Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Đại Tân – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Đại Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

1
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LC ĐỀ KIM GIA TRA K 1
TRƯNG TH&THCS ĐẠI TÂN Năm hc 2023 2024
MÔN: TOÁN - LP 9
(Thi gian 90 phút - Không k thi gian giao đ)
MA TRN Đ KIM TRA GIA K I
Cp đ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp đ thp
Cp đ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TN
TL
1. Khái nim căn
bc hai , căn bc
ba, hằng đng thc
Biết đưc ĐK đ
A
xác đnh là A 0.
- Biết s dng HĐT
AA
2
=
- Biết thc hin tính
căn bc ba dng đơn
gin
-S dng đnh nghĩa
x =
a
2
0x
xa
=
để tìm x
S câu
5
4
9
S đim
1,25đ
2đ
3,25đ
2
T l
12,5%
20%
32,5%
2. Các phép tính và
các phép biến đi
đơn gin v CBH.
Biết tính các căn bc
hai
- S dng các phép biến
đổi đ tính căn bc hai
Vn dng rút
gn biu thc
cha căn thc
bậc hai
S câu
3
2
1
1
7
S đim
T l
0,75đ
7,5%
0,5đ
5%
10%
1đ
10%
3,25đ
32,5%
3. Mt s hệ thc
về cnh và đưng
cao trong tam giác
vuông
-Biết xác đnh cách
phát biu nào là h
thc đúng
- Đọc hiu đ bài đ
v đưc hình
Vn dng đưc các
h thc
b
2
= a.b
c
2
= a.c
h
2
= b
.c
’\
S câu
S đim
1
0,25đ
1TL
0,5
2
2đ
4
2,75d
3
T l
2,5%
5%
20%
27,5%
4. T s ng giác
ca góc nhn
Biết viết t s ng
giác ca góc nhn
- S dng định nghĩa t
s ng giác đ tính s
đo góc
S câu
1
0,25đ
1TL
0,5đ
2
0,75đ
S đim
2,5%
5%
7,5 %
Tng s câu
14
5
2
1
22
Tng s đim
10đ
T l
40%
30%
20%
10%
100%
4
PHÒNG GD&ĐT ĐI LC
TRƯNGTH&THCS ĐI TÂN
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP 9. NĂM HC 2023 -2024
Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Ni dung kiến
thức
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh
giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1. Khái niệm căn
b
ậc hai , căn bậc
ba, h
ằng đẳng
th
c
- ĐK đ
A
xác định là A
0.
Nhn biết: Biết được ĐK đ
A
xác đị
nh là A
0.
1
(TN 1)
- HĐT
AA
2
=
- Biết s dụng HĐT
AA
2
=
- S dng máy tính tính căn bậc 2
2
(TN 6;3)
- Định nghĩa
x =
a
2
0x
xa
=
Thông hiểu: - S dụng định nghĩa
x =
a
2
0x
xa
=
để tìm x
2
(TL
14a,b)
5
2
2. Các phép tính
và các phép biến
đổi đơn giản v
CBH.
- Căn bậc hai
Nhn biết: Biết tính các căn bậc hai
5
TN
(2;9;10;11;12)
- Các phép biến đổi để tính
căn bậc hai
Thông hiu: - S dụng các phép biến đổi để
tính căn bậc hai
1
(TN 7)
3
(TL
13a,b.15a)
- Rút gọn biểu thc cha căn
thức bậc hai
Vn dng: Vn dng rút gọn biểu thc cha
căn thức bậc hai
1
(TL
15b)
3
3. Mt s hệ
thức về cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
.
-Xác định cách phát biểu
nào là h thức đúng
Nhn biết: - Biết xác định cách phát biểu nào
là h thức đúng
2
(TN 4, 8)
- V hình
- Đọc hiểu đề bài để v đưc hình
1
(TL15).v
hình
H thc ợng trong tam
giác vuông
Vn dng: Vn dụng được các h thc
b
2
= a.b
c
2
= a.c
h
2
= b
.c
’\
2
(TL
16a,c)
4
4. T s ng
giác của góc
- Tỉ s ng giác của góc
nhn
Nhn biết: Biết viết t s ng giác của góc
nhn
1
(TN 5)
6
nhn
- S dụng định nghĩa tỉ s
ợng giác để tính s đo góc
Thông hiu: - S dụng định nghĩa tỉ s ng
giác để tính s đo góc
1
(TL 16b)
Tng
14
5
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
20%
10%
7
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LC ĐỀ KIM GIA TRA KÌ I
TRƯNG TH&THCS ĐI TÂN Năm hc: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LP 9
(Thi gian 90 phút - Không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: ( 3,0 đim)
Khoanh vào ch cái đng trưc câu tr li đúng
Câu 1: Căn thức
2x
có nghĩa khi
A. x ≤ 2. B. x - 2. C. x > 2 D. x
2
Câu 2: Kết qu ca phép tính
81 80. 0, 2
bằng:
A.
32
B.
32
C.
5
D.
2
Câu 3: Kết qu ca phép tính
3
3
27 125
là:
A.
3
98
B.
3
98
C.
2
D.
2
Câu 4: Trong mt tam giác vuông, bình phương mi cnh góc vuông bng:
A. Tích ca hai hình chiếu.
B. Tích ca cnh huyn và đưng cao tương ng.
C. Tích ca cnh huyn và hình chiếu ca cnh góc vuông đó trên cnh huyn.
D. Tích ca cnh huyn và hình chiếu ca cnh góc vuông kia trên cnh huyn
Câu 5: Cho hình v. Cách viết nào sau đây là không đúng
A. sinB =
AC
BC
; B. cosC =
AC
BC
B. tanB =
AC
AB
; D. tanC =
AC
AB
Câu 6: Kết qu ca phép khai căn
2
)13(
là:
A.
31
B.
13
C.
13−−
D.
13+
Câu7: Công thc nào sau đây không chính xác:
A)
( )
A.B A. B i A 0; B 0= ≥≥
B)
( )
AA
i A 0;B 0
B
B
= ≥>
C)
( )
2
A B A B Víi A 0;B 0= ≥≥
D)
( )
( )
2
2
A AA= =
B
C
A
b
c
a
8
Câu 8: Tam giác vuông có các cnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cnh huyn là:
A) 1521cm B) 39cm C) 51cm
D) 32,7cm
Câu 9: Giá tr biu thc
)2
3)(
2
3(
+
là:
A) 1 B)1 C) 5 D) 7
Câu 10: Kết qu phép tính:
b402
vi
0b
là:
A.
b104
B.
b
510
C.
b108
D.
b516
Câu 11: Khng đnh nào sau đây là đúng
A. 2
16 9+=
14; B. 2
16 9+=
26; C. 2
16 9+=
10 ; D. 2
16 9+=
50
Câu 12: Kết qu ca phép tính
25 36
.
9 49
là:
A.
10
7
B.
7
10
C.
100
49
D.
49
100
II. T LUN: ( 7,0 đim)
Bài 13: ( 1,0 đim) a)
( 12 27 48). 3+−
b)
(
5245
3
2015
+
) :
5
Bài 14: ( 1,0 đim) Tìm x biết:
a)
5 x 2 13−=
b)
2 8x 7 18x 9 50x
+=
Bài 15:(2,0đ): Cho biu thc:
42 7
1
11
x
P
x
xx
=−−
+−
( vi x
0; x
1)
a) Rút gn biu thc P
b) c đnh x đ P = 2
Bài 16 (3,0 đ): Cho
ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc ABM (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh :
BK.BM = BH.BC
9
PHÒNG GD & ĐT ĐI LC
TRƯNG TH&THCS ĐẠI TÂN
NG DN CHM Đ THI GIA KÌ I
Năm hc 2023 2024
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I/TRC NGHIM: (3 đim) mi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
C
D
A
D
B
B
A
C
A
II. T LUN:
Bài
Nội dung
Điểm
13
(1,0 đ)
13a
a)
3. 3 3= =
0,5
13b
23
5
:
5
= 23
0,5
14
(1,0 đ)
14a
−=
⇔=+
⇔=
⇔=
⇔=
a)5 x 2 13 §K:x 0
5 x 13 2
5 x 15
x3
x 9 Tháa m·n ®iÒu kiÖn x 0
0,5
14b
b) 2 8x 7 18x 9 50x §K:x 0
4 2x 21 2x 9 5 2x
39
30 2x 9 2x 2x
10 100
9
x (Tháa m·n ®iÒu kiÖn cña x)
200
+=
⇔+ =
= =⇔=
⇔=
0,5
15
(2,0 đ)
15a
a) Vi x
0; x
1 ta có:
0,5
0,5
10
4 2 7 4( 1) 2( 1) ( 7)
1
1 1 ( 1)( 1)
x x xx
P
x
x x xx
−− +−
=−− =
+ +−
4422 7 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
x xx x
P
xx xx x
−− −− + +
= = =
+− +−
Vy
1
1
P
x
=
Vi x
0; x
1
15b
Để P = 2 thì
1
1
P
x
=
= 2
Tìm đưc x = 9/4( TMĐK)
0,5
0,5
16
(3,0 đ)
K
H
M
B
C
A
0,5
16a
ABC vuông tại A : Ta có
+) AH
2
= HB.HC = 4.6 = 24
AH =
26
(cm)
+) AB
2
= BC.HB = 10.4 = 40
AB =
2 10
(cm)
+) AC
2
= BC. HC = 10.6 = 60
AC =
2 15
(cm)
0,5
0,5
0,5
16b
ABM vuông tại A , MA = MC = AC:2
tan ABM = 0,6123
ABM = 31
0
28
'
0,25
0,25
16c
ABM vuông tại A có AK
BM => AB
2
= BK.BM
ABC vuông tại A có AH
BC => AB
2
= BH.BC
0,25
0,25
11
BK. BM = BH.BC
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KỲ 1
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Biết được ĐK để -Sử dụng định nghĩa
A xác định là A ≤ 0. 1. Khái niệm căn x = a bậc hai , căn bậc - Biết sử dụng HĐT x ≥ 0 
ba, hằng đẳng thức A2 = A 2 x = a - Biết thực hiện tính để tìm x căn bậc ba dạng đơn giản Số câu 5 4 9 Số điểm 1,25đ 3,25đ 1 Tỉ lệ 12,5% 20% 32,5%
2. Các phép tính và Biết tính các căn bậc
- Sử dụng các phép biến Vận dụng rút
các phép biến đổi hai
đổi để tính căn bậc hai gọn biểu thức đơn giản về CBH. chứa căn thức bậc hai 3 2 1 1 7 Số câu Số điểm 0,75đ 0,5đ 3,25đ Tỉ lệ 7,5% 5% 10% 10% 32,5% -Biết xác định cách Vận dụng được các
3. Một số hệ thức phát biểu nào là hệ hệ thức
về cạnh và đường thức đúng b2 = a.b’
cao trong tam giác - Đọc hiểu đề bài để vuông vẽ được hình c2 = a.c’ h2 = b’.c’\ Số câu 1 1TL 2 4 Số điểm 0,25đ 0,5 2,75d 2 Tỉ lệ 2,5% 5% 20% 27,5%
4. Tỉ số lượng giác Biết viết tỉ số lượng
- Sử dụng định nghĩa tỉ của góc nhọn giác của góc nhọn
số lượng giác để tính số đo góc 1 1TL 2 Số câu 0,25đ 0,5đ 0,75đ Số điểm 2,5% 5% 7,5 % Tổng số câu 14 5 2 1 22 Tổng số điểm 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 3
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNGTH&THCS ĐẠI TÂN
MÔN: TOÁN - LỚP 9. NĂM HỌC 2023 -2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Vận thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao
- ĐK để A xác định là A
Nhận biết: Biết được ĐK để A xác định là A 1 ≤ 0. ≤ 0. (TN 1) - HĐT A2 = A
- Biết sử dụng HĐT A2 = A 2 (TN 6;3)
- Sử dụng máy tính tính căn bậc 2 1. Khái niệm căn bậc hai , căn bậc 1 ba, hằng đẳng thức - Định nghĩa 2
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa x ≥ 0 (TL x = a ⇔  2 14a,b) x = ax ≥ 0 x = a ⇔  2 x = a để tìm x 4 - Căn bậc hai 5
Nhận biết: Biết tính các căn bậc hai TN (2;9;10;11;12)
2. Các phép tính - Các phép biến đổi để tính 1 3 và các phép biến 2 căn bậc hai
Thông hiểu: - Sử dụng các phép biến đổi để
đổi đơn giản về tính căn bậc hai (TN 7) (TL CBH. 13a,b.15a)
- Rút gọn biểu thức chứa căn 1 thức bậc hai
Vận dụng: Vận dụng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (TL 15b)
-Xác định cách phát biểu
Nhận biết: - Biết xác định cách phát biểu nào 2 nào là hệ thức đúng là hệ thức đúng (TN 4, 8) - Vẽ hình 1 3. Một số hệ
- Đọc hiểu đề bài để vẽ được hình thức về cạnh và (TL15).vẽ hình 3 đường cao trong
tam giác vuông Hệ thức lượng trong tam
Vận dụng: Vận dụng được các hệ thức 2 . giác vuông b2 = a.b’ (TL 16a,c) c2 = a.c’ h2 = b’.c’\ 4. Tỉ số lượng
- Tỉ số lượng giác của góc
Nhận biết: Biết viết tỉ số lượng giác của góc 1 4 giác của góc nhọn nhọn (TN 5) 5 nhọn
- Sử dụng định nghĩa tỉ số
Thông hiểu: - Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng 1
lượng giác để tính số đo góc giác để tính số đo góc (TL 16b) Tổng 14 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 20% 10% 6
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM GIỮA TRA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
(Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn thức x − 2 có nghĩa khi
A. x ≤ 2. B. x ≤ - 2. C. x > 2 D. x ≤ 2
Câu 2: Kết quả của phép tính 81 − 80. 0,2 bằng: A. 3 − 2 B. 3 2 C. 5 D. 2
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 27 − 125 là: A. 3 − 98 B. 3 98 C. 2 D. 2 −
Câu 4: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền
Câu 5: Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng
A. sinB = AC ; B. cosC = AC B BC BC a c
B. tanB = AC ; D. tanC = AC AB AB A b C
Câu 6: Kết quả của phép khai căn 2 ( 3 − ) 1 là: A. 3 − 1 B. 1 − 3 C. 1 − − 3 D. 1 + 3
Câu7: Công thức nào sau đây không chính xác:
A) A.B = A. B (Víi A ≥ 0; B ≥ 0) A A = (Víi A ≥0;B > 0) B) B B 2 2 2
C) A B = A B (Víi A ≥ 0;B ≥ 0) ( A) = (A) = A D) 7
Câu 8: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: A) 1521cm B) 39cm C) 51cm D) ≈ 32,7cm
Câu 9: Giá trị biểu thức ( 3 − )( 2 3 + 2) là: A) 1 B) – 1 C) 5 D) 7
Câu 10: Kết quả phép tính: 2 b 40 với b ≥ 0 là: A. 4 b 10 B. 10 b 5 C. 8 b 10 D. 16 b 5
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 2 16+9 = 14; B. 2 16+9 =26;
C. 2 16+9 = 10 ; D. 2 16+9 = 50
Câu 12: Kết quả của phép tính 25 36 . là: 9 49 A. 10 B. 7 C. 100 D. 49 7 10 49 100
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Bài 13:
( 1,0 điểm) a) ( 12 + 27 − 48). 3 b) (15 20 −3 45 + 2 5 ) : 5
Bài 14: ( 1,0 điểm) Tìm x biết:
a) 5 x − 2 = 13 b)2 8x + 7 18x = 9 − 50x
Bài 15:(2,0đ): Cho biểu thức: 4 2 x − 7 P = − − ( với x≥0; x ≠ 1) x +1 x −1 x −1 a) Rút gọn biểu thức P b) Xác định x để P = 2
Bài 16 (3,0 đ): Cho ∆ ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc ABM (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC 8
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
Năm học 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C D A D B B A C A II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm 13 13a a) = 3. 3 = 3 0,5 (1,0 đ) 13b 23 5 : 5 = 23 0,5 14
14a a)5 x − 2 =13 §K:x ≥ 0 0,5 (1,0 đ) ⇔ 5 x = 13 + 2 ⇔ 5 x = 15 ⇔ x = 3
⇔ x = 9 Tháa m·n ®iÒu kiÖn x ≥ 0
14b b) 2 8x + 7 18x = 9 − 50x §K:x ≥ 0 0,5 ⇔ 4 2x + 21 2x = 9 − 5 2x 3 9 ⇔ 30 2x = 9 ⇔ 2x = ⇔ 2x = 10 100 9 ⇔ x =
(Tháa m·n ®iÒu kiÖn cña x) 200 15
15a a) Với x≥0; x≠ 1 ta có: 0,5 (2,0 đ) 0,5 9 4 2
x − 7 4( x −1) − 2( x +1) − ( x − 7) P = − − = x +1 x −1 x −1 ( x +1)( x −1)
4 x − 4 − 2 x − 2 − x + 7 x +1 1 P = = = ( x +1)( x −1) ( x +1)( x −1) x −1 Vậy 1 P = Với x≥0; x≠ 1 x −1
15b Để P = 2 thì 1 P = = 2 0,5 x −1
Tìm được x = 9/4( TMĐK) 0,5 16 A 0,5 (3,0 đ) M K B H C
16a ∆ABC vuông tại A : Ta có
+) AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 ⇒ AH = 2 6 (cm) 0,5
+) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 ⇒ AB = 2 10 (cm) 0,5 0,5
+) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 ⇒ AC = 2 15 (cm)
16b ∆ABM vuông tại A , MA = MC = AC:2 0,25 tan ABM = 0,6123 0,25 ⇒ ABM = 31028'
16c ∆ ABM vuông tại A có AK ⊥ BM => AB2 = BK.BM 0,25
∆ ABC vuông tại A có AH ⊥ BC => AB2 = BH.BC 0,25 10 ⇒ BK. BM = BH.BC 11