Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, Viện Khoa Học Giáo Dục Việt Nam, thành phố Hà Nội. Đề thi có ma trận đề, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 121 Trang 1/3
VIN KHGD VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT
THC NGHIM KHGD
( Đ thi gm có 03 trang)
ĐỀ THI GIA HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: Toán hc 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIU LA CHN. Mi câu hi thí sinh ch chn 1
phương án.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 . cosAB AC BC AC BC C=+−
. B.
2 22
2 . .cosAB AC BC AC BC C=+−
.
C.
2 22
2 . cosAB AC BC AC AB C=+−
. D.
2 22
2 . cosAB AC BC AC BC C=++
.
Câu 2. Cho mnh đ
2
, 70
x xx∀∈ + <
”. Hi mnh đ nào là mnh đ ph đnh ca mnh đ
trên?
A.
2
, 70x xx∀∈ + <
. B.
2
, 70
x xx −+>
.
C.
. D.
.
Câu 3. Cho các tp hp
( )
3;B = +∞
. Khi đó tp hp
bng
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
. D.
[
)
3; +∞
.
Câu 4. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mnh đề?
(1): S 3 là mt s chn.
(2):
2 13x +=
.
(3): Các em hãy c gng làm bài thi cho tt nhé!
(4):
15 86
<⇒<
.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho hai tp hp
{ }
1;2;3;5;7A =
,
{ }
1;2;3; 4;5B =
. Khi đó, tp hp
AB
là:
A.
{ }
1;2;3; 4;5;7
. B.
{ }
2; 3; 5
. C.
{ }
7
. D.
{ }
1
.
Câu 6. Cho
,xy
tha mãn h bt phương trình
24
4
2
xy
xy
x
−≤
+≤
≥−
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
F yx=
A. 8. B. −1. C. −4. D. −8.
Câu 7. H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai n?
A.
39
2
31
xy
y
x
+≤
−>
. B.
31
47 5
xy
xy
+ ≤−
−>
. C.
2
23 5
35 6
xy
xy
+>
≤−
. D.
3
3 58
4 20
xy
xy
−≥
−−
.
Câu 8. Đim nào sau đây thuc min nghim ca bt phương trình
2 10xy +<
?
A.
( )
0; 1
. B.
( )
2; 1
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
1; 5
.
Câu 9. Cho tp hp
{ }
27C xR x= <≤
. Khi đó:
A.
[ ]
2;7C =
. B.
[
)
2;7C =
. C.
( )
2;7C =
. D.
(
]
2;7
C =
.
MÃ Đ 121
Mã đ 121 Trang 2/3
Câu 10. Rút gn biu thc
sin100 sin80 cos16 cos164A = °− °+ °− °
.
A.
2sin100°
. B. 0. C.
2cos164°
. D.
2cos16°
.
Câu 11. Min nghim ca bt phương trình:
20xy+≥
là phn không đm trong hình v nào
i đây ?
A. B.
C. D.
Câu 12. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào có mnh đ đảo đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đưng chéo bng nhau.
B. Nếu s nguyên
n
có ch s tn cùng là 5 thì s nguyên
n
chia hết cho 5.
C. Nếu t giác
ABCD
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng thì t giác
ABCD
hình bình hành.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
PHN II. CÂU HI TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Lp
10A
x
hc sinh, trong đó có 22 hc sinh biết chơing r; 20 hc sinh biết chơi bóng
đá; 11 hc sinh chơi đưc c ng r và bóng đá và 10 hc sinh không biết chơi c bóng đá và bóng
r.
a) S hc sinh ch biết chơi bóng r là 33.
b) S hc sinh chơi bóng r hoc chơi bóng đá là 42.
c) S hc sinh ch biết chơi bóng r hoc ch biết chơi bóng đá là 20.
d) S hc sinh ca lp
10A
là 41.
Câu 2. Mt ca hàng dành ti đa 10 triu đ nhp
x
t go
y
t mì. Biết mi t go mua hết 1,5
triu đng, mi t mì mua hết 1,2 triu đng. Khi đó:
a) S tin (triu đng) mua
x
t go và
y
t mì là:
1, 5 1, 2 .xy+
b) Bất phương trình biu th mi liên h gia
x
y
s tin ca hàng đó dành đ mua go
mì là:
1, 5 1, 2 10xy+≥
.
c) Cp
(3; 5)
là mt nghim ca bt phương trình biu th mi liên h gia
x
y
s tin ca
hàng đó dành đ mua go và mì.
d) Min nghim bt phương trình biu th mi liên h gia
x
y
và s tin ca hàng đó dành đ
mua go và mì là na mt phng b là đưng thng
: 1, 5 1, 2 10dx y+=
không cha đim
(0; 0)O
.
Câu 3. Cho bt phương trình bc nht hai n:
20xy+−≥
.
Mã đ 121 Trang 3/3
a) Đưng thng
: 20dx y+−=
đi qua hai đim
(
)
0;2
A
(
)
2;0
B
.
b) Gc to độ
(
)
0;0
O
không thuc min nghim ca bt phương trình
20xy+−≥
.
c)
(
)
1; 4
M
thuc min nghim ca bt phương trình
20xy+−≥
.
d) Phn b gch trong hình bên dưi (hình v) là min nghim ca bt phương trình
20
xy+−≥
k c b
: 20
dx y
+−=
.
Câu 4. Cho góc
α
tha mãn
00
90 180
α
<<
1
sin
3
α
=
a)
cos 0
α
<
b)
22
cos
3
α
=
c) Biu thc
2
3tan 1P
α
= +
có giá tr bng 25
d) Giá tr ca biu thc
(
) ( ) ( )
0 00
cos 90 sin cos 180 sin 90 sin
A
αα α α α
= −+
bng
4
3
PHN III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t vị trí
A
, đi thng theo hai ng to vi nhau mt góc
60
°
. Tàu th nht chy vi tc đ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hi sau my gi
thì hai tàu cách nhau 80 km? (kết qu ca bài toán làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Cho góc
α
tha mãn
5
sin
13
α
=
90 180
α
°< < °
. Tính giá tr ca biu thc
3sin 2cos
αα
+
(kết qu ca bài toán làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. Cho biết
cos
3
1
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
+
Câu 4. Cho hai tp hp
[
]
(
]
4;1 , 3;A Bm=−=
. Biết
B
≠∅
, có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
ABA∪=
.
Câu 5. Lp 10E có 30 hc sinh gii ít nht mt môn Toán, Văn, Anh, trong đó có 6 hc sinh gii c
Toán Văn, 5 hc sinh gii c Văn Anh, 4 hc sinh gii c Toán và Anh, 3 hc sinh gii c ba
môn Toán, Văn, Anh. Tính s hc sinh ch gii đúng mt môn Toán hoc Văn hoc Anh ca lp 10E.
Câu 6. Mt gia đình d đnh trng phê su riêng trên din tích không quá 8 ha. Nếu trng cà
phê thì cn 20 công và thu đưc 300 triu đng trên din tích mi ha, nếu trng su riêng thì cn 30
công thu đưc 400 triu đng trên din tích mi ha. Biết rng tng s ng không quá 180. Hi li
nhun thu đưc cao nht là bao nhiêu triu đng?
----HT---
Mã đ 122 Trang 1/3
VIN KHGD VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT
THC NGHIM KHGD
( Đ thi gm có 03 trang)
ĐỀ THI GIA HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: Toán hc 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIU LA CHN. Mi câu hi thí sinh ch chn 1
phương án.
Câu 1. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2530xyz+−>
. B.
25xy+>
. C.
22
253xy+>
. D.
2
2 3 10xx+ +>
.
Câu 2. Cho
{ }
1;2;3;4A =
{ }
2;4;6;8B =
. S phn t ca tp hp
AB
bng
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mnh đ?
(1): S 3 là mt s nguyên t. (2):
2
0x
.
(3): Hôm nay tri nóng quá! (4):
( ) ( )
22
21 2 1<−⇒− <−
.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Rút gn biu thc
sin100 sin80 cos16 cos164A = °+ °+ °+ °
.
A.
sin80°
. B.
2cos164°
. C.
2cos16°
. D.
2sin80°
.
Câu 5. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào có mnh đ đảo đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì t giác
ABCD
là hình ch nht.
B. Nếu t giác mt cp cnh đi din va song song va bng nhau thì t giác đó là hình bình
hành.
C. Nếu s t nhiên
n
có ch số tn cùng là 5 thì s t nhiên
n
chia hết cho 5.
D. Nếu
ABC
đều thì
ABC
cân.
Câu 6. Phn không đm nh nào sau đây biu din min nghim ca bt phương trình
1xy−>
?
A. B.
C. D.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đng thc nào sai?
A.
222
2 cosc b a ab C=+−
. B.
2 22
2 cosb a c ac B=+−
MÃ Đ 122
Mã đ 122 Trang 2/3
C.
222
2 cosc b a ab C
=++
. D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 8. Cho tp hp
{ }
49Ax x= ≤≤
. Khi đó:
A.
( )
4;9 .A =
B.
(
]
4;9 .A
=
C.
[ ]
4;9 .A =
D.
[
)
4;9 .A =
Câu 9. Cho bt phương trình
10
xy+ +>
. Đim nào i đây không thuc min nghim ca bt
phương trình trên?
A.
( )
1;1A
. B.
( )
2;0
B
. C.
( )
2;1D
. D.
( )
0; 1
C
.
Câu 10. Cho tp hp
(
)
;1
A = −∞
. Tp hp
CA
là tp hp nào dưi đây?
A.
. B.
(
]
;1
−∞
. C.
[
)
1;
+∞
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 11. Cho
,xy
tha mãn h bt phương trình
33
3
233
xy
x
xy
−+
+≥
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
;2F xy x y=
.
A. 7. B. 9. C. 1. D. 8.
Câu 12. Mnh đ ph định ca mnh đ
2
2 1 0,
xx x + > ∀∈
” là
A.
2
, 2 10x xx∀∈ +
. B.
2
, 2 10x xx∃∈ + <
.
C.
2
, 2 10x xx∃∈ +
. D.
2
, 2 10x xx∃∈ + >
.
PHN II. CÂU HI TRC NGHIM ĐÚNG SAI. Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Lp
10A
chun b cho hi din văn ngh chào mng ngày nhà giáo Vit Nam 20/11. Trong
danh sách đăng kí tham gia tiết mc nhy Flashmob và tiết mc hát, có 35 hc sinh tham gia tiết mc
nhy Flashmob, 16 hc sinh tham gia tiết mc hát, 10 hc sinh tham gia c hai tiết mc 4 bn
không tham gia tiết mc nào.
a) S hc sinh ch nhy Flashmob là 25.
b) S hc sinh nhy Flashmob hoc tham gia tiết mc hát là 51.
c) S hc sinh ch nhy Flashmob hoc ch tham gia tiết mc hát là 31.
d) S hc sinh ca lp
10A
41.
Câu 2. Bn An kinh doanh hai mt hàng handmade vòng tay vòng đeo c. Mi vòng tay bán
đưc 40 ngàn đng. Mi vòng đeo c bán đưc 80 ngàn đng. Mi tun, bn An bán đưc
x
vòng
tay,
y
vòng đeo c và bán đưc ít nht 400 ngàn đng.
a) S tin bán
x
vòng tay,
y
vòng đeo c là:
40 80 .xy+
b) Bt phương trình biu th mi liên h gia
x
y
s tin bn An bán đưc trong mi tun
là:
40 80 400xy+≤
.
c) Cp
(5; 2)
là mt nghim ca bt phương trình biu th mi liên h gia
x
và
y
và s tin bn
An bán đưc trong mi tun.
d) Min nghim bt phương trình biu th mi liên h gia
x
y
s tin bn An bán đưc
trong mi tun là na mt phng b là đưng thng
: 40 80 400dx y+=
không cha đim
(0; 0)O
.
Câu 3. Cho góc
α
tha mãn
3
sin
5
α
=
90 180
α
°°
<<
.
a)
cos 0
α
>
. b)
4
cos
5
α
=
.
Mã đ 122 Trang 3/3
c)
3
tan(180 )
4
α
°
=
. d)
( )
( ) ( )
tan cos .sin
37
16
sin 9 .s
90
0 in 180
P
α αα
αα
°
°°
−−
= =
−−
.
Câu 4. Cho bt phương trình bc nht hai n:
2 20xy +≤
.
a) Đưng thng
: 2 20dx y +=
đi qua hai đim
( )
0;1A
( )
2;0B
.
b) Gc to độ
(
)
0;0O
không thuc min nghim ca bt phương trình
2 20xy +≤
.
c)
(
)
1; 4M
thuc min nghim ca bt phương trình
2 20xy +≤
.
d) Phn tô đen trong hình bên i (hình v) là min nghim ca bt phương trình
2 20xy +≤
k c b
: 2 20
dx y +=
PHN III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1. Cho biết
3
cos .
5
α
=
Tính giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
P
αα
αα
+
=
.
Câu 2. Mt xưng sn xut đ g m ngh sản sut ra hai b sản phm loi
I
loi
II
. Mi b sản
phm loi
I
lãi 5 triu đng, mi b sản phm loi
II
lãi 4 triu đng. Đ sản sut mi b sản phm
loi
I
cn máy làm vic trong 3 gi nhân côngm vic trong 2 gi. Đ sản sut mi b sản phm
loi
II
cn máy làm vic trong 3 gi nhân công làm vic trong 1 gi. Mt ngày máy làm vic
không quá 15gi, nhân công làm vic không quá 8 gi. Tính s tin lãi ln nht ng đó đt đưc
trong mt ngày?
Câu 3. Lp 10E có 45 hc sinh gii ít nht mt môn Toán, Lý, Hóa. Trong đó 10 em hc gii c
môn Toán môn Lý, 6 em hc gii c môn môn Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn
Hóa, 4 em hc gii c 3 môn. Tính s hc sinh ch gii đúng mt môn Toán hoc hoc Hóa ca
lp 10E.
Câu 4. Cho góc
α
tha mãn
sin
1
5
α
=
và
90 180
α
°< < °
. Tính giá tr ca biu thc
3sin 5cos
αα
+
(kết qu ca bài toán làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 5. Cho hai tp hp
[5;2], [2; ]A Bm=−=
. Tìm s các giá tr nguyên ca
m
để
ABA∪=
.
Câu 6. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai ng to vi nhau mt góc
60
°
. Tàu th nht chy vi tc đ
20 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
30 /km h
. Hi sau my gi
thì hai tàu cách nhau 50 km? (kết qu ca bài toán làm tròn đến hàng phn trăm).
----HT---
Mã đ 121 Trang 1/1
VIN KHGD VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT
THC NGHIM KHGD
( Đ thi gm có 03 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: Toán hc 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
Câu\Mã đề
121 123 125 127 122 124 126 128
1 B C A D B B B C
2 D A B D C B B D
3 B C A C D B C C
4 B C B C D A A D
5 B C C B B A B A
6 C C A B A A B A
7 B B C B C A A D
8 C C A B C B B C
9 D B D D D A A D
10 D D A C C B C B
11 D C A D A C A B
12 C B C B C A C C
1 SSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐĐS SĐSĐ
2 ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐĐS
3 ĐĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ
4 ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS
1 2,22 4 -0,7 -0,7 28,5 -4,3 1,89 23
2 -0,7 2600 2,22 2600 23 23 23 28,5
3 -2,3 2,22 21 21 28 28 28,5 1,89
4 4 -0,7 -2,3 2,22 -4,3 1,89 4 28
5 21 -2,3 4 -2,3 4 28,5 28 -4,3
6 2600 21 2600 4 1,89 4 -4,3 4
VIN KHGD VIT NAM
TRƯNG TH, THCS & THPT THC NGHIM KHGD
THI GIA HC K I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán hc 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 10
* Thi gian: 90 pht
* Hnh thc: + 30% Dng thc 1 (Trc nghim 4 la chn)
+ 40% Dng thc 2 (Trc nghiệm đng – sai)
+ 30% Dng thc 3 (Tr li ngn)
* Ni dung:
Chương I: Mnh đề. tp hp (9 tiết)
Chương II: Bất phương trnh và hệ bất phương trnh bậc nht hai n (6 tiết).
Chương III: Hệ thc lượng trong tam giác (7 tiết).
* Ma trn
Chủ đề
Ni dung/Đơn vị kiến thc
Mc độ đánh giá
%
đim
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
NB
TH
NB
TH
VD
TH
VD
Mệnh đề. Tp hp
Nhn biết:
- Ch ra được đâu mt mệnh đề,
mệnh đề ph định, mệnh đề cha
biến
- Nhn biết được hiu ph biến
() và kí hiu tn ti ()
Thông hiu:
1,3
2
3, 5đ
- Xác định được mệnh đề, ph định
mt mệnh đề, xác định được tính
đng sai ca các mệnh đề trong
những trường hợp đơn giản
- Phát hiện được mệnh đề đảo ca
mt mệnh đề cho trước.
Nhn biết:
- Liệt được các tp hp bng
cách lit kê các phn t ca
tp hp hoc ch ra tính
chất đặc trưng của các phn
t ca tp hp
Thông hiu:
- Biu din được các khoảng, đoạn
- Xác định được các phép toán giao
ca hai tp hp, hp ca
hai tp hp, phn ca
mt tp con
- Phân biệt được các hiu (a; b);
[a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a);
(- ; a]; (a; +); [a; +); (-
; +).
Vn dng:
- Vn dng được các phép toán ly
giao ca hai tp hp, hp ca hai
tp hp, hiu ca ca hai tp hp,
phn bù ca mt tp con
- Xác định được, biu diễn được
giao ca hai tp hp, hp ca hai
tp hp.
4,5
6
13a
13bc
13d
17
18
Bất phương trnh, hệ
bất phương trình bc
nht hai n
Nhn biết:
- Ch ra được khái nim bt
phương trnh, h bất phương trnh
7,8
9,10
14a, 15a
14bc, 15b
14d,
15cd
19
3,5đ
bc nht hai n, nghim min
nghim ca chúng
Thông hiu:
- Phân tích được min nghim ca
bất phương trnh hệ bt
phương trnh bc nht hai
n trên mt phng to đ .
Vn dng:
- Biu diễn được tp nghim ca
h bất phương trnh bậc nht hai
n và vn dng vào gii quyết bài
toán kinh tế đơn giản.
H thc lượng trong
tam giác
Nhn biết:
- Biết khái nim giá tr ng giác
ca mt góc bt t đến
- Biết giá tr ng giác ca các góc
đặc bit.
Thông hiu:
- Tính được các giá tr ng giác
ca góc bt kì t đến
Vn dng:
- Vn dng các h thc liên h
gia các giá tr ng giác ca 1
góc để rút gn biu thc.
11
16ab
16cd
20
21
Nhn biết:
- Ch ra được định lí cosin, định lí
sin, công thc v đ dài đường
trung tuyến trong mt tam giác
- Ch ra được các công thc tính
din tích tam giác
Thông hiu:
- Xác định được định lý cosin
trong mt tam giác
- Xác định được mt s trưng
hp gii tam giác
12
22
0
180 .
0
180 .
Vn dng:
- Vn dụng được gii tam giác
trong mt s trưng hợp đơn
gin. Kết hp vi vic s dng
máy tính b túi khi gii toán.
- Áp dụng được định lý cosin để
gii mt s bài toán có liên quan
đến tam giác.
Ghi chú: 12 câu TNKQ (0,25 điểm/câu); 04 câu Đúng sai (1,0 điểm/câu); 06 câu Trả lời ngắn (0,5 điểm/câu)
Cấp độ
tư duy
THÀNH PHN CỦA NĂNG LỰC TOÁN HC
S đim
(thang điểm 10)
Tư duy và lập
lun toán
hc
Gii quyết vấn đề
toán hc
Mô hình hóa toán
hc
Nhn biết
2,0
0,75
0
2,75
Thông hiu
2,75
1,5
0
4,25
Vn dng
1,0
1,0
1,0
3,0
S đim
(thang điểm 10)
5,75
3,25
1,0
10
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/12

Preview text:

VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
Môn thi: Toán học 10 THỰC NGHIỆM KHGD
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 121
Họ tên thí sinh: .................................................................

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC − cosC . B. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.cosC . C. 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.ABcosC . D. 2 2 2
AB = AC + BC + 2AC.BC cosC .
Câu 2. Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 < 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. 2
x ∈ , x x + 7 < 0 . D. 2
x ∈ , x x + 7 ≥ 0 .
Câu 3. Cho các tập hợp B = (−3;+ ∞) . Khi đó tập hợp 𝐶𝐶ℝ𝐵𝐵 bằng A. (− ; ∞ −3) . B. (− ; ∞ − ] 3 . C. ∅ . D. [−3;+∞).
Câu 4. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 3 là một số chẵn. (2):2x +1 = 3.
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt nhé! (4):1 < 5 ⇒ 8 < 6. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = {−1;2;3;5 } ;7 , B = {1;2;3;4; }
5 . Khi đó, tập hợp AB là: A. {−1;2;3;4;5; } 7 . B. {2;3; } 5 . C. { } 7 . D. {− } 1 .
x − 2 y ≤ 4
Câu 6. Cho x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  x + y ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x ≥ −  2
F = y x A. 8. B. −1. C. −4. D. −8.
Câu 7. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3x + y ≤ 9
−3x + y ≤ −1 2  + > 3  − ≥ A.  2x 3y 5 3x 5y 8  2 . B.  . C.  . D.  . − 3y > 1 
4x − 7 y > 5
−3x − 5y ≤ −6
−x − 4 y ≤ 20  x
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y +1 < 0? A. (0;− ) 1 . B. (2;− ) 1 . C. (1;4) . D. (1;−5) .
Câu 9. Cho tập hợp C = {x R 2 < x ≤ } 7 . Khi đó:
A. C = [2;7].
B. C = [2;7) .
C. C = (2;7).
D. C = (2;7] . Mã đề 121 Trang 1/3
Câu 10. Rút gọn biểu thức A = sin100° − sin80° + cos16° − cos164° . A. 2sin100°. B. 0. C. 2cos164°. D. 2cos16° .
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình: x y + 2 ≥ 0 là phần không tô đậm trong hình vẽ nào dưới đây ? A. B. C. D.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
C. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lớp 10Ax học sinh, trong đó có 22 học sinh biết chơi bóng rổ; 20 học sinh biết chơi bóng
đá; 11 học sinh chơi được cả bóng rổ và bóng đá và 10 học sinh không biết chơi cả bóng đá và bóng rổ.
a) Số học sinh chỉ biết chơi bóng rổ là 33.
b) Số học sinh chơi bóng rổ hoặc chơi bóng đá là 42.
c) Số học sinh chỉ biết chơi bóng rổ hoặc chỉ biết chơi bóng đá là 20.
d) Số học sinh của lớp 10A là 41.
Câu 2. Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu đồng, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu đồng. Khi đó:
a) Số tiền (triệu đồng) mua x tạ gạo và y tạ mì là: 1,5x +1,2y.
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa hàng đó dành để mua gạo và
mì là: 1,5x +1,2y ≥ 10 .
c) Cặp (3;5) là một nghiệm của bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa
hàng đó dành để mua gạo và mì.
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa hàng đó dành để
mua gạo và mì là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d :1,5x +1,2y = 10 không chứa điểm O(0;0).
Câu 3. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y − 2 ≥ 0 . Mã đề 121 Trang 2/3
a) Đường thẳng d : x + y − 2 = 0 đi qua hai điểm A(0;2) và B(2;0) .
b) Gốc toạ độ O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2 ≥ 0 .
c) M (1;4) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2 ≥ 0 .
d) Phần bị gạch trong hình bên dưới (hình vẽ) là miền nghiệm của bất phương trình x + y − 2 ≥ 0
kể cả bờ d : x + y − 2 = 0 .
Câu 4. Cho góc α thỏa mãn 0 0 90 < α < 180 và 1 sinα = 3 a) cosα < 0 b) 2 2 cosα = − 3 c) Biểu thức 2
P = 3tan α +1 có giá trị bằng 25
d) Giá trị của biểu thức A =
( 0 −α) α − ( 0 −α) ( 0 cos 90 sin cos 180
sin 90 −α ) + sinα bằng 4 3
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 1. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60° . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30
km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40
km / h . Hỏi sau mấy giờ
thì hai tàu cách nhau 80 km? (kết quả của bài toán làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn 5 sinα =
và 90° < α < 180° . Tính giá trị của biểu thức 3sinα + 2cosα 13
(kết quả của bài toán làm tròn đến hàng phần chục). Câu 3. Cho biết cos 1 α α − α
= − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = 3 2cotα + tanα
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [−4; ]
1 ,B = (−3;m] . Biết B ≠ ∅ , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để AB = A.
Câu 5. Lớp 10E có 30 học sinh giỏi ít nhất một môn Toán, Văn, Anh, trong đó có 6 học sinh giỏi cả
Toán và Văn, 5 học sinh giỏi cả Văn và Anh, 4 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 3 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Văn, Anh. Tính số học sinh chỉ giỏi đúng một môn Toán hoặc Văn hoặc Anh của lớp 10E.
Câu 6. Một gia đình dự định trồng cà phê và sầu riêng trên diện tích không quá 8 ha. Nếu trồng cà
phê thì cần 20 công và thu được 300 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng sầu riêng thì cần 30
công và thu được 400 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Biết rằng tổng số công không quá 180. Hỏi lợi
nhuận thu được cao nhất là bao nhiêu triệu đồng? ----HẾT--- Mã đề 121 Trang 3/3 VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT
Môn thi: Toán học 10 THỰC NGHIỆM KHGD
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 122
Họ tên thí sinh: .................................................................

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 5y − 3z > 0 . B. 2x + y > 5. C. 2 2 2x + 5y > 3. D. 2
2x + 3x +1 > 0.
Câu 2. Cho A = {1;2;3 } ;4 và B = {2;4;6; }
8 . Số phần tử của tập hợp AB bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1): Số 3 là một số nguyên tố. (2): 2 x ≥ 0 .
(3): Hôm nay trời nóng quá!
(4): − < − ⇒ (− )2 < (− )2 2 1 2 1 . A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Rút gọn biểu thức A = sin100° + sin80° + cos16° + cos164°. A. sin80° . B. 2cos164°. C. 2cos16° . D. 2sin80° .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
B. Nếu tứ giác có một cặp cạnh đối diện vừa song song vừa bằng nhau thì tứ giác đó là hình bình hành.
C. Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì số tự nhiên n chia hết cho 5.
D. Nếu ∆ABC đều thì ∆ABC cân.
Câu 6. Phần không tô đậm ở hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y > 1 ? A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c. Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
c = b + a − 2abcosC . B. 2 2 2
b = a + c − 2accos B Mã đề 122 Trang 1/3 C. 2 2 2
c = b + a + 2abcosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A.
Câu 8. Cho tập hợp A = {x ∈ 4 ≤ x ≤ } 9 . Khi đó: A. A = (4;9). B. A = (4;9]. C. A = [4;9]. D. A = [4;9).
Câu 9. Cho bất phương trình x + y +1 > 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên? A. A(1 ) ;1 . B. B(2;0). C. D(2 ) ;1 . D. C (0;− ) 1 .
Câu 10. Cho tập hợp A = (−∞ )
;1 . Tập hợp C A là tập hợp nào dưới đây? A. ∅ . B. (−∞ ] ;1 . C. [1;+ ∞). D. (1;+ ∞) .
−x + 3y ≤ 3
Câu 11. Cho x, y thỏa mãn hệ bất phương trình x ≤ 3
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2x + 3y ≥  3
F (x; y) = 2x y . A. 7. B. 9. C. 1. D. 8.
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2
x − 2x +1 > 0, x ∀ ∈  ” là A. 2 x
∀ ∈ , x − 2x +1 ≤ 0. B. 2
x ∈ , x − 2x +1 < 0. C. 2
x ∈ , x − 2x +1 ≤ 0. D. 2
x ∈ , x − 2x +1 > 0.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lớp 10A chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Trong
danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia tiết mục
nhảy Flashmob, 16 học sinh tham gia tiết mục hát, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục và có 4 bạn
không tham gia tiết mục nào.
a) Số học sinh chỉ nhảy Flashmob là 25.
b) Số học sinh nhảy Flashmob hoặc tham gia tiết mục hát là 51.
c) Số học sinh chỉ nhảy Flashmob hoặc chỉ tham gia tiết mục hát là 31.
d) Số học sinh của lớp 10A là 41.
Câu 2. Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay bán
được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần, bạn An bán được x vòng
tay, y vòng đeo cổ và bán được ít nhất 400 ngàn đồng.
a) Số tiền bán x vòng tay, y vòng đeo cổ là: 40x + 80y.
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền bạn An bán được trong mỗi tuần
là: 40x + 80y ≤ 400 .
c) Cặp (5;2) là một nghiệm của bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền bạn
An bán được trong mỗi tuần.
d) Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền bạn An bán được
trong mỗi tuần là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 40x + 80y = 400 không chứa điểm O(0;0).
Câu 3. Cho góc α thỏa mãn 3 sinα = và 90° α 180° < < . 5 a) cosα > 0. b) 4 cosα = − . 5 Mã đề 122 Trang 2/3
tanα − cos(90° −α).sinα c) ° 3 tan(180 −α) = − . d) 37 P = = . 4
sin(90° −α).sin(180° −α) 16
Câu 4. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x − 2y + 2 ≤ 0.
a) Đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 đi qua hai điểm A(0; ) 1 và B(−2;0).
b) Gốc toạ độ O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0.
c) M (1;4) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0.
d) Phần tô đen trong hình bên dưới (hình vẽ) là miền nghiệm của bất phương trình x − 2y + 2 ≤ 0
kể cả bờ d : x − 2y + 2 = 0
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN. Câu 1. α + α Cho biết 3
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan P = . 5 2cotα − tanα
Câu 2. Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai bộ sản phẩm loại I và loại II . Mỗi bộ sản
phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm
loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 2 giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm
loại II cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 1 giờ. Một ngày máy làm việc
không quá 15giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất xưởng đó đạt được trong một ngày?
Câu 3. Lớp 10E có 45 học sinh giỏi ít nhất một môn Toán, Lý, Hóa. Trong đó có 10 em học giỏi cả
môn Toán và môn Lý, 6 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn
Hóa, 4 em học giỏi cả 3 môn. Tính số học sinh chỉ giỏi đúng một môn Toán hoặc Lý hoặc Hóa của lớp 10E.
Câu 4. Cho góc α thỏa mãn sin 1
α = và 90° < α < 180° . Tính giá trị của biểu thức 3sinα + 5cosα 5
(kết quả của bài toán làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;2],B = [−2;m]. Tìm số các giá trị nguyên của m để AB = A.
Câu 6. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60° . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20
km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30
km / h . Hỏi sau mấy giờ
thì hai tàu cách nhau 50 km? (kết quả của bài toán làm tròn đến hàng phần trăm). ----HẾT--- Mã đề 122 Trang 3/3 VIỆN KHGD VIỆT NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH, THCS & THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 THỰC NGHIỆM KHGD
Môn thi: Toán học 10
( Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu\Mã đề 121 123 125 127 122 124 126 128 1 B C A D B B B C 2 D A B D C B B D 3 B C A C D B C C 4 B C B C D A A D 5 B C C B B A B A 6 C C A B A A B A 7 B B C B C A A D 8 C C A B C B B C 9 D B D D D A A D 10 D D A C C B C B 11 D C A D A C A B 12 C B C B C A C C 1
SSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐĐS SĐSĐ 2
ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐĐS 3
ĐĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ 4
ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS 1 2,22 4 -0,7 -0,7 28,5 -4,3 1,89 23 2 -0,7 2600 2,22 2600 23 23 23 28,5 3 -2,3 2,22 21 21 28 28 28,5 1,89 4 4 -0,7 -2,3 2,22 -4,3 1,89 4 28 5 21 -2,3 4 -2,3 4 28,5 28 -4,3 6 2600 21 2600 4 1,89 4 -4,3 4 Mã đề 121 Trang 1/1
VIỆN KHGD VIỆT NAM
THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH, THCS & THPT THỰC NGHIỆM KHGD
Môn thi: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10 * Thời gian: 90 phút
* Hình thức: + 30% Dạng thức 1 (Trắc nghiệm 4 lựa chọn)
+ 40% Dạng thức 2 (Trắc nghiệm đúng – sai)
+ 30% Dạng thức 3 (Trả lời ngắn) * Nội dung:
Chương I: Mệnh đề. tập hợp (9 tiết)
Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (6 tiết).
Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác (7 tiết). * Ma trận %
Mức độ đánh giá điểm Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 NB TH NB TH VD TH VD Nhận biết:
- Chỉ ra được đâu là một mệnh đề,
mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa Mệnh đề. Tập hợp biến 1,3 2 3, 5đ
- Nhận biết được kí hiệu phổ biến
() và kí hiệu tồn tại () Thông hiểu:
- Xác định được mệnh đề, phủ định
một mệnh đề, xác định được tính
đúng sai của các mệnh đề trong
những trường hợp đơn giản
- Phát hiện được mệnh đề đảo của
một mệnh đề cho trước. Nhận biết:
- Liệt kê được các tập hợp bằng
cách liệt kê các phần tử của
tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp Thông hiểu:
- Biểu diễn được các khoảng, đoạn
- Xác định được các phép toán giao
của hai tập hợp, hợp của
hai tập hợp, phần bù của một tập con 4,5 6 13a 13bc 13d 17 18
- Phân biệt được các kí hiệu (a; b);
[a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a);
(- ; a]; (a; +); [a; +); (- ; +). Vận dụng:
- Vận dụng được các phép toán lấy
giao của hai tập hợp, hợp của hai
tập hợp, hiệu của của hai tập hợp,
phần bù của một tập con
- Xác định được, biểu diễn được
giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.
Bất phương trình, hệ Nhận biết: 14d,
bất phương trình bậc - Chỉ ra được khái niệm bất 7,8 9,10 14a, 15a 14bc, 15b 19 3,5đ 15cd nhất hai ẩn
phương trình, hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng Thông hiểu:
- Phân tích được miền nghiệm của
bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai
ẩn trên mặt phẳng toạ độ . Vận dụng:
- Biểu diễn được tập nghiệm của
hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn và vận dụng vào giải quyết bài toán kinh tế đơn giản. Nhận biết:
- Biết khái niệm giá trị lượng giác
của một góc bất kì từ 0 đến 180 . 
- Biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Thông hiểu: 11 16ab 16cd 20 21
- Tính được các giá trị lượng giác
của góc bất kì từ 0 đến 180 .  Vận dụng:
- Vận dụng các hệ thức liên hệ
giữa các giá trị lượng giác của 1 Hệ thức lượng trong
góc để rút gọn biểu thức. tam giác Nhận biết:
- Chỉ ra được định lí cosin, định lí
sin, công thức về độ dài đường
trung tuyến trong một tam giác
- Chỉ ra được các công thức tính diện tích tam giác 12 22 Thông hiểu:
- Xác định được định lý cosin trong một tam giác
- Xác định được một số trường hợp giải tam giác Vận dụng:
- Vận dụng được giải tam giác
trong một số trường hợp đơn
giản. Kết hợp với việc sử dụng
máy tính bỏ túi khi giải toán.
- Áp dụng được định lý cosin để
giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.
Ghi chú: 12 câu TNKQ (0,25 điểm/câu); 04 câu Đúng sai (1,0 điểm/câu); 06 câu Trả lời ngắn (0,5 điểm/câu)
THÀNH PHẦN CỦA NĂNG LỰC TOÁN HỌC Cấp độ Số điểm Tư duy và lập tư duy
Giải quyết vấn đề Mô hình hóa toán luận toán (thang điểm 10) toán học học học Nhận biết 2,0 0,75 0 2,75 Thông hiểu 2,75 1,5 0 4,25 Vận dụng 1,0 1,0 1,0 3,0 Số điểm (thang điể 5,75 3,25 1,0 10 m 10)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • 121
  • 122
  • Dap an
  • ma tran chi tiet
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10