Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu) + 70% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRN Đ KIM TRA GIA K I MÔN TOÁN 9. NĂM HC 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai ẩn
Phương trình và hphương
trình bc nht
hai ẩn
C1, C2,C3
(0,75đ)
Bài 1a
(1,0đ)
Bài 1b
(0,75đ)
Bài 1c
(1,0đ)
3,5
2
Phương
trình và bt
phương
trình bc
nht mt
ẩn
Phương trình quy v
phương trình bc nht mt
ẩn
Bài 2a
(0,75đ)
Bài 2b
(0,75đ)
1,5
Bt đng thc. Bt phương
trình bc nht mt ẩn
C4,C5,C6,
C7,C8
(1,25đ)
Bài 3
(0,75)
Bài 4
(0,75)
2,75
3 Căn thc
Căn bc hai ca sthc
C9,10
(0,5đ)
C12
(0,25đ)
Bài 5a
(0,75đ)
1,5
Căn thc bc hai ca biu
thc đi s
C11
(0,25đ)
Bài 5b
(0,5đ)
0,75
Tng điểm
3,5
3,5
2,0
1,0
10,0
Tl
35%
35%
20%
10%
100%
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA K I. NĂM HC 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP 9
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
1
Phương trình
và hphương
trình bc
nht
hai ẩn
Phương trình và h
phương trình bc
nht
hai ẩn
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim phương trình bc
nht hai n, h hai phương trình bc nht hai n.
Nhn biết đưc khái nim nghim ca h hai
phương trình bc nht
hai n.
Thông hiu:
Tính đưc nghim ca h hai phương trình bậc
nht hai n bng máy tính cm tay.
Vn dng:
Gii đưc h hai phương trình bc nht hai n.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bậc nht hai n (ví dụ: các bài toán liên quan đến
cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bc nht hai n.
TN1,TN2
(0,5đ)
TN3
(0,25đ)
TL1a
(1,0đ)
TL1b
(0,75đ)
TL1c
(1,0đ)
2
Phương trình
và bt
phương trình
bậc nht mt
ẩn
Phương trình quy v
phương trình bc
nht mt ẩn
Thông hiu:
- Giải được phương trình tích đơn giản có dạng
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Vn dng:
-
Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy v
phương trình bậc nhất.
TL2a
(0,75đ)
TL2b
(0,75đ)
Bt đng thc. Bt
phương trình bc
nht mt ẩn
Nhn biết
Nhn biết đưc th tự trên tp hp các s thc.
Nhn biết đưc bt đng thc.
Nhn biết đưc khái nim bt phương trình bc
nht mt n, nghim ca bt phương trình bc nht
mt n.
Thông hiu
- Mô t đưc mt s tính cht cơ bn ca bt đng
thc (tính cht bc cu; liên h gia th tự và phép
cng, phép nhân).
Vn dng
Gii đưc bt phương trình bc nht mt n.
TN4
(0,25đ)
TN5,TL3
(1,0đ)
TN6,7,8
(0,75đ)
TL4
(0,75đ)
3 Căn thc
Căn bc hai ca s
thc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim v căn bc hai ca
số thc không âm
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy
tính cầm tay.
- Thực hiện được một số phép tính đơn giản về
căn bậc hai của số thực không âm liên quan đến
căn bậc hai của một bình phương
TN9,10
(0,5đ)
TN12
(0,25đ)
TL5a
(0,75đ)
Căn thc bc hai ca
biu thc đi s
Nhn biết
Nhn biết đưc khái nim v căn thc bc hai
ca mt biu thc đi số.
Vn dng
Thc hin đưc mt s phép biến đi đơn gin
về căn thc bc hai ca biu thc đi s (căn thc
bậc hai ca mt bình phương, căn thc bc hai
TN11
(0,25đ)
TL5b
(0,5đ)
ca mt tích, căn thc bc hai ca mt thương,
trc căn thc mu).
Tng
12
5
3
1
Tl%
35%
35%
20%
10%
Tlchung
70%
30%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau ghi vào
giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
4 05xy+=
.
B.
23 0xy−=
.
C.
001xy+=
.
D.
2
2y
x
+=
.
Câu 2: Trong các h phương trình sau, h nào không phi là h hai phương trình bc nht hai ẩn?
A.
21
01
xy
xy
−=
+=
. B.
22
00
xy
xy
−=
+=
. C.
23
2
xy
xy
+=
+=
. D.
22
001
xy
xy
−=
+=
.
Câu 3: Cp s nào sau đây là nghim ca h phương trình
1
0
x
xy
=
−=
?
A.
(1;1)
.
B.
( 1; 1)−−
.
C.
( 1;1)
.
D.
(1; 1)
.
Câu 4: Cho hai s a, b đưc biu din trên trc s như hình 1. Phát biu nào sau đây là đúng?
Hình 1
A.
ab<
0b <
.
B.
0 b<
ba<
.
C.
0a <
0 b<
.
D.
0 a<
ab<
.
Câu 5: Hệ thc nào sau đây không phi là bt đng thc?
A.
ab<
.
B.
ab
.
C.
ab>
.
D.
ab=
.
Câu 6: Bt phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 50x +>
.
B.
30xy−≤
.
C.
10x−−<
.
D.
30 0x+≤
.
Câu 7: Hãy xác đnh h số
,ab
ca bt phương trình bc nht mt n sau
2024 0x −>
A.
1; 2024ab= =
.
B.
1; 2024ab= =
.
C.
0; 2024ab= =
.
D.
; 2024a xb= =
.
Câu 8: Nghim ca bt phương trình
90x −<
A.
9.x =
B.
9.x >
C.
9.x <−
D.
9.x <
Câu 9: S
1
4
1
4
là các căn bc hai ca s nào trong các s i đây?
A.
1
16
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
16
.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
36 6−=
.
B.
2
( 0, 2) 0, 2−=
.
C.
0,09 0,3=
.
D.
( )
2
0,5 0,5−− =
.
Câu 11: Biu thc
A
xác đnh khi
A.
0A
.
B.
0A <
.
C.
0A
.
D.
0A >
.
Câu 12: S dng MTCT (máy tính cm tay) tìm căn bc hai số hc ca
6
11
(làm tròn đến ch số
thp phân th hai) ta đưc kết qu
A. 0,7.
B. 0,74.
C.0,73.
D. 0,8.
PHÒNG GD-ĐT BC TRÀ MY
TRƯNG THCS NGUYN DU
KIM TRA GIA KÌ I. NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN - LP 9
Thi gian: 90 phút (Không tính thi gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
II. PHN T LUN: (7,0 đim)
Bài 1: (2,75 đim)
a) S dng MTCT tìm nghim
( )
;xy
ca h phương trình i đây. T đó, tính giá tr ca biu
thc
xy
.
86
22
95
21
2
95
xy
xy
−=
+=
b) Xác đnh các h số x, y trong phn ng hóa hc đã đưc cân bng sau:
2 32
36 3Cl NaOH xNaCl yNaClO H O+ →+ +
c) Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình
Mt ngưi đi xe máy và mt ni đi xe đp cùng khi hành lúc 7 gi sáng t địa đim A đi đến
B. Vn tc ca xe máy ln hơn vn tc ca xe đp là 36km/h. Ngưi đi xe máy đến B ngh tại đó na
gi rồi quay v A thì gp ngưi đi xe đp ti C là đim chính gia quãng đưng AB. Ngưi đi xe đp
ngh tại C na gi rồi đi tiếp đến B lúc 11 gi 30 phút. Tính chiu dài quãng đưng AB và vn tc
ca xe đp (Gi sử vận tc ca xe máy và xe đp luôn không đi)
Bài 2: (1,5 đim) Gii các phương trình sau:
( )( )
)2 3 1 0ax x+ −=
;
2
2
26
)
22 4
xx
b
xx x
+
−=
−+
Bài 3: (0,75 đim) Dùng kí hiu đ viết bt đng thc tương ng trong mi trưng hp sau:
a)
x
là s không âm.
b) Ti trng a (kg) ca mt thang máy không vưt quá 1000 kg
c) Theo quy đnh lut hôn nhân và gia đình thì điu kin v độ tui y (tui) ca nam khi đăng ký
kết hôn là t đủ 20 tui tr lên.
Bài 4: (0,75 đim) Cho
ab>
. So sánh
21a−+
với
23b−+
Bài 5: (1,25 đim)
a) Tính giá tr ca biu thc
( )
2
5 51−−
b) Rút gn biu thc
( )
2
xx yy
xy
xy
+
Μ=
+
với
0; 0xy>>
.
--- Hết---
NG DN CHM
KIM TRA GIA KÌ I. NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN - LP 9
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
D
C
B
D
A
B
C
B
II. PHN T LUN: (7,0 đim)
Bài
Ý
Đáp án
Đim
1
(2,75đ)
a
S dng MTCT tính đúng nghim ca h phương trình là
9
2
15
x
y
=
=
Tính đúng giá tr ca biu thc x - y bng
39
2
0,5
0,5
b
Bin lun và lp đưc h phương trình
6
3 36
xy
y
+=
+=
Gii h tìm đưc x = 5; y = 1
0,25
0,5
c
Gi x (km) là đ dài quãng đưng AB (x >0)
y (km/h) là vn tc ca xe đp (y > 0)
Bin lun và lp đưc h phương trình:
31
2( 36) 2 2
4
xx
yy
x
y
+=
+
=
Gii h phương trình tìm đưc x = 48 (tha), y = 12 (tha)
Kết lun bài toán
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a
( )( )
2 31 0xx+ −=
Suy ra:
2 30x +=
hoc
10x−=
Vi
2 30x +=
, tính đưc
3
2
x
=
Vi
10x−=
, tính đưc
1x =
Vy phương trình có hai nghim là
3
2
x
=
1x
=
.
0,25
0,25
0,25
b
2
2
26
22 4
xx
xx x
+
−=
−+
.
ĐKXĐ:
2, 2
xx ≠−
Quy đng và kh mu đưc phương trình:
2 16 0x−+=
Gii tìm đưc:
8x =
( tha mãn điu kin xác đnh).
0,25
0,25
0,25
3
(0,75đ)
a
0x
0,25
b
1000a
0,25
c
20y
0,25
4
(0,75đ)
Ta có:
ab>
Suy ra:
22
2 1 2 1(1)
ab
ab
<−
+ <− +
Mà:
13
2 1 2 3(2)bb
<
−+<−+
T (1) và (2) suy ra:
21
a
−+
<
23b−+
0,25
0,25
0,25
5
(1,25)
a
( ) ( )
2
5 51 5 51 5 51 5 511 = = = +=
0,75
b
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
2
33
2
2
( 0; 0)
2
xx yy
x yx y
xy
xy
xy
xy
x y x xy y
xy
xy
x xy y x xy y
xy
+
Μ= > >
+
+
= −−
+
+ −+
= −−
+
= +−+
=
0,25
0,25
(Hc sinh gii cách khác đúng vn đt đim ti đa)
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến thức (4 -11) % (1) Chủ đề điểm (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương
trình và hệ Phương trình và hệ phương 1 phương C1, C2,C3
trình bậc trình bậc nhất (0,75đ) Bài 1a (1,0đ) Bài 1b (0,75đ) Bài 1c (1,0đ) 3,5 nhất hai ẩn hai ẩn Phương
Phương trình quy về
trình và bất phương trình bậc nhất một Bài 2a (0,75đ) Bài 2b (0,75đ) 1,5 2 phương ẩn trình bậc C4,C5,C6, nhất một
Bất đẳng thức. Bất phương C7,C8 Bài 3 ẩn
trình bậc nhất một ẩn (1,25đ) (0,75) Bài 4 (0,75) 2,75
Căn bậc hai của số thực C9,10 Bài 5a 3 Căn thức (0,5đ) C12 (0,25đ) (0,75đ) 1,5
Căn thức bậc hai của biểu C11
thức đại số (0,25đ) Bài 5b (0,5đ) 0,75 Tổng điểm 3,5 3,5 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông dụng biêt hiểu Vận dụng cao Nhận biết :
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc TN1,TN2
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (0,5đ)
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai TN3 phương trình bậc nhất (0,25đ) hai ẩn. Thông hiểu: Phương trình
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc TL1a
và hệ phương Phương trình và hệ nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. (1,0đ) 1 trình bậc
phương trình bậc Vận dụng: nhất nhất
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn hai ẩn
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn TL1b
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình (0,75đ)
bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến
cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL1c
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai (1,0đ)
phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình Thông hiểu: và bất
Phương trình quy về - Giải được phương trình tích đơn giản có dạng TL2a
2 phương trình
phương trình bậc
(a1x + b1).(a2x + b2) = 0. (0,75đ)
bậc nhất một
nhất một ẩn Vận dụng: ẩn
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về TL2b
phương trình bậc nhất. (0,75đ) Nhận biết
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. TN4 (0,25đ)
– Nhận biết được bất đẳng thức. TN5,TL3 (1,0đ)
Bất đẳng thức. Bất – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc TN6,7,8
phương trình bậc
nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất (0,75đ)
nhất một ẩn một ẩn. Thông hiểu
- Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng TL4
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép (0,75đ) cộng, phép nhân). Vận dụng
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết: TN9,10
Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của (0,5đ) số thực không âm Thông hiểu:
Căn bậc hai của số – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn TN12 thực
bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy (0,25đ) tính cầm tay.
- Thực hiện được một số phép tính đơn giản về TL5a 3 Căn thức
căn bậc hai của số thực không âm liên quan đến (0,75đ)
căn bậc hai của một bình phương Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai TN11
Căn thức bậc hai của của một biểu thức đại số. (0,25đ)
biểu thức đại số Vận dụng
Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản TL5b
về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức (0,5đ)
bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai
của một tích, căn thức bậc hai của một thương,
trục căn thức ở mẫu). Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào
giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 4x + 0y = 5 .
B. 2x − 3y = 0 .
C. 0x + 0y =1. D. 2 + y = 2 − . x
Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x y = 1 2x y = 2 2x + y = 3 x − 2y = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 0y = 1 0x + y = 0 x + y = 2 0x + 0y = 1 x = 1
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x y = 0 A. (1;1). B. ( 1; − 1 − ). C. ( 1; − 1) . D. (1; 1 − ) .
Câu 4: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như hình 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hình 1
A. a < b b < 0.
B. 0 < b b < a .
C. a < 0 và 0 < b .
D. 0 < a a < b .
Câu 5: Hệ thức nào sau đây không phải là bất đẳng thức?
A. a < b .
B. a b .
C. a > b .
D. a = b .
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 2x + 5 > 0 .
B. 3x y ≤ 0 .
C.x −1< 0 .
D. 3+ 0x ≤ 0 .
Câu 7: Hãy xác định hệ số a,b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau x − 2024 > 0
A. a =1; b = 2024.
B. a =1; b = 2024 − .
C. a = 0; b = 2024 − . D. a = ; x b = 2024 − .
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình x − 9 < 0 là A. x = 9. B. x > 9. C. x < 9. − D. x < 9. Câu 9: Số 1 và 1
− là các căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây? 4 4 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 16 8 2 16
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. − 36 = 6 − . B. 2 ( 0 − ,2) = 0, − 2. C. 0,09 = 0,3. D. − (− )2 0,5 = 0, − 5 .
Câu 11: Biểu thức A xác định khi A. A ≤ 0 . B. A < 0 . C. A ≥ 0 . D. A > 0 .
Câu 12: Sử dụng MTCT (máy tính cầm tay) tìm căn bậc hai số học của 6 (làm tròn đến chữ số 11
thập phân thứ hai) ta được kết quả là A. 0,7. B. 0,74. C.0,73. D. 0,8.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
a) Sử dụng MTCT tìm nghiệm ( ;
x y) của hệ phương trình dưới đây. Từ đó, tính giá trị của biểu
thức x y . 8 6 x y = 22 9 5  2 1  x + y = 2 − 9 5
b) Xác định các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:
3Cl + 6NaOH xNaCl + yNaClO + 3H O 2 3 2
c) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình
Một người đi xe máy và một người đi xe đạp cùng khởi hành lúc 7 giờ sáng từ địa điểm A đi đến
B. Vận tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp là 36km/h. Người đi xe máy đến B nghỉ tại đó nửa
giờ rồi quay về A thì gặp người đi xe đạp tại C là điểm chính giữa quãng đường AB. Người đi xe đạp
nghỉ tại C nửa giờ rồi đi tiếp và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB và vận tốc
của xe đạp (Giả sử vận tốc của xe máy và xe đạp luôn không đổi)
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a)(2x +
+ 3)(1− x) = 0 ; x 2 6 ) x b − = 2
x − 2 x + 2 x − 4
Bài 3: (0,75 điểm) Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) x là số không âm.
b) Tải trọng a (kg) của một thang máy không vượt quá 1000 kg
c) Theo quy định luật hôn nhân và gia đình thì điều kiện về độ tuổi y (tuổi) của nam khi đăng ký
kết hôn là từ đủ 20 tuổi trở lên.
Bài 4: (0,75 điểm) Cho a > b . So sánh 2 − a +1với 2 − b + 3
Bài 5: (1,25 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức − ( − )2 5 5 1 b) Rút gọn biểu thức + Μ = − ( − )2 x x y y x
y với x > 0; y > 0. x + y --- Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - LỚP 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C D C B D A B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài Ý Đáp án Điểm  9  =
Sử dụng MTCT tính đúng nghiệm của hệ phương trình là x  2 0,5 a y = 15 −
Tính đúng giá trị của biểu thức x - y bằng 39 0,5 2 b x + y = 6 0,25
Biện luận và lập được hệ phương trình 3  y + 3 = 6 1 0,5 (2,75đ)
Giải hệ tìm được x = 5; y = 1 c
Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB (x >0) 0,25
y (km/h) là vận tốc của xe đạp (y > 0)  3x 1 x + =
2(y +36) 2 2y
Biện luận và lập được hệ phương trình:  0,25 x  = 4  y
Giải hệ phương trình tìm được x = 48 (thỏa), y = 12 (thỏa) 0,25 Kết luận bài toán 0,25 a
(2x + 3)(1− x) = 0
Suy ra: 2x + 3 = 0 hoặc 1− x = 0 0,25
Với 2x + 3 = 0, tính được 3 x − = 2 0,25
Với 1− x = 0 , tính được x =1 0,25 2
Vậy phương trình có hai nghiệm là 3 x − = và x =1. (1,5đ) 2 b 2 x + 2 6 x − = . 2
x − 2 x + 2 x − 4
ĐKXĐ: x ≠ 2, x ≠ 2 −
Quy đồng và khử mẫu được phương trình: 2 − x +16 = 0 0,25
Giải tìm được: x = 8 ( thỏa mãn điều kiện xác định). 0,25 0,25 a x ≥ 0 0,25 3 b a ≤1000 (0,75đ) 0,25 c y ≥ 20 0,25 Ta có: a > b Suy ra: 2 − a < 2 − b 4 2 − a +1 < 2 − b +1(1) 0,25 (0,75đ) Mà: 1< 3 2 − b +1 < 2 − b + 3(2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: 2 − a +1< 2 − b + 3 0,25 a 0,75 − ( − )2 5
5 1 = 5 − 5 −1 = 5 − ( 5 − )1 = 5 − 5 +1=1 b x x + y y Μ =
− ( x y )2 (x > 0; y > 0) x + y ( x)3 +( y)3 2 5 = − ( x y ) 0,25 (1,25) x + y
( x + y)(xxy + y) = − ( x y )2 x + y
= x xy + y x + 2 xy y 0,25 = xy
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOAN_9_43521
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9