng GV ra đề Đào Thị Thanh Loan
Nguyễn Thị Phương Nguyễn Ngọc Minh
Document Outline

  • Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.