Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi đánh giá chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
Năm học: 2021-2022
Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ề thi gồm: 5
trang; 50 câu tr
ắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: ........................
Câu 1: Một tổ có
6
học sinh nam và
9
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
học sinh đi lao động,
trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
2 4
6 9
.
C C
B.
2 4
6 9
. .
C C
C.
2 4
6 9
. .
A A
D.
2 4
9 6
. .
C C
Câu 2: Phương trình
3sin cos 1
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin
6 2
x
. B.
1
sin
6 2
x
. C.
sin 1
6
x
D. sin
6 6
x
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của điểm
(1; 2)
M
qua phép vị tự tâm
tỉ số
k
A.
1
;1
2
M
. B.
( 2; 4)
M
. C.
1
;1
2
M
. D.
(2; 4)
M
.
Câu 4: Cho các số nguyên
k
,
n
thỏa mãn
0
k n
. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
. B.
!
!
k
n
n
C
n k
. C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. D.
! !
!
k
n
k n
C
n k
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 3
A
. Tìm tọa độ diểm
A
là ảnh của
A
qua phép
tịnh tiến theo véctơ
1;3
v
.
A.
2; 6
A
. B.
2;0
A
. C.
4;0
A
. D.
2;0
A
.
Câu 6: Phép quay tâm
0;0
O góc quay
0
90
biến điểm
( )
0;5
A
thành điểm
'
A
có tọa độ là
A.
5;0
. B.
5;0
. C.
2;3
. D.
3;0
Câu 7: Cho điểm
O
0
k
. Gọi
M
là ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B.
OM kOM
.
C. Khi
1
k
phép vị tự là phép đối xứng tâm. D.
, 1
,
O k
O
k
M V M V M
.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
sin .
y x
B.
cot .
y x
C.
tan .
y x
D.
cos .
y x
Câu 9: Tập xác định của hàm số
tan
3
y x
là:
A.
\ ,
2
k k Z
. B.
\ ,
6
k k Z
.
C.
\ ,
3
k k Z
. D.
\ ,
6
k k Z
.
Câu 10: Một tổ có
5
học sinh nữ và
7
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A.
35
. B.
30
. C.
24
. D.
12
.
Câu 11: Cho tập hợp
M
30
phần tử. Số tập con gồm
5
phần tử của
M
Mã đề: 132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A.
5
30
A
. B.
5
30
. C.
30
5
. D.
5
30
C
.
Câu 12: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A.
2
y 2 1
x x
B.
1
y x
C.
cosx
y
D.
2
y x
Câu 13: Tập giá trị của hàm số
sin 2
y x
A.
. B.
2;2
. C.
1;1
. D.
0;2
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
tan 1
x
là
A.
Zkkx ,
2
. B.
Zkkx ,
4
.
C.
Zkkx
,
4
. D.
Zkkx ,
2
.
Câu 15: Phương trình
3
cos
2
x
có tập nghiệm là :
A.
;
3
x k k
. B.
;
6
x k k
.
C.
5
2 ;
6
x k k
. D.
2 ;
3
x k k
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
.
I
Khẳng định nào sau đây sai?
I
D
C
B
A
A.
.
DC
T A B
. B.
.
CD
T B A
. C.
.
DI
T I B
. D.
.
IA
T I C
.
Câu 17: Bình có
5
cái áo khác nhau và 4 cái quần khác nhau. Số cách chọn một bộ quần áo của Bình là
A. 4. B. 9. C. 5. D. 20.
Câu 18: Phương trình
sin sin
x
có nghiệm là:
A.
;
x k
k
x k
. B. .
2
;
2
x k
k
x k
C.
;
x k
k
x k
. D.
2
;
2
x k
k
x k
Câu 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
học sinh theo một hàng dọc?
A. 4320. B. 46656. C. 720. D. 360.
Câu 20: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau . Hỏi
bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc
A. 7. B. 56. C. 8. D. 15.
Câu 21: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu
cách chọn chương trình diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
A.
11
. B.
18
. C.
25
. D.
36
.
Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3sin 2 5
y x
lần lượt là:
A.
8;2
B.
2; 8
C.
2; 5
D.
3; 5
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
( 2;3)
v
và đường thẳng d có phương trình
3 5 3 0
x y
.
Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến
v
T
.
A.
3 5 24 0
x y
B.
3 5 24 0
x y
C.
3 5 6 0
x y
D.
3 5 24 0
x y
Câu 24: Từ tập
2,3,4, 5,6
X
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi
một khác nhau?
A. 10. B. 6. C. 125. D. 60.
Câu 25: Cho phương trình
cos 2 sin 2 0
x x
. Khi đặt
sin
t x
, ta được phương trình nào dưới đây.
A.
2
2 1 0
t t
. B.
1 0
t
. C.
2
2 3 0
t t
. D.
2
2 2 0
t t
.
Câu 26: Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos 2
x x m
có nghiệm?
A.
5 5
2 2
m
B.
5
2
m
C.
5 5
2 2
m
D.
5
m
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:
sin 1
x m
có nghiệm?
A. 1
m
B.
0 1
m
C.
0
m
D.
2 0
m
Câu 28: Phương trình
2
sin 3sin 4 0
x x
có nghiệm là
A.
2 ,x k k
. B. Vô nghiệm.
C.
,
2
x k k
. D.
2 ,
2
x k k
.
Câu 29: Cho
4 5 0
IA IB
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
k
biến
A
thành
B
. Tìm
k
.
A.
4
5
k
. B.
5
4
k
C.
5
4
k
. D.
4
5
k
.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình
3
sin 2
2
x
trong khoảng
0; 3
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:3 1 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
d' là ảnh của d qua phép quay tâm
0;0
O
góc
0
90
A.
1 0
x y
. B.
3 1 0
x y
. C.
3 2 0
x y
. D.
2 0
x y
Câu 32: Tìm ảnh của điểm
2; 4
N
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
tâm
O
góc quay
90
và phép tịnh tiến theo vectơ
1;2
u
.
A.
' 5;0
N
. B.
' 2; 4
N
. C.
' 4; 2
N
. D.
' 2; 4
N
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
,
Oxy
tìm ảnh đường tròn
C
của đường tròn
2 2
: 1 2 5
C x y
qua
phép vị tự tâm
0
tỉ số
2
k
.
A.
2 2
: 2 4 10
C x y
. B.
2 2
: 2 4 10
C x y
.
C.
2 2
: 2 4 20
C x y
. D.
2 2
: 2 4 20
C x y
.
Câu 34: Cho tam giác đều ABC tâm O (như hình vẽ). Hãy cho biết phép quay o trong các phép quay
dưới đây biến tam giác OAC thành tam giác OCB:
O
A
CB
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. .
o
(O; 60 )
Q
B.
o
(O;120 )
Q
. C.
o
(O;60 )
Q
. D.
o
(O; 120 )
Q
.
Câu 35: Các thành phố
A
,
B
,
C
được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
chỉ một lần?
A.
6
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Câu 36: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường thẳng
: 3 3 0
d x y
. Viết phương trình của đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
1; 2
I
phép tịnh tiến theo vec tơ
2;1
v
.
A.
' : 3 2 8 0
d x y
. B.
' : 3 8 0
d x y
.
C.
' : 8 0
d x y
. D.
' : 2 8 0
d x y
.
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 38: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có
120
cái bắt
tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại
2
lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
13;18
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
biết
2;4
A ,
5;1
B ,
1; 2
C
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
BC
biến
ABC
thành
A B C
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
G
của
A B C
là:
A.
4; 2
G
. B.
4;2
G
. C.
4; 2
G
. D.
4;4
G
.
Câu 40: Biến đổi phương trình
cos5 sin 2 3 cos 2 sin 5
x x x x
về dạng
sin sin
ax b cx d
với
b
,
d
thuộc khoảng
;
2 2
. Tính
b d
.
A.
.
2
b d
B.
.
4
b d
C.
.
3
b d
D.
.
12
b d
Câu 41: Sắp xếp
6
nam sinh và
4
nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có
10
chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A.
207360
. B.
17280
. C.
120960
. D.
34560
.
Câu 42: Tổ
1
lớp 11A
6
học sinh nam
5
học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra
4
học
sinh của t
1
để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
học sinh trong
đó có ít nhất một học sinh nam?
A.
325
. B.
25
. C.
600
. D.
30
.
Câu 43: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
4sin 2sin cos 4cos 3
x x x x
thuộc đoạn
;3
A.
3 .
B.
7
.
2
C.
9
.
2
D.
2 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho cho tam giác ABC, có trọng tâm
(1;1)
G
. Biết đường tròn đi
qua trung điểm các cạnh tam giác này có phương trình
2 2
2 1 0
x y x
. Viết phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
A
B
C
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
2 2
( 1) ( 3) 8.
x y B.
2
2
1
( 1) 8.
2
x y
C.
2 2
( 1) ( 3) 2.
x y D.
2 2
( 1) ( 1) 2.
x y
Câu 45: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos 5 cos 2
6 3
x x
trên
0;
.
A.
47
18
. B.
4
18
. C.
45
18
. D.
7
18
.
Câu 46: Từ các chữ số:
0;1;2;3 ;5
lập được bao nhiêu số tự nhiên có
8
chữ số chia hết cho
5
, trong đó
chữ số
1
xuất hiện hai lần, chữ số
3
xuất hiện ba lần, các chữ số còn lại xuất hiện đúng một lần.
A.
5040
. B.
4320
. C.
780
. D.
420
.
Câu 47: Cho phương trình
2
1 cos cos4 cos sin
x x m x m x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để phương trình có đúng
3
nghiệm phân biệt thuộc
2
0;
3
.
A.
0
. B. Vô số . C.
2
. D.
1
.
Câu 48: Cho hình vuông
ABCD
1;1 , 1;1 , 1; 1 , 1; 1
A B C D
.Phép quay tâm
O
,góc quay bằng
4
biến hình vuông
ABCD
thành hình vuông
' ' ' '
A B C D
.Gọi
2
S a b
là diện tích
phần hình vuông
' ' ' '
A B C D
nằm ngoài hình vuông
ABCD
. Tính
T ab
A.
72
T
. B.
96
T
. C.
78
T
. D.
2
T
.
Câu 49: Biết rằng khi
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
m x m mx
có đúng
5
nghiệm
phân biệt thuộc khoảng
;3
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
3 2
; .
5 5
m
B.
3.
m
C.
0
3 7
; .
5 10
m
D.
1
m
.
Câu 50: Có hai học sinh lớp
,
A
ba học sinh lớp
B
và bốn học sinh lớp
C
xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp
A
không có học sinh nào lớp
.
B
Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
A.
80640
B.
108864
C.
145152
D.
217728
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2021-2022 Môn thi: Toán 11 Mã đề : 132
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm: 5 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: ........................
Câu 1: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C  C . B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 2: Phương trình 3 sin x  cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?    1    1        A. sin x     . B. sin x     . C. sin x  1   D. sin x     .  6  2  6  2  6   6  6
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép vị tự tâm 0 tỉ số k  2  là  1   1  A. M   ;1   . B. M (2; 4) . C. M  ;1   . D. M (2; 4) .  2   2 
Câu 4: Cho các số nguyên k , n thỏa mãn 0  k  n . Công thức nào dưới đây đúng? n k ! n n k n k ! ! k ! k ! A. C  . B. C  . C. C  . D. C  . n k! n n k! n k  ! n  k ! n n k!
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A3;3 . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép 
tịnh tiến theo véctơ v  1;3 . A. A2; 6   . B. A2;0 . C. A4;0 . D. A2;0 .
Câu 6: Phép quay tâm O 0;0 góc quay 0 90 biến điểm ( A 0; )
5 thành điểm A ' có tọa độ là A. 5;0. B.  5  ;0. C. 2;3. D. 3;0
Câu 7: Cho điểm O và k  0. Gọi M  là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Mệnh đề nào sau đây là sai?  
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B. OM  kOM . C. Khi k  1
 phép vị tự là phép đối xứng tâm. D. M   V  M  V M  . O,k  1      O,    k 
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y  sin x. B. y  cot . x C. y  tan . x D. y  cos . x   
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  tan x    là:  3     
A.  \   k ,k  Z  .
B.  \   k ,k  Z  .  2   6        C.  \ k ,k  Z .
D.  \   k ,k  Z  .  3   6 
Câu 10: Một tổ có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 35 . B. 30 . C. 24 . D. 12.
Câu 11: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 A. 5 A . B. 5 30 . C. 30 5 . D. 5 C . 30 30
Câu 12: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm tuần hoàn? A. 2 y  x  2x 1 B. y  x 1 C. y  cosx D. 2 y  x
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là A.  . B. 2  ;  2 . C. 1;  1 . D. 0;  2 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình tan x  1 là   A. x   k ,k  Z . B. x   k ,k  Z . 2 4    C. x   k ,k  Z .
D. x    k ,k  Z . 4 2 3
Câu 15: Phương trình cos x   có tập nghiệm là : 2       A. x    k; k   . B. x    k; k   .  3   6   5     C. x    k2 ; k  . D. x    k2 ; k  .  6   3 
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Khẳng định nào sau đây sai? D C I B A
A. T  A  . B . B. T B  . A . C. T I   . B . D. T I   . C . DC CD DI IA
Câu 17: Bình có 5 cái áo khác nhau và 4 cái quần khác nhau. Số cách chọn một bộ quần áo của Bình là A. 4. B. 9. C. 5. D. 20.
Câu 18: Phương trình sinx  sin có nghiệm là: x    k x    k2 A. ;k    . B. . ;k    x     k       x k2 x    k x    k2 C. ;k   . D. ;k    x     k x     k2
Câu 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 4320. B. 46656. C. 720. D. 360.
Câu 20: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau . Hỏi
bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 7. B. 56. C. 8. D. 15.
Câu 21: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ, mỗi
đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu
cách chọn chương trình diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A. 11. B. 18 . C. 25 . D. 36 .
Câu 22: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  3sin 2x  5 lần lượt là: A. 8;2 B. 2;8 C. 2; 5 D. 3; 5
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v  ( 2
 ;3) và đường thẳng d có phương trình 3x  5y  3  0 .
Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến T . v A. 3x  5y  24  0 B. 3x  5y  24  0 C. 3x  5y  6  0 D. 3x  5y  24  0
Câu 24: Từ tập X  2,3, 4,5, 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 10. B. 6. C. 125. D. 60.
Câu 25: Cho phương trình cos 2x  sin x  2  0 . Khi đặt t  sin x , ta được phương trình nào dưới đây. A. 2 2t  t 1  0 . B. t 1  0 . C. 2 2t  t  3  0 . D. 2 2t  t  2  0 .
Câu 26: Tìm m để phương trình 3sin x  4cos x  2m có nghiệm? 5 5 5 5 5 5 A.   m  B. m  C.   m  D. m   2 2 2 2 2 2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x  m 1 có nghiệm? A. 1 m B. 0  m 1 C. m  0 D. 2   m  0 Câu 28: Phương trình 2
sin x  3sin x  4  0 có nghiệm là A. x  k2 , k  . B. Vô nghiệm.   C. x   k , k  . D. x   k2 , k   . 2 2  
Câu 29: Cho 4IA  5IB  0. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k . 4 5 5 4 A. k  . B. k  C. k   . D. k   . 5 4 4 5 3
Câu 30: Số nghiệm của phương trình sin 2x 
trong khoảng 0; 3  là 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 6 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x  y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng
d' là ảnh của d qua phép quay tâm O 0;0 góc 0 90 A. x  y 1  0 . B. x  3y 1  0 . C. 3x  y  2  0. D. x  y  2  0
Câu 32: Tìm ảnh của điểm N 2; 4 qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay 
tâm O góc quay 90 và phép tịnh tiến theo vectơ u  1;2. A. N ' 5  ;0. B. N ' 2  ; 4. C. N ' 4  ; 2. D. N '2; 4 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn C của đường tròn C  x  2   y  2 : 1 2  5 qua
phép vị tự tâm 0 tỉ số k  2  .
A. C x  2   y  2 : 2 4  10 .
B. C  x  2   y  2 : 2 4  10 .
C. C  x  2   y  2 : 2 4  20 .
D. C  x  2   y  2 : 2 4  20 .
Câu 34: Cho tam giác đều ABC tâm O (như hình vẽ). Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay
dưới đây biến tam giác OAC thành tam giác OCB: A O B C
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. . Q Q Q Q o . C. . D. (O; B. 60 ) o (O;120 ) o (O;60 ) o (O; . 120 )
Câu 35: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 6 . B. 12 . C. 8. D. 4 .
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  y  3  0 . Viết phương trình của đường thẳng 
d là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1;2 và 
phép tịnh tiến theo vec tơ v   2  ;  1 .
A. d' : 3x  2y  8  0 .
B. d' : 3x  y  8  0 .
C. d' : x  y  8  0 .
D. d' : 2x  y  8  0 .
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 38: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt
tay và giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây? A. 13;18 . B. 21;26 . C. 17;22 . D. 9;14 .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A2;4 , B 5; 
1 , C 1;2 . Phép tịnh tiến theo 
véctơ BC biến ABC thành AB C
  tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G của AB C   là: A. G4; 2   . B. G4;2 . C. G4;2 . D. G4;4 .
Câu 40: Biến đổi phương trình cos 5x  sin 2x  3 cos 2x  sin 5x về dạng sinax  b  sincx  d     
với b , d thuộc khoảng  ;  . Tính b d .  2 2      A. b  d  . B. b  d  . C. b  d   . D. b  d  . 2 4 3 12
Câu 41: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 207360 . B. 17280 . C. 120960 . D. 34560 .
Câu 42: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong
đó có ít nhất một học sinh nam? A. 325 . B. 25 . C. 600 . D. 30 .
Câu 43: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2
4sin x  2sin x cos x  4 cos x  3 thuộc đoạn    ;3  7 9 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho cho tam giác ABC, có trọng tâm G(1;1). Biết đường tròn đi
qua trung điểm các cạnh tam giác này có phương trình 2 2
x  y  2x 1  0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 2  1  A. 2 2 (x 1)  (y  3)  8. B. 2 (x 1)  y   8.    2  C. 2 2
(x 1)  ( y  3)  2. D. 2 2 (x 1)  (y 1)  2.      
Câu 45: Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos 5x   cos 2x      trên 0;  .  6   3  47 4 45 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 46: Từ các chữ số: 0;1; 2;3 ;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số chia hết cho 5 , trong đó
chữ số 1 xuất hiện hai lần, chữ số 3 xuất hiện ba lần, các chữ số còn lại xuất hiện đúng một lần. A. 5040 . B. 4320 . C. 780 . D. 420 .
Câu 47: Cho phương trình   x x  m x 2 1 cos cos 4 cos
 msin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham  2 
số m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  . 3    A. 0 . B. Vô số . C. 2 . D. 1.
Câu 48: Cho hình vuông ABCD có A1;  1 , B 1  ;  1 ,C  1  ;  1 , D1;  1 .Phép quay tâm O 
,góc quay bằng biến hình vuông ABCD thành hình vuông ' ' ' '
A B C D .Gọi S  a  b 2 là diện tích 4 phần hình vuông ' ' ' '
A B C D nằm ngoài hình vuông ABCD . Tính T  ab A. T  72 . B. T  9  6 . C. T  7  8 . D. T  2 .
Câu 49: Biết rằng khi m  m thì phương trình 2 x   m   2 2sin 5
1 sin x  2m  2m  0 có đúng 5 nghiệm 0   
phân biệt thuộc khoảng  ;3 
 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  2   3 2   3 7  1 A. m   ;  . B. m  3  . C. m  ; . D. m  . 0     5 5  0 5 10    2
Câu 50: Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ? A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132