Trang 1/4 Mã đ 101
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HC 2024-2025
Môn : Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H và tên:......................................................... S báo danh: .........................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Các t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x cho các t phân v ca mu s liu gc.
B. Các t phân v ca mu s liu ghép nhóm chia mu s liu thành
4
phn, mi phn cha
25%
giá tr.
C. Các t phân v ca mu s liu ghép nhóm gm t phân v th nht, t phân v th hai và t
phân v th ba.
D. Các t phân v ca mu s liu ghép nhóm chia mu s liu thành
4
phn, mi phn cha
50%
giá tr.
Câu 2. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
2; 4;6;8;16;32;...
. B.
1; 2;3; 4;5;6;...
.
C.
. D.
1; 2; 4;8;16;32;...
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
vi
1n
. Công sai
d
bng
A.
3
B.
3
C.
1
D.
1
Câu 4. Tp xác đnh ca hàm s
cos
yx=
A.
D =
. B.
[ ]
1;1D =
. C.
( )
1;1D =
. D.
{ }
\ 1;1D =
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
u
và công sai
d
. S hng tng quát ca cp s cng là
A.
( )
1
1
n
uu n d=++
. B.
1n
u u nd= +
. C.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. D.
( )
1
.1
n
u un d=
.
Câu 6. Cho
α
tha mãn
90 180
α
°°
<<
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
α
>
. B.
cot 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
sin 0
α
>
.
Câu 7. H nghim ca phương trình
sin 0x =
Mã đ: 101
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
Trang 2/4 Mã đ 101
A.
2,xk k
π
=
. B.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. C.
,
xkk
π
=
. D.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 8. Cho góc hình hc
40uOv
°
=
. S đo ca góc lưng giác
( )
,Ou Ov
như hình v bên dưi bng
A.
40
°
. B.
140
°
. C.
40
°
. D.
140
°
.
Câu 9. Đưng cong trong hình dưi đây là đ th ca hàm s nào?
A.
cotyx=
. B.
cosyx
=
. C.
sinyx=
. D.
tanyx
=
.
Câu 10. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca 56 hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu ghép
nhóm sau:
S hc sinh có thi gian tp th dục trong ngày t 20 phút đến dưi 40 phút là bao nhiêu?
A.
13
. B.
8
. C.
17
. D.
16
.
Câu 11. Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
21
cây na ging như sau
Nhóm cha mt ca mu s liu này là:
A.
[
)
0;5
. B.
[
)
15;20
. C.
[
)
5;10
. D.
[
)
10;15
.
Câu 12. Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
sin sin 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
+=
. B.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
Trang 3/4 Mã đ 101
C.
sin sin 2cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. D.
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
+=
.
Câu 13. Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s hu hn
A.
8,15, 22, 29,36.
B.
2345
11111
; ; ; ; ;...
3
3333
. C.
2;0; 4; 6;8;...
. D.
5;10;15;20;25...
.
Câu 14. Phương trình
cos cosxa
°
=
có nghim là
A.
360 ,x kk
α
°°
=+∈
. B.
180 ,x kk
α
°°
=+∈
.
C.
180 ,x kk
α
°°
=±+
. D.
360 ,x kk
α
°°
=±+
.
Câu 15. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hng đu
1
u
và công bi
1q
. Gi
n
S
là tng ca
n
s hng đu
ca cp s nhân. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. B.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. C.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. D.
( )
1
1
n
n
q
S
q
=
.
Câu 16. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1;3;5;7;9;...
. B.
11 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
−−
C.
2; 2; 2; 2; 2;...
. D.
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
tan 2fx x= +
. Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Hàm số
( )
fx
là hàm s l.
b) Tập xác định của hàm số là
{ }
\,D kk
π
= 
.
c)
3
4
f
π

=


.
d) Hàm s
( )
fx
giá trị lớn nhất là
1
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2, 5ud=−=
. Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Tng ca
100
s hng đu tiên ca dãy s
( )
n
u
24950
.
b) S
902
là s hng th
180
ca dãy s
( )
n
u
.
c)
2
7u =
.
d) Dãy s
( )
n
u
là mt dãy tăng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Mt công ty cp c sch thng ng c các h gia đình trong mt khu vc tiêu th
trong mt tháng cho bi bng sau:
Trang 4/4 Mã đ 101
ng nưc tiêu th
( )
3
m
[
)
3; 6
[
)
6;9
[
)
9;12
[
)
12;15
[
]
15;18
S h gia đình 24 57 42 29 8
Công ty mun gi mt thông báo khuyến ngh tiết kim nưc đến
25%
các h gia đình có lưng nưc
tiêu th cao nht. Hi công ty nên gi đến các h tiêu th t bao nhiêu mét khi nưc tr lên? (Kết qu
làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Câu 2. Tng các nghim ca phương trình
sin cos 2 0xx
−=
trên đon
;
22
ππ



dng
a
b
π
vi
,ab
+
a
b
là phân s ti gin. Giá tr ca biu thc
ab+
bng
PHN I V. T lun (4 câu)
Câu 1. Cho
1
cos
3
x =
. Tính
cos 2x
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hng th
6
96
, s hng th
3
12
. Tìm s hng th
20
ca
cp s nhân này.
Câu 3. S thay đi chiu cao ca mc nưc ti mt cng bin trong vòng 24 gi tính t lúc na đêm
đưc mô t bng đ th i đây.
Biết chiu cao ca mc c
h
(m) theo thi gian
t
(h)
( )
0 24t≤≤
đưc cho bi công
thc
( )
cos
12 6
ht a b t
ππ

=+−


vi
,ab
các s thc dương cho trưc. Tìm thi đim trong ngày khi
chiu cao ca mc nưc là
11
m.
Câu 4. Trong cuc tng điu tra dân s năm
2019
, t l tăng dân s mi năm ca tnh
A
giai đon
năm
2009 2019
0,5%
. Do thc hin các chính sách v dân s nên tnh
A
dự kiến t l tăng dân
s mi năm trong giai đon năm
2020 2030
ch còn li là
0,35%
. Theo thng kê, s dân tnh
A
năm
2024
nhiu hơn năm
2016
65966
ngưi. Hi s dân tnh
A
năm
2030
khong bao nhiêu?
---------------HT--------------
(Thí sinh không s dng tài liu- Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
S GD & ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
NG DN CHM
KIM TRA GIA K I NĂM HC 2024-
2025
MÔN: TOÁN Khi 11
Thi gian làm bài : 90 phút
PHN I: (16 câu 4 đim) TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN
Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 đim
* Mã đ 101
1.D
2.D
3.A
4.A
5.C
6.D
7.C
8.A
9.A
10.A
11.C
12.B
13.A
14.D
15.B
16.A
* Mã đ 102
1.B
2.D
3.A
4.B
5.C
6.D
7.D
8.B
9.D
10.D
11.D
12.B
13.C
14.D
15.A
16.B
* Mã đ 103
1.A
2.D
3.A
4.D
5.B
6.A
7.B
8.A
9.A
10.C
11.A
12.A
13.C
14.B
15.C
16.B
* Mã đ 104
1.C
2.B
3.A
4.A
5.A
6.B
7.B
8.B
9.A
10.D
11.D
12.C
13.A
14.A
15.A
16.D
* Mã đ 105
1.B
2.C
3.B
4.C
5.D
6.B
7.C
8.D
9.D
10.C
11.A
12.C
13.D
14.B
15.C
16.A
* Mã đ 106
1.D
2.D
3.A
4.B
5.C
6.C
7.A
8.A
9.A
10.C
11.D
12.B
13.A
14.C
15.B
16.A
* Mã đ 107
1.A
2.A
3.D
4.B
5.B
6.C
7.B
8.B
9.B
10.B
11.C
12.A
13.A
14.A
15.B
16.C
* Mã đ 108
1.B
2.D
3.D
4.A
5.B
6.C
7.C
8.A
9.A
10.B
11.B
12.C
13.C
14.A
15.C
16.D
PHẦN II. (2 câu 2 điểm) TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
* Mã đề 101
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
* Mã đề 102
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
d) S
d) S
* Mã đề 103
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
* Mã đề 104
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
c) Đ
c) S
d) S
d) S
* Mã đề 105
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) S
* Mã đề 106
Câu 1
Câu 2
a) S
a) S
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
* Mã đề 107
Câu 1
Câu 2
a) S
a) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) Đ
* Mã đề 108
Câu 1
Câu 2
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) S
d) S
d) S
PHẦN III. (2 câu – 1 điểm) TRẢ LỜI NGẮN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
*Mã đề 101
Câu
1
2
Đáp án
11,8
4
*Mã đề 102
Câu
1
2
Đáp án
4
11, 8
*Mã đề 103
Câu
1
2
Đáp án
11,8
4
*Mã đề 104
Câu
1
2
Đáp án
4
11, 8
*Mã đề 105
Câu
1
2
Đáp án
11,8
4
*Mã đề 106
Câu
1
2
Đáp án
4
11, 8
*Mã đề 107
Câu
1
2
Đáp án
11,8
4
*Mã đề 108
Câu
1
2
Đáp án
4
11, 8
PHN IV. T LUÂN (4 câu 3 đim)
Câu
Ni dung trình bày
Đim
1
2
2
cos 2 2cos 1
17
2. 1 .
39
xx=

= −=


0.5
0.5
2
Theo đ:
5
6
1
3
2
3
1
96
96
82
12
12
u
uq
qq
u
uq
=
=
=⇒=

=
=
.
Vi
2q =
. Suy ra
1
3u
=
.
Khi đó
19 19
20 1
3.2 1572864u uq= = =
.
0.5
0.25
0.25
3
Da vào đ th ta có
( )
( )
( )
2 14
14 12
12 2cos
10 2
12 6
14 10
h
ab a
ht t
ab b
h
ππ
=
+= =


⇒=+


−= =
=


.
(
)
1
11 12 2cos 11 cos
12 6 12 6 2
ht t t
ππ ππ
 
=+ −= −=
 
 
10 24
2
cos cos
6 24
12 6 3
tk
t
tk
ππ π
= +

−=

=−+

.
0 24t≤≤
nên
57
0 10 24 24 0 10
12 12
0 6 24 24 1 5 1 18
44
k
k
k kt
k kt
k
≤≤
≤+ = =

⇒⇒

≤− + = =

≤≤
.
Vy ti thi đim
10
(h) và
18
(h) thì chiu cao ca mc nưc là
11
m.
0.25
0.25
4
Gi
a
(ngưi) là dân s ca tnh
A
vào năm
2009
,
*
aN
.
Khi đó s dân mi năm ca tnh
A
t năm
2009
đến năm
2019
mt cp s nhân vi
1
, 1 0,5% 1,005u aq==+=
.
S dân năm
2016
và s dân năm
2019
7
8
.1,005
ua
=
10
11
.1,005ua
=
.
Dân s ca tnh
A
năm
2020
( )
10 10
.1,005 . 1 0,35% .1,005 .1,0035aa+=
.
Khi đó s dân mi năm ca tnh
A
t năm
2020
đến năm
2030
mt cp s nhân vi
* 10 *
1
.1,005 .1,0035, 1 0,35% 1,0035ua q= =+=
.
Sô dân năm
2024
( )
* 10 4 10 5
5
.1,005 .1,0035 .1,0035 .1,005 .1,0035ua a= =
.
Theo đ ta có,
10 5 7
.1,005 .1,0035 .1,005 65966 1932509aa a = ⇒≈
(ngưi).
Vy s dân tnh
A
năm
2030
10 11
1932509.1,005 .1,0035 2110927
(ngưi).
0.25
0.25

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 LÊ KHIẾT Môn : Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
(Đề gồm có 04 trang)
Họ và tên:.......... ............................................... Số báo danh: .........................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gồm tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba.
D. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 50% giá trị.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 2;4;6;8;16;32;. .. B. 1;2;3;4;5;6;. .. C. 2;
− − 3;− 4;− 5;− 6;− 7;. .. D. 1;2;4;8;16;32;. .. u  = 1 −
Câu 3. Cho cấp số cộng (un ), biết 1
với n ≥1. Công sai d bằng un 1+ =un +  3 A. 3 B. 3 − C. 1 D. 1 −
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = cos x
A. D =  . B. D = [ 1; − ] 1 . C. D = ( 1; − ) 1 . D. D =  \{ 1; − } 1 .
Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu 1
u và công sai d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. un = 1 u + (n + )
1 d . B. un = 1 u + nd . C. un = 1 u + (n − )
1 d . D. un = 1 u .(n − ) 1 d .
Câu 6. Cho α thỏa mãn 90° α 180° < <
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tanα > 0 .
B. cotα > 0 .
C. cosα > 0 . D. sinα > 0 .
Câu 7. Họ nghiệm của phương trình sin x = 0 là Trang 1/4 – Mã đề 101 A. π π
x = k2π ,k ∈.
B. x = + k2π ,k ∈ . C. x = kπ,k ∈.
D. x = + kπ ,k ∈ . 2 2
Câu 8. Cho góc hình học  uOv 40° =
. Số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) như hình vẽ bên dưới bằng A. 40° − . B. 140° − . C. 40° . D. 140° .
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = tan x .
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 56 học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh có thời gian tập thể dục trong ngày từ 20 phút đến dưới 40 phút là bao nhiêu? A. 13. B. 8. C. 17. D. 16.
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 21 cây na giống như sau
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là: A. [0;5). B. [15;20) . C. [5;10) . D. [10;15).
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin sin 2sin a b sin a b a b + − + = − . B. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 Trang 2/4 – Mã đề 101 C. sin sin 2cos a b cos a b a b + − + = . D. sin sin 2cos a b sin a b a b + − + = . 2 2 2 2
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số hữu hạn
A. 8,15,22,29,36. B. 1 1 1 1 1 ; ; ; ; ;... 2 3 4 5
. C. 2;0;4;6;8;. .. D. 5;10;15;20;25.... 3 3 3 3 3
Câu 14. Phương trình cos x cosa° = có nghiệm là
A. x α° k360° = + ,k ∈ . B. x α° 180 k ° = + ,k ∈ . C. x α° 180 k ° = ± + ,k ∈. D. x α° k360° = ± + ,k ∈.
Câu 15. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu 1
u và công bội q ≠ 1. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu
của cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây đúng? n n n n 1 u (1− q ) 1 u (1− q ) (1−q ) 1 u (1− q) A. Sn = . B. S = . C. S = . D. S = . 1− q n 1− q n q −1 n 1− q
Câu 16. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1;3;5;7;9;. .. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; ;. . 2 4 8 16
C. 2;2;2;2;2;. .. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; ;. . 2 4 8 16
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = tan x + 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Hàm số f (x) là hàm số lẻ.
b) Tập xác định của hàm số là D =  \{kπ,k ∈ }  . c)  π f  =   3.  4 
d) Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 1.
Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với 1 u = 2, − d = 5
− . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số (un) là 24950 − . b) Số 902 −
là số hạng thứ 180 của dãy số (un ). c) u2 = 7 − .
d) Dãy số (un) là một dãy tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một công ty cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ
trong một tháng cho bởi bảng sau: Trang 3/4 – Mã đề 101
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m )
[3;6) [6;9) [9;12) [12;15) [15;18] Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có lượng nước
tiêu thụ cao nhất. Hỏi công ty nên gửi đến các hộ tiêu thụ từ bao nhiêu mét khối nước trở lên? (Kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình  π π sin x π
− cos2x = 0 trên đoạn ;  −  có dạng a − với 2 2    b a,b +
∈ và a là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức a + b bằng b
PHẦN IV. Tự luận (4 câu) Câu 1. Cho 1
cos x = . Tính cos2x . 3
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng thứ 6 là 96, số hạng thứ 3 là 12. Tìm số hạng thứ 20 của cấp số nhân này.
Câu 3. Sự thay đổi chiều cao của mực nước tại một cảng biển trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm
được mô tả bằng đồ thị dưới đây.
Biết chiều cao của mực nước h(m) theo thời gian t (h) (0 ≤ t ≤ 24) được cho bởi công thức  π π
h(t) a bcos t  = + − 
với a,b là các số thực dương cho trước. Tìm thời điểm trong ngày khi 12 6   
chiều cao của mực nước là 11m.
Câu 4. Trong cuộc tổng điều tra dân số năm 2019 , tỷ lệ tăng dân số mỗi năm của tỉnh A giai đoạn
năm 2009 − 2019 là 0,5% . Do thực hiện các chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến tỷ lệ tăng dân
số mỗi năm trong giai đoạn năm 2020 − 2030 chỉ còn lại là 0,35% . Theo thống kê, số dân tỉnh A
năm 2024 nhiều hơn năm 2016 là 65966 người. Hỏi số dân tỉnh A năm 2030 khoảng bao nhiêu?
---------------HẾT--------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 – Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 LÊ KHIẾT MÔN: TOÁN Khối 11
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I: (16 câu – 4 điểm) TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm * Mã đề 101 1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.A 14.D 15.B 16.A * Mã đề 102 1.B 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.D 8.B 9.D 10.D 11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B * Mã đề 103 1.A 2.D 3.A 4.D 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10.C 11.A 12.A 13.C 14.B 15.C 16.B * Mã đề 104 1.C 2.B 3.A 4.A 5.A 6.B 7.B 8.B 9.A 10.D 11.D 12.C 13.A 14.A 15.A 16.D * Mã đề 105 1.B 2.C 3.B 4.C 5.D 6.B 7.C 8.D 9.D 10.C 11.A 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A * Mã đề 106 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.C 7.A 8.A 9.A 10.C 11.D 12.B 13.A 14.C 15.B 16.A * Mã đề 107 1.A 2.A 3.D 4.B 5.B 6.C 7.B 8.B 9.B 10.B 11.C 12.A 13.A 14.A 15.B 16.C * Mã đề 108 1.B 2.D 3.D 4.A 5.B 6.C 7.C 8.A 9.A 10.B 11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D
PHẦN II. (2 câu – 2 điểm) TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. * Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) S b) S c) Đ c) Đ d) S d) S * Mã đề 102 Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S d) S d) S * Mã đề 103 Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) Đ b) S c) S c) S d) S d) Đ * Mã đề 104 Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) Đ b) S c) Đ c) S d) S d) S * Mã đề 105 Câu 1 Câu 2 a) Đ a) S b) S b) Đ c) S c) Đ d) S d) S * Mã đề 106 Câu 1 Câu 2 a) S a) S b) Đ b) S c) S c) Đ d) Đ d) S * Mã đề 107 Câu 1 Câu 2 a) S a) S b) S b) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ * Mã đề 108 Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) S b) Đ c) S c) S d) S d) S
PHẦN III. (2 câu – 1 điểm) TRẢ LỜI NGẮN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. *Mã đề 101 Câu 1 2 Đáp án 11,8 4 *Mã đề 102 Câu 1 2 Đáp án 4 11,8 *Mã đề 103 Câu 1 2 Đáp án 11,8 4 *Mã đề 104 Câu 1 2 Đáp án 4 11,8 *Mã đề 105 Câu 1 2 Đáp án 11,8 4 *Mã đề 106 Câu 1 2 Đáp án 4 11,8 *Mã đề 107 Câu 1 2 Đáp án 11,8 4 *Mã đề 108 Câu 1 2 Đáp án 4 11,8
PHẦN IV. TỰ LUÂN (4 câu – 3 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm 1 2
cos2x = 2cos x −1 0.5 2  1  7 = 2. −1 − = 0.5   .  3  9 2 Theo đề:  =  5 6 u 96  1 u q = 96 3  ⇔ 
q = 8 ⇒ q = 2 . u =  12 2 3  1 u q =12 Với q = 2. Suy ra 0.5 1 u = 3. Khi đó 19 19 u20 = 1 u q = 3.2 =1572864. 0.25 0.25 Dựa vào đồ thị ta có h(2) =14 a + b = 14 a = 12  π π  3  ⇔  ⇒  ⇒ h(t) = + − . 0.25 h  (  t 14) 12 2cos = 10 a b 10 b  2 12 6  − = =   π π   π π h(t)  1 = 11 ⇔ 12 + 2cos t − =  11 ⇔ cos t − − =  12 6 12 6      2  π π  2π t = 10 + 24k ⇔ cos t − =  cos ⇔  . 12 6  3  t = 6 − + 24k
Vì 0 ≤ t ≤ 24 nên  5 − 7 0 ≤ 10 + 24 ≤ 24 ≤ k k ≤ 12
12 k∈ k = 0 t = 10 ⇔   ⇒ ⇒ . 0.25 0 6 24k 24 1 5  k 1  ≤ − + ≤ = t = 18 ≤ k ≤ 4 4
Vậy tại thời điểm 10(h) và 18(h) thì chiều cao của mực nước là 11m. 4
Gọi a (người) là dân số của tỉnh A vào năm 2009 , * a N .
Khi đó số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2009 đến năm 2019 là một cấp số nhân với 1
u = a,q =1+ 0,5% =1,005 .
Số dân năm 2016 và số dân năm 2019 là 7 8 u = .1 a ,005 và 10 11 u = .1 a ,005 .
Dân số của tỉnh A năm 2020 là 10 a ( + ) 10 .1,005 . 1 0,35% = .1 a ,005 .1,0035 .
Khi đó số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2020 đến năm 2030 là một cấp số nhân với * 10 * 1 u = .1
a ,005 .1,0035,q =1+ 0,35% =1,0035 . 0.25 Sô dân năm 2024 là * u = ( 10 a ) 4 10 5 5 .1,005 .1,0035 .1,0035 = .1 a ,005 .1,0035 . Theo đề ta có, 10 5 7 .1 a ,005 .1,0035 − .1
a ,005 = 65966 ⇒ a ≈1932509 (người).
Vậy số dân tỉnh A năm 2030 là 0.25 10 11
1932509.1,005 .1,0035 ≈ 2110927 (người).
Document Outline

  • ktgk khói 11 sách KNTT MÃ ĐỀ 101
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LOP 11