Mã đ 101 Trang 1/4
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 04 trang)
Kim tra gia kì II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Tính thể tích
V
của phần vt th giới hạn bởi hai mặt phẳng
0, 1xx
, có thiết din b ct bi
mặt phẳng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
01xx
là một tam giác đều có cạnh bằng
.
A.
3
.
12
V
B.
12
5
V
.
C.
3
.
12
V
D.
12
.
5
V
Câu 2. Cho hàm số
2
2 khi 3 1
khi 1
xx
fx
xx


thì
3
3
dfx x
bng
A.
22
3
. B.
31
3
. C.
28
3
. D.
26
3
.
Câu 3. Cho hàm số
y Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx
. Tính
25F
.
A. 25. B. 625. C. 125. D. 5.
Câu 4. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
2 sin cosfx x x
tha mãn
3
32
F



A.
2 cos sin 1
Fx x x

. B.
2 cos sin 1Fx x x
.
C.
2 cos sin 1 3Fx x x 
. D.
2 cos sin 1Fx x x
.
Câu 5. Giá tr ca
2
0
sin dxx
bng
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 6. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
22
xx
fx e e x

tha mãn
01F
A.
2
2
xx
Fx e e x

. B.
2
22
xx
Fx e e x

.
C.
2
22
xx
Fx e e x
 
. D.
2
2
xx
Fx e e x

.
Câu 7. Một ô tô đang chạy với tốc độ
20 /ms
thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thi
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tc
5 20 /vt t m s
, trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể t lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét (
m
)?
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
10 m
. B.
20 m
. C.
40 m
. D.
30 m
.
Câu 8. Cho hình phẳng giới hạn bi đ th hàm số
sinyx
, trc
Ox
và các đường thẳng
0,xx
quay quanh trục
Ox
. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A.
2
0
cos x dx
. B.
0
sin
x dx
. C.
2
0
sin x dx
. D.
2
0
sin x dx
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đường thẳng
2
, 0, 0, 2
y x xy x x

được tính
bởi công thức nào sau đây?
A.
2
2
0
d.
S x xx
B.
2
2
0
d.S xxx

C.
12
22
01
d.
S xx xxx 

D.
21
22
10
d.S xx xxx 

Câu 10. Cho hàm số
2
32fx x x
. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
fx
trên
?
A.
32
3
1Fx x x
. B.
32
2
32
xx
Fx
.
C.
32
4
3Fx x x
. D.
32
1
4Fx x x
.
Câu 11. Biết
6
2
sin ,x dx a b a b

. Khi đó
4ab
bng
A.
5
. B.
10
. C.
. D.
.
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
6yx x
2
yx
bằng
A.
63
4
. B.
253
12
. C.
125
12
. D.
16
3
.
PHN II. ( 4 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
3
4fx x x
liên tục trên
,
Fx
là một nguyên hàm của
fx
. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a)
5
3
d 552fx x
.
Mã đ 101 Trang 3/4
b) m s có một nguyên hàm là
2
4
2025
2
x
Fx x
.
c) Biết
14
F
khi đó
31
2
2
F
.
d)
1
2
39
d
2
fx x
.
Câu 2. Cho hình phẳng
H
được tô màu trong hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình phẳng
H
có diện tích bằng
(đvdt).
b) Thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi
H
khi quay
H
quanh trục
Ox
được tính bằng công
thc
2
2
0
1
1
2
x dx


.
c) Hình phẳng
H
được giới hạn bi đ th hàm số
1
() 1
2
y fx x 
,
Ox
,
Oy
,
2x
.
d) Th tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi
H
khi quay
H
quanh trục
Ox
bng
14
3
(đvtt).
Câu 3. Cho
0
3
d4fx x

0
3
d3gx x

. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
0
3
d7fx gx x




.
b) Nếu
0
3
d 51
mf x ng x x




0
3
d 19nf x mg x x




thì
3mn 
.
c)
3
0
d4fx x

.
d)
0
3
3 d 12fx x

.
Câu 4. Gọi
Fx
là một nguyên hàm của hàm
()
x
fx e
trên
thoả mãn
01F
. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
Mã đ 101 Trang 4/4
a)
00F
. b)
d
x
Fx x e C
.
c)
1Fe
. d)
()
d ln
x
fx
x xC
xe

.
PHN III. ( 3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
3
2 21y fx x x 
. Biết
Fx
là một nguyên hàm của
fx
20F
. Tính
4F
.
Câu 2. Cho
22
11
d 3, d 1fxx gxx



. Khi đó
2
1
2 3dI x fx gx x




bng bao nhiêu?
Câu 3. Tính thể tích
V
của phần vt th giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng khi cắt
vt th bi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
(
03x
) thì được thiết
diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng
2
9 x
.
Câu 4. Ngưi ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật t
1C
. Tốc độ tăng nhiệt đ của bình tại
thi đim
t
phút
05t
được cho bởi hàm số
2
3ft t
(
C/
phút
)
. Biết rằng nhiệt đ của bình
đó tại thi đim
t
là một nguyên hàm của hàm số
ft
. Nhiệt độ của bình tại thời điểm 3 phút kể t khi
truyền nhiệt là
aC
. Khi đó
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 5. Mt vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ th hình vẽ dưới đây:
Quãng đường vt di chuyển được trong 2 giây đầu tiên
s
mét. Khi đó
s
giá trị bng bao
nhiêu?
Câu 6. Diện tích
S
của hình thang cong giới hạn bởi đồ th hàm số
y fx x
, trục hoành và hai
đường thẳng
2, 4xx
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 04 trang)
Kim tra gia kì II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
u 1. Một ô tô đang chạy với tốc độ
20 /ms
thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thi
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tc
5 20 /vt t m s
, trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể t lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét (
m
)?
A.
30 m
. B.
10 m
. C.
20 m
. D.
40 m
.
Câu 2. Tính thể tích
V
của phần vt th giới hạn bởi hai mặt phẳng
0, 1
xx
, có thiết din b ct bi
mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
01
xx
là một tam giác đều có cạnh bằng
.
A.
3
.
12
V
B.
12
.
5
V
C.
3
.
12
V
D.
12
5
V
.
Câu 3. Biết
6
2
sin ,x dx a b a b

. Khi đó
4ab
bng
A.
10
. B.
7
. C.
5
. D.
.
Câu 4. Cho hàm số
2
32fx x x
. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
fx
trên
?
A.
32
3
1Fx x x
. B.
32
2
32
xx
Fx
.
C.
32
4
3Fx x x
. D.
32
1
4Fx x x
.
Câu 5. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đường thẳng
2
, 0, 0, 2y x xy x x
được tính
bởi công thức nào sau đây?
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
2
2
0
d.S x xx
B.
21
22
10
d.
S xx xxx


C.
2
2
0
d.S xxx
D.
12
22
01
d.S xx xxx


Câu 6. Cho hàm số
2
2 khi 3 1
khi 1
xx
fx
xx


thì
3
3
dfx x
bng
A.
22
3
. B.
26
3
. C.
31
3
. D.
28
3
.
Câu 7. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
22
xx
fx e e x

tha mãn
01F
A.
2
22
xx
Fx e e x
 
. B.
2
2
xx
Fx e e x

.
C.
2
2
xx
Fx e e x

. D.
2
22
xx
Fx e e x

.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
6yx x
2
yx
bằng
A.
125
12
. B.
253
12
. C.
16
3
. D.
63
4
.
Câu 9. Cho hàm số
y Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx
. Tính
25F
.
A. 125. B. 625. C. 5. D. 25.
Câu 10. Nguyên hàm
Fx
của hàm số
2 sin cosfx x x
tha mãn
3
32
F



A.
2 cos sin 1 3Fx x x 
. B.
2 cos sin 1Fx x x
.
C.
2 cos sin 1
Fx x x
. D.
2 cos sin 1Fx x x 
.
Câu 11. Giá tr ca
2
0
sin d
xx
bng
A.
1
.
B.
2
.
C.
.
D.
1
.
Câu 12. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
sinyx
, trc
Ox
và các đường thẳng
0,xx
quay quanh trục
Ox
. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A.
0
sin x dx
. B.
2
0
sin x dx
. C.
2
0
sin x dx
. D.
2
0
cos x dx
.
PHN II. ( 4 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 1. Gọi
Fx
là một nguyên hàm của hàm
()
x
fx e
trên
thoả mãn
01F
. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a)
1Fe
. b)
d
x
Fx x e C
.
c)
()
d ln
x
fx
x xC
xe

. d)
00F
.
Câu 2. Cho
0
3
d4fx x

0
3
d3gx x

. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
0
3
d7fx gx x




.
b)
3
0
d4fx x

.
c)
0
3
3 d 12fx x

.
d) Nếu
0
3
d 51mf x ng x x




0
3
d 19nf x mg x x




thì
3mn 
.
Câu 3. Cho hình phẳng
H
được tô màu trong hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình phẳng
H
được giới hạn bi đ th hàm số
1
() 1
2
y fx x 
,
Ox
,
Oy
,
2x
.
b) Thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi
H
khi quay
H
quanh trục
Ox
được tính bằng công
thc
2
2
0
1
1
2
x dx


.
c) Hình phẳng
H
có diện tích bằng
(đvdt).
d) Th tích
V
của khối tròn xoay sinh ra bởi
H
khi quay
H
quanh trục
Ox
bng
14
3
(đvtt).
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Cho hàm số
3
4
fx x x
liên tục trên
,
Fx
là một nguyên hàm của
fx
. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a)
1
2
39
d
2
fx x
.
b) Biết
14
F
khi đó
31
2
2
F
.
c)
5
3
d 552fx x
.
d) m s có một nguyên hàm là
2
4
2025
2
x
Fx x
.
PHN III. ( 3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ th hình vẽ dưới đây:
Quãng đường vt di chuyển được trong 2 giây đầu tiên
s
mét. Khi đó
s
giá trị bng bao
nhiêu?
Câu 2. Ngưi ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật t
1C
. Tốc độ tăng nhiệt đ của bình tại
thi đim
t
phút
05t
được cho bởi hàm số
2
3ft t
(
C/
phút
)
. Biết rằng nhiệt đ của bình
đó tại thi đim
t
là một nguyên hàm của hàm số
ft
. Nhiệt độ của bình tại thời điểm 3 phút kể t khi
truyền nhiệt là
aC
. Khi đó
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 3. Tính thể tích
V
của phần vt th giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng khi cắt
vt th bi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trc
Ox
ti điểm có hoành độ
x
(
03x
) thì được thiết
diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng
2
9 x
.
Câu 4. Cho hàm số
3
2 21y fx x x 
. Biết
Fx
là một nguyên hàm của
fx
20F
. Tính
4F
.
Câu 5. Diện tích
S
của hình thang cong giới hạn bởi đồ th hàm số
y fx x

, trục hoành và hai
đường thẳng
2, 4xx
Câu 6. Cho
22
11
d 3, d 1fxx gxx



. Khi đó
2
1
2 3dI x fx gx x




bng
bao nhiêu?
------ HT ------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA K II -N TOÁN 12 ( 2024 – 2025)
MÃ Đ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.A
2.C
3.B
4.D
5.B
6.C
7.C
8.C
9.D
10.D
11.A
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Sai
Đúng
Sai
b)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
c)
Sai
Đúng
Sai
Đúng
d)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 3 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
110
10,5
18
28
3
6
MÃ Đ 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.C
3.C
4.D
5.B
6.D
7.A
8.B
9.B
10.B
11.D
12.C
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Sai
Sai
Sai
c)
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
d)
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 3 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
3
28
18
110
6
10,5
MÃ Đ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.C
3.D
4.A
5.A
6.A
7.A
8.B
9.D
10.D
11.A
12.A
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Sai
Đúng
Sai
b)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
c)
Sai
Sai
Sai
Đúng
d)
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 3 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
110
6
3
28
10,5
18
MÃ Đ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.C
2.B
3.C
4.B
5.B
6.B
7.D
8.A
9.C
10.B
11.B
12.D
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
b)
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
c)
Đúng
Sai
Đúng
Sai
d)
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
28
110
6
3
18
10,5
Người ra đề : Trn Quc Nam
Ngưi phn bin : Phm Th ch Lê
MA TRN KIM TRA GIA K II NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 12
Người ra đề : Trn Quc Nam
Ngưi phn bin : PhmTh Bích Lê
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
TNKQ
Tng
T l
% đim
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương IV
NGUYÊN HÀM,
TÍCH PHÂN
Nguyên m ( 5 tiết) 1 3 2
4
1 1 4 4 4 35%
Tích phân ( 4 tiết) 1 3 2 4 1 1 4 5 3 35%
ng dng ca tích phân
(4 tiết )
2 2 2 2
1
1 5 2 3 30%
Tng s câu 4 0 8 6 10 0 3 1 2 13 11 10
Tng s đim 1.0 0 2.0 1.5 2.5 0 1.5 0.5 2.0 4.0 3.0 3.0
T l % 30 40 30 40 30 30
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HK2 - TOÁN 12
TT
Nội
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
Chương/
TNKQ
TỔNG
chủ đề
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Chương
VI
Nguyên
hàm
(5 tiết)
Nhn biết công thc
nguyên hàm đã học.
Hiu ng dng nguyên
hàm vi bài toán vt lí.
Câu
1
Câu
2,3,4
Câu
1a,
3a
Câu 1b,
1c, 1d,
3b
Câu 1
Câu 2 4 4 4
NGUYÊN
HÀM VÀ
TÍCH
PHÂN(13
tiết)
TD TD TD GQVĐ
GQVĐ
MHH
Tích phân
( 4 tiết)
Nhn biết công thc tính
tích phân đã học.
Biết áp dng công thức để
tìm được tích phân ca
hàm sô đơn giản.
Nhn biết công thc tính
din tích hình phẳng đã
hc.
Câu
5
Câu
6,7,8
Câu
2a,
3c
Câu 2b,
2c, 2d,
3d
Câu 3 Câu 4
4 5 3
TD TD TD GQVĐ
TD MHH
Ứng dụng
của tích
phân
( 4 tiết)
Nhn biết công thc tính
din tích hình phẳng đã
hc.
Tính din tích hình phng
mc VD.
Tính th tích vt th.
Tính th tích vt th tròn
xoay.
Câu
9,10
Câu
10,12
Câu
4a,
4c
Câu 4b,
4d
Câu 5
Câu 6 5 2 3
TD TD TD GQVĐ
TD
GQVĐ
Tổng số câu 4 0 8 6 10 0 3 1 2 13 11 10
Tổng số điểm 1.0 0 2.0 1.5 2.5 0 1.5 0.5 1.0 4.0 4.0 3.0
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 40% 30% 100%
Người ra đề : Trn Quc Nam
Ngưi phn bin : PhmTh Bích Lê
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra giữa kì II
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0,x  1, có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trụcOx tại điểm có hoành độx 0  x  
1 là một tam giác đều có cạnh bằng x . A. 3 V  . B. 12 V  . C. 3 V  . D. 12 V  . 12 5 12 5 3 x
  2 khi  3  x  1
Câu 2. Cho hàm số f x    thì f
 x dx bằng 2 x  khi x  1  3 A. 22 . B. 31 . C. 28 . D. 26 . 3 3 3 3
Câu 3.
Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Tính F 25. A. 25. B. 625. C. 125. D. 5.   Câu 4. Nguyên hàm
F x của hàm số f x  2 sinx  cosx thỏa mãn   3 F      là 3 2
A. F x  2cosx  sinx 1.
B. F x  2cosx  sinx 1.
C. F x  2cosx  sinx 1 3 .
D. F x  2cosx  sinx  1. 2
Câu 5. Giá trị của sin xdx  bằng 0 A. 0 . B. 1. C. . D. 1. 2
Câu 6.
Nguyên hàm F x của hàm số   x 2 x f x e e  
 2x thỏa mãn F 0  1
A. F xx x  2
e  2e x .
B. F xx x  2
e  2e x  2 .
C. F xx x  2
e  2e x  2 .
D. F xx x  2
e  2e x .
Câu 7.
Một ô tô đang chạy với tốc độ 20m / s thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5t  20m / s, trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét (m )? Mã đề 101 Trang 1/4
A. 10 m .
B. 20 m .
C. 40 m . D. 30 m .
Câu 8.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sinx , trục Ox và các đường thẳng x  0, x
quay quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng A. 2 cos x dx  . B. sinx dx  . C. 2 sin x dx  . D. 2 sin x dx  . 0 0 0 0
Câu 9.
Diện tích hình phẳngS giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x x,y  0,x  0,x  2 được tính
bởi công thức nào sau đây? 2 2
A. S    2x xdx. B. S    2
x x dx. 0 0 1 2 2 1
C. S    2x x   2x xdx.
D. S    2x x   2x xdx. 0 1 1 0
Câu 10. Cho hàm số f x 2
 3x  2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
f x trên  ? A. x x F x 3 2
x x  1. B. F x   . 2   3 2 3 3 2
C. F x 3 2
 3x x .
D. F x x x  4 . 1   3 2 4 6 Câu 11. Biết
sin x dx a b a,b  
. Khi đó a  4b bằng 2 A. 5. B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 12.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3
y x  6x và 2 y x bằng A. 63 . B. 253 . C. 125 . D. 16 . 4 12 12 3
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số f x 3
 4x x liên tục trên  , F x là một nguyên hàm của f x. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau: 5 a) f
 xdx  552. 3 Mã đề 101 Trang 2/4
b) Hàm số có một nguyên hàm là   2 4 x F x x   2025 . 2
c) Biết F  
1  4 khi đó F   31 2  . 2 1 39 d)
f x dx   . 2 2
Câu 2. Cho hình phẳng H  được tô màu trong hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình phẳng H có diện tích bằng 4 (đvdt).
b) Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi H  khi quay H quanh trục Ox được tính bằng công 2 2 1 
thức  x  1 dx   . 2  0
c) Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y f (x)  x  1,Ox ,Oy ,x  2 . 2 d) Thể tích
V của khối tròn xoay sinh ra bởi H  khi quay H quanh trục Ox bằng 14 (đvtt). 3 0 0 Câu 3. Cho f
 xdx  4 và g
 xdx  3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 3 0 a) f
  xgx  dx  7   . 3 0 0 b) Nếu mf    
xngx  dx  51   và nf
  xmgx dx  19  
thì m n  3 . 3 3 3 c) f
 xdx  4. 0 0 d) 3f
xdx  12. 3
Câu 4.
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm ( ) x
f x e trên  thoả mãn F 0  1. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau: Mã đề 101 Trang 3/4
a) F 0  0 . b)   d x
F x x e C . f (x) c) F   1  e . d)
dx  ln x C  . x xe
PHẦN III. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hàm số y f x 3
 2x  2x  1. Biết F xlà một nguyên hàm của f x F 2  0 . Tính F 4. 2 2 2   Câu 2. Cho f
 xdx  3, g
 xdx  1. Khi đó I x  2f  
x 3gx dx   1 1 1 bằng bao nhiêu?
Câu 3.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x  3 ) thì được thiết
diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 9  x .
Câu 4.
Người ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 1 C
 . Tốc độ tăng nhiệt độ của bình tại
thời điểm t phút 0  t  5 được cho bởi hàm số f t 2  3t ( C/ 
phút). Biết rằng nhiệt độ của bình
đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f t. Nhiệt độ của bình tại thời điểm 3 phút kể từ khi
truyền nhiệt là a C
 . Khi đó a có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở hình vẽ dưới đây:
Quãng đường vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên là s mét. Khi đó s có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 6. Diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x  x , trục hoành và hai
đường thẳng x  2,x  4 là
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra giữa kì II
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Một ô tô đang chạy với tốc độ 20m / s thì gặp chướng ngại vật, người lái đạp phanh, từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5t  20m / s, trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét (m )?
A. 30 m .
B. 10 m .
C. 20 m . D. 40 m .
Câu 2.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0,x  1, có thiết diện bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trụcOx tại điểm có hoành độx 0  x  
1 là một tam giác đều có cạnh bằng x . A. 3 V  . B. 12 V  . C. 3 V  . D. 12 V  . 12 5 12 5 6
sin x dx a b a,b    Câu 3. Biết
. Khi đó a  4b bằng 2 A. 10 . B. 7 . C. 5. D. 8 .
Câu 4.
Cho hàm số f x 2
 3x  2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
f x trên  ? A. x x F x 3 2
x x  1. B. F x   . 2   3 2 3 3 2
C. F x 3 2
 3x x .
D. F x x x  4 . 1   3 2 4
Câu 5.
Diện tích hình phẳngS giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x x,y  0,x  0,x  2 được tính
bởi công thức nào sau đây? Mã đề 102 Trang 1/4 2 2 1
A. S    2x xdx.
B. S    2x x   2x xdx. 0 1 0 2 1 2
C. S    2
x x dx.
D. S    2x x   2x xdx. 0 0 1 3 x
  2 khi  3  x  1
Câu 6. Cho hàm số f x    thì f
 x dx bằng 2 x  khi x  1  3 A. 22 . B. 26 . C. 31 . D. 28 . 3 3 3 3
Câu 7.
Nguyên hàm F x của hàm số   x 2 x f x e e  
 2x thỏa mãn F 0  1
A. F xx x  2
e  2e x  2 .
B. F xx x  2
e  2e x .
C. F xx x  2
e  2e x .
D. F xx x  2
e  2e x  2 .
Câu 8.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3
y x  6x và 2 y x bằng A. 125 . B. 253 . C. 16 . D. 63 . 12 12 3 4
Câu 9.
Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 2
y x . Tính F 25. A. 125. B. 625. C. 5. D. 25.   Câu 10. Nguyên hàm
F x của hàm số f x  2 sinx  cosx thỏa mãn   3 F      là 3 2
A. F x  2cosx  sinx 1 3 .
B. F x  2cosx  sinx  1.
C. F x  2cosx  sinx 1.
D. F x  2cosx  sinx 1. 2
Câu 11. Giá trị của sin xdx  bằng 0 A. 1 . B. . C. 0 . D. 1. 2
Câu 12.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sinx , trục Ox và các đường thẳng
x  0, x quay quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng A. sinx dx  . B. 2 sin x dx  . C. 2 sin x dx  . D. 2 cos x dx  . 0 0 0 0
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 1. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm ( ) x
f x e trên  thoả mãn F 0  1. Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau: a) F   1  e . b)   d x
F x x e C . f (x) c)
dx  ln x C  .
d) F 0  0 . x xe 0 0 Câu 2. Cho f
 xdx  4 và g
 xdx  3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 3 0 a) f
  xgx  dx  7   . 3 3 b) f
 xdx  4. 0 0 c) 3f
xdx  12. 3 0 0 d) Nếu mf
  xngx  dx  51     và nf
  xmgx dx  19  
thì m n  3 . 3 3
Câu 3.
Cho hình phẳng H  được tô màu trong hình bên dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số 1
y f (x)  x  1,Ox ,Oy ,x  2 . 2
b) Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi H  khi quay H quanh trục Ox được tính bằng công 2 2 1 
thức  x  1 dx   . 2  0
c) Hình phẳng H có diện tích bằng 4 (đvdt). d) Thể tích
V của khối tròn xoay sinh ra bởi H  khi quay H quanh trục Ox bằng 14 (đvtt). 3 Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm số f x 3
 4x x liên tục trên  , F x là một nguyên hàm của f x. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau: 1 39 a)
f x dx   . 2 2
b) Biết F  
1  4 khi đó F   31 2  . 2 5 c) f
 xdx  552. 3
d) Hàm số có một nguyên hàm là   2 4 x F x x   2025 . 2
PHẦN III. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở hình vẽ dưới đây:
Quãng đường vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên là s mét. Khi đó s có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 2. Người ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 1 C
 . Tốc độ tăng nhiệt độ của bình tại
thời điểm t phút 0  t  5 được cho bởi hàm số f t 2  3t ( C/ 
phút). Biết rằng nhiệt độ của bình
đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f t. Nhiệt độ của bình tại thời điểm 3 phút kể từ khi
truyền nhiệt là a C
 . Khi đó a có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 3.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x  3 ) thì được thiết
diện là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 9  x .
Câu 4.
Cho hàm số y f x 3
 2x  2x  1. Biết F xlà một nguyên hàm của f x F 2  0 . Tính F 4.
Câu 5. Diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x  x , trục hoành và hai
đường thẳng x  2,x  4 là 2 2 2   Câu 6. Cho f
 xdx  3, g
 xdx  1. Khi đó I x  2f  
x 3gx dx   bằng 1 1 1 bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II -MÔN TOÁN 12 ( 2024 – 2025) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.A 2.C 3.B 4.D 5.B 6.C 7.C 8.C 9.D 10.D 11.A 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Sai Đúng Sai b) Đúng Sai Sai Đúng c) Sai Đúng Sai Đúng d) Đúng Đúng Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 110 10,5 18 28 3 6 MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.D 2.C 3.C 4.D 5.B 6.D 7.A 8.B 9.B 10.B 11.D 12.C
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Đúng Sai Sai Sai c) Đúng Đúng Sai Đúng d) Sai Sai Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 28 18 110 6 10,5 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.D 2.C 3.D 4.A 5.A 6.A 7.A 8.B 9.D 10.D 11.A 12.A
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Sai Đúng Sai b) Đúng Đúng Đúng Đúng c) Sai Sai Sai Đúng d) Sai Đúng Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 110 6 3 28 10,5 18 MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.C 2.B 3.C 4.B 5.B 6.B 7.D 8.A 9.C 10.B 11.B 12.D
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 3 4 a) Đúng Đúng Đúng Sai b) Đúng Đúng Sai Đúng c) Đúng Sai Đúng Sai d) Sai Đúng Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 28 110 6 3 18 10,5
Người ra đề : Trần Quốc Nam
Người phản biện : Phạm Thị Bích Lê
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 12 TNKQ Tỉ lệ Chương/ Tổng TT
Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 4 Nguyên hàm ( 5 tiết) 1 3 2 1 1 4 4 4 35% Chương IV 1 NGUYÊN HÀM, Tích phân ( 4 tiết) 1 3 2 4 1 1 4 5 3 35% TÍCH PHÂN
Ứng dụng của tích phân 1 2 2 2 2 1 5 2 3 30% (4 tiết ) Tổng số câu 4 0 8 6 10 0 3 1 2 13 11 10 Tổng số điểm 1.0 0 2.0 1.5 2.5 0 1.5 0.5 2.0 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30
Người ra đề : Trần Quốc Nam
Người phản biện : PhạmThị Bích Lê
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 - TOÁN 12 Nội
Mức độ đánh giá
TT Chương/ dung/đơn TNKQ TỔNG chủ đề vị kiến
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương Nguyên Nhận biết công thức Câu Câu Câu 1b, VI hàm nguyên hàm đã học. 1 Câu 2,3,4 1a, 1c, 1d, Câu 1 Câu 2 4 4 4 (5 tiết) Hiểu ứng dụng nguyên 3a 3b
hàm với bài toán vật lí. TD TD TD GQVĐ GQVĐ MHH
Nhận biết công thức tính Câu Câu 2b, tích phân đã học. Câu 2a, 2c, 2d, Câu 3 Câu 4 4 5 3
Biết áp dụng công thức để 5 Câu 6,7,8 3c 3d
Tích phân tìm được tích phân của ( 4 tiết) hàm sô đơn giản. 1 NGUYÊN
Nhận biết công thức tính TD TD TD GQVĐ TD MHH HÀM VÀ
diện tích hình phẳng đã TÍCH học. PHÂN(13
Nhận biết công thức tính Câu tiết)
diện tích hình phẳng đã Câu 4a, Câu 4b, Câu 5 Câu 6 5 2 3 Ứng dụng học. 9,10 Câu 10,12 4c 4d của tích
Tính diện tích hình phẳng phân mức VD. ( 4 tiết)
Tính thể tích vật thể. TD TD TD GQVĐ TD GQVĐ
Tính thể tích vật thể tròn xoay. Tổng số câu 4 0 8 6 10 0 3 1 2 13 11 10 Tổng số điểm 1.0 0 2.0 1.5 2.5 0 1.5 0.5 1.0 4.0 4.0 3.0
Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 40% 30% 100%
Người ra đề : Trần Quốc Nam
Người phản biện : PhạmThị Bích Lê
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN GKII K12
  • Matran-GHKII-Toan12
  • Bangdacta_GHK2_Toan12
  • GK2 - 12