Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/ 3 – Mã đề 101
TRƯNG THPT
NGUYN TH MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA GIA HC K I M HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H tên hc sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đ
101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Đổi s đo ca góc
3
4
π
sang đ ta đưc kết qu bng
A.
130
°
B.
2,36
°
C.
135
°
D.
150
°
Câu 2. Cho biết
Tính
tan ?
α
A.
15
B.
15
C.
15
D.
15
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào đúng ?
A.
cos( ) cos sin sin cosab a b a b+= +
B.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b
+= +
C.
cos( ) cos sin sin cosab a b a b+=
D.
cos( ) cos cos sin sinab a b a b
+=
Câu 4. Rút gn biu thc
sin 2
1 cos 2
x
x
P
+
=
ta đưc kết qu
A.
cotPx=
B.
tanPx=
C.
2 tan
Px=
D.
2cotPx
=
Câu 5. Hàm s
sinyx=
đồng biến trong khong nào sau đây?
A.
( ;0)
π
B.
( ;)
22
ππ
C.
(0; )
π
D.
( ;)
2
π
π
Câu 6. Tp xác đnh ca hàm s
1 tan
yx= +
A.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
{ }
\,DRkkZ
π
=
C.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


D.
{ }
\ 2,DRk kZ
π
=
Câu 7. Phương trình
1
cos
2
x =
có các h nghim là
A.
2
2
3
,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
5
2
6
,
5
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
C.
2
2
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
2
3
,
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 8. Cho biết hình v bên đ th của hàm s
cosyx=
. Tính s nghim ca phương trình
2cos 3 0x −=
trong khong
( 2 ;2 )
ππ
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Trang 2/ 3 – Mã đề 101
Câu 9. Khng đnh nào sau đây đúng v s xác đnh ca mt phng ?
A. Có mt và ch một mt phng đi qua đi qua hai đim phân bit cho trưc.
B. Có mt và ch một mặt phng đi qua bn đim cho trưc.
C. Có mt và ch một mt phng đi qua hai đưng thng chéo nhau.
D. Qua hai đưng thng a và b ct nhau có mt và ch một mt phng, kí hiu mp(a, b).
Câu 10. Cho hình t din ABCD ( hình v ). Giao tuyến ca hai mặt
phng
()
ABC
()
CDA
là đưng thng
A.
AC
B.
AB
C.
BD
D.
CD
Câu 11. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
. Gi E, F lnt là trung đim
của
SA
SC
, G trng tâm tam giác ABC. Khng đnh nào sau đây
đúng v giao đim ca đưng thng
BC
với mt phng
()EFG
?
A. Giao đim ca
BC
với đường thng đi qua G song song vi
AC
B. Giao đim ca
BC
với đường thng
EF
C. Giao đim ca
BC
với đường thng
EG
D.
BC
và mt phng
()
EFG
không có đim chung.
Câu 12. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. M mt đim thuc min
trong ca tam giác SCD. Hãy tìm khng đnh đúng v vị trí tương đi gia hai đưng thng trong
các khng đnh sau?
A. Đưng thng
AM
và đưng thng
SD
cắt nhau
B. Đưng thng
SM
và đưng thng
CD
cắt nhau
C. Đưng thng
BC
và đưng thng
SD
song song vi nhau.
D. Đưng thng
CM
và đưng thng
SD
chéo nhau.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho biết
3
sin , < <
52
π
α απ
=
. Mi mnh đ sau đây đúng hay sai?
a)
cos 0
α
<
b)
4
cos
5
α
=
c)
24
sin 2
25
α
=
d)
4 33
cos( )
3 10
π
α
−−
−=
.
Câu 2. Cho phương trình lưng giác
3
cos( )
62
x
π
−=
, khi đó mi mnh đ sau đúng hay sai?
a) Phương trình đã cho tương đương
cos( ) cos
66
x
ππ
−=
b) Phương trình đã cho có nghim
2
,
3
2
xk
kZ
xk
π
π
ππ
= +
= +
c) Trong khong
( 3 ;3 )
ππ
phương trình có 5 nghim.
d) Nghim dương nh nht ca phương trình trên là
3
x
π
=
Câu 3. Mỗi mnh đ sau đúng hay sai?
Trang 3/ 3 – Mã đề 101
a) Hàm s
cosyx x= +
là hàm s chn
b) Hàm s
3sinyx=
có tp giá tr
[ 3; 3]T
=
.
c) Hàm s
tan 2
sin
x
y
x
+
=
có tp xác đnh là:
{ }
\ , D kk
π
= 
d) Hàm s
2
2cos sin 1y xx
= ++
có giá tr nh nht là
9
8
và giá tr ln nht là
2
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đim
M
thuc cnh
SA
( không
trùng S và A ), hai đim
E
F
ln lưt là trung đim ca
AB
BC
. Các mnh đ sau đúng
hay sai?
a)
EM
cắt đưc SD.
b)
// ( )EF mp SAC
c) Giao đim ca đưng thng
CD
với mt phng
()EMF
là giao đim ca
CD
với
EF
d) Giao tuyến ca hai mt phng
()
EMF
()SAC
là đưng thng qua đim
M
song song vi AC.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
sin
1
3
x =
. Biu thc
22
sin 5cos= +Px x
có giá tr bng bao nhiêu?
(làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi ).
Câu 2. Một chiếc qut trn năm cánh quay vi tc đ 45 vòng trong mt phút. Chn chiu quay ca
qut chiu dương . Biết rng sau 3 giây, qut quay đưc mt góc s đo
a
b
π
vi
,,
a
ab
b
∈∈
là phân s ti gin. Tính
ba
?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
đim nm trên cnh
AB
tha mãn
1
3
BI BA=
. Gọi
E
là giao đim ca
BC
và mt phng
( )
SDI
.T s
EB
EC
bng
bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4. Huyết áp ca con ngưi thay đi liên tc theo thi gian. Gi s huyết áp tâm trương (huyết
áp trong đng mch khi tim ngh ngơi gia hai ln co bóp) ca anh Hùng trong mt ngày
đưc tính theo công thc
( )
80 6sin
12
t
Bt
π

= +


trong đó
t
là s gi kể t na đêm
(0 24)t≤<
( ) ( )
mmHgBt
là huyết áp tâm trương. Gi
,xy
ln lưt là thi gian Anh
Hùng có huyết tâm trương thp nht và cao nht trong ngày. Tính
2xy
?
Câu 5. Biết rng tng các nghim ca phương trình
sin 2 cos 2 sin 3cos 1 0x xx x+ + −=
trên đon
[ ]
0;6
π
,
a
b
π
với
,,
a
ab
b
∈∈
là phân s ti gin.
Hãy tính
ab
+
?
Câu 6. Một khi g có dng hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông và
12SA SB SC SD cm= = = =
. Bác An cn
cắt khi g đó theo mt phng
( )
AMNP
như hình v, biết
3SN cm=
,
( )
//AMNP BD
. Em hãy tính giúp bác An đ
dài đon
SP
. (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi ).
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
P
M
N
D
A
C
B
S
Trang 1/ 3 – Mã đề 102
TRƯNG THPT
NGUYN TH MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA GIA HC K I M HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
H tên hc sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đ
102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Đổi s đo ca góc
5
6
π
sang đ ta đưc kết qu bng
A.
150
°
B.
2,62
°
C.
135
°
D.
120
°
Câu 2. Cho biết
1
sin , 0 < <
32
π
αα
=
Tính
tan ?
α
A.
22
B.
2
4
C.
22
D.
2
4
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào đúng ?
A.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b+= +
B.
sin( ) sin cos cos sinab a b a b+=
C.
sin( ) cos cos sin sinab a b a b+= +
D.
sin( ) cos cos s sina b a b ina b
+=
Câu 4. Rút gn biu thc
sin 2
1 cos 2
x
x
P
=
ta đưc kết qu
A.
tanPx
=
B.
cotPx=
C.
2 tanPx
=
D.
2cotPx
=
Câu 5. Hàm s
cosyx=
đồng biến trong khong nào sau đây?
A.
(0; )
π
B.
( ;)
22
ππ
C.
( ;0)
π
D.
( ;)
2
π
π
Câu 6. Tp xác đnh ca hàm s
1 cotyx
=
A.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


C.
{ }
\,
DRkkZ
π
=
D.
{ }
\ 2,DRk kZ
π
=
Câu 7. Phương trình
1
sin
2
x =
có các h nghim là
A.
2
6
,
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
B.
2
6
,
5
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
=−+
= +
C.
2
2
3
,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
π
= +
=−+
D.
2
6
,
7
2
6
xk
kZ
xk
π
π
π
π
=−+
= +
Câu 8. Cho biết hình v bên đ th của hàm s
cosyx=
. Tính s nghim ca phương trình
2cos 3 0x +=
trong khong
( 2 ;2 )
ππ
?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Trang 2/ 3 – Mã đề 102
Câu 9. Khng đnh nào sau đây đúng v s xác đnh ca mt phng ?
A. Có mt và ch một mt phng đi qua đi qua hai đim phân bit cho trưc.
B. Có mt và ch một mt phng đi qua ba đim cho trưc.
C. Có mt và ch một mt phng đi qua hai đưng thng chéo nhau.
D. Có mt và ch một mt phng đi qua ba đim không thng hàng cho trưc.
Câu 10. Cho hình t din ABCD ( hình v ). Giao tuyến ca hai
mặt phng
()ABD
()
BCD
là đưng thng
A.
AB
B.
BD
C.
AC
D.
CD
Câu 11. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
. Gi M, N ln lưt là trung
đim ca
SA
SC
, P trng tâm tam giác ABC. Khng đnh nào
sau đây đúng v giao đim ca đưng thng
AB
với mt phng
()
MNP
?
A. Giao đim ca
AB
với đường thng
NP
B. Giao đim ca
AB
với đường thng đi qua P song song vi
AC
C. Giao đim ca
AB
với đường thng
MP
D.
AB
và mt phng
()MNP
không có đim chung.
Câu 12. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. M mt đim thuc min
trong ca tam giác SBC. Hãy tìm khng đnh đúng v vị trí tương đi gia hai đưng thng trong
các khng đnh sau?
A. Đưng thng
CM
và đưng thng
SB
chéo nhau.
B. Đưng thng
AM
và đưng thng
SB
cắt nhau
C. Đưng thng
DC
và đưng thng
SB
song song vi nhau.
D. Đưng thng
SM
và đưng thng
BC
cắt nhau
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho biết
2
sin , < <
32
π
α απ
=
. Mi mnh đ sau đây đúng hay sai?
a)
cos 0
α
>
b)
5
cos
3
α
=
c)
45
sin 2
9
α
=
d)
5 23
cos( )
36
π
α
−−
−=
.
Câu 2. Cho phương trình lưng giác
3
sin( )
32
x
π
+=
, khi đó mi mệnh đ sau đúng hay sai?
a) Phương trình đã cho tương đương
sin( ) sin
33
x
ππ
+=
b) Phương trình đã cho có nghim
2
,
2
2
3
xk
kZ
xk
π
π
π
=
=−+
c) Trong khong
( 3 ;3 )
ππ
phương trình có 6 nghim.
d) Nghim dương nh nht ca phương trình trên là
4
3
x
π
=
Câu 3. Mi mnh đ sau đúng hay sai?
Trang 3/ 3 – Mã đề 102
a) Hàm s
4cosyx=
có tp giá tr
[ 4; 4]T =
.
b) Hàm s
1 sinyx= +
là hàm s l
c) Hàm s
cot 5
cos
x
y
x
+
=
có tp xác đnh là:
2
\,D kk
π
π

= +∈



d) Hàm s
2
sin 3cos 2y xx=−− +
có giá tr nh nht là
1
và giá tr ln nht là
5
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đim
M
thuc cnh
SB
( không
trùng S và B ), hai đim
E
F
ln lưt là trung đim ca
AB
AD
. Các mnh đ sau đúng
hay sai?
a)
FM
cắt đưc SC.
b)
// ( )
EF mp SBD
c) Giao đim ca đưng thng
BC
với mt phng
()EMF
là giao đim ca
BC
với
EF
d) Giao tuyến ca hai mt phng
()EMF
()SBD
là đưng thng qua đim
M
song song vi
BD
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
cos
1
3
x =
. Biu thc
22
sin 5cos= +Px x
có giá tr bng bao nhiêu?
(làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi ).
Câu 2. Mt chiếc qut trn năm cánh quay vi tc đ 45 vòng trong mt phút. Chn chiu quay ca
qut chiu dương . Biết rng sau 5 giây, qut quay đưc mt góc s đo
a
b
π
vi
,,
a
ab
b
∈∈
là phân s ti gin. Tính
ba
?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
đim nm trên cnh
AD
tha mãn
1
3
AI AD=
. Gi
E
là giao đim ca
DC
và mt phng
( )
SBI
. T s
ED
EC
bng
bao nhiêu
? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm không nhuận
được cho bởi một hàm số
( )
4sin 60 10
178
yt
π

= −+


, với
t
0 365t<≤
. Gi
a
ngày
nhiu gi ánh sáng mt tri nht
b
ngày ít gi ánh sáng mt tri nht trong
năm . Tính
ab+
?
Câu 5. Biết rng tng các nghim ca phương trình
sin 2 cos 2 5sin cos 3 0x x xx +=
trên đon
[ ]
2 ;2
ππ
,
a
b
π
với
,,
a
ab
b
∈∈
là phân s ti gin.
Hãy tính
ab
?
Câu 6. Mt khi g có dng hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông và
20SA SB SC SD cm= = = =
. Bác An cn
cắt khi g đó theo mt phng
( )
AMNP
như hình v,
biết
4SN cm=
,
( )
//AMNP BD
. Em hãy tính giúp bác An
độ dài đon
SP
.(làm tròn kết qu đến hàng phn mưi ).
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
P
M
N
D
A
C
B
S
Câu\Mã đề 101
102 103 104
1
C A A B
2 A D C
A
3
D A
D D
4 B B C A
5 B C B
C
6 C C B
C
7
A D
A D
8 B A D B
9 D D A D
10 A B
B A
11 A B C
B
12
B D A
C
1 ĐSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ
2 ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SSSĐ
3
SĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐĐĐ
4
SĐĐĐ SĐĐĐ
ĐĐSĐ
SSĐĐ
1 4,6 1,4
11 -11
2 -7
-13 4,6 1,4
3 0,33
0,67 48 178
4
30
476 0,33 0,67
5
19 -3 17 -1
6 4,8 6,7 4,8 6,7
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 101
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc 3π sang độ ta được kết quả bằng 4
A. 130° B. 2,36° C. 135° D. 150° Câu 2. Cho biết 1 π
cosα = , 0 < α < Tính tanα ? 4 2
A. 15 B. − 15 C. 15 D. 15 −
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. cos(a + b) = cosasinb + sin acosb B. cos(a + b) = cosacosb + sin asinb
C. cos(a + b) = cosasinb −sin acosb D. cos(a + b) = cosacosb −sin asinb
Câu 4. Rút gọn biểu thức sin 2x P = ta được kết quả 1+ cos 2x
A. P = cot x B. P = tan x C. P = 2tan x D. P = 2cot x
Câu 5. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. ( π π π π
− ;0) B. (− ; ) C. (0;π ) D. ( ;π ) 2 2 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =1+ tan x A. π D R \  k2π ,k Z  = + ∈
B. D = R \{kπ,k Z} 2    C. π D R \  kπ ,k Z  = + ∈
D. D = R \{k2π,k Z} 2   
Câu 7. Phương trình 1
cos x = − có các họ nghiệm là 2  2π  π x = + k2π 5  x = + k2π  A. 3 
,k Z B. 6  ,k Z  2π  π x = − + k2π 5  x = − + k2π  3  6  2π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3 
,k Z D. 3  ,k Z  π  π x = + k2π  x = − + k2π  3  3
Câu 8. Cho biết hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y = cos x . Tính số nghiệm của phương trình
2cos x − 3 = 0 trong khoảng ( 2 − π;2π ) ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Trang 1/ 3 – Mã đề 101
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng về sự xác định của mặt phẳng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm cho trước.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng chéo nhau.
D. Qua hai đường thẳng a và b cắt nhau có một và chỉ một mặt phẳng, kí hiệu mp(a, b).
Câu 10. Cho hình tứ diện ABCD ( hình vẽ ). Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABC) và (C )
DA là đường thẳng
A. AC B. AB
C.
BD D. CD
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi E, F lần lượt là trung điểm
của SASC , G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây
đúng về giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (EFG) ?
A. Giao điểm của BC với đường thẳng đi qua G song song với AC
B. Giao điểm của BC với đường thẳng EF
C. Giao điểm của BC với đường thẳng EG
D. BC và mặt phẳng (EFG) không có điểm chung.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc miền
trong của tam giác SCD. Hãy tìm khẳng định đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong các khẳng định sau?
A. Đường thẳng AM và đường thẳng SD cắt nhau
B. Đường thẳng SM và đường thẳng CD cắt nhau
C. Đường thẳng BC và đường thẳng SD song song với nhau.
D. Đường thẳng CM và đường thẳng SD chéo nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết 3 π
sinα = , < α < π . Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai? 5 2 a) cosα < 0 b) 4 cosα = 5 c) 24 sin 2α = − 25 d) π 4 − − 3 3 cos( −α) = . 3 10 π
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 3 cos(x − ) =
, khi đó mỗi mệnh đề sau đúng hay sai? 6 2 a) π π
Phương trình đã cho tương đương cos(x − ) = cos 6 6  π = + π
b) Phương trình đã cho có nghiệm x k2  3 ,k Z  x = π + kc) Trong khoảng ( 3
− π;3π ) phương trình có 5 nghiệm.
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình trên là π x = 3
Câu 3. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 2/ 3 – Mã đề 101
a) Hàm số y = x + cos x là hàm số chẵn
b) Hàm số y = 3sin x có tập giá trị là T = [ 3 − ;3] . c) Hàm số tan x + 2 y =
có tập xác định là: D =  \{kπ , k ∈ }  sin x d) Hàm số 2 y = 2
− cos x + sin x +1có giá trị nhỏ nhất là 9
− và giá trị lớn nhất là 2 8
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA( không
trùng S và A ), hai điểm E F lần lượt là trung điểm của AB BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) EM cắt được SD.
b)
EF / /mp(SAC)
c) Giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng (EMF)là giao điểm của CD với EF
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EMF)và (SAC)là đường thẳng qua điểm M song song với AC.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho sin 1 x = . Biểu thức 2 2
P = sin x + 5cos x có giá trị bằng bao nhiêu? 3 (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười ).
Câu 2. Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 45 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của
quạt là chiều dương . Biết rằng sau 3 giây, quạt quay được một góc có số đo là a π với b , ∗ ∈ ∈, a a b
là phân số tối giản. Tính b a ? b
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là điểm nằm trên cạnh AB thỏa mãn 1
BI = BA. Gọi E là giao điểm của BC và mặt phẳng (SDI ) .Tỉ số EB bằng 3 EC
bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Huyết áp của con người thay đổi liên tục theo thời gian. Giả sử huyết áp tâm trương (huyết
áp trong động mạch khi tim nghỉ ngơi giữa hai lần co bóp) của anh Hùng trong một ngày
được tính theo công thức ( )  π 80 6sin t B t  = + 
trong đó t là số giờ kể từ nửa đêm 12   
(0 ≤ t < 24) và B(t) (mmHg) là huyết áp tâm trương. Gọi x, y lần lượt là thời gian Anh
Hùng có huyết tâm trương thấp nhất và cao nhất trong ngày. Tính 2x y ?
Câu 5. Biết rằng tổng các nghiệm của phương trình sin 2x + cos2x −sin x + 3cos x −1= 0 trên đoạn [ aπ 0;6π ] là , với , ∗ ∈ ∈, a a b là phân số tối giản. b b S
Hãy tính a + b ?
Câu 6. Một khối gỗ có dạng hình chóp N
S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông và SA = SB = SC = SD =12cm . Bác An cần M
cắt khối gỗ đó theo mặt phẳng ( AMNP) như hình vẽ, biết P
SN = 3cm , ( AMNP) // BD . Em hãy tính giúp bác An độ
dài đoạn SP . (làm tròn kết quả đến hàng phần mười ). C B
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu; A D
- Giám thị không giải thich gì thêm.
Trang 3/ 3 – Mã đề 101 TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 102
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc 5π sang độ ta được kết quả bằng 6
A. 150° B. 2,62° C. 135° D. 120° Câu 2. Cho biết 1 π
sinα = , 0 < α < Tính tanα ? 3 2 A. 2 − 2 B. 2 − C. 2 2 D. 2 4 4
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. sin(a + b) = sin acosb + cosasinb B. sin(a + b) = sin acosb − cosasinb
C. sin(a + b) = cosacosb + sin asinb D. sin(a + b) = cosacosb −sinasinb
Câu 4. Rút gọn biểu thức sin 2x P = ta được kết quả 1− cos 2x
A. P = tan x B. P = cot x C. P = 2tan x D. P = 2cot x
Câu 5. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A. (0;π ) B. π π π (− ; ) C. ( π − ;0) D. ( ;π ) 2 2 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =1− cot x A. π π D R \   k2π ,k Z  = + ∈
B. D = R \  + kπ,k Z 2      2 
C. D = R \{kπ,k Z} D. D = R \{k2π,k Z}
Câu 7. Phương trình 1
sin x = − có các họ nghiệm là 2  π  π x = + k2π  x = − + k2π  A. 6 
,k Z B. 6  ,k Z  π  π x = − + k2π 5  x = + k2π  6  6  2π  π x = + k2π  x = − + k2π  C. 3 
,k Z D. 6  ,k Z  2π  π x = − + k2π 7  x = + k2π  3  6
Câu 8. Cho biết hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y = cos x . Tính số nghiệm của phương trình
2cos x + 3 = 0 trong khoảng ( 2 − π;2π ) ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Trang 1/ 3 – Mã đề 102
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng về sự xác định của mặt phẳng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng chéo nhau.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
Câu 10. Cho hình tứ diện ABCD ( hình vẽ ). Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABD) và (BCD) là đường thẳng
A. AB B. BD
C.
AC D. CD
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SASC , P là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào
sau đây đúng về giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (MNP) ?
A. Giao điểm của AB với đường thẳng NP
B. Giao điểm của AB với đường thẳng đi qua P song song với AC
C. Giao điểm của AB với đường thẳng MP
D. AB và mặt phẳng (MNP) không có điểm chung.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc miền
trong của tam giác SBC. Hãy tìm khẳng định đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong các khẳng định sau?
A. Đường thẳng CM và đường thẳng SB chéo nhau.
B. Đường thẳng AM và đường thẳng SB cắt nhau
C. Đường thẳng DC và đường thẳng SB song song với nhau.
D. Đường thẳng SM và đường thẳng BC cắt nhau
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết 2 π
sinα = , < α < π . Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai? 3 2 a) cosα > 0 b) 5 cosα = 3 c) 4 5 sin 2α = − 9 d) π − 5 − 2 3 cos( −α) = . 3 6 π
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 3 sin(x + ) =
, khi đó mỗi mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) π π
Phương trình đã cho tương đương sin(x + ) = sin 3 3 x = k
b) Phương trình đã cho có nghiệm  2π ,k Z x = − + k2π  3 c) Trong khoảng ( 3
− π;3π ) phương trình có 6 nghiệm.
d) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình trên là 4π x = 3
Câu 3. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 2/ 3 – Mã đề 102
a) Hàm số y = 4cos x có tập giá trị là T = [ 4; − 4].
b) Hàm số y =1+ sin x là hàm số lẻ c) Hàm số cot x + 5 π y =
có tập xác định là: D  \  kπ , k  = + ∈ cos  x  2  d) Hàm số 2
y = −sin x − 3cos x + 2 có giá trị nhỏ nhất là 1
− và giá trị lớn nhất là 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SB ( không
trùng S và B ), hai điểm E F lần lượt là trung điểm của AB AD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) FM cắt được SC.
b) EF / /mp(SBD)
c) Giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (EMF)là giao điểm của BC với EF
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EMF)và (SBD)là đường thẳng qua điểm M song song với BD
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho cos 1 x = . Biểu thức 2 2
P = sin x + 5cos x có giá trị bằng bao nhiêu? 3 (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười ).
Câu 2. Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 45 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của
quạt là chiều dương . Biết rằng sau 5 giây, quạt quay được một góc có số đo là a π với b , ∗ ∈ ∈, a a b
là phân số tối giản. Tính b a ? b
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là điểm nằm trên cạnh AD thỏa mãn 1
AI = AD . Gọi E là giao điểm của DC và mặt phẳng (SBI ) . Tỉ số ED bằng 3 EC
bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm không nhuận
được cho bởi một hàm số  π y 4sin (t 60) = − +10 
, với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Gọi a là ngày 178   
có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất và b là ngày có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất trong
năm . Tính a + b ?
Câu 5. Biết rằng tổng các nghiệm của phương trình sin 2x − cos2x −5sin x − cos x + 3 = 0 trên đoạn [ aπ 2 − π ;2π ] là , với , ∗ ∈ ∈, a a b là phân số tối giản. b b S
Hãy tính a b ?
Câu 6. Một khối gỗ có dạng hình chóp N
S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông và SA = SB = SC = SD = 20cm. Bác An cần M
cắt khối gỗ đó theo mặt phẳng ( AMNP) như hình vẽ, P
biết SN = 4cm , ( AMNP)// BD . Em hãy tính giúp bác An
độ dài đoạn SP .(làm tròn kết quả đến hàng phần mười ). C B
---------------------------HẾT------------------------ A D
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm.
Trang 3/ 3 – Mã đề 102 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 C A A B 2 A D C A 3 D A D D 4 B B C A 5 B C B C 6 C C B C 7 A D A D 8 B A D B 9 D D A D 10 A B B A 11 A B C B 12 B D A C 1 ĐSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ 2 ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SSSĐ 3 SĐSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐĐĐ 4 SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ 1 4,6 1,4 11 -11 2 -7 -13 4,6 1,4 3 0,33 0,67 48 178 4 30 476 0,33 0,67 5 19 -3 17 -1 6 4,8 6,7 4,8 6,7
Document Outline

  • mã đề 101.
  • mã đề 102
  • đáp án toán 11 giữa kì 1
    • Sheet để trống
    • Dữ liệu