UBND PHƯỜNG Ô CHỢ DỪA
TRUỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Năm học 2025-2026
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút.
Ngày thi: 23/10/2025
Bài I (3,0 điểm).
1. Giải phương trình, bất phương trình sau:
a)
5 3 1 2 3 3 1
x x x
b)
2
2
3 1 2 3 2 7 2
0
2 2 4
x x x x
c)
2 11 3 5
7 11
x x
2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
7 2 13
3 5 29
x y
x y
b)
4 2 1 2 5 2
4 2 1 2 4 5 3
x y x y
x y xy x y
Bài II (3,0 điểm). Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
1. Bác An đến siêu thị điện máy mua một máy hút ẩm và một quạt cây với tổng số tiền theo giá niêm yết
20 triệu đồng. Tuy nhiên, do siêu thị khuyến mại để tri ân khách hàng nhân dịp 20/10 nên giá của
máy hút ẩm quạt cây đã lần lượt giảm 20% 15% so với giá niêm yết. Do đó bác An đã được
giảm 3,62 triệu đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá niêm yết của máy hút ẩm, quạt cây bao
nhiêu?
2. Một đội sản xuất dự định hoàn thành 600 chi tiết máy trong một thời gian nhất định. Khi làm thực tế,
do sắp xếp hợp nên mỗi ngày đội làm được nhiều hơn 25 chi tiết so với dự kiến, nên hoàn thành
sớm hơn 4 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm bao nhiêu chi tiết máy?
Bài III (3,5 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
(
AB
<
AC
), đường cao
AH
(
H
thuộc
BC
). Từ điểm
H
kẻ
HD
,
HE
lần lượt vuông góc với
AB
,
AC
(
D
thuộc
AB
E
thuộc
AC
).
1. Cho biết
0
5 , 64 .
AB cm B
a) Tính độ dài các đoạn thẳng
,
AC BC
.
b) nh độ dài các đoạn thẳng
, .
BD CE
c) Tính diện tích tứ giác
BDEC
.
Chú ý: Các kết quả tính độ dài tính theo đơn vị cm, diện tích theo đơn vị cm
2
và được làm tròn 2 chữ
số thập phân sau dấu phẩy. Các kết quả tính được chỉ dùng cho các ý của câu 1 bài toán này.
2. Chứng minh
HAB ECH
2 2
. 1 cos .sin .
ADH ABC
S S B C
=
3. Gọi
I
trung điểm
AH
. Đường thẳng qua
I
vuông góc với
ED
cắt đường trung trực của đoạn
thẳng
EC
tại
J
. Chứng minh điểm
J
cách đều 4 điểm
, ,
B D E
.
C
Bài IV (0,5 điểm). Một công ty cần thuê xe để vận chuyển 76 tấn hàng. Đơn vị cho thuê xe chỉ có hai loại
xe. Loại xe thứ nhất mỗi xe chở được 15 tấn hàng có giá thuê là 13 triệu đồng cho mỗi lượt vận chuyển.
Loại xe thứ hai mỗi xe chđược 10 tấn hàng có giá thuê là 9 triệu đồng cho mỗi lượt vận chuyển. Hỏi chi
phí thuê xe nhỏ nhất mà công ty phải trả để vận chuyển 76 tấn hàng là bao nhiêu?
----------------Hết----------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý Nội dung Điểm
I
1.1a
Giải phương trình
5 3 1 2 3 3 1
x x x
0,75
5 3 1 2 3 3 1 0
x x x
0,25
3 1 2 2 0
x x
TH1.
1
.
3 1 0
3
x x
0,25
TH2.
2 2 0 1.
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
.
1;
3
S
0,25
1.1b
Giải phương trình
2
2
3 1 2 3 2 7 2
0
2 2 4
x x x x
x x x
0,75
Điều kiện:
2 0, 2 0.
x x
2
3 1 2 2 3 2 2 7 2
0
2 2
x x x x x x
x x
0,25
2
2
3 1 2 2 3 2 2 7 2 0
5 6 0
2 3 0
x x x x x x
x x
x x
0,25
Từ đó tìm được
2
x
(không TMĐK) và
3
x
(TMĐK).
Vậy nghiệm của phương trình là
3
x
.
0,25
Chú ý: Nếu không đặt điều kiện hoặc không đối chiếu điều kiện thì trừ 0,25 điểm
(nếu vi phạm cả hai lỗi thì trừ 0,25 điểm).
1.1c
Giải phương trình
2 11 3 5
7 11
x x
0,5
Nhân cả hai vế với
77 0
và thu gọn bất phương trình, ta được
43 86
x
0,25
Từ đó tìm được nghiệm của BPT là
2.
x
0,25
1.2a
Giải hệ phương trình
7 2 13
3 5 29
x y
x y
0,5
Xét hệ
7 2 13 35 10 65 41 123
3 5 29 6 10 58 6 10 58
x y x y x
x y x y x y
0,25
3
18 10 58
x
y
3
.
4
x
y
Vậy nghiệm của hệ là
3; 4
x y
.
0,25
1.2b
Giải hệ phương trình
4 2 1 2 5 2
4 2 1 2 4 5 3
x y x y
x y xy x y
0,5
Biến đổi hệ phương trình:
5 13 6
5 3 1
x y
x y
0,25
Giải hệ phương trình ta được
1 1
.
,
10 2
x y
0,25
II 2.1 Hỏi giá niêm yết của máy hút ẩm, quạt cây là bao nhiêu? 1,5
Gọi
x
(triệu đồng) là giá niêm yết máy hút ẩm,
y
(triệu đồng) là giá niêm yết quạt
cây. Điều kiện:
0 20, 0 20.
x y
0,25
Lập được phương trình
20
x y
(1)
0,25
Số tiền được giảm của máy hút ẩm
0,2
x
(triệu).
Số tiền được giảm của quạt cây là
0,15
y
(triệu).
0,25
Lập được phương trình
0,2 0,15 3,62
x y
(2)
0,25
Từ đó ta có hệ phương trình
20
0,2 0,15 3,62
x y
x y
0,25
Giải hệ phương trình, ta được
12,4
x
(TMĐK) và
7,6
y
(TMĐK).
KL: Giá niêm y
ế
t máy hút
m
, qu
t cây l
n
t
12,4 tri
u đ
ng 7,6 tri
u đ
ng.
0,25
2.2 Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm bao nhiêu chi tiết máy? 1,5
Gọi
x
là số chi tiết máy theo kế hoạch làm mỗi ngày. Điều kiện
0
x
. 0,25
Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là
600
x
(ngày).
0,25
Thực tế, mỗi ngày làm
25
x
chi tiết nên thời gian hoàn thành là
600
25
x
(ngày).
0,25
Ta có phương trình
600 600
4.
25
x x
0,25
Giải phương trình ta được
50
x
(TMĐK) và
75
x
(loại).
0,25
Kết luận: Theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm 50 chi tiết. 0,25
III 3.1a
Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BC. 0,75
Vẽ hình đúng hết ý 1. 0,25
Tính được
10,25 .
AC cm
0,25
Tính được
11,41 .
BC cm
0,25
3.1b
Tính độ dài đoạn thẳng BD và CE. 0,5
Tính được
0,96 .
BD cm
0,25
Tính được
8, 28 .
CE cm
0,25
3.1c
Tính diện tích tứ giác BDEC. 0,25
Tính
2
21,65 .
BDEC
S cm
0,25
3.2
Chứng minh
HAB ECH
2 2
. 1 cos .sin .
ADH ABC
S S B C
=
1,5
Chứng minh
HAB ECH
0,5
Chỉ ra
HAB ECH
0,5
Chứng minh được
2
2
ADE
ACB
S
DE
ADE ACB
S BC
Chứng minh được
.
ADH ADE DE AH
Từ đó
2
2
.
ADH ABC
AH
S S
BC
=
(1)
0,25
Ta có:
1 1
. . . .
2 2
ABC
S AC AB AH BC AC AB AH BC
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
. .
.
1 cos .sin 1
AB AB AC AB AH BC AH
B C
BC BC BC BC BC
(2)
Từ đó:
2 2
. 1 cos .sin .
ADH ABC
S S B C
=
0,25
D
E
H
A
C
B
3.3
Chứng minh điểm J cách đều 4 điểm
, ,
B D E
.
C
0,5
Gọi P và Q lần lượt là trung điểm BD và EC.
Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của
BD và CE. Khi đó
, .
OE OC OB OD
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
.
.
AE AC AQ QE AQ QC
AQ QE AQ QE
AQ QE AQ OQ QE OQ
OA OE
0,25
Tương tự
2 2
. .
AD AB OA OD
2 2
. . .
AE AC AD AB OD OE OD OE
Vậy
.
OE OC OB OD
Mặt khác, điểm O nằm trên giao điểm các đường trung trực DE và EC nên O và J
trùng nhau. Vậy điểm J cách đều các điểm B, D, E và C.
0,25
IV
Hỏi chi phí thuê xe nhỏ nhất mà công ty phải trả để vận chuyển 76 tấn hàng
bao nhiêu?
0,5
Gọi
x
,
y
lần lượt là số xe loại xe thứ nhất và loại thứ hai mà công ty thuê.
ĐK:
, .
x y
Ta có
15 10 76
x y
Vi
15 10
x y
chia hết cho 5 nên
15 10 80.
x y
0,25
Dấu "
" xảy ra khi và chỉ khi
15 10 80
x y
hay
3 2 16
x y
.
Từ đó tìm được
0
8
x
y
;
2
5
x
y
4
2
x
y
Với
0
8
x
y
thì chi phí thuê xe là
0.1 3 8. 9 72
(triệu đồng)
Với
2
5
x
y
thì chi phí thuê xe là 2
.13 5. 9 71
(triệu đồng)
Với
4
2
x
y
thì chi phí thuê xe là 4
.13 2. 9 70
(triệu đồng)
V
y chi phí thuê xe nh
nh
t mà công ty ph
i tr
là 70 tri
u đ
ng.
0,25
P
O
Q
I
D
E
H
A
C
B

Preview text:

UBND PHƯỜNG Ô CHỢ DỪA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRUỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MÔN: TOÁN 9 Năm học 2025-2026
Thời gian làm bài: 120 phút. Ngày thi: 23/10/2025 Bài I (3,0 điểm).
1. Giải phương trình, bất phương trình sau: a) 53x  
1  2x  33x   1 2
3x 1 2x  3 2x  7x  2 b)    0 2 x  2 x  2 4  x 2x 11 3x  5 c)  7  11
2. Giải các hệ phương trình sau: 7x  2y 13   x  42y  
1  2x  5 y  2 a)  b)  3  x  5y  29   x  4  2y   1  2xy  4x  5y  3
Bài II (3,0 điểm). Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
1. Bác An đến siêu thị điện máy mua một máy hút ẩm và một quạt cây với tổng số tiền theo giá niêm yết
là 20 triệu đồng. Tuy nhiên, do siêu thị khuyến mại để tri ân khách hàng nhân dịp 20/10 nên giá của
máy hút ẩm và quạt cây đã lần lượt giảm 20% và 15% so với giá niêm yết. Do đó bác An đã được
giảm 3,62 triệu đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá niêm yết của máy hút ẩm, quạt cây là bao nhiêu?
2. Một đội sản xuất dự định hoàn thành 600 chi tiết máy trong một thời gian nhất định. Khi làm thực tế,
do sắp xếp hợp lý nên mỗi ngày đội làm được nhiều hơn 25 chi tiết so với dự kiến, nên hoàn thành
sớm hơn 4 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm bao nhiêu chi tiết máy?
Bài III (3,5 điểm). Cho ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH ( H thuộc BC ). Từ điểm H
kẻ HD , HE lần lượt vuông góc với AB , AC ( D thuộc AB và E thuộc AC ). 1. Cho biết AB  cm  0 5 , B  64 .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BC .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CE.
c) Tính diện tích tứ giác BDEC .
Chú ý: Các kết quả tính độ dài tính theo đơn vị cm, diện tích theo đơn vị cm2 và được làm tròn 2 chữ
số thập phân sau dấu phẩy. Các kết quả tính được chỉ dùng cho các ý của câu 1 bài toán này. 2. Chứng minh H  AB∽ E  CH và S = S     2 B 2 . 1 cos .sin C. ADH ABC
3. Gọi I là trung điểm AH . Đường thẳng qua I và vuông góc với ED cắt đường trung trực của đoạn
thẳng EC tại J . Chứng minh điểm J cách đều 4 điểm B, D, E và C.
Bài IV (0,5 điểm). Một công ty cần thuê xe để vận chuyển 76 tấn hàng. Đơn vị cho thuê xe chỉ có hai loại
xe. Loại xe thứ nhất mỗi xe chở được 15 tấn hàng có giá thuê là 13 triệu đồng cho mỗi lượt vận chuyển.
Loại xe thứ hai mỗi xe chở được 10 tấn hàng có giá thuê là 9 triệu đồng cho mỗi lượt vận chuyển. Hỏi chi
phí thuê xe nhỏ nhất mà công ty phải trả để vận chuyển 76 tấn hàng là bao nhiêu?
----------------Hết----------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm I
1.1a Giải phương trình 53x  
1  2x  33x   1 0,75 53x  
1  2x  33x   1  0 0,25
3x  122x  0 1 0,25 3x 1  0  x  . TH1. 3
TH2. 2  2x  0  x  1.  1 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1  ; .   3 2
3x 1 2x  3 2x  7x  2 1.1b Giải phương trình    0 0,75 2 x  2 x  2 4  x
Điều kiện: x  2  0, x  2  0.
 x  x   x  x   2 3 1 2 2 3 2 2x  7x  2 0,25   x   x   0 2 2
3x  1x  22x 3x  2 2 2x  7x  2  0 2 x  5x  6  0 0,25
x  2x 3  0
Từ đó tìm được x  2 (không TMĐK) và x  3 (TMĐK). 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x  3 .
Chú ý: Nếu không đặt điều kiện hoặc không đối chiếu điều kiện thì trừ 0,25 điểm
(nếu vi phạm cả hai lỗi thì trừ 0,25 điểm). 2x 11 3x  5 1.1c Giải phương trình  0,5 7  11
Nhân cả hai vế với 77  0 và thu gọn bất phương trình, ta được 43x  8  6 0,25
Từ đó tìm được nghiệm của BPT là x  2. 0,25 7x  2y 13
1.2a Giải hệ phương trình  0,5 3  x  5y  29 7x  2y 13 3  5x 10y  65 41x 123 Xét hệ      0,25 3x   5y  29 6x  10y  58 6x  10y  58 x  3 x  3     . 1  8 10y  58 y  4 0,25
Vậy nghiệm của hệ là x  3; y  4 .   x  42y  
1  2x  5 y  2
1.2b Giải hệ phương trình  0,5  x  4  2y   1  2xy  4x  5y  3 5  x 13y  6 
Biến đổi hệ phương trình:  0,25 5x  3y  1 1 1
Giải hệ phương trình ta được x  , y  . 0,25 10 2 II
2.1 Hỏi giá niêm yết của máy hút ẩm, quạt cây là bao nhiêu? 1,5
Gọi x (triệu đồng) là giá niêm yết máy hút ẩm, y (triệu đồng) là giá niêm yết quạt 0,25
cây. Điều kiện: 0  x  20, 0  y  20.
Lập được phương trình x  y  20 (1) 0,25
Số tiền được giảm của máy hút ẩm là 0, 2x (triệu). 0,25
Số tiền được giảm của quạt cây là 0,15y (triệu).
Lập được phương trình 0, 2x  0,15y  3,62 (2) 0,25 x  y  20
Từ đó ta có hệ phương trình  0,25 0,2x  0,15y  3,62
Giải hệ phương trình, ta được x  12, 4 (TMĐK) và y  7,6 (TMĐK). 0,25
KL: Giá niêm yết máy hút ẩm, quạt cây lần lượt là 12,4 triệu đồng và 7,6 triệu đồng.
2.2 Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm bao nhiêu chi tiết máy? 1,5
Gọi x là số chi tiết máy theo kế hoạch làm mỗi ngày. Điều kiện x  0 . 0,25 600
Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là (ngày). 0,25 x 600
Thực tế, mỗi ngày làm x  25 chi tiết nên thời gian hoàn thành là (ngày). 0,25 x  25 600 600 Ta có phương trình   4. 0,25 x x  25
Giải phương trình ta được x  50 (TMĐK) và x  7  5 (loại). 0,25
Kết luận: Theo kế hoạch, mỗi ngày đội dự định làm 50 chi tiết. 0,25
III 3.1a Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BC. 0,75 A Vẽ hình đúng hết ý 1. 0,25 E
Tính được AC  10, 25c . m 0,25 D
Tính được BC  11, 41c . m 0,25 B H C
3.1b Tính độ dài đoạn thẳng BD và CE. 0,5 Tính được BD  0,96c . m 0,25 Tính được CE  8, 28c . m 0,25
3.1c Tính diện tích tứ giác BDEC. 0,25 Tính 2 S  21,65cm . 0,25 BDEC 3.2 Chứng minh H  AB∽ E  CH và S = S     2 B 2 . 1 cos .sin C. ADH ABC 1,5 Chứng minh  HAB   ECH 0,5 Chỉ ra H  AB∽ E  CH 0,5 2 S DE Chứng minh được ADE A  DE∽ A  CB   2 S BC A  CB 0,25 2 AH
Chứng minh được ADH  ADE  DE  AH. Từ đó S . = S (1) A  DH 2 A  BC BC 1 1 Ta có: S
 AC. AB  AH. BC  AC. AB  AH. BC A  BC 2 2   AB  AB  AC AB   AH BC  AH 1 cos B 2 2 2 2 2 . . 2 2 .sin C  0,25 1 .     (2) 2 2  2   2  2 BC BC    BC   BC  BC Từ đó: S = S     2 B 2 . 1 cos .sin C. ADH ABC
3.3 Chứng minh điểm J cách đều 4 điểm B, , D E và C. 0,5 A
Gọi P và Q lần lượt là trung điểm BD và EC. E
Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của I
BD và CE. Khi đó OE  OC,OB  O . D D Q P Ta có: H C B A .
E AC   AQ  QE AQ  QC 0,25
  AQ QE AQ  QE O 2 2  AQ  QE   2 2 AQ  OQ   2 2 QE  OQ  2 2  OA  OE . Tương tự 2 2 A . D AB  OA  OD . Mà 2 2 A . E AC  A .
D AB  OD  OE  OD  O . E Vậy OE  OC  OB  O . D 0,25
Mặt khác, điểm O nằm trên giao điểm các đường trung trực DE và EC nên O và J
trùng nhau. Vậy điểm J cách đều các điểm B, D, E và C. IV
Hỏi chi phí thuê xe nhỏ nhất mà công ty phải trả để vận chuyển 76 tấn hàng là 0,5 bao nhiêu?
Gọi x , y lần lượt là số xe loại xe thứ nhất và loại thứ hai mà công ty thuê. ĐK: x  , y  .  0,25 Ta có 15x 10y  76
Vi 15x 10y chia hết cho 5 nên 15x 10y  80.
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 15x 10 y  80 hay 3x  2 y  16 . x  0 x  2 x  4 Từ đó tìm được  ;  và   y  8  y  5  y  2 x  0 Với 
thì chi phí thuê xe là 0.1 3  8. 9  72 (triệu đồng)  y  8 0,25 x  2 Với 
thì chi phí thuê xe là 2.13  5. 9  71 (triệu đồng)  y  5 x  4 Với 
thì chi phí thuê xe là 4 .13  2. 9  70 (triệu đồng)  y  2
Vậy chi phí thuê xe nhỏ nhất mà công ty phải trả là 70 triệu đồng.