Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Đại Tân – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (03 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và biểu điểm

MA TRN Đ KIM TRA GIA K I – TOÁN 8 (năm hc: 2023-2024)
Chương/
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mức độ nhn thc- đánh giá năng lực
Tng%
điểm
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I:
Đa thức
(13 tiết =
46,42%)
Đơn thc
TN1
0,33
TDLL
1
0,33đ
Đa thc
TN2
0,33
TDLL
TN3
0,33
TDLL
2
0,66đ
Phép cng phép tr đa thc
TN4
0,33
TDLL
TN5
0,33
TDLL
TL1
1,0
MHH+
GQVĐ
3
1,66đ
Phép nhân đa thc
TN6
0,33
TDLL
TL2a
0,5
TDLL
GQVĐ
2
0,85đ
Phép chia đa thc cho đơn thc
TN7
0,33
TDLL
TL2b
1,0
TDLL
GQVĐ
2
1,33đ
Chương
III: T
giác (15
tiết =
53,58%)
Tứ giác
TN8
0,33
TDLL+
SDCC…
1
0,33đ
Hình thang cân
TN9
0,33
TDLL
TN10
0,33
TDLL
2
0,67đ
Hình bình hành
TN11,12
0,67
TDLL+
SDCC…
Hv
0,5
MHH+G
QVĐ+SD
CC…
TL3b
1,0
TDLL
GQVĐ
3
2,17đ
Hình chữ nhật
TN13
0,33
TDLL
TL3a
1,0
2
1,33đ
Hình thoi và hình vuông
TN14;15
TDLL
2
0,67
Tổng số câu
12
5
2
20
Điểm
4 đ
3 đ
2 đ
10 đ
T lệ phần trăm
40,%
30%
20%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
BNG MÔ T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LP: 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương I:
Phân thức đại
số
Đơn thc
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số,
phần biến và bậc của đơn thức.
1
TN1
Đa thc
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của
đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức
1
TN2
- Thu gọn đa thức
- Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến
1
TN3
Phép cng phép
tr đa thc
-Nhn biết đưc quy tc du ngoc đi vi phép
cng, tr nhiu phân thc.
1
TN4
- Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn
giản
1
TN5
- Vn dng các tính cht, quy tc ca phép cng,
phép tr phân thc đi s đ gii quyết bài toán
thc tế.
1
TL1
Phép nhân đa thc
- Nhn biết đưc quy tc nhân đơn thc vi đơn
thc, nhân đơn thc vi đa thc
1
TN6
- Thc hin đưc phép tính nhân, chia hai phân
thc.
- S dng mt phân thc đi s đ biu th mt đi
ng trong bài toán thc tế.
1
TL2a
Phép chia đa thc
cho đơn thc
- Nhn biết đưc đơn thc chia hết.
1
TN7
1
TL2b
2
Chương III:
Tứ giác
Tứ giác
- Nhận biết khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định
về tổng các góc trong một tứ giác lồi.
1
TN8
Hình thang cân
- Nhận biết khái niệm hình thang, hình thang
cân và các yếu tố của chúng giải thích các tính
chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường
chéo của hình thang cân.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang hình
thang cân.
1
TN9
Hình bình hành
- tả khái niệm hình bình hành, giải thích các
tính chất của hình bình hành.
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành
2
TN10,
11
- nh s đo các góc trong hình bình hành.
- Gii thích vì sao t giác hình bình hành.
1
TN12
1
1
TL3b
Hình chữ nhật
* Nhn biết:
-- tả khái niệm hình chữ nhật, tính chất hai
đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành
hình chữ nhật
1
TN13
* Vn dng:
- Vn dng tính cht ca hình bình hành đ gii
quyết các bài toán liên quan.
TL3a
Hình thoi hình
vuông
* Nhn biết:
- Nhận biết khái niệm hình thoi nh vuông,
các tính chất của hình thoi và hình vuông
- Nhận biết dâu hiệu để một hình hinh thoi,
hình vuông
2
TN14,
15
Tng
12
5
2
1
T l %
40
30
20
10
T l chung
70
30
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2023 -2024
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim)
(Chn ch cái trưc ý tr li đúng nht trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1: Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A.
+ ; B. ; C .
; D.
.
Câu 2: Bc ca đa thc. 4x
y 3y
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 3:
Giá tr ca đa thc
(2) + 1
ti x= 1 , y= -1 là
A.
-11.
B.
11.
C
. 6.
D
. -6.
Câu 4: Kết qu ca đa thc
( ) (3 )A xy xy=+−
A.
4Ax=
. B.
2Ax=
. C.
2 2.A xy=−+
D.
42Axy
= +
Câu 5: Rút gn biu thc
22
(9 5 7) ( 5 )xy x xy x
++ +
, ta đưc kết qu
A. 10xy+7
. B. 10x
2
y
2
+ 7.. C.
10 7xy
. D.
2
10 10 7xy x++
.
Câu 6: Kết qu ca phép nhân 4
. 2
A. 8
. B. 8
. C. 8
. D. 8
.
Câu 7: Khi chia đa thức 8
6
cho đơn thc 2, ta được kết quả là
. 4
+ 3
. B. 4
+ 3
. C. 10x
y + 4xy
. D. 4x
y 3y
.
Câu 8: T giác có bn góc bng nhau thì mi góc bng
A.
0
90
. B.
0
180
. C.
0
60
. D.
0
360
.
Câu 9:
Mt hình thang có mt cp góc đi là
115
75
, cp góc đi còn li ca hình thang đó
A.
125
; 45
.
B.
105
; 85
.
C.
135
; 55
. D
.
105
; 65
.
Câu 10: Khng đnh nào sau đây đúng
A. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình bình hành
B. T giác có ba góc vuông là hình ch nht
C. Hình thang có hai cnh đi bng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai cnh đi bng nhau là hình bình hành
Câu 11: Hãy chn cm t thích hp vào ch trng: “T giác có hai đưng chéo … thì t giác đó
là hình bình hành”.
A. cắt nhau B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. chéo nhau D. song song.
Câu 12: Độ dài đưng trung tuyến ng vi cnh huyn dài 10cm ca tam giác vuông là
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm.
Câu 13: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là
A.4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 14: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là
A.325m
2
. B. 225
. C. 300
. D. 360m
2
.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cnh MN, NP, PQ, QM ln lưt ly các đim K, I, H,
G sao cho MK=NI= PH= QG. T giác KIHG là hình gì?
.A.
Hình ch nht. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
II. T LUN (5,0 đim)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thc sau:
2 32
322
25
26
P x y x xy
Q x xy x y
=+−+
=+−
Tính tng ca đa thc P và Q.
b) Xác đnh M đ : M + (5x
2
- 2xy ) = 6x
2
+ 9xy - y
2
Câu 2. (1,5đ)
a) Tính: (x-5).(x+5).
b) Tìm thương ca phép chia sau:
( ) (
) ( ) ( )
2
32 22 2 2
9 1 6 1 12 1 :3 1 .x x x x xx xx

−− +


Câu 3: (2,5 điểm) Cho nh ch nht ABCD, gi M là trung đim ca AB. K MN vuông
góc vi CD ti N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán 8 . Năm học 2023 2024
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐÁP
ÁN
D
B
C
C
A
C
A
A
D
B
B
A
C
B
C
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1
(1,0điểm)
Ni dung
Điểm
a)
( ) (
)
2 32 32 2
23
2 5 26
31
P Q x y x xy x xy x y
xy x
+= + ++ +
=−+
0,25
0,25
b )
M = 6x
2
+9xy - y
2
- 5x
2
+ 2xy
= x
2
+ 11xy - y
2
0,25
0,25
Bài 2
a
(0,5 điểm)
(x-5)(x+5) = x.x + 5x 5x 5.5
=
25
0,25
0,25
2b
1,0 điểm
b)
( ) ( )
( ) ( )
2
32 22 2 2
9 1 6 1 12 1 :3 1 .x x x x xx xx

−− +


Đặt
2
1yx=
, ta có:
3 22
2
9 6 12 :3
324
x y x y xy xy
x xy

−+

=−+
Vy, thương cn tìm là:
2 22
23
32432(1)4
3 2 2 4.
xxy xxx
xxx
+= +
= ++
0,25
0,25
0,25
3(hv)
0,5
điểm
Hình vẽ:
0,5
a
1,0 điểm
T giác AMND có:
0
90
ˆ
ˆ
ˆ
=== NDA
(gt)
suy ra AMND là hình ch nht
0,5
0,5
b
1,0 điểm
gii thích AM=NC
Nêu đưc AM//NC
Suy ra t giác AMCN là hình bình hành
Vì O là trung đim ca đưng chéo MN nên đim O cũng là trung điểm
ca đưng chéo AC
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 8 (năm học: 2023-2024) Chương/
Mức độ nhận thức- đánh giá năng lực Tổng% Nội dung
Đơn vị kiến thức điểm kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Đơn thức TN1 TDLL 1 Đa thức 0,33 0,33đ (13 tiết = 46,42%) Đa thức TN2 2 0,33 TDLL TN3 0,33 TDLL 0,66đ
Phép cộng và phép trừ đa thức TN4 TN5 3 0,33 TDLL 0,33 TDLL TL1 MHH+ 1,66đ 1,0 GQVĐ Phép nhân đa thức 2 TN6 TL2a 0,85đ 0,33 TDLL 0,5 TDLL GQVĐ
Phép chia đa thức cho đơn thức TN7 2 0,33 TDLL TL2b TDLL 1,33đ 1,0 GQVĐ Tứ giác TN8 0,33 TDLL+ 1 SDCC… 0,33đ Chương Hình thang cân TN10 III: Tứ TN9 TDLL 0,33 TDLL 2 giác (15 0,33 0,67đ tiết = Hình bình hành TN11,12 MHH+G TDLL 53,58%) 0,67 TDLL+ Hv QVĐ+SD TL3b GQVĐ 3 SDCC… 0,5 CC… 1,0 2,17đ Hình chữ nhật TN13 0,33 TDLL TL3a 1,0 2 1,33đ Hình thoi và hình vuông TN14;15 TDLL 2 0,67 Tổng số câu 12 5 2 1 20 Điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ phần trăm 40,% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao 1 Đơn thức
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số,
phần biến và bậc của đơn thức. TN1
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của 1
đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức TN2 - Thu gọn đa thức 1 Đa thức
- Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến TN3
-Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc đối với phép 1 Chương I:
cộng, trừ nhiều phân thức. TN4 1 Phân thức đại
- Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn 1 số Phép cộng và phép giản TN5 trừ đa thức
- Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, 1
phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán TL1 thực tế.
Phép nhân đa thức - Nhận biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn 1
thức, nhân đơn thức với đa thức TN6
- Thực hiện được phép tính nhân, chia hai phân 1 thức. TL2a
- Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại
lượng trong bài toán thực tế.
Phép chia đa thức - Nhận biết được đơn thức chia hết. 1 1 cho đơn thức TN7 TL2b Tứ giác
- Nhận biết khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí 1
về tổng các góc trong một tứ giác lồi. TN8 Chương III:
- Nhận biết khái niệm hình thang, hình thang 1 2 Tứ giác
cân và các yếu tố của chúng giải thích các tính TN9 Hình thang cân
chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
- Mô tả khái niệm hình bình hành, giải thích các 2
tính chất của hình bình hành. TN10, Hình bình hành
- Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 11 hành
- Tính số đo các góc trong hình bình hành. 1 1
- Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. TN12 TL3b 1 Hình chữ nhật * Nhận biết: 1
--Mô tả khái niệm hình chữ nhật, tính chất hai TN13
đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: TL3a
- Vận dụng tính chất của hình bình hành để giải
quyết các bài toán liên quan. Hình thoi và hình * Nhận biết: 2 vuông
- Nhận biết khái niệm hình thoi và hình vuông, TN14,
các tính chất của hình thoi và hình vuông 15
- Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2023 -2024
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A.𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦 ; B. 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 ; C . 𝑥𝑥2 ; D. 𝑥𝑥2. 𝑦𝑦 𝑦𝑦
Câu 2: Bậc của đa thức. −4x2y − 3y2 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 3: Giá trị của đa thức 5 𝑥𝑥𝑦𝑦2(−2𝑦𝑦) + 1 tại x= 1 , y= -1 là 2 A. -11. B. 11. C. 6. D. -6.
Câu 4: Kết quả của đa thức A = (x + y) − (3x y) là = = −
A. A 4x . B. A 2x . C. A = 2 − x + 2 . y
D. A = 4x + 2y
Câu 5: Rút gọn biểu thức 2 2
(9xy − 5x + 7) + (xy + 5x ) , ta được kết quả là A. 10xy+7. B. 10x2y2+ 7.
C. 10xy − 7 . D. 2 10xy +10x + 7 .
Câu 6: Kết quả của phép nhân 4𝑥𝑥3. 2𝑥𝑥𝑦𝑦 là
A. 8𝑥𝑥3𝑦𝑦. B. 8𝑥𝑥4𝑦𝑦2. C. 8𝑥𝑥4𝑦𝑦. D. 8𝑥𝑥4𝑦𝑦3.
Câu 7: Khi chia đa thức 8𝑥𝑥3𝑦𝑦2 − 6𝑥𝑥2𝑦𝑦3 cho đơn thức −2𝑥𝑥𝑦𝑦, ta được kết quả là
𝐴𝐴. −4𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 3𝑥𝑥𝑦𝑦2. B. −4𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 3𝑥𝑥2𝑦𝑦. C. −10x2y + 4xy2. D. −4x2y − 3y2.
Câu 8: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng A. 0 90 . B. 0 180 . C. 0 60 . D. 0 360 .
Câu 9: Một hình thang có một cặp góc đối là 115𝑜𝑜 và 75𝑜𝑜, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A.125𝑜𝑜; 45𝑜𝑜. B. 105𝑜𝑜; 85𝑜𝑜.
C. 135𝑜𝑜; 55𝑜𝑜.
D. 105𝑜𝑜; 65𝑜𝑜.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
Câu 11: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A. cắt nhau B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. chéo nhau D. song song.
Câu 12: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm.
Câu 13: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là A.4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 14: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là
A.325m2. B. 225𝑚𝑚2. C. 300𝑚𝑚2. D. 360m2.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H,
G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì?
.A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) 2 3 2 = + − +
a) Cho hai đa thức sau: P x y 2x xy 5 3 2 2
Q = x + xy − 2x y − 6
Tính tổng của đa thức P và Q. b) Xác định M để :
M + (5x2 - 2xy ) = 6x2 + 9xy - y2 Câu 2. (1,5đ) a) Tính: (x-5).(x+5).
b) Tìm thương của phép chia sau:
x (x ) x (x )2 3 2 2 2 x( 2 x ) − − − + − x( 2 9 1 6 1 12 1 :3 x − ) 1 .  
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Toán 8 . Năm học 2023 – 2024
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D B C C A C A A D B B A C B C ÁN
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Nội dung Điểm a) 0,25 Bài 1 P + Q = ( 2 3 2
x y + 2x xy + 5) + ( 3 2 2
x + xy − 2x y − 6) 0,25 (1,0điểm) 2 3
= −x y + 3x −1
b ) M = 6x2 +9xy - y2 - 5x2 + 2xy 0,25 = x2 + 11xy - y2 0,25 Bài 2
(x-5)(x+5) = x.x + 5x – 5x – 5.5 0,25 a = 𝑥𝑥2 − 25 0,25 (0,5 điểm) b)  x (x ) x (x )2 3 2 2 2 x( 2 x ) − − − + − x( 2 9 1 6 1 12 1 :3 x − ) 1 . 0,25   Đặt 2
y = x −1, ta có: 0,25 2b 3 2 2
9x y − 6x y +12xy :3xy   0,25 1,0 điểm 2 = 3x − 2xy + 4
Vậy, thương cần tìm là: 2 2 2
3x − 2xy + 4 = 3x − 2x(x −1) + 4 2 3
= 3x − 2x + 2x + 4. Hình vẽ: 3(hv) 0,5 điểm 0,5 a Tứ giác AMND có: 0
ˆA = ˆD = ˆN = 90 (gt) 1,0 điểm
suy ra AMND là hình chữ nhật 0,5 0,5 giải thích AM=NC 0,25 0,25 b Nêu được AM//NC
1,0 điểm Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25
Vì O là trung điểm của đường chéo MN nên điểm O cũng là trung điểm 0,25 của đường chéo AC