PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2024 – 2025
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút.
Ngày thi: 07/11/2024
Bài I. (3,0 điểm).
1. Giải phương trình, bất phương trình sau:
a) (3x – 1)(4 – 2x) = 0 b)
x - 2 3
=
x + 4 2
c)
5 x - 3 7 6x
2. Giải hệ phương trình:
3x y 6
Bài II.
(3,0 điểm).
Gii c bài tn sau bằng ch lập pơng trình hoặc hệ phương tnh:
1.
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về (vẫn trên qng đường lúc đi), ô tô chỉ đi với vận
tc 35km/h nên thời gian v nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
2. Bác Xuân đến siêu thị điện máy mua một máy hút ẩm và một quạt cây với tổng số tiền theo
giá niêm yết 9 triệu đồng. Tuy nhiên do siêu thkhuyến mại đtri ân khách hàng nhân dịp
20/10 nên giá của yt ẩm và quạt cây đã lần lượt giảm 20% 10% so với giá niêm yết.
Do đóc Xuân đã được giảm 1,6 tiệu đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá niêm yết của
máy hút ẩm, quạt cây là bao nhiêu?
Bài III. (1,0 điểm).
Ngn hải đăng Đa Lát tại tỉnh Khánh a được xây
dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp
tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định
hướng và xác định được vị trí của mình. Một người đi trên
tàu đánh muốn đến ngọn hải đăng Đá Lát, người đó đứng
trên i tàu cá ng giác kế đo được góc giữa mũi tàu
tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến tàu 10°.
a) Tính khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
b) Biết cứ đi 10m thì tàu đó hao tốn hết 0,02 lít dầu. Hỏi tàu đó đi đến ngọn hải đăng Đá Lát
cần tối thiểu bao nhiêu lít dầu?
Bài IV. (2,5 điểm). Cho ΔMNP vuông tại M (MP > MN).
a) Biết MP = 3cm,
o
P = 30
. Tính
N
; MN và NP.
b) Dựng đường cao MI của ΔMNP. Gọi MG là phân giác ca
PMI
. Chứng minh ΔIMN ΔIPM
và ΔMGN cân tại N.
c) Gọi H, K lần ợt hình chiếu của I trên MN MP. Chứng minh
2 2
ΔMHK ΔMNP
S = S . 1- cos N .sin P
Bài V. (0,5 điểm). Một i toán Ấn Đ V.I.Lebedev đã viết lại nsau “Một bầy khỉ hét hò,
xếp hình thành bảng vuông, mỗi cột mỗi hàng, một phần m skhỉ, ra mười hai con, trèo
lên cây nhảy nhót”. Đố các bạn tính được tổng cộng có bao nhiêu con?
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: .............................................................Lớp:.............................................
---------------Hết---------------
T9
-
GKI
-
1
0
2
PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Bài Ý Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1
(3
điểm)
1.1a)
a) (3x – 1)(4 – 2x) = 0
TH1: 3x – 1 = 0 TH2: 4 – 2x = 0
1
x=
3
x = 2
0,25
Vậy phương trình có nghiệm
1
;2
3
x
0,25
1.1b)
x - 2 3
=
x + 4 2
ĐKXĐ:
4
x
2(x – 2) = -3(x + 4)
0,25
2x 3x 4 12
5x 8
8
x (TM)
5
Vậy phương trình có nghiệm
8
x
5
0,25
1.1c)
1
điểm
5 x - 3 - 7 6x
5x 15 7 6x
0,25
5x + 6x 15 7
0,25
x 2
0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm
x 2
0,25
1.2
1
điểm
7 2 1 (1)
3 6 (2)
x y
x y
Nhân hai vế của phương trình (2) với 2 ta có:
7x 2y 1 (3)
6x 2y 12 (4)
0,25
Cộng vế với vế của trương trình (3) và (4) ta có:
13x = 13
x = 1
0,25
Thay
x 1
vào phương trình (1) ta có:
7.1 - 2y = 1
2y =7-1
y = 3
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 3)
0,25
Bài 2 2.1
Gọi quãng đường AB là x (km; x > 0)
0,25
T9
-
GKI
-
1
0
2
(3
điểm)
Thời gian ô tô lúc đi là:
x
40
(h)
Thời gian ô tô lúc về là:
x
35
(h)
0,25
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =
3
4
h nên ta có phương
trình:
x x 3
- =
35 40 4
0,5
8x-7x 3
=
280 4
x 3
=
280 4
x=210 (TM)
0,25
Vậy quãng đường AB dài 210 km 0,25
2.2
Gọi giá niêm yết của máy hút ẩm là x (triệu đồng, x>0)
G
i
giá niêm y
ế
t c
a qu
t cây là
y (tri
u đ
ng, y>0)
0,25
Ta có phương trình: x + y = 9 (1)
0,25
Giá tiền của máy hút ẩm sau khi giảm là: 0,8x (triệu đồng)
Giá tiền của quạt cây sau khi giảm là: 0,9y (triệu đồng)
0,25
Ta có phương tr
ình:
0,8
x +
0,9
y =
7,4
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x + y = 9
0,8x + 0,9y = 7,4
0,25
Giải hệ phương trình ta có
x = 7
y = 2
(TM)
Vậy giá niêm yết của máy hút ẩm là 7 triệu đồng
Vậy giá niêm yết của quạt cây là 2 triệu đồng
0,25
Bài 3
(1,0
điểm)
a
Khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng là:
0
42
238,2m
tan10
0,25
V
y
kho
ng cách t
tàu đ
ế
n chân ng
n h
i đăng
kho
ng
238,2m
0,25
b
Tàu đi đến ngọn hải đăng Đá Lát cần số lít dầu là:
238,2:10.0,02 = 0,4764 lít
0, 5
Bài 4
2,5
điểm
Vẽ
hình
đúng
đến
hết
câu a
0,25
a)
0,75
điểm
o
N=60
0,25
MN=
3
cm
(H
c sinh làm tròn v
n cho đi
m t
i đa)
0,25
NP = 2
3
cm
0,25
b)
1
điểm
ΔIPM
ΔMPN
(g.g)
ΔIMN
ΔMPN
(g.g)
0,25
ΔIPM
ΔIMN
(tính chất bc cầu)
0,25
Ta có
P=IMN
(2 góc tương ứng của
ΔIPM
ΔIMN
)
NGM
=
180
PGM
(1)
PGM
=
180
(
P
+
PMG
)
; PMG
=
GMI
PGM
=
180
GMN
suy ra
GMN
=
180
PGM
(2)
0,25
Từ (1) và (2) có NGM
=
GMN
nên ΔMGN cân tại N.
0,25
c)
0,5
ΔKMH ΔNMP (c.g.c)
ΔKMH
ΔNMP
=
K
NP
; KH = MI (MKIH là nh ch nht) nên
ΔKMH
ΔNMP
=
M
NP
0,25
(
1- cos
N
)
.sin
P = sin
2
N.sin
2
P =
M
NP
Nên suy ra đi
u ph
i ch
ng minh
0,25
Bài 5
0,5 điểm
Gọi số lượng cả bầy khỉ là x (con)
*
x N
Ta có phương trình
2
12
8
x
x
0,25
x= 48 (TM) ; x = 16 (TM)
V
y
b
y kh
có th
có 48 con ho
c 16 con.
0,25

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 9 Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: 07/11/2024 T9-GKI-102 Bài I. (3,0 điểm).
1. Giải phương trình, bất phương trình sau: x - 2 3 
a) (3x – 1)(4 – 2x) = 0 b) = c) 5x - 3  7  6  x x + 4 2 7x  2y 1
2. Giải hệ phương trình:  3x  y  6
Bài II. (3,0 điểm). Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
1. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về (vẫn trên quãng đường lúc đi), ô tô chỉ đi với vận
tốc 35km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
2. Bác Xuân đến siêu thị điện máy mua một máy hút ẩm và một quạt cây với tổng số tiền theo
giá niêm yết là 9 triệu đồng. Tuy nhiên do siêu thị khuyến mại để tri ân khách hàng nhân dịp
20/10 nên giá của máy hút ẩm và quạt cây đã lần lượt giảm 20% và 10% so với giá niêm yết.
Do đó bác Xuân đã được giảm 1,6 tiệu đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá niêm yết của
máy hút ẩm, quạt cây là bao nhiêu? Bài III. (1,0 điểm).
Ngọn hải đăng Đa Lát tại tỉnh Khánh Hòa được xây
dựng năm 1994, cao 42 mét, có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp
tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định
hướng và xác định được vị trí của mình. Một người đi trên
tàu đánh cá muốn đến ngọn hải đăng Đá Lát, người đó đứng
trên mũi tàu cá và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu
và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến tàu là 10°.
a) Tính khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
b) Biết cứ đi 10m thì tàu đó hao tốn hết 0,02 lít dầu. Hỏi tàu đó đi đến ngọn hải đăng Đá Lát
cần tối thiểu bao nhiêu lít dầu?
Bài IV. (2,5 điểm). Cho ΔMNP vuông tại M (MP > MN). a) Biết MP = 3cm,  o P = 30 . Tính  N ; MN và NP.
b) Dựng đường cao MI của ΔMNP. Gọi MG là phân giác của 
PMI . Chứng minh ΔIMN∽ ΔIPM và ΔMGN cân tại N.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I trên MN và MP. Chứng minh S = S . 2 1- cos N 2 .sin P ΔMHK ΔMNP
Bài V. (0,5 điểm). Một bài toán Ấn Độ mà V.I.Lebedev đã viết lại như sau “Một bầy khỉ hét hò,
xếp hình thành bảng vuông, mỗi cột và mỗi hàng, một phần tám số khỉ, dư ra mười hai con, trèo
lên cây nhảy nhót”. Đố các bạn tính được tổng cộng có bao nhiêu con?
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: .............................................................Lớp:.............................................
---------------Hết---------------
PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9 T9-GKI-102 Biểu Bài Ý Đáp án điểm Bài 1
1.1a) a) (3x – 1)(4 – 2x) = 0 (3
TH1: 3x – 1 = 0 TH2: 4 – 2x = 0 điểm) 1 0,25 x= x = 2 3 1  0,25
Vậy phương trình có nghiệm x   ;2 3  1.1b) x - 2 3  = ĐKXĐ: x  4  x + 4 2 0,25 2(x – 2) = -3(x + 4) 2x  3x  4 12 5x   8 8  x  (TM) 0,25 5 8
Vậy phương trình có nghiệm x  5
1.1c) 5x - 3 - 7  6x 1 0,25     điểm 5x 15 7 6x 5x + 6x 15  7 0,25 x  2 0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 0,25 1.2 7x  2y 1 (1) 1     điểm 3x y 6 (2)
Nhân hai vế của phương trình (2) với 2 ta có: 0,25 7x  2y 1 (3)  6x  2y 12 (4)
Cộng vế với vế của trương trình (3) và (4) ta có: 13x = 13 0,25 x = 1
Thay x  1vào phương trình (1) ta có: 7.1 - 2y = 1 2y =7-1 0,25 y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 3) 0,25 Bài 2 2.1
Gọi quãng đường AB là x (km; x > 0) 0,25 (3 x điểm)
Thời gian ô tô lúc đi là: (h) 40 0,25 x
Thời gian ô tô lúc về là: (h) 35 3
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = h nên ta có phương 4 x x 3 0,5 trình: - = 35 40 4 8x-7x 3 = 280 4 x 3 0,25 = 280 4 x=210 (TM)
Vậy quãng đường AB dài 210 km 0,25
Gọi giá niêm yết của máy hút ẩm là x (triệu đồng, x>0) 0,25
Gọi giá niêm yết của quạt cây là y (triệu đồng, y>0)
Ta có phương trình: x + y = 9 (1) 0,25
Giá tiền của máy hút ẩm sau khi giảm là: 0,8x (triệu đồng) 0,25
Giá tiền của quạt cây sau khi giảm là: 0,9y (triệu đồng)
Ta có phương trình: 0,8x + 0,9y = 7,4 (2) 0,25 2.2  x + y = 9 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  0,8x + 0,9y = 7,4 x = 7 0,25
Giải hệ phương trình ta có  (TM) y = 2
Vậy giá niêm yết của máy hút ẩm là 7 triệu đồng
Vậy giá niêm yết của quạt cây là 2 triệu đồng 42 0,25
Khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng là:  238,2m Bài 3 a 0 tan10 (1,0
Vậy khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng khoảng 238,2m 0,25 điểm)
Tàu đi đến ngọn hải đăng Đá Lát cần số lít dầu là: 0, 5 b 238,2:10.0,02 = 0,4764 lít Vẽ hình đúng đến Bài 4 hết 0,25 2,5 câu a điểm a)  o N=60 0,25 0,75 0,25 điểm MN= 3 cm
(Học sinh làm tròn vẫn cho điểm tối đa) NP = 2 3 cm 0,25 b) ΔIPM ∽ ΔMPN (g.g) 0,25 1 ΔIMN ∽ ΔMPN (g.g)
điểm ΔIPM ∽ΔIMN (tính chất bắc cầu) 0,25 Ta có P= 
IMN (2 góc tương ứng của ΔIPM ∽ ΔIMN ) 0,25 NGM = 180 − PGM (1)
PGM = 180 − (P + PMG); PMG = GMI
PGM = 180 − GMN suy ra GMN = 180 − PGM (2)
Từ (1) và (2) có NGM = GMN nên ΔMGN cân tại N. 0,25 c) ΔKMH ∽ΔNMP (c.g.c) 0,25 0,5 ΔKMH K M =
; KH = MI (MKIH là hình chữ nhật) nên ΔKMH = ΔNMP NP ΔNMP NP
(1- cos N).sin P = sin2N.sin2P = M 0,25 NP
Nên suy ra điều phải chứng minh
Gọi số lượng cả bầy khỉ là x (con) * x  N 0,25 Ta có phương trình Bài 5 2  x  0,5 điểm 12  x    8  x= 48 (TM) ; x = 16 (TM) 0,25
Vậy bầy khỉ có thể có 48 con hoặc 16 con.