ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?
A. 8xy + 3x
B. 8xy
C. xy 3x
D.
xy
Câu 2: Đơn thức thu gọn của 2x.3yz
2
là:
A. 6xy
2
z
B. 6xyz
C. 6xyz
2
D. 6x
2
yz
Câu 3: Đa thức A = 5x
3
y + 2xy – 3 có bậc là:
A. 4
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 4: Kết quả của phép tính 2x.(x y) là:
A. 2x
2
2xy
B. 2x
2
y
C. x
2
2xy
D. 2x 2xy
Câu 5: Kết quả của 2x
2
y + 3x
2
y là:
A. 6x
2
y
B. 5x
2
y
C. 6x
2
y
D. 5x
2
y
Câu 6: Đơn thức 8x
3
y
2
z
3
t
2
chia hết cho đơn thức nào?
A. 2x
3
y
3
z
3
t
3
B. 4x
4
y
2
zt
C. 9x
3
yz
2
t
D. 2x
3
y
2
z
2
t
3
Câu 7: Đơn thức điền vào chỗ chấm trong đẳng thức (x 2)
3
= x
3
… + 12x – 8 là:
A. 6x
2
B. 2x
2
C. 2x
2
D. 6x
2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x
3
4x thành nhân tử là:
A. x(x
2
+ 4)
B. x(x 2)(x + 2)
C. x(x + 2)
D. x(x 2)
Câu 9: Đẳng thc nào sau đây là hng đng thc?
A. x
2
x = x + x
2
B. x(x 1) = x – x
2
C. (a b)
2
= (b a)
2
D. a 2 = 2 a
Câu 10: Khai triển (x 7)
2
ta được:
A. x
2
2x + 7
B. x
2
2x + 49
C. x
2
14x + 7
D. x
2
14x + 49
Câu 11: Quan sát các hình vẽ bên dưới và cho biết hình nào là tứ giác lồi?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2 và 3
A
B
C
D
Hình 2
M
Q
P
N
Hình 3
D
E
G
F
Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật bên
trong vườn người ta đào 1 cái ao cũng hình chữ
nhật kích thước như hình bên, phần đất còn
lại dùng để trồng rau (phần tô đậm). Biểu thức
tính diện tích phần đất trồng rau là:
A. 5y(2x + 3y) x(x + y)
B. x(x + y) 5y(2x + 3y)
C. x(x + y)
D. 5y(2x + 3y)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x(2xy 5x
2
+ 4). b) (18x
3
y
2
6x
3
y 12x
2
y
2
) : 6x
2
y.
Câu 14: (1,0 điểm) Cho hai đa thức A = x
2
3xy + 1 và B = 2x
2
7xy 5.
a) Tính A + B.
b) Tìm đa thức C biết C = B – A.
Câu 15: (2,0 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
8x
b) 1 8x
3
c) x
2
– y
2
+ 10x 10y
d) (x
2
+ x)
2
2(x
2
+ x)y + y
2
– 16
Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu thức A = (x 3)
2
+ (x + 1)
2
10.
a) Thu gọn biểu thức.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2.
Câu 17: (0,5 điểm) Tìm các số thực x, y thỏa mãn
:
x
2
+ 26y
2
10xy + 14x 76y + 58 = 0
Câu 18: (0,5 điểm) Tính số đo x trong hình sau:
...............................................HẾT...................................................
2x + 3y
5y
x
+
y
x
UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC: 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
A
D
C
D
B
A
D
B
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Cộng
Câu 13
(2,0đ)
13a
2x(2xy 5x
2
+ 4) = 4x
2
y 10x
3
+ 8x
1,0
2,0
13b
(18x
3
y
2
6x
3
y 12x
2
y
2
) : 6x
2
y = 3xy x 2y
1,0
Câu 14
(1,0đ)
14a
A = x
2
3xy + 1 và B = 2x
2
7xy – 5
A + B = 3x
2
10xy – 4
0,5
1,0
14b
C = B A = x
2
4xy – 6
0,5
Câu 15
(2,0đ)
15a
x
2
8x = x(x 8)
0,5
2,0
15b
1 8x
3
= (1 2x)(1 + 2x + 4x
2
)
0,5
15c
x
2
– y
2
+ 10x 10y = (x y)(x + y + 10)
0,5
15d
(x
2
+ x)
2
2(x
2
+ x)y + y
2
– 16
= (x
2
+ x y – 4)( x
2
+ x y + 4)
0,5
Câu 16
(1,0đ)
16a
A = (x 3)
2
+ (x + 1)
2
10
A = 2x
2
4x
0,5
1,0
16b
Với x = 2 thì A = 0
0,5
Câu 17
(0,5đ)
Ta có :
x
2
+ 26y
2
10xy + 14x 76y + 58 = 0
( )
22 2
10 25 14 5 49 6 9 0x xy y x y y y + + + + +=
22
( 5 ) 14( 5 ) 49 ( 3) 0xy xy y ++− =
( ) ( )
22
57 3 0xy y−+−=
5 70
30
22
3
xy
y
x
y
−=
−=
=
=
0,5 0,5
Câu 18
(0,5đ)
Tứ giác ABCD có:
󰆹
+
+
󰆹
+
= 360°
80° + 125° + + 70° = 360°
= 85°
0,5 0,5
BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HSKT
Câu
Nội dung
Điểm
Cộng
Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5đ.
6,0
6,0
Câu 13
Làm đúng 1 trong 2 ý a,b.
1,25
1,25
Câu 14
Làm đúng 1 trong 2 ý a,b.
1,0
1,0
Câu 15
Làm đúng 1 trong 4 ý a,b,c,d. 0,75 0,75
Câu 16
Làm đúng ý a. 0,5 0,5
Câu 18
Tính đúng giá trị x 0,5 0,5
Các câu khác nếu HS làm đúng chấm theo bảng điểm HS đại trà.
Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔ NG TRỨ MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90’(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 8xy + 3x B. 8xy C. xy – 3x D. xy
Câu 2: Đơn thức thu gọn của –2x.3yz2 là: A. –6xy2z B. 6xyz C. –6xyz2 D. –6x2yz
Câu 3: Đa thức A = 5x3y + 2xy – 3 có bậc là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 4: Kết quả của phép tính 2x.(x – y) là: A. 2x2 – 2xy B. 2x2 – y C. x2 – 2xy D. 2x – 2xy
Câu 5: Kết quả của 2x2y + 3x2y là: A. 6x2y B. –5x2y C. –6x2y D. 5x2y
Câu 6: Đơn thức –8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào? A. 2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. 9x3yz2t D. 2x3y2z2t3
Câu 7: Đơn thức điền vào chỗ chấm trong đẳng thức (x – 2)3 = x3 – … + 12x – 8 là: A. –6x2 B. –2x2 C. 2x2 D. 6x2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là: A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x + 2) D. x(x – 2)
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x2 – x = –x + x2 B. x(x – 1) = x – x2 C. (a – b)2 = –(b – a)2 D. a – 2 = 2 – a
Câu 10: Khai triển (x – 7)2 ta được: A. x2 – 2x + 7 B. x2 – 2x + 49 C. x2 – 14x + 7 D. x2 – 14x + 49
Câu 11: Quan sát các hình vẽ bên dưới và cho biết hình nào là tứ giác lồi? M E D A Q P B D G C N Hình 1 Hình 2 Hình 3 F A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2 và 3
Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật ở bên
trong vườn người ta đào 1 cái ao cũng là hình chữ
nhật có kích thước như hình bên, phần đất còn x + y
lại dùng để trồng rau (phần tô đậm). Biểu thức 5y x
tính diện tích phần đất trồng rau là: A. 5y(2x + 3y) – x(x + y) B. x(x + y) – 5y(2x + 3y) C. x(x + y) 2x + 3y D. 5y(2x + 3y)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x(2xy – 5x2 + 4).
b) (18x3y2 – 6x3y – 12x2y2) : 6x2y.
Câu 14: (1,0 điểm) Cho hai đa thức A = x2 – 3xy + 1 và B = 2x2 – 7xy – 5. a) Tính A + B.
b) Tìm đa thức C biết C = B – A.
Câu 15: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 8x b) 1 – 8x3 c) x2 – y2 + 10x – 10y
d) (x2 + x)2 – 2(x2 + x)y + y2 – 16
Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu thức A = (x – 3)2 + (x + 1)2 – 10. a) Thu gọn biểu thức.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2.
Câu 17: (0,5 điểm) Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 58 = 0
Câu 18: (0,5 điểm) Tính số đo x trong hình sau:
...............................................HẾT................................................... UBND QUẬN CẨM LỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024-2025 NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - LỚP: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A A D C D B A D B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Cộng
Câu 13 13a 2x(2xy – 5x2 + 4) = 4x2y – 10x3 + 8x 1,0 (2,0đ) 2,0
13b (18x3y2 – 6x3y – 12x2y2) : 6x2y = 3xy – x – 2y 1,0
Câu 14 14a A = x2 – 3xy + 1 và B = 2x2 – 7xy – 5 (1,0đ) A + B = 3x2 – 10xy – 4 0,5 1,0
14b C = B – A = x2 – 4xy – 6 0,5 15a x2 – 8x = x(x – 8) 0,5
15b 1 – 8x3 = (1 – 2x)(1 + 2x + 4x2) 0,5 Câu 15
(2,0đ) 15c x2 – y2 + 10x – 10y = (x – y)(x + y + 10) 0,5 2,0
(x2 + x)2 – 2(x2 + x)y + y2 – 16
15d = (x2 + x – y – 4)( x2 + x – y + 4) 0,5
Câu 16 16a A = (x – 3)2 + (x + 1)2 – 10 (1,0đ) A = 2x2 – 4x 0,5 1,0 16b Với x = 2 thì A = 0 0,5
Ta có : x2 + 26y2 – 10xy + 14x – 76y + 58 = 0 2 2
x xy + y + (x y) 2 10 25 14
5 + 49 + y − 6y + 9 = 0 2 2
(x − 5y) −14(x − 5y) + 49 + (y − 3) = 0 Câu 17
(x y − )2 +( y − )2 5 7 3 = 0 (0,5đ) 0,5 0,5
x − 5y − 7 = 0  y − 3 = 0 x = 22  y = 3 Tứ giác ABCD có: Câu 18
𝐴𝐴̂ + 𝐵𝐵� + 𝐶𝐶̂ + 𝐷𝐷� = 360° (0,5đ)
80° + 125° + 𝑥𝑥 + 70° = 360° 0,5 0,5 𝑥𝑥 = 85°
BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HSKT Câu Nội dung Điểm Cộng
Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,5đ. 6,0 6,0 Câu 13 Làm đúng 1 trong 2 ý a,b. 1,25 1,25 Câu 14 Làm đúng 1 trong 2 ý a,b. 1,0 1,0 Câu 15
Làm đúng 1 trong 4 ý a,b,c,d. 0,75 0,75 Câu 16 Làm đúng ý a. 0,5 0,5 Câu 18 Tính đúng giá trị x 0,5 0,5
Các câu khác nếu HS làm đúng chấm theo bảng điểm HS đại trà.
Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.