TOÁN 12 Trang 1/4 - Mã đ 121
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 4 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian: 90 phút không k thời gian phát đề
Họtên thí sinh: ........................................................................ SBD:..................
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Hàm s
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
K
nếu:
A.
( )
( )
,
f x Fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx C x K
= + ∀∈
.
C.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. D.
( ) ( )
,Fx fx C x K
= + ∀∈
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trc tọa độ
phương trình mặt phng
()Oxy
:
A.
0x =
. B.
0y =
. C.
0z =
. D.
0xy+=
.
Câu 3: Cho hàm s
()y fx
=
có đo hàm
'( )fx
liên tc trên
(2)4,(1)6ff=−=
. Tính tích
phân
( )
2
1
'I f x dx=
A.
2
I =
. B.
10
I =
. C.
10
I
=
. D.
2I =
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
3
() 1fx
x
= +
( ) ln | |
F x ax b x C=++
. Tìm
I ab= +
?
A.
4I =
. B.
5I =
. C.
6I =
. D.
2I
=
.
Câu 5: Trong không gian với h ta đ
khong cách t điểm
( )
1;1; 0A
đến mt phng
( )
:2 2 1 0
x yz
α
+ +−=
bng:
A.
4
3
. B.
22
. C.
1
. D.
32
2
.
Câu 6: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mp
()P
:
2 30xz+ +=
. Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
?
A.
( )
2;0; 1 .d =
B.
( )
1; 0; 2 .c =
C.
( )
1; 2; 0 .a =
D.
( )
1; 2; 3 .b =
Câu 7: Nguyên hàm ca hàm s
()
x
fx e=
là:
A.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. B.
x
eC+
. C.
1
.
x
xe C
+
. D.
ln
x
e
C
x
+
.
MÃ ĐỀ: 121
TOÁN 12 Trang 2/4 - Mã đ 121
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ) : 2 4 29 0
P xy z
+− =
. Một điểm thuc mt
phẳng đã cho là:
A.
( )
2;1; 6A
. B.
( )
2;1; 4A
. C.
( )
2;1; 6B
. D.
( )
2; 1; 8A −−
.
Câu 9: Cho đồ th hàm s
( )
2
4 ,2 2yx x= −≤
như hình, hãy tính tích phân
2
2
0
4I x dx=
.
A.
4
I =
. B.
4I
π
=
. C.
I
π
=
. D.
3
I
=
.
Câu 10: Xét hình phẳng
()
H
giới hn bi đ th hàm s
sin
yx=
, trục hoành và hai đường thng
2
x
π
=
. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
()H
quanh trục
Ox
th tích là:
A.
2
0
sin
V xdx
π
π
=
. B.
2
2
0
sin
V xdx
π
=
. C.
2
2
0
sin
V xdx
π
π
=
. D.
2
0
sinV xdx
π
=
.
Câu 11: Mệnh đề nào sai?
A.
sin cosxdx x C=−+
. B.
sin cosxdx x C−=+
.
C.
cos sinxdx x C=−+
. D.
cos sinxdx x C =−+
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hn
bi đ th
( ) ( )
:C y fx=
, trục hoành, hai đường thng
xa=
,
xb=
(như hình vẽ dưới
đây). Gi
D
S
là diện tích hình phẳng
D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
b
D
a
S f x dx
π
=


. B.
( )
b
D
a
S f x dx=
. C.
( )
b
D
a
S f x dx=
. D.
( )
b
D
a
S f x dx=
.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
TOÁN 12 Trang 3/4 - Mã đ 121
Câu 1: Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi đ th hàm s
( )
2
x
y fx e= =
, trc hoành, trục tung
đường thng
1x =
.
a)
() 2
x
f x dx e C
= +
b) Nếu
(
)
2
2
0
( ), ,
f x dx a e b a b= + ∈∈

thì
0ab
+=
.
c) Diện tích hình phẳng
( )
H
bng
2
21e
.
d) Biết th tích khối tròn xoay khi quay
( )
H
quanh trục hoành có dng
(. )
b
ae c
π
+
,
,,abc
.
Khi đó
acb+=
.
Câu 2: Ngưi ta thiết kế mt thiết b kim loại rng ruột, không đáy có dạng như hình vẽ (giá tin mua
kim loi là
2500
đồng/
2
cm
). Thiết b gồm hai phần, phn th I là khối lăng trụ t giác đu có cnh
2AB dm=
phần th II là khối chóp tứ giác đều. Gắn h trc
Oxyz
với gc ta đ
O
trùng với
điểm
A
và các h trc ta đ được th hiện như hình bên dưới (đơn vị trên mi trc ta đ là
dm
).
Biết tọa độ các điểm
( )
0;0;3F
( )
1;1; 5J
.
a) Tọa độ điểm
( )
2; 2; 0C
.
b) Chiu cao ca thiết b được tính t đim cao nht
J
đến
mặt đáy dưới
( )
ABCD
. Thiết b này có chiều cao
5 dm
.
c) Chi phí để làm phn th I của thiết b là 6 triệu đồng.
d) Khong cách ngn nht t vị trí trung tâm ca mặt đáy
trên
( )
HFKI
đến mt bên
( )
JHF
0,895
dm
(kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th ba).
PHN III. Tr li ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho vật th giới hn bi hai mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti các điểm hoành độ
1x =
1x =
. Một mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti
( )
11 xx−≤
ct vt th đó theo một mt ct là
hình vuông có cạnh bng
4
1 x
. Th tích ca vt th đó bằng bao nhiêu? Kết qu làm tròn đến ch
s thp phân th nht.
Câu 2: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai mặt phng
( ):3 4 0P x y mz−+ −=
( ):6 2 2 0Q x ny z
+ + −=
. Tính tổng
mn
+
biết
( ) / /( )PQ
.
Câu 3: Khi gn h trc ta đ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc ta đ decimét) vào một tòa nhà, người
ta thy rng mt trên mt i ca sàn tng 2 thuc các mt phẳng vuông góc với trc
Oz
. Biết
rng các v trí
(5;7;40)B
,
(10;12;45)E
lần lượt thuc mt ới mặt trên ca sàn tầng 2. Độ dày
TOÁN 12 Trang 4/4 - Mã đ 121
ca sàn tầng 2 được nh bằng khoảng cách giữa mt trên mt i của sàn đó. Hãy cho biết đ
dày ca sàn tầng 2 là bao nhiêu
dm
?
Câu 4: Mt chất điểm chuyển động theo quy luật vn tc
() /
()vt m s
đồ th như hình vẽ, theo
cung đường t A đến B vi vn tc bt đu bng
9( / )
ms
, đến C dng li tại D. Tính quãng đường
vật đi được t khi bắt đầu đến khi dừng li theo đơn v t. Kết quả làm tròn đến ch s thp phân
th nht.
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hàm s
()fx
thỏa mãn
( ) 5 3cos
xfx
′=
x
∀∈
(0) 10f =
. Tìm hàm số
()
fx
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 2;1)M
. Viết phương trình mặt phng
( )
R
đi qua đim
M và vuông góc với hai mặt phng
( )
: 4 2 6 11 0Pxyz +−=
,
( ):2 2 2 7 0Qxyz+ + −=
.
Câu 3: Ông An có mt mảnh vườn hình chữ nht
ABCD
chiều dài
10AB =
chiều rng
5BC =
. Ông An trng hoa trên mt phn ca mảnh vườn được giới hn bi cnh
CD
của hình
ch nhật và hai nửa đường parabol có chung đỉnh là trung điểm ca cnh
AB
, chúng lần lượt đi qua
hai đu mút
,CD
của hình chữ nht đó (phn tô đậm như hình vẽ). Phnn li ca mảnh vườn, ông
để trng rau. Tính diện tích phần mảnh vườn ông An trng rau.
----------------------------HT-------------------------------
TOÁN 12 Trang 1/4 - Mã đ 122
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 4 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian: 90 phút không k thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ............................................................... SBD:..................
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
()
x
fx e=
là:
A.
ln
x
e
C
x
+
. B.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
1
.
x
xe C
+
. D.
x
eC+
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( ) : 2 4 29 0P xy z+− =
. Một điểm thuc mt
phẳng đã cho là:
A.
( )
2;1; 6A
. B.
( )
2;1; 4A
. C.
( )
2;1; 6B
. D.
( )
2; 1; 8A −−
.
Câu 3: Cho đồ th hàm s
(
)
2
4 ,2 2
yx x= −≤
như hình, hãy tính tích phân
2
2
0
4dI xx=
.
A.
4I
=
. B.
4I
π
=
. C.
I
π
=
. D.
3I
=
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hn
bi đ th
( ) ( )
:C y fx=
, trục hoành, hai đường thng
xa=
,
xb=
(như hình vẽ dưới
đây). Gi
D
S
là diện tích hình phẳng
D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
MÃ ĐỀ: 122
TOÁN 12 Trang 2/4 - Mã đ 122
A.
( )
b
D
a
S f x dx=
. B.
( )
b
D
a
S f x dx=
. C.
( )
2
b
D
a
S f x dx
π
=


. D.
( )
b
D
a
S f x dx=
.
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
3
() 1
fx
x
= +
( ) ln | |F x ax b x C=++
. Tìm
I ab= +
?
A.
2I
=
. B.
4I =
. C.
5I
=
. D.
6
I =
.
Câu 6: Trong không gian với h ta đ
khoảng cách t điểm
( )
1;1; 0A
đến mt phng
(
)
:2 2 1 0
x yz
α
+ +−=
bng:
A.
1
. B.
22
. C.
4
3
. D.
32
2
.
Câu 7: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
'( )fx
liên tc trên
(2)4,(1)6ff=−=
. Tính tích
phân
( )
2
1
'I f x dx=
:
A.
2I =
. B.
10
I =
. C.
10I =
. D.
2I =
.
Câu 8: Xét hình phẳng
()
H
giới hn bi đ th hàm s
sinyx=
, trục hoành và hai đường thng
2
x
π
=
. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
()H
quanh trục
Ox
th tích là:
A.
2
0
sinV xdx
π
=
. B.
2
0
sinV xdx
π
π
=
. C.
2
2
0
sinV xdx
π
π
=
. D.
2
2
0
sin
V xdx
π
=
.
Câu 9: Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khoảng
K
nếu:
A.
( ) ( )
,f x Fx C x K
= + ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. D.
(
) ( )
,Fx fx C x K
= + ∀∈
.
Câu 10: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phng
()P
:
2 30xz+ +=
. Vectơ nào
sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
?
A.
( )
1; 2; 3 .b =
B.
( )
1; 0; 2 .c =
C.
( )
2;0; 1 .d =
D.
( )
1; 2; 0 .a =
Câu 11: Trong không gian với hệ trc tọa độ
phương trình mặt phng
()Oxy
:
A.
0
z =
. B.
0x =
. C.
0
xy+=
. D.
0y =
.
Câu 12: Mệnh đề nào sai?
A.
sin cosxdx x C=−+
. B.
sin cosxdx x C−=+
.
TOÁN 12 Trang 3/4 - Mã đ 122
C.
cos sinxdx x C=−+
. D.
cos sin
xdx x C =−+
.
PHN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi đ th m s
( )
2
y fx
x
= =
, trục hoành hai đường
thng
1,x
=
5x =
.
a)
( ) 2ln .f x dx x C= +
b) Nếu
(
)
5
1
lnf x dx a=
thì
10a =
.
c) Diện tích hình phẳng
( )
H
bng
2ln 5
.
d) Th tích khối tròn xoay khi quay
( )
H
quanh trục hoành
m
V
n
π
=
,
,
mn
,
m
n
là phân
s tối giản. Khi đó
. 90
mn=
.
Câu 2:
Mt sân vận động được xây dng theo hình hình chóp ct ABCD.EFGH hai đáy song
song với nhau. Mt sân ABCD hình ch nht được gn h trc Oxyz như hình vẽ dưới (đơn vị
trên mi trc ta đ là mét). Mt sân ABCD có chiều rộng
60AB m=
,
chiều dài
80
BC m
=
ta độ
điểm
( )
12;12;10E
.
a) Tọa độ điểm
(60;80;0)C
.
b) Chiu caon vn động khoảng cách giữa hai mặt đáy nh chóp cụt. Sân vn động chiều
cao bằng
10 .m
c) Để đi dây điện thng t vị trí E đến vị trí A cn mua dây điện có chiều dài ti thiu (làm tròn
tới hàng đơn vị) là 20
m
.
d) Khong cách ngn nht t vị trí trung tâm ca sân vận động
()ABCD
đến mt bên
( )
ABFE
(làm tròn đến hàng đơn vị)
bng
24 .m
TOÁN 12 Trang 4/4 - Mã đ 122
PHN III. Tr li ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hn bi các đường cong
(1 )yx x=
3
yx x=
hai
đường thng
2, 1xx=−=
. (Kết quả làm tròn đến hàng thp phân th hai).
Câu 2: Trong không gian với h ta độ Oxyz, cho hai mặt phng
( ) : 3 ( 1) 2 0P x m y zm+ + +=
( ):2 3 0Q xy
+=
với
m
là s thực. Tìm giá trị
m
để
()P
()Q
vuông góc với nhau.
Câu 3: Khối Rubik được gắn trong hệ trc ta đ Oxyz có đơn vị bằng độ dài cạnh hình lập phương
nh. Xét bốn điểm
(4; 0;0), (0; 4;0), (0;1;3)ABC
điểm
( 2 ; 3 ; 1)D k kk−+
cùng thuc mt mt
phng, với
0
k >
. Biết tọa độ
(;; )
Dmn p
, hãy tìm
mnp++
.
Câu 4: Mt chất điểm chuyển động theo quy luật vn tc
( ) ( / )vt m s
có đồ th vận tốc như hình vẽ, theo cung đường t
A đến B, đến C và dừng li tại D. Biết vận tc ca cht đim
trên đoạn đường BC bằng
(
)
4/
ms
. Tính quãng đường vật đi
được t khi bắt đầu đến khi dừng lại theo đơn vị mét. (Kết quả
làm tròn đến hàng phn chc).
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
( ) 3 5sinfx x′=
x∀∈
(0) 20f =
. Tìm hàm số
()fx
.
Câu 2: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
(1; 2;1)
M
mặt phng
( ): 2 3 0Px z+ −=
.
Biết mt phng
()Q
qua 2 điểm M, O vuông góc với mt phng
()P
. Hãy viết phương trình mặt
phng
()
Q
.
Câu 3: Trên ca s có dạng hình chữ nht, ha thiết kế logo hình con cho một doanh nghiệp
kinh doanh hải sản. Logo hình phẳng giới hn bởi hai parabol
()y fx
=
()
y gx=
với các kích
thước
1IC
=
;
4CO OE= =
;
2OD =
;
3OG =
, (như hình vẽ). Tính diện tích ca
logo theo đơn vị
2
dm
.
----------------------------HT-------------------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯNG THPT TEN LƠ MAN
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút không k thời gian phát đề
Câu hi
Mã đề
121
122
123
124
Phn I:
Câu hi trc
nghim nhiu
phương án lựa
chọn.
1 C D B B
2 C A C A
3 D C A A
4 A D C D
5 C B A A
6 B A A B
7 B D C D
8 A C D A
9 C C D C
10 C B C D
11 C A A A
12 B C A D
Phn II:
Trc nghim
đúng sai.
1 Đ S S S Đ S Đ S Đ S S S Đ S Đ S
2 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S
Phn III:
Trc nghim tr
lời ngắn.
1 1,6 3,08 1,6 3,08
2 -1 5 -1 5
3 5 4 5 4
4 35,7 25,7 35,7 25,7
CÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ 121 123
ĐIỂM
1
( ) ( )
' 5 3sinf x f x dx x x C
= =−+
0,5
( )
0 10 10
fC=⇒=
0,25
( )
5 3sin 10fx x x=−−
0,25
2
Mt phng
( )
R
có cặp VTCP
( ) ( )
4; 2;6 , 2;2; 2
PQ
nn=−=
 
0,25
( )
R
có VTPT là:
( ) ( )
16; 4;12 4 4; 1; 3
R
n = = −−

0,25
Công thc
Ptmp
( )
R
:
4 3 10xy z +=
0,25
0,25
3
( ) ( ) ( )
0; 5 ; (5; 5); 0; 5 ; 5; 5A DB C−−
Parabol có đỉnh O và qua D:
2
1
5
yx=
0,25
Din tích trồng hoa:
( )
0
2
5
2
1
2.
5
50
3
Hoa
S
xmxd

==

0,5
Din tích trồng rau:
( )
2
50 5
50 100
3
0
3
Rau Hoa
S mS= =−=
0,25
CÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ 122-124
ĐIỂM
1
( ) (
)
' 3 5cos
f x f x dx x x C= =++
0,5
( )
0 20 25fC=⇒=
0,25
5cos 25() 3fx xx= +−
0,25
2
()Q
có cặp VTCP là
(1; 2;1); (1; 0; 2)
P
OM n= =
 
0,25
()Q
có VTPT là
(4;1;2)
Q
n = −−

0,25
Công thc
ptmp
0( ):4 2
xy zQ −− =
0,25
0,25
3
(4; 0); ( 4; 0); ( 5;0); (0; 2); (0; 3);EC I DG−−
Parabol qua C, D, E:
2
1
() 2
8
y fx x= =−+
0,25
Parabol qua C, G, E :
2
3
() 3
16
y gx x
= =
.
0,25
44
54
(() ()) ( () ())xxS gx f x d f x gx d
−−
−−+=
∫∫
0,25
2
65 80 1345
()
48 3 48
S dm= +=
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP H CHÍ MINH
TRƯNG: THPT TEN LƠ MAN
TỔ: TOÁN
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
MÔN: TOÁN KHI 12
Thi gian: 90 phút
KHUNG MA TRN KIM TRA
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Nguyên
hàm.
Tích
phân.
Nguyên
hàm.
Bng
nguyên
hàm ca
mt hàm
s cp.
3
TD
1
TD
1
GQVĐ
3 2 23,8
%
Tích phân.
ng dng
tích phân.
3
TD
1
TD
1
GQVĐ
1
GQVĐ
1
MHH
1
MHH
3 3 2 38,1
%
2 Phương
pháp ta
đ trong
không
gian.
Phương
trình mt
phng.
3
TD
1
TD
1
MHH
1
GQVĐ
1
GQV
Đ
1
GQVĐ
3 3 2 38,1
%
Tng s câu 9 3 1 1 2 2 2 1 12 5 4
Tng s đim 2,25 0,75 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0
T l % 30 20 20 30 30 40 30
Bn đc t
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Nguyên
hàm.
Tích
phân
Nguyên
hàm. Bng
nguyên hàm
ca mt s
hàm s
cp.
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim,
tính cht ca nguyên hàm ca
mt hàm s.
Thông hiu:
Xác đnh đưc nguyên hàm
ca mt s hàm s sơ cp như:
(
)
1;yx
α
α
= ≠−
1
;y
x
=
sin ;yx
=
cos ;yx=
2
1
;
cos
y
x
=
2
1
;
sin
y
x
=
;.
xx
yaye= =
Vn dng:
3
Câu
2-4-9
Câu
11
1
Câu 1
Tính đưc nguyên hàm
trong nhng trưng hp đơn
gin.
Tích phân.
ng dng
hình hc ca
tích phân
Nhn biết :
Nhn biết đưc đnh nghĩa và
các tính cht ca tích phân.
Công thc tính: din tích hình
thang cong, th tích khi tròn
xoay, th tích vt th.
Hiu:
-Tính đư
c tích phân trong
nhng trưng hp đơn gin.
- S dng đưc tích phân đ
tính din tích ca mt s hình
phng, th tích ca mt s hình
khi.
Vn dng cao :
Vn dng đưc tích phân đ gii
mt s bài toán liên quan đến
thc tin.
3
Câu
1-5-7
1
Câu
10
1
Câu 1
1
Câu
1
1
Câu
4
1
Câu
3
2 Phương
pháp
to độ
trong
không
gian.
Phương
trình mt
phng.
Nhn biết :
Nhn biết đưc phương trình
tng quát ca mt phng.
Véc tơ pháp tuyến ca mt
phng và các tính cht ca véc
tơ pháp tuyến, véc tơ ch
phương.
Hiu:
3
Câu
3-6-8
1
Câu
12
1
Câu
2
1
Câu
2
1
Câu 3
1
Câu 2
Thiết lp đưc phương trình
tng quát ca mt phng trong
h trc to độ Oxyz theo mt
trong ba cách cơ bn: qua mt
đim và biết vectơ pháp tuyến;
qua mt đim và biết cp vectơ
ch phương (suy ra vectơ pháp
tuyến nh vào vic tìm vectơ
vuông góc vi cp vectơ ch
phương); qua ba đim không
thng hàng.
Thiết lp đưc điu kin đ
hai mt phng song song,
vuông góc vi nhau.
Vn dng:
Tính đưc khong cách t
mt đim đến mt mt phng
bng phương pháp to độ.
– Vn dng đưc kiến thc v
phương trình mt phng đ gii
mt s bài toán liên quan đến
thc tin.
Tng s câu 9 3 1 1 2 2 1 1 1
Tng s đim 2,25 0,75 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
T l % 30 20 20 30
MA TRN CHI TIẾT
Dạn
g
thc
Câu Mạch kiến thc/ Ni dung
Năng lc Toán hc - Cp đ tư duy
Đim
Tư duy và lp
lun toán hc
(TD)
Gii quyết vn đề
toán hc (GQ)
Mô hình hóa
toán hc
(MH)
Biết Hiu VD Biết
Hi
u
VD Biết
Hi
u
VD
1.
Trc
nghi
m
nhi
u la
chọn
2-4-9
Nhn biết đưc khái nim nguyên hàm, gii thích tính
cht ca nguyên hàm
x 0,75
1-5-7
Nhn biết đưc đnh nghĩa và các tính cht ca tích phân.
Công thc tính: din tích hình thang cong, th tích khi
tròn xoay, th tích vt th.
x 0,75
3-6-8
-Nhận biết được vectơ các phép toán vec trong
không gian (tổng hiệu của hai vectơ, tích của một số
với một vectơ, tích vô hướng, có hướng của hai vectơ).
-Nhn biết đưc phương trình tng quát ca mt phng.
-Véc tơ pháp tuyến ca mt phng và các tính cht ca
véc tơ pháp tuyến, véc tơ ch phương.
x 0,75
10
Tính đưc tích phân trong nhng trưng hp đơn gin.
x
0,25
11
Xác đnh đưc nguyên hàm ca mt s hàm s sơ cp
x
0,25
12
Thiết lp đưc phương trình tng quát ca mt phng
trong h trc to độ Oxyz bn: qua mt đim biết
vectơ pháp tuyến;
x 0,25
2.
Trc
nghi
1
a
-Tính đưc tích phân trong nhng trưng hp đơn gin.
x
1
b
x
c
x
m
Đún
g/
Sai
d
-S dng đưc tích phân đ tính din tích ca mt s hình
phng, th tích ca mt s hình khi.
x
2
a
- Tính đưc khong cách t mt đim đến mt mt phng
bng phương pháp to độ.
– Vn dng đưc kiến thc v phương trình mt phng đ
gii mt s bài toán liên quan đến thc tin.
x
1
b
x
c
x
d x
3.
Trc
nghi
m
tr
li
ngắn
1
-Tính đưc tích phân trong nhng trưng hp đơn gin.
- S dng đưc tích phân đ nh din tích ca mt s
hình phng, th tích ca mt s hình khi.
x 0,5
2
Thiết lp đưc phương trình tng quát ca mt phng
trong h trc to độ Oxyz theo mt trong ba cách cơ bn:
qua mt đim và biết vectơ pháp tuyến; qua mt đim và
biết cp vectơ ch phương (suy ra vectơ pháp tuyến nh
vào vic tìm vectơ vuông góc vi cp vectơ ch phương);
qua ba đim không thng hàng.
Thiết lp đưc điu kin đ hai mt phng song song,
vuông góc vi nhau.
x 0,5
3
Vn dng đưc kiến thc v phương trình mt phng đ
gii mt s bài toán liên quan đến thc tin.
x 0,5
4
Vn dng đưc tích phân đ gii mt s bài toán có liên quan
đến thc tin. (dng SGK)
x 0,5
4. T
lun
1
Xác đnh đưc nguyên hàm ca mt s hàm s cp,
cùng tính cht.
x 1
2
Thiết lp đưc phương trình tng quát ca mt phng
trong h trc to độ Oxyz theo mt trong ba cách cơ bn:
qua mt đim và biết vectơ pháp tuyến; qua mt đim và
biết cp vectơ ch phương (suy ra vectơ pháp tuyến nh
x 1
vào vic tìm vectơ vuông góc vi cp vectơ ch phương);
qua ba đim không thng hàng.
Thiết lp đưc điu kin đ hai mt phng song song,
vuông góc vi nhau.
3
Vn dng đưc tích phân đ gii mt s bài toán có liên quan
đến thc tin. HS xác đnh hàm, hoc t v parabol, đưng
thng...
x 1
Tổng
lnh
hi
27 13 10 4 10
Biết
9
9
Hiu
11
4
7
VD
7
3
4
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 121
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ SBD:..................
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu:
A. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x) + C, x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. F′(x) = f (x) + C, x ∀ ∈ K .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là:
A. x = 0 .
B. y = 0.
C. z = 0.
D. x + y = 0.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên  và f (2) = 4 − , f (1) = 6 − . Tính tích 2 phân I = f '
∫ (x)dx 1 A. I = 2 − . B. I = 10 − .
C. I =10.
D. I = 2 .
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 3
f (x) =1+ là F(x) = ax + bln | x | +C . Tìm I = a + b ? x
A. I = 4 .
B. I = 5 .
C. I = 6.
D. I = 2 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1;1;0) đến mặt phẳng
(α ):2x + 2y + z −1= 0 bằng: A. 4 . B. 2 2 . C. 1. D. 3 2 . 3 2
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mp (P) : x + 2z + 3 = 0. Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?  
A. d = (2;0;− ) 1 .
B. c = (1;0;2).
C. a = (1;2;0). D. b = (1;2;3).
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e là: x 1 + x A. e + C . B. x e + C . C. 1 . x
x e − + C .
D. e + C . x +1 ln x TOÁN 12
Trang 1/4 - Mã đề 121
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y − 4z − 29 = 0 . Một điểm thuộc mặt phẳng đã cho là: A. A(2;1; 6 − ). B. A(2;1; 4 − ).
C. B(2;1;6) . D. A( 2 − ; 1; − 8) . 2
Câu 9: Cho đồ thị hàm số 2 y = 4 − x ,( 2
− ≤ x ≤ 2) như hình, hãy tính tích phân 2 I = 4 − x dx ∫ . 0
A. I = 4 .
B. I = 4π .
C. I = π .
D. I = 3 .
Câu 10: Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có 2 thể tích là: π π π π 2 2 2 2
A. V = π sin xdx ∫ . B. 2 V = sin xdx ∫ . C. 2 V = π sin xdx
. D. V = sin xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 11: Mệnh đề nào sai?
A. sin xdx = −cos x + C ∫ .
B. −sin xdx = cos x + C ∫ .
C. cos xdx = −sin x + C ∫ .
D. −cos xdx = −sin x + C ∫ .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (C) : y = f (x) , trục hoành, hai đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ dưới
đây). Gọi S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D b b b b
A. S = π  f x dx . B. S = f x dx . C. S = f x dx . D. S = f x dx . D ∫ ( ) D ∫ ( ) D ∫ ( ) D ∫ ( ) 2 a a a a
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
TOÁN 12
Trang 2/4 - Mã đề 121
Câu 1: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( ) = 2 x y f x
e , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x =1. a) ( ) = 2 x f x dx e + C ∫ 2
b) Nếu f (x) 2
dx = a(e + b), a ∈ ,b∈ ∫ 
 thì a + b = 0. 0
c) Diện tích hình phẳng (H ) bằng 2 2e −1.
d) Biết thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) quanh trục hoành có dạng π ( . b
a e + c) , a,b,c ∈.
Khi đó a + c = b .
Câu 2: Người ta thiết kế một thiết bị kim loại rỗng ruột, không đáy có dạng như hình vẽ (giá tiền mua kim loại là 2500 đồng/ 2
cm ). Thiết bị gồm hai phần, phần thứ I là khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh
AB = 2 dm và phần thứ II là khối chóp tứ giác đều. Gắn hệ trục Oxyz với gốc tọa độ O trùng với
điểm A và các hệ trục tọa độ được thể hiện như hình bên dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là dm ).
Biết tọa độ các điểm F (0;0;3) và J (1;1;5).
a) Tọa độ điểm C (2;2;0).
b) Chiều cao của thiết bị được tính từ điểm cao nhất J đến
mặt đáy dưới ( ABCD) . Thiết bị này có chiều cao 5 dm .
c) Chi phí để làm phần thứ I của thiết bị là 6 triệu đồng.
d) Khoảng cách ngắn nhất từ vị trí trung tâm của mặt đáy
trên (HFKI ) đến mặt bên (JHF ) là 0,895 dm (kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
PHẦN III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm có hoành độ x = 1 −
x =1. Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x ( 1 − ≤ x ≤ )
1 cắt vật thể đó theo một mặt cắt là
hình vuông có cạnh bằng 4
1− x . Thể tích của vật thể đó bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) :3x y + mz − 4 = 0 và
(Q) : 6x + ny + 2z − 2 = 0 . Tính tổng m + n biết (P) / /(Q) .
Câu 3: Khi gắn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là decimét) vào một tòa nhà, người
ta thấy rằng mặt trên và mặt dưới của sàn tầng 2 thuộc các mặt phẳng vuông góc với trục Oz . Biết
rằng các vị trí B(5;7;40) , E(10;12;45)lần lượt thuộc mặt dưới và mặt trên của sàn tầng 2. Độ dày TOÁN 12
Trang 3/4 - Mã đề 121
của sàn tầng 2 được tính bằng khoảng cách giữa mặt trên và mặt dưới của sàn đó. Hãy cho biết độ
dày của sàn tầng 2 là bao nhiêu dm ?
Câu 4: Một chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v t () (m / s) có đồ thị như hình vẽ, theo
cung đường từ A đến B với vận tốc bắt đầu bằng 9(m / s) , đến C và dừng lại tại D. Tính quãng đường
vật đi được từ khi bắt đầu đến khi dừng lại theo đơn vị mét. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (′x) = 5 − 3cos x x
∀ ∈  và f (0) = 10
− . Tìm hàm số f (x) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;1). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm
M và vuông góc với hai mặt phẳng (P) : 4x − 2y + 6z −11 = 0, (Q) : 2x + 2y + 2z − 7 = 0 .
Câu 3: Ông An có một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB =10 𝑚𝑚 và chiều rộng
BC = 5 𝑚𝑚. Ông An trồng hoa trên một phần của mảnh vườn được giới hạn bởi cạnh CD của hình
chữ nhật và hai nửa đường parabol có chung đỉnh là trung điểm của cạnh AB , chúng lần lượt đi qua
hai đầu mút C, D của hình chữ nhật đó (phần tô đậm như hình vẽ). Phần còn lại của mảnh vườn, ông
để trồng rau. Tính diện tích phần mảnh vườn ông An trồng rau.
----------------------------HẾT------------------------------- TOÁN 12
Trang 4/4 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 122
Họ và tên thí sinh: ............................................................... SBD:..................
PHẦN I. Trắc nghiệm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e là: x x 1 +
A. e + C . B. e + C . C. 1 . x
x e − + C . D. x e + C . ln x x +1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y − 4z − 29 = 0 . Một điểm thuộc mặt phẳng đã cho là: A. A(2;1; 6 − ). B. A(2;1; 4 − ).
C. B(2;1;6) . D. A( 2 − ; 1; − 8) . 2
Câu 3: Cho đồ thị hàm số 2 y = 4 − x ,( 2
− ≤ x ≤ 2) như hình, hãy tính tích phân 2 I = 4 − x dx ∫ . 0
A. I = 4 .
B. I = 4π .
C. I = π .
D. I = 3 .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị (C) : y = f (x) , trục hoành, hai đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ dưới
đây). Gọi S là diện tích hình phẳng D . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D TOÁN 12
Trang 1/4 - Mã đề 122 b b b b
A. S = f x dx .
B. S = f x dx . C. S = π  f x dx . D. S = f x dx . D ∫ ( ) D ∫ ( ) 2 D ∫ ( ) D ∫ ( )  a a a a
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số 3
f (x) =1+ là F(x) = ax + bln | x | +C . Tìm I = a + b ? x
A. I = 2 .
B. I = 4 .
C. I = 5 .
D. I = 6.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1;1;0) đến mặt phẳng
(α ):2x + 2y + z −1= 0 bằng: A. 1. B. 2 2 . C. 4 . D. 3 2 . 3 2
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên  và f (2) = 4 − , f (1) = 6 − . Tính tích 2 phân I = f '
∫ (x)dx: 1 A. I = 2 − .
B. I =10. C. I = 10 − .
D. I = 2 .
Câu 8: Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có 2 thể tích là: π π π π 2 2 2 2
A. V = sin xdx ∫ .
B. V = π sin xdx ∫ . C. 2 V = π sin xdx ∫ . D. 2 V = sin xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 9: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu:
A. f ′(x) = F (x) + C, x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. F′(x) = f (x) + C, x ∀ ∈ K .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2z + 3 = 0. Vectơ nào
sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?  
A. b = (1;2;3).
B. c = (1;0;2).
C. d = (2;0;− ) 1 .
D. a = (1;2;0).
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là:
A. z = 0.
B. x = 0 .
C. x + y = 0. D. y = 0.
Câu 12: Mệnh đề nào sai?
A. sin xdx = −cos x + C ∫ .
B. −sin xdx = cos x + C ∫ . TOÁN 12
Trang 2/4 - Mã đề 122
C. cos xdx = −sin x + C ∫ .
D. −cos xdx = −sin x + C ∫ .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( ) 2
y f x = , trục hoành và hai đường x
thẳng x =1, x = 5.
a) f (x)dx = 2ln x + C. ∫ 5 b) Nếu f
∫ (x)dx = lna thì a =10. 1
c) Diện tích hình phẳng (H ) bằng 2ln5 .
d) Thể tích khối tròn xoay khi quay ( π
H ) quanh trục hoành là m V = , ,
m n∈ , m là phân n n số tối giản. Khi đó . m n = 90.
Câu 2: Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt ABCD.EFGH có hai đáy song
song với nhau. Mặt sân ABCD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ dưới (đơn vị
trên mỗi trục tọa độ là mét). Mặt sân ABCD có chiều rộng AB = 60m, chiều dài BC = 80m và tọa độ điểm E (12;12;10) .
a) Tọa độ điểm C(60;80;0) .
b) Chiều cao sân vận động là khoảng cách giữa hai mặt đáy hình chóp cụt. Sân vận động có chiều cao bằng 10 . m
c) Để đi dây điện thẳng từ vị trí E đến vị trí A cần mua dây điện có chiều dài tối thiểu (làm tròn
tới hàng đơn vị) là 20 m .
d) Khoảng cách ngắn nhất từ vị trí trung tâm của sân vận động (ABCD) đến mặt bên ( ABFE)
(làm tròn đến hàng đơn vị) bằng 24 . m TOÁN 12
Trang 3/4 - Mã đề 122
PHẦN III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x(1− x) và 3
y = x x và hai
đường thẳng x = 2,
x =1. (Kết quả làm tròn đến hàng thập phân thứ hai).
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) :3x + (m +1)y − 2z + m = 0 và
(Q) : 2x y + 3 = 0 với m là số thực. Tìm giá trị m để (P) và (Q) vuông góc với nhau.
Câu 3: Khối Rubik được gắn trong hệ trục tọa độ Oxyz có đơn vị bằng độ dài cạnh hình lập phương nhỏ. Xét bốn điểm (
A 4;0;0), B(0;4;0), C(0;1;3)
và điểm D( 2
k;3k;k +1) cùng thuộc một mặt
phẳng, với k > 0 . Biết tọa độ D( ; m ;
n p) , hãy tìm m + n + p .
Câu 4:
Một chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc
v(t) (m / s) có đồ thị vận tốc như hình vẽ, theo cung đường từ
A đến B, đến C và dừng lại tại D. Biết vận tốc của chất điểm
trên đoạn đường BC bằng 4(m / s). Tính quãng đường vật đi
được từ khi bắt đầu đến khi dừng lại theo đơn vị mét. (Kết quả
làm tròn đến hàng phần chục). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (′x) = 3− 5sin x x
∀ ∈  và f (0) = 20
− . Tìm hàm số f (x) .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;1) và mặt phẳng (P) : x + 2z − 3 = 0.
Biết mặt phẳng (Q) qua 2 điểm M, O và vuông góc với mặt phẳng (P) . Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) .
Câu 3: Trên cửa sổ có dạng hình chữ nhật, họa sĩ thiết kế logo hình con cá cho một doanh nghiệp
kinh doanh hải sản. Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y = f (x) và y = g(x) với các kích
thước IC =1 𝑑𝑑𝑑𝑑; CO = OE = 4 𝑑𝑑𝑑𝑑; OD = 2 𝑑𝑑𝑑𝑑; OG = 3 𝑑𝑑𝑑𝑑, (như hình vẽ). Tính diện tích của logo theo đơn vị 2 dm .
----------------------------HẾT------------------------------- TOÁN 12
Trang 4/4 - Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề Câu hỏi 121 122 123 124 Phần I: 1 C D B B Câu hỏi trắc nghiệm nhiều 2 C A C A phương án lựa 3 D C A A chọn. 4 A D C D 5 C B A A 6 B A A B 7 B D C D 8 A C D A 9 C C D C 10 C B C D 11 C A A A 12 B C A D Phần II: 1 Đ S S S Đ S Đ S Đ S S S Đ S Đ S Trắc nghiệm đúng sai. 2 Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Phần III: 1 1,6 3,08 1,6 3,08 Trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 -1 5 -1 5 3 5 4 5 4 4 35,7 25,7 35,7 25,7 CÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ 121 – 123 ĐIỂM
f (x) = f '
∫ (x)dx = 5x−3sin x+C 0,5 1 f (0) = 10 − ⇒ C = 10 − 0,25
f (x) = 5x −3sin x −10 0,25  
Mặt phẳng (R) có cặp VTCP là n = − n = 0,25 P
(4; 2;6), Q (2;2;2)  2
(R) có VTPT là: n = − = − − − 0,25 R ( 16;4;12) 4(4; 1; 3) Công thức 0,25
Ptmp (R) : 4x y −3z +1 = 0 0,25 3
A(0;5); D(5;5); B(0; 5 − );C (5; 5 − ) 1
Parabol có đỉnh O và qua D: 2 y = x 0,25 5 5  1  50 0,5 Diện tích trồng hoa: 2 S
= ∫ x dx = m Hoa 2. ( 2)  5  3 0
Diện tích trồng rau: S = − S = − = m 0,25 Rau Hoa 0 ( 2 50 5 50 100 ) 3 3 CÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ 122-124 ĐIỂM
f (x) = f '
∫ (x)dx = 3x+5cos x+C 0,5 1 f (0) = 20 − ⇒ C = 25 − 0,25
f (x) = 3x + 5cos x − 25 0,25  
(Q) có cặp VTCP là OM = (1;2;1);n = 0,25 P (1;0;2)  2
(Q) có VTPT là n = − − 0,25 Q (4; 1; 2) Công thức 0,25
ptmp (Q) : 4x y − 2z = 0 0,25 3 E(4;0);C( 4; − 0); I( 5
− ;0); D(0;2);G(0; 3) − ; 1 Parabol qua C, D, E: 2
y = f (x) = − x + 2 0,25 8 Parabol qua C, G, E : 3 2 y 0,25 = g(x) = x − 3 . 16 4 − 4 S =
(g(x) − f (x))dx + ( f (x) g − (x))dx ∫ ∫ 0,25 5 − 4 − 65 80 1345 2 S = + = (dm ) 0,25 48 3 48
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG: THPT TEN LƠ MAN MÔN: TOÁN KHỐI 12 TỔ: TOÁN Thời gian: 90 phút
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng Nội % điểm
TT Chương/ dung/đơn chủ đề vị kiến TNKQ Tự luận thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD 1 Nguyên Nguyên 3 1 1 3 2 23,8 hàm. hàm. TD TD GQVĐ % Tích Bảng phân. nguyên hàm của một hàm số sơ cấp. Tích phân. 3 1 1 1 1 1 3 3 2 38,1 Ứng dụng TD TD GQVĐ GQVĐ MHH MHH % tích phân. 2 Phương Phương 3 1 1 1 1 1 3 3 2 38,1
pháp tọa trình mặt TD TD MHH GQVĐ GQV GQVĐ % độ trong phẳng. Đ không gian. Tổng số câu 9 3 1 1 2 2 2 1 12 5 4
Tổng số điểm 2,25 0,75 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 30 40 30 Bản đặc tả
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương/ Nội TNKQ Tự luận TT dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt chủ đề kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Nguyên Nguyên Nhận biết : 3 Câu 1 hàm. hàm. Bảng
– Nhận biết được khái niệm, Câu 11 Câu 1 Tích
nguyên hàm tính chất của nguyên hàm của phân của một số một hàm số. 2-4-9 hàm số sơ cấp. Thông hiểu:
– Xác định được nguyên hàm
của một số hàm số sơ cấp như:
y = xα (α ≠ − ) 1 ; 1 y = ; x y = sin ; x y = cos ; x 1 y = ; 1 y = ; 2 cos x 2 sin x x = ; x y a y = e . Vận dụng: Tính được nguyên hàm
trong những trường hợp đơn giản. Tích phân. Nhận biết : 3 1 1 1 1 1 Ứng dụng
Nhận biết được định nghĩa và Câu Câu Câu 1 Câu Câu Câu
hình học của các tính chất của tích phân. 10 1 3 tích phân 1-5-7 4
Công thức tính: diện tích hình
thang cong, thể tích khối tròn
xoay, thể tích vật thể. Hiểu:
-Tính được tích phân trong
những trường hợp đơn giản.
- Sử dụng được tích phân để
tính diện tích của một số hình
phẳng, thể tích của một số hình khối. Vận dụng cao :
Vận dụng được tích phân để giải
một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
2 Phương Phương Nhận biết : 3 1 1 1 1 1 pháp trình mặt
Nhận biết được phương trình Câu Câu Câu Câu Câu 3 Câu 2 toạ độ phẳng.
tổng quát của mặt phẳng. 12 2 trong 3-6-8 2 không
Véc tơ pháp tuyến của mặt gian.
phẳng và các tính chất của véc
tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương. Hiểu:
– Thiết lập được phương trình
tổng quát của mặt phẳng trong
hệ trục toạ độ Oxyz theo một
trong ba cách cơ bản: qua một
điểm và biết vectơ pháp tuyến;
qua một điểm và biết cặp vectơ
chỉ phương (suy ra vectơ pháp
tuyến nhờ vào việc tìm vectơ
vuông góc với cặp vectơ chỉ
phương); qua ba điểm không thẳng hàng.
– Thiết lập được điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc với nhau. Vận dụng:
– Tính được khoảng cách từ
một điểm đến một mặt phẳng
bằng phương pháp toạ độ.
– Vận dụng được kiến thức về
phương trình mặt phẳng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 9 3 1 1 2 2 1 1 1 Tổng số điểm 2,25 0,75 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 MA TRẬN CHI TIẾT
Năng lực Toán học - Cấp độ tư duy Dạn Tư duy và lập
Giải quyết vấn đề Mô hình hóa g Câu
Mạch kiến thức/ Nội dung luận toán học toán học (GQ) toán học Điểm thức (TD) (MH)
Biết Hiểu VD Biết Hiể u VD Biết Hiể u VD
Nhận biết được khái niệm nguyên hàm, giải thích tính 2-4-9 chất của nguyên hàm x 0,75
Nhận biết được định nghĩa và các tính chất của tích phân. 1-5-7
Công thức tính: diện tích hình thang cong, thể tích khối x 0,75
tròn xoay, thể tích vật thể. 1. Trắc
-Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong nghi
không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích của một số ệm
với một vectơ, tích vô hướng, có hướng của hai vectơ). 3-6-8 x 0,75 nhiề
-Nhận biết được phương trình tổng quát của mặt phẳng. u lựa
-Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng và các tính chất của chọn
véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương. 10
Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản. x 0,25 11
Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp x 0,25
Thiết lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng 12
trong hệ trục toạ độ Oxyz cơ bản: qua một điểm và biết x 0,25 vectơ pháp tuyến; 2.
a -Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản. x Trắc 1 b x 1 nghi c x ệm
-Sử dụng được tích phân để tính diện tích của một số hình Đún
d phẳng, thể tích của một số hình khối. x g/ Sai
a - Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng x b x 2
bằng phương pháp toạ độ. 1
c – Vận dụng được kiến thức về phương trình mặt phẳng để x
d giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. x
-Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản. 1
- Sử dụng được tích phân để tính diện tích của một số x 0,5
hình phẳng, thể tích của một số hình khối. 3.
– Thiết lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng
trong hệ trục toạ độ Oxyz theo một trong ba cách cơ bản: Trắc
qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến; qua một điểm và nghi
biết cặp vectơ chỉ phương (suy ra vectơ pháp tuyến nhờ ệm 2
vào việc tìm vectơ vuông góc với cặp vectơ chỉ phương); x 0,5 trả
qua ba điểm không thẳng hàng. lời
– Thiết lập được điều kiện để hai mặt phẳng song song, ngắn vuông góc với nhau. 3
Vận dụng được kiến thức về phương trình mặt phẳng để
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. x 0,5 4
Vận dụng được tích phân để giải một số bài toán có liên quan
đến thực tiễn. (dạng SGK) x 0,5 1
– Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp, cùng tính chất. x 1 4. Tự
Thiết lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng luận 2
trong hệ trục toạ độ Oxyz theo một trong ba cách cơ bản: x 1
qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến; qua một điểm và
biết cặp vectơ chỉ phương (suy ra vectơ pháp tuyến nhờ
vào việc tìm vectơ vuông góc với cặp vectơ chỉ phương);
qua ba điểm không thẳng hàng.
– Thiết lập được điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc với nhau.
Vận dụng được tích phân để giải một số bài toán có liên quan 3
đến thực tiễn. HS xác định hàm, hoặc tự vẽ parabol, đường x 1 thẳng... Tổng lệnh 27 13 10 4 10 hỏi Biết 9 9 Hiểu 11 4 7 VD 7 3 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
Document Outline

  • TOÁN 12_TLM_ĐỀ GK2_MÃ ĐỀ 121
  • TOÁN 12_TLM_ĐỀ GK2_MÃ ĐỀ 122
  • ĐÁP ÁN_TOÁN 12_TLM_GK2
  • TOÁN 12_TLM_GK2-MATRAN
  • GK2 - 12