Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Trỗi – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, tỉnh Khánh Hòa. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Trỗi – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, tỉnh Khánh Hòa. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

26 13 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 - Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO KHÁNH HÒA
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
ĐỀ KIM TRA GIA K
HC K I - NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán - Khi 10
kim tra 3 trang)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: …………………………………… - Lp: …………
S báo danh: ………………………………………….. - Phòng thi: ……
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Tp hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
A.
{ }
x
. B.
{ }
;;xy
. C.
{ }
;x
. D.
{ }
;xy
.
Câu 2. Miền nghiệm ca bất phương trình
2xy+≥
(không b gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 3. Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A. 2 là s nguyên tố B.
31<
. C.
. D.
451−=
.
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 40xx+ −>
. B.
235xy
+<
. C.
2
2 53xy+>
. D.
2530xyz+≤
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
có ba cạnh
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
2 22
2 .sina b c bc A=++
. B.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
2 .sina b c bc A=+−
. D.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
Câu 6. Cho biết
tan 2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
2
cot
2
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Câu 7. Trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định điểm
( )
00
;Mxy
sao cho
góc
( )
00
, 90 180xOM
αα
= <<
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
cos 0.
α
<
B.
tan 0.
α
>
C.
cot 0.
α
<
D.
sin 0.
α
>
Câu 8. Cho tập hợp
{ }
2
4 40A x Rx x= +=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp
A
có 2 phần tử. B. Tập hợp
A
có vô số phần tử.
C. Tập hợp
A
có 1 phần tử. D. Tập hợp
A =
.
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
Câu 10. Gi s các vecto trong đề bài đều khác vecto không, khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
Mã đề: 101
Mã đ 101 - Trang 2/3
Câu 11. Min không b gạch (không tính đường thng d) được cho bởi hình
sau là miền nghiệm ca bất phương trình nào?
A.
2 60xy 
. B.
2 60xy
.
C.
2 60xy
. D.
2 60xy 
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB AC BC−=
  
. B.
AB BC AC+=
  
. C.
AB BC AC−=
  
. D.
AB AC BC+=
  
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
ABC
6, 2, 1 3
= = = +
BC CA AB
. Khi đó:
a)
30A
°
=
b)
35B
°
=
c)
2.R =
d)
33
2
S
+
=
Câu 2.
a) Mệnh đề A:
":x∀∈
2
3 0"x +≥
là mệnh đề sai.
b) Mệnh đề B:
":x∃∈
2
4 3 0"xx
+ +=
là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề C:
:x
∀∈
( )
2
21 1x +−
chia hết cho 4” có mệnh đề ph định là
C
: “
( )
2
:2 1 1xN x∀∈ +
không chia hết cho 4”
d) Mệnh đề D: “
:
x
∃∈
2
xx>
” là mệnh đề đúng.
Câu 3. Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Khi đó:
a)
CADABA+=
  
b)
BC BA AD AB−=
   
c)
AB CD
=
 
. d)
OB AO OC DO+=+
   
Câu 4. Cho tập hp
(
)
17;6A
=
và tập hp
(
]
;0
B = −∞
, khi đó:
a)
( )
\ 0;6BA=
b)
( )
17;0AB∩=
c)
(
)
A 17;6
∩=
d)
(
)
( )
6;
R
CAB = +∞
Phần 3. Tự luận:
u 1. Bn Lan mang
200.000
đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tp vàt. Biết rằng giá một quyển
tập là
15.000
đồng và giá của mtyt
7.000
đồng. Bn Lan th mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua
10
cây bút.
Câu 2. t mệnh đề cha biến
2
:" : 2 0" ∃∈ + =P x Rx x m
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số
m
để mệnh đề
P
là mệnh đề đúng?
Câu 3. Cho tập hp
[ ]
;2= +A mm
,
[
)
1;2B =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
AB
?
Câu 4. Gia đình bác An mảnh đất như hình bên. Nhà nước có
d án xây bệnh viện nên thu hồi mảnh đất của bác, giá đền
1, 2
triệu đồng 1
2
m
. Hi s tiền gia đình nhà bác An nhận được
khoảng bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Mã đ 101 - Trang 3/3
Câu 5. Môt con khỉ biểu diễn
xiếc, nó cầm tay nắm vào dây
để đứng yên treo mình như
hình vẽ n, biết trọng lượng
của con kh 28 N. Tính tng
các đ lớn của các lực căng
1
T

,
2
T

trên dây
(kết quả m tròn đến hàng
phần trăm).
u 6. Hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận
động viên A chạy với vận tốc 14 km/h theo một góc so với hướng
Bắc 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 13 km/h theo một góc
so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).
Sau bao lâu thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng
10 km (làm tròn kết quả đến phút)?
HT
Mã đ 102 - Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO KHÁNH HÒA
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
ĐỀ KIM TRA GIA K
HC K I - NĂM HC 2024-2025
Môn:Toán - Khi 10
kim tra 03 trang)
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh: …………………………………… - Lp: …………
S báo danh: ………………………………………….. - Phòng thi: ……
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định điểm
( )
00
;Mxy
sao cho
góc
( )
00
, 90 180xOM
αα
= <<
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
cos 0.
α
<
B.
cot 0.
α
<
C.
tan 0.
α
>
D.
sin 0.
α
>
Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2530xyz+≤
. B.
2
2 53xy+>
. C.
235xy
+<
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 3. Gi s các vecto trong đề bài đều khác vecto không, khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
B.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
.
Câu 5. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
A.
{ }
;;xy
. B.
{ }
;xy
. C.
{ }
x
. D.
{ }
;x
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
có ba cnh
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
2 22
2 .sina b c bc A=++
. B.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
. D.
2 22
2 .sina b c bc A=+−
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau là đúng?
A.
AB AC BC+=
  
. B.
AB AC BC−=
  
. C.
AB BC AC+=
  
. D.
AB BC AC−=
  
.
Câu 8. Miền nghiệm ca bất phương trình
2xy+≥
(không b gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tập hợp
{ }
2
4 40A x Rx x= +=
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp
A =
. B. Tập hợp
A
có 2 phần tử.
C. Tập hợp
A
có 1 phần tử. D. Tập hợp
A
có vô số phần tử.
Câu 10. Cho biết
tan 2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
1
cot
2
α
=
. C.
2
cot
2
α
=
. D.
cot 2
α
=
.
Mã đề: 102
Mã đ 102 - Trang 2/3
Câu 11. Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A.
. B.
31
<
C.
451−=
. D. 2 là số nguyên tố.
Câu 12. Min không b gch (không tính đường thng d) được cho bởi hình
sau là miền nghiệm ca bất phương trình nào?
A.
2 60xy

. B.
2 60xy
.
C.
2 60xy

. D.
2 60xy

.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
ABC
6, 2, 1 3= = = +BC CA AB
. Khi đó:
a)
2.
R
=
b)
30A
°
=
c)
35B
°
=
d)
33
2
S
+
=
Câu 2. Cho tập hợp
( )
17;6A =
và tập hợp
(
]
;0B = −∞
, khi đó:
a)
(
)
17;0AB∩=
b)
( )
\ 0;6BA=
c)
( )
A 17;6∩=
d)
( )
(
)
6;
R
CAB = +∞
Câu 3. Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Khi đó:
a)
CADABA+=
  
b)
AB CD=
 
.
c)
BC BA AD AB−=
   
d)
OB AO OC DO+=+
   
Câu 4.
a) Mệnh đề D: “
:x∃∈
2
xx>
” là mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề C:
:x∀∈
( )
2
21 1x +−
chia hết cho 4” có mệnh đề phủ định là
C
: “
( )
2
:2 1 1xN x∀∈ +
không chia hết cho 4”
c) Mnh đề B:
":x∃∈
2
4 3 0"
xx+ +=
là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề A:
":x∀∈
2
3 0"x +≥
là mệnh đề sai.
Phần 3. Tự luận:
u 1. Bn Lan mang
200.000
đồng đi nhà sách để mua mt s quyển tp và bút. Biết rằng giá một quyển
tp là
15.000
đồng và giá của mtyt
7.000
đồng. Bn Lan có th mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua
10
cây bút.
Câu 2. Xét mệnh đề cha biến
2
:" : 2 0" ∃∈ + =P x Rx x m
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham s
m
để mệnh đề
P
là mệnh đề đúng?
Câu 3. Cho tập hợp
[ ]
;2= +A mm
,
[
)
1;2B
=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để
AB
?
Câu 4. Gia đình bác An mảnh đất như hình bên. Nhà nước có
d án xây bệnh viện nên thu hi mảnh đất của bác, giá đền
1, 2
triệu đồng 1
2
m
. Hi s tiền gia đình nhà bác An nhận được
khoảng bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Mã đ 102 - Trang 3/3
Câu 5. Môt con kh biểu diễn
xiếc, nó cm tay nắm vào dây
để đứng yên treo mình như
hình vẽ n, biết trọng lượng
ca con kh 28 N . Tính
tng các đ lớn ca các lc
căng
1
T

,
2
T

trên dây
(kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6. Hai vận động viên A B xuất phát từ cùng một vị trí O.
Vận động viên A chạy với vận tốc 14 km/h theo một góc so với
hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 13 km/h theo
một góc so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).
Sau bao lâu thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng
10 km (làm tròn kết quả đến phút)?
------ HT ------
Mã đ …… - Trang 1/……..
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO KHÁNH HÒA
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
KIM TRA GIA K
HC K I - NĂM HC 2024-2025
Môn: …………. - Khi …….
kim tra có ……trang)
Thi gian làm bài ….. phút, không k thời gian phát đề
ĐÁP ÁN
Phn I:
101
A
B
C
B
D
C
B
C
B
B
C
B
102
C
C
B
D
C
C
C
C
C
C
A
B
103
B
D
D
C
A
D
B
A
B
C
C
D
104
C
A
B
B
C
B
B
B
B
B
D
D
Phn II:
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
101
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
S
S
Đ
S
S
S
S
102
Đ
S
S
Đ
S
S
S
S
Đ
S
S
Đ
S
S
S
S
103
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
S
Đ
S
Đ
104
S
S
S
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
Đ
S
Đ
Phn III:
Bài 1.
Gi s x là s cây bút và y là s quyn tp bn Lan có th mua được.
7000 15000 200000xy
+≤
0.25
7000.10 15000 200000y+≤
Lan mua được nhiu nht 8 quyn tp.
0.25
Bài 2
2
:" : 2 0" ∃∈ + =P x Rx x m
mệnh đề đúng khi phương trình
2
20x xm +=
nghim.
( )
2
' 1 1. 0 1mm
∆=
Vy có 1 s nguyên dương m
( )
1m
=
để P là mệnh đề đúng.
0.25
0.25
Bài 3.
[ ]
;2= +A mm
,
[
)
1;2B =
. Để
AB
thì
11
10
22 0
mm
m
mm
≥− ≥−

⇔− <

+< <

Vy có 1 giá tr nguyên của m để
AB
0.25
0.25
Bài 4.
( )
2 22
2 . .cos 73,07BD AD AB AD AB= +− °
( )
23 mBD⇒≈
( )
( )
2
1
. .sin 73,07 158 m
2
ABD
S AD AB
= °≈
BCD
:
23 10 18 51
25,5
22
p
++
= = =
.
0.25
Mã đ …… - Trang 2/……..
( )( )( )
( )
2
25,5. 25,5 23 25,5 10 25,5 18 86 m
BCD
S
= −≈
( )
2
244 m
ABCD ABD BCD
S SS
∆∆
=+≈
Vy s tiền gia đình nhà bác An nhận được khoảng
244.1, 2 293
triệu đồng.
0.25
Bài 5.
( )
00 0
1
000
2
00
12
2
1
0
2
0
0
1
1
0
2
12
90 14 76 ;
90 20 70
180 34
28
Sin Sin
28sin 76
48,58
sin34
28 28sin 70
47,05
Sin Sin
sin34
48,58 47,05 95,63
A
A
B AA D
T
BA
T
T
T
DA
TT
=−=
=−=
= −+ = =
=
⇒= =
= ⇒= =
⇒+ = + =





0,25
0,25
Bài 6
Sau t giờ, ban A đi được quãng đường là
14t
, bạn
B đi được quãng đường là
13t
.
0
120AOB =
.
( ) ( )
( ) ( )
222
22
2
2. . .cos
10 14 13 2.14 .13 .cos120
100
26
547
AB OA OB OA OB AOB
t t tt
t hp
=+−
⇒= +
⇔=
0.25
0.25
HT
0
14
0
20
1
T

2
T

A
2
1
P

P

B
C
D
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi
TN
Số câu hỏi
TL
1. Mệnh đề. Tập hợp
1.1. Mệnh đề
3 2 1 5 1
3,75
1.2. Tập hợp
2 1 3
1.3. Các phép toán tập hợp
2 1 1 3 1
2. Bất phương trình
bậc nhất 2 ẩn
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
2 1 1 3 1 1,25
3. Hệ thức lượng trong
tam giác.
3.1 Giá trị lượng giác của một
góc từ 0
0
đến 180
0
2 1 3
3
3.2 Định lý sin, định lý cosin
1 2 3
3.3. Giải tam giác và ứng dụng
thực tế.
2 2 2 2
4. Vecto
4.1. Khái niệm vecto
2 1 3
2
4.2. Tổng và hiệu của hai vecto
2 1 1 3 1
Tổng 16 12 6 28 6 10
40% 30% 30% 70% 30%
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
Năng lực Cấp độ tư duy
Phần I Phần II Phần III
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tư duy và lập luận toán học
12 0 0 4 5 0 0 0 0
Giải quyết vấn đề toán học
0 0 0 0 5 0 0 0 3
Mô hình hóa toán học 0 0 0 0 2 0 0 0 3
Tổng 12 0 0 4 12 0 0 0 6
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - Khối 10
(Đề kiểm tra có 3 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………… - Lớp: ………… Mã đề: 101
Số báo danh: ………………………………………….. - Phòng thi: ……
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con? A. { } x . B. { ;x y; } ∅ . C. { ; x } ∅ . D. { ;x } y .
Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≥ 2 (không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 3. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên tố B. 3 <1. C. x > 2 . D. 4 −5 =1.
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
B. 2x + 3y < 5. C. 2
2x + 5y > 3 .
D. 2x − 5y + 3z ≤ 0 .
Câu 5. Cho tam giác ABC có ba cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc sin A . B. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc sin A. D. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A.
Câu 6. Cho biết tanα = 2 . Tính cotα . 2 1 A. cotα = 2 . B. cotα = 2 . C. cotα = . D. cotα = . 2 2
Câu 7. Trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định điểm M (x ; y 0 0 ) sao cho góc  xOM = α ( 0 0
, 90 < α <180 ) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cosα < 0.
B. tanα > 0.
C. cotα < 0. D. sinα > 0.
Câu 8. Cho tập hợp A = { 2
x R x − 4x + 4 = }
0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp A có 2 phần tử.
B. Tập hợp A có vô số phần tử.
C. Tập hợp A có 1 phần tử.
D. Tập hợp A = ∅ .
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα . B. cot(180° −α ) = −cotα .
C. tan (180° −α ) = tanα . D. cos(180° −α ) = cosα
Câu 10. Giả sử các vecto trong đề bài đều khác vecto – không, khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng. Mã đề 101 - Trang 1/3
Câu 11. Miền không bị gạch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình
sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  2y6  0.
B. 2x y6  0.
C. 2x y6  0.
D. x  2y6  0.
Câu 12. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
  
  
  
  
A. AB AC = BC .
B. AB + BC = AC .
C. AB BC = AC .
D. AB + AC = BC .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ∆ABC BC = 6,CA = 2, AB =1+ 3 . Khi đó: a) A 30° = b) B 35° =
c) R = 2. d) 3 3 S + = 2 Câu 2.
a) Mệnh đề A: " x ∀ ∈  : 2
x + 3 ≥ 0" là mệnh đề sai.
b) Mệnh đề B: " x ∃ ∈  : 2
x + 4x + 3 = 0" là mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề C:x ∀ ∈  : ( x + )2
2 1 −1 chia hết cho 4” có mệnh đề phủ định là C : “ x
∀ ∈ N ( x + )2
: 2 1 −1 không chia hết cho 4”
d) Mệnh đề D: “ x ∃ ∈ : 2
x > x ” là mệnh đề đúng.
Câu 3. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Khi đó:
      
a) AB + D A = C A
b) BC BA = AD AB  
   
c) AB = CD .
d) OB + AO = OC + DO
Câu 4. Cho tập hợp A = ( 1
− 7;6) và tập hợp B = ( ;0 −∞ ] , khi đó:
a) B \ A = (0;6)
b) AB = ( 1 − 7;0) c) A∩  = ( 1 − 7;6)
d) C AB = +∞ R ( ) (6; ) Phần 3. Tự luận:
Câu 1.
Bạn Lan mang 200.000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển
tập là 15.000 đồng và giá của một cây bút là 7.000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2.
Xét mệnh đề chứa biến 2
P :"∃xR : x − 2x + m = 0" với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để mệnh đề P là mệnh đề đúng?
Câu 3.
Cho tập hợp A = [m;m + 2], B = [ 1;
− 2). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để A B ?
Câu 4.
Gia đình bác An có mảnh đất như hình bên. Nhà nước có
dự án xây bệnh viện nên thu hồi mảnh đất của bác, giá đền bù là 1,2 triệu đồng 1 2
m . Hỏi số tiền gia đình nhà bác An nhận được
khoảng bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Mã đề 101 - Trang 2/3
Câu 5. Môt con khỉ biểu diễn
xiếc, nó cầm tay nắm vào dây
để đứng yên treo mình như
hình vẽ bên, biết trọng lượng
của con khỉ là 28 N. Tính tổng
các độ lớn của các lực căng  
T , T trên dây 1 2
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận
động viên A chạy với vận tốc 14 km/h theo một góc so với hướng
Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 13 km/h theo một góc
so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).
Sau bao lâu thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng
10 km (làm tròn kết quả đến phút)? HẾT Mã đề 101 - Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn:Toán - Khối 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: …………………………………… - Lớp: ………… Mã đề: 102
Số báo danh: ………………………………………….. - Phòng thi: ……
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định điểm M (x ; y 0 0 ) sao cho góc  xOM = α ( 0 0
, 90 < α <180 ) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cosα < 0.
B. cotα < 0.
C. tanα > 0. D. sinα > 0.
Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . B. 2
2x + 5y > 3 .
C. 2x + 3y < 5. D. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
Câu 3. Giả sử các vecto trong đề bài đều khác vecto – không, khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng với nhau.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cos(180° −α ) = cosα B. sin(180° −α ) = −sinα .
C.
tan (180° −α ) = tanα . D. cot(180° −α ) = −cotα .
Câu 5. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con? A. { ;x y; } ∅ . B. { ;x } y . C. { } x . D. { ; x } ∅ .
Câu 6. Cho tam giác ABC có ba cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc sin A . B. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc sin A.
Câu 7. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = BC .
B. AB AC = BC .
C. AB + BC = AC .
D. AB BC = AC .
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≥ 2 (không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 9. Cho tập hợp A = { 2
x R x − 4x + 4 = }
0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp A = ∅ .
B. Tập hợp A có 2 phần tử.
C. Tập hợp A có 1 phần tử.
D. Tập hợp A có vô số phần tử.
Câu 10. Cho biết tanα = 2 . Tính cotα . 1 2 A. cotα = 2 . B. cotα = . C. cotα = . D. cotα = 2 . 2 2 Mã đề 102 - Trang 1/3
Câu 11. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x > 2 . B. 3 <1
C. 4 −5 =1. D. 2 là số nguyên tố.
Câu 12.
Miền không bị gạch (không tính đường thẳng d) được cho bởi hình
sau là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  2y6  0.
B. 2x y6  0.
C. 2x y6  0.
D. x  2y6  0.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ∆ABC BC = 6,CA = 2, AB =1+ 3 . Khi đó:
a) R = 2. b) A 30° = c) B 35° = d) 3 3 S + = 2
Câu 2. Cho tập hợp A = ( 1
− 7;6) và tập hợp B = ( ;0 −∞ ] , khi đó:
a) AB = ( 1 − 7;0)
b) B \ A = (0;6) c) A∩  = ( 1 − 7;6)
d) C AB = +∞ R ( ) (6; )
Câu 3. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Khi đó:
    
a) AB + D A = C A
b) AB = CD .    
   
c) BC BA = AD AB d) OB + AO = OC + DO Câu 4.
a) Mệnh đề D: “ x ∃ ∈ : 2
x > x ” là mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề C:x ∀ ∈  : ( x + )2
2 1 −1 chia hết cho 4” có mệnh đề phủ định là C : “ x
∀ ∈ N ( x + )2
: 2 1 −1 không chia hết cho 4”
c) Mệnh đề B: " x ∃ ∈  : 2
x + 4x + 3 = 0" là mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề A: " x ∀ ∈  : 2
x + 3 ≥ 0" là mệnh đề sai. Phần 3. Tự luận:
Câu 1.
Bạn Lan mang 200.000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển
tập là 15.000 đồng và giá của một cây bút là 7.000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển
tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2.
Xét mệnh đề chứa biến 2
P :"∃xR : x − 2x + m = 0" với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để mệnh đề P là mệnh đề đúng?
Câu 3.
Cho tập hợp A = [m;m + 2], B = [ 1;
− 2). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để A B ?
Câu 4.
Gia đình bác An có mảnh đất như hình bên. Nhà nước có
dự án xây bệnh viện nên thu hồi mảnh đất của bác, giá đền bù là 1,2 triệu đồng 1 2
m . Hỏi số tiền gia đình nhà bác An nhận được
khoảng bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Mã đề 102 - Trang 2/3
Câu 5. Môt con khỉ biểu diễn
xiếc, nó cầm tay nắm vào dây
để đứng yên treo mình như
hình vẽ bên, biết trọng lượng
của con khỉ là 28 N . Tính
tổng các độ lớn của các lực  
căng T , T trên dây 1 2
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O.
Vận động viên A chạy với vận tốc 14 km/h theo một góc so với
hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 13 km/h theo
một góc so với hướng Bắc là 135° (hình vẽ).
Sau bao lâu thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng
10 km (làm tròn kết quả đến phút)?
------ HẾT ------ Mã đề 102 - Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: …………. - Khối …….
(Đề kiểm tra có ……trang)
Thời gian làm bài ….. phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN Phần I: 101 A B C B D C B C B B C B 102 C C B D C C C C C C A B 103 B D D C A D B A B C C D 104 C A B B C B B B B B D D Phần II:
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
101 S S Đ Đ S S S S Đ S S Đ S S S S
102 Đ S S Đ S S S S Đ S S Đ S S S S
103 S S S S S S Đ Đ S S S S S Đ S Đ
104 S S S S S Đ Đ S S S S S S Đ S Đ
Phần III:
Bài 1. Giả sử x là số cây bút và y là số quyển tập bạn Lan có thể mua được.
7000x +15000y ≤ 200000 0.25
7000.10 +15000y ≤ 200000
Lan mua được nhiều nhất 8 quyển tập. 0.25 Bài 2 2
P :"∃xR :
x − 2x + m = 0"
là mệnh đề đúng khi phương trình 2
x − 2x + m = 0 có nghiệm. 0.25 ∆ = (− )2 '
1 −1.m ≥ 0 ⇔ m ≤1 0.25
Vậy có 1 số nguyên dương m (m = )
1 để P là mệnh đề đúng. Bài 3. m ≥ 1 − m ≥ 1 − 0.25
A = [m;m + 2], B = [ 1;
− 2). Để A B thì  ⇔  ⇔ 1 − ≤ m < 0 m + 2 < 2 m < 0
Vậy có 1 giá trị nguyên của m để A B 0.25 Bài 4. 2 2 2
BD = AD + AB − 2A . D A .
B cos(73,07°) ⇒ BD ≈ 23(m) 0.25 1 S = ° ≈ ∆ AD AB ABD . .sin (73,07 ) 158( 2 m ) 2 BCD có : 23 10 18 51 p + + = = = 25,5 . 2 2
Mã đề …… - Trang 1/…….. S = − − − ≈ BCD ( )( )( ) ( 2 25,5. 25,5 23 25,5 10 25,5 18 86 m ) S = S + ≈ 0.25 ∆ S ABCD ABD BCD ( 2 244 m )
Vậy số tiền gia đình nhà bác An nhận được khoảng 244.1,2 ≈ 293 triệu đồng. Bài 5. C   D  0 0 0 −P 1 A = 90 −14 = 76 ;  B  T2  0 0 0 T 2 A = 90 − 20 = 70 1 0 1 2 14 0 20  0 = −  +  A B 180 ( 1A 2A) 0 = =  34 D  28 2 T  = P Sin B Sin 1 A 0  28sin 76 ⇒ 2 T = = 48,58 0 sin 34 0,25  T 0 28 1  28sin 70 = ⇒ 1 T = = 47,05 0 Sin D Sin 2 A sin 34   ⇒ 0,25 1 T + 2
T = 48,58 + 47,05 = 95,63 Bài 6
Sau t giờ, ban A đi được quãng đường là 14t , bạn
B đi được quãng đường là 13t .  0 AOB =120 . 2 2 2
AB = OA + OB − 2. . OA . OB cos AOB 2
⇒ 10 = (14t)2 + (13t)2 − 2.14t.13t.cos120 0.25 100 ⇔ t = (h) ≈ 26( p) 547 0.25 HẾT
Mã đề …… - Trang 2/……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi Số câu hỏi điểm TN TL 1. Mệnh đề. Tập hợp 1.1. Mệnh đề 3 2 1 5 1 1.2. Tập hợp 2 1 3 3,75
1.3. Các phép toán tập hợp 2 1 1 3 1 2. Bất phương trình
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2 1 1 3 1 1,25 bậc nhất 2 ẩn
3. Hệ thức lượng trong 3.1 Giá trị lượng giác của một 2 1 3 tam giác. góc từ 0 0 đến 180 0
3.2 Định lý sin, định lý cosin 1 2 3 3
3.3. Giải tam giác và ứng dụng 2 2 2 2 thực tế. 4. Vecto 4.1. Khái niệm vecto 2 1 3 2
4.2. Tổng và hiệu của hai vecto 2 1 1 3 1 Tổng 16 12 6 28 6 10 40% 30% 30% 70% 30%
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Cấp độ tư duy Phần I Phần II Phần III
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tư duy và lập luận toán học 12 0 0 4 5 0 0 0 0
Giải quyết vấn đề toán học 0 0 0 0 5 0 0 0 3 Mô hình hóa toán học 0 0 0 0 2 0 0 0 3 Tổng 12 0 0 4 12 0 0 0 6
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • 101
  • 102
  • ĐÁP ÁN
  • MA TRẬN TOÁN 10 GIỮA KÌ 1 - 2425
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10