Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1 /3Mã đ 101
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đổi sang đơn vị radian góc có số đo
216°
ta được
A.
4
3
π
. B.
6
5
π
. C.
3
5
π
. D.
7
6
π
.
Câu 2. Phương trình
sin
2
=
x
m
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
[ ]
2; 2m ∈−
. B.
. C.
11
;
22
m

∈−


. D.
m
.
Câu 3. Cho dãy số
(
)
,
n
u
biết
25
.
54
+
=
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 6.
Câu 4. Tp xác định của hàm s
sin
1 cos
=
x
y
x
là:
A.
\|
2
π

=



k
Dk
. B.
{ }
\ 2|
π
= D kk
.
C.
{ }
\|
π
= D kk
. D.
\|
2
π
π

= +∈


D kk
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình nh hành. Gọi
M
,
I
lần lượt trung điểm của
SA
,
BC
, điểm
G
nằm giữa
S
I
sao cho
3
5
=
SG
SI
. Giao điểm của đường thẳng
MG
với mặt phẳng
( )
ABCD
A. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
AB
.
B. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
AI
.
C. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
BC
.
D. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
CD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượttrung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
đường thẳng
A.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
). B.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
C.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). D.
SD
.
Câu 7. Cho mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
( )
α
d
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
α
∩=dA
( )
α
d
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu
( )
//
α
d
thì trong
( )
α
tồn tại đường thẳng
sao cho
// d
.
C. Nếu
( )
// ;
α
d cc
thì
( )
//
α
d
.
D. Nếu
( )
//
α
d
( )
α
b
thì
//bd
.
Mã đề 101
Trang 2 /3Mã đ 101
Câu 8. Công thức nào sau đây đúng?
A.
( )
cos cos
αα
−=
. B.
cos sin .
2
π
αα

+=


C.
( )
sin sin .
πα α
+=
D.
cos sin .
2
π
αα

−=


Câu 9. Phương trình
cot 3
3
π

+=


x
có nghiệm là :
A.
( )
.
3
π
π
=+∈x kk
B.
( )
.
π
= xk k
C.
( )
.
6
π
π
=+∈x kk
D.
( )
6
.
π
π
=−+ x kk
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB. Giao
điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM và SO. B. Giao điểm của DM và AC.
C. Giao điểm của DM và SC. D. Giao điểm của DM và SA.
Câu 11. Cho
α
thỏa mãn
3
2
π
πα
<<
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A.
cos 0.
α
<
B.
sin 0.
α
>
C.
cot 0.
α
<
D.
tan 0.
α
<
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
31
cos c
os sin
32 2
π

−=


x xx
. B.
31
cos c
os sin
32 2
π

−= +


x xx
.
C.
13
cos c
os sin
32 2
π

−= +


x xx
. D.
13
cos c
os sin
32 2
π

−=


x xx
.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
Câu 14. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2.=
n
n
u
B.
( )
2.=
n
n
u
C.
2
.
3
=
n
n
u
D.
3
.=
n
u
n
Câu 15. Công thức lượng giác nào dưới đây đúng?
A.
1
cos cos cos .cos
22 2
+−

+=


ab ab
ab
. B.
( ) ( )
1
cos cos cos .cos
2
+= + a b ab ab
.
C.
( ) ( )
cos cos 2cos .cos+= + a b ab ab
. D.
cos cos 2cos .cos
22
+−

+=


ab ab
ab
.
Câu 16. Phương trình có nghiệm là:
A.
( )
2
3
;
3
2 2 .
ππ
ππ
=+=+ x kx k k
B.
( )
3
.
π
π
=−+ x kk
C.
( )
4
2; 2
3
.
3
ππ
ππ
=−+ = + x kx k k
D.
( )
.
3
π
π
=+∈x kk
PHN II. Trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho t diện ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AC, BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao
cho BP = 2PD. Khi đó :
a)
( )
//MN ABD
.
3 tan 0x+=
Trang 3 /3Mã đ 101
b)
//MP CD
.
c) Gi
( )
= I CD MNP
, ba điểm I, N, P thẳng hàng.
d) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MNP
( )
ABD
là đưng thng qua điểm P song song
với AB.
Câu 2: Cho
3
sin
5
α
=
90 180
α
°< < °
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
4
cos .
5
α
=
b)
22
sin 2 cos 2 2
αα
+=
c)
2
sin 3 sin
3sin
2cos 1
αα
α
α
=
d) Biểu thức
(
)
cot 2 tan
tan 3tan 90
αα
αα
−−
= =
+ °−
a
E
b
(với
a
b
là phân số ti gin
*
, ab
).
Khi đó
55+=ab
.
PHN III. Trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2
Câu 1: Mt vn động viên bắn súng nằm trên mặt đất theo phương vuông góc với mt bc tưng thng
đứng để ngm bn các mục tiêu khác nhau trên bức ờng đó. Vận động viên bắn trúng một mc tiêu
cách mt đt
30m
ti một góc ngắm (góc hp bi phương ngắm với phương ngang). Nếu vn gi nguyên
phương nằm bắn đó giảm góc ngắm đi mt na thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mt đt
12m
. Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường. (Kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số:
cos 2 2cos 4=−+
yxx
có giá trị ln nhất và giá trị nh nht lần lượt là
M
m
.
Tính tích
.Mm
?
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho
5
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Tính giá trị của
cos
α
tan 2
α
.
Câu 2: a) Giải phương trình:
3
cos5
2
=x
.
b) Tìm nghiệm của phương trình:
5
tan 1
π

+=


x
trên đoạn
[ ]
;2
ππ
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca
AB CD.
a) Chứng minh rằng:
(
)
//MN SBC
.
b) Gi
12
;GG
ln lượt là trọng tâm các tam giác ACD và tam giác SCD.
Chứng minh
( )
12
//G G SAC
.
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Trang 1 /3Mã đ 102
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
.
3
=
n
n
u
B.
3
.=
n
u
n
C.
( )
2.=
n
n
u
D.
2.=
n
n
u
Câu 2. Công thức lượng giác nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
cos cos 2 cos .cos+= + a b ab ab
. B.
cos cos 2 cos .cos
22
+−

+=


ab ab
ab
.
C.
( ) ( )
1
cos cos cos .cos
2
+= + a b ab ab
. D.
1
cos cos cos .cos
22 2
+−

+=


ab ab
ab
.
Câu 3. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
25
.
54
+
=
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượttrung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của
( )
SMN
( )
SAC
đường thẳng
A.
SD
. B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). D.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
Câu 5. Phương trình
sin
2
=
x
m
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
[ ]
2; 2m ∈−
. B.
m
. C.
11
;
22
m

∈−


. D.
[ ]
1;1m ∈−
.
Câu 6. Cho
α
thỏa mãn
3
2
π
πα
<<
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A.
cos 0.
α
<
B.
cot 0.
α
<
C.
sin 0.
α
>
D.
tan 0.
α
<
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 8. Phương trình có nghiệm là:
A.
( )
3
.
π
π
=−+ x kk
B.
( )
.
3
π
π
=+∈x kk
C.
( )
4
2; 2
3
.
3
ππ
ππ
=−+ = + x kx k k
D.
( )
2
3
;
3
2 2 .
ππ
ππ
=+=+ x kx k k
Câu 9. Tp xác định ca hàm s
sin
1 cos
=
x
y
x
là:
A.
\|
2
π
π

= +∈


D kk
. B.
{ }
\ 2|
π
= D kk
.
3 tan 0x+=
Mã đề 102
Trang 2 /3Mã đ 102
C.
{ }
\|
π
= D kk
. D.
\|
2
π

=



k
Dk
.
Câu 10. Cho mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
( )
α
d
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//
α
d
( )
α
b
thì
//bd
.
B. Nếu
( )
//
α
d
thì trong
( )
α
tồn tại đường thẳng
sao cho
//
d
.
C. Nếu
( )
// ;
α
d cc
thì
(
)
//
α
d
.
D. Nếu
( )
α
∩=dA
( )
α
d
thì
d
d
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB. Giao
điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM và SA. B. Giao điểm của DM và SO.
C. Giao điểm của DM và AC. D. Giao điểm của DM và SC.
Câu 12. Phương trình
cot 3
3
π

+=


x
có nghiệm là :
A.
( )
.
3
π
π
=+∈x kk
B.
( )
.
π
= xk k
C.
( )
.
6
π
π
=+∈
x kk
D.
( )
6
.
π
π
=−+ x kk
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành. Gọi
M
,
I
lần lượt là trung điểm của
SA
,
BC
, điểm
G
nằm giữa
S
I
sao cho
3
5
=
SG
SI
. Giao điểm của đường thẳng
MG
với mặt phẳng
(
)
ABCD
A. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
CD
.
B. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
BC
.
C. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
AI
.
D. Giao điểm của đường thẳng
MG
và đường thẳng
AB
.
Câu 14. Đổi sang đơn vị radian góc có số đo
216°
ta được
A.
3
5
π
. B.
7
6
π
. C.
4
3
π
. D.
6
5
π
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
13
cos cos sin
32 2
π

−= +


x xx
. B.
31
cos cos sin
32 2
π

−=


x xx
.
C.
13
cos cos sin
32 2
π

−=


x xx
. D.
31
cos cos sin
32 2
π

−= +


x xx
.
Câu 16. Công thức nào sau đây đúng?
A.
cos sin .
2
π
αα

−=


B.
( )
cos cos
αα
−=
C.
cos sin .
2
π
αα

+=


D.
( )
sin sin .
πα α
+=
PHN II. Trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AC, BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao
cho BP = 2PD. Khi đó :
a)
//MP CD
.
b)
( )
//
MN ABD
.
Trang 3 /3Mã đ 102
c) Gi
( )
= I CD MNP
, ba điểm I, N, P thẳng hàng.
d) Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
MNP
(
)
ABD
đường thẳng qua P song song vi
AB.
Câu 2: Cho
3
sin
5
α
=
90 180
α
°< < °
. Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
a)
4
cos .
5
α
=
b)
22
sin 2 cos 2 2
αα
+=
c)
2
sin 3 sin
3sin
2 cos 1
αα
α
α
=
d) Biểu thức
( )
cot 2 tan
tan 3tan 90
αα
αα
−−
= =
+ °−
a
E
b
(vi
a
b
là phân số tối gin
*
, ab
).
Khi đó
55+=ab
.
PHN III. Trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2
Câu 1: Mt vn động viên bắn súng nằm trên mặt đất theo phương vuông góc với một bức tường thẳng
đứng để ngm bn các mục tiêu khác nhau trên bức ờng đó. Vận động viên bắn trúng một mc tiêu
cách mt đt
30m
tại một góc ngắm (góc hp bi phương ngắm với phương ngang). Nếu vn gi nguyên
phương nằm bắn đó giảm góc ngắm đi mt na thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mt đt
12m
. Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường. (Kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số:
cos 2 2cos 4=−+yxx
có giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất lần lượt là
M
m
.
Tính tích
.Mm
?
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho
3
cos
4
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Tính giá trị ca
sin
α
tan 2
α
Câu 2: a) Giải phương trình:
1
sin 6
2
=x
.
b) Tìm nghiệm ca phương trình:
4
tan 3
π

−=


x
trên đoạn
[ ]
0;3
π
.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm ca
AB CD.
a) Chứng minh rằng:
( )
//IK SAD
.
b) Gi
12
;GG
lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD SCD. Chứng minh
( )
12
//G G SBD
.
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Phần
I II III
Số câu
16
2 2
Câu\Mã đề
101 102
103 104
105 106 107 108
1
B D
A B
B C C B
2
B B
C
B A B B D
3
A B
B A D A C B
4
B B A C B C B C
5
B D A A D D C D
6
A A C D B A C A
7
D
D B A D B D C
8
D
A B B D B C B
9
D
B C D D B D C
10
A
A B B A A B C
11
A B C A C C C
C
12
C D
D D
A
A C B
13
A C B D
A C A
D
14
A D A B B C A D
15
D A A B
A C D D
16
B A C A
C B B B
1
DSDD SDDD DSDD SDDD DSDD SDDD DSDD SDDD
2
DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS
1
26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8
2
17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5
1
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lp: 11
Phần IV. Tự luận
ĐỀ 1
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
1.0 đ
Cho
5
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Tính giá trị của biểu thức
1.0
Ta có
2
22
5
13 169
144
cos 1 sin 1
αα

=−=−=


3
cos
c
1
os
12
13
2
1
α
α
=
=
0.25
Do
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
. Vậy
12
cos
13
α
=
0.25
Khi đó
sin 5
tan
cos 12
α
α
α
= =
0.25
2
2 tan 120
tan 2
1 tan 119
α
α
α
= =
0.25
Câu 2
1.0 đ
a)
Giải phương trình sau:
3
cos5
2
x
=
0.5
3
cos5 cos5 cos
26
52
6
xx
xk
π
π
π
=⇔=
=±+
0.25
(
)
2
30 5
k
xk
ππ
⇔=± +
0.25
b)
Tìm nghiệm của phương trình:
tan 1
5
x
π

+=


trên đoạn
[ ]
;2
ππ
0.5
( )
tan 1 tan t
2
55
5
an
4
4
0
xx
xk
x kk
π ππ
ππ
π
π
π
 
+= +=
 
 
⇔+ = +
=+
0.25
Do
[ ]
;2x
ππ
∈−
nên
21 39
2
20 20 20
kk
π
π ππ
−≤ +
Mà k nguyên nên
{ }
1, 0,1k ∈−
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn là
19 21
;;
20 20 20
ππ π
0.25
Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là
1.0
2
1.0 đ
trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng:
( )
//MN SBC
.
b) Gọi
12
;
GG
lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và tam giác
SCD. Chứng minh
( )
12
//G G SAC
.
G2
O
A
B
D
C
S
M
N
E
G1
VẼ HÌNH
+) Do ABCD là hình bình hành và M, N lần lượt là trung điểm của AB,
CD nên
MN //BC
0.25
+) Có
( )
( )
( )
⊂⇒
MN //BC
BC SBC MN // SBC
MN SBC
0.25
+ Theo tính chất trọng tâm tam giác ta có
12
12
1
3
= =
NG NG
G G //SA
NA NS
0.25
+) Có
( )
( )
( )
12
12
12
⊂⇒
G G //SA
SA SAC G G // SAC
G G SAC
0.25
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 2
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
1.0 đ
Cho
3
cos
4
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Tính giá trị của
sin
α
tan 2
α
1.0
Ta có
2
22
1 cos 1
6
37
sin
41
αα

= =−=


7
4
7
sin
4
sin
α
α
=
=
0.25
3
Do
3
2
2
π
απ
<<
nên
sin 0
α
<
. Vậy
7
sin
4
α
=
0.25
Khi đó
sin 7
tan
cos 3
α
α
α
= =
0.25
2
2 tan
tan 2 3 7
1 tan
α
α
α
= =
0.25
Câu 2
1.0 đ
a)
Giải phương trình sau:
1
sin 6
2
x
=
0.5
1
sin 6 sin 6 sin
26
62
6
5
62
6
xx
xk
xk
π
π
π
π
π
=⇔=
= +
= +
0.25
( )
( )
36 3
5
36 3
k
xk
k
xk
ππ
ππ
=+∈
=+∈
0.25
b)
Tìm nghiệm của phương trình:
tan 3
4
x
π

−=


trên đoạn
[ ]
;2
ππ
0.5
( )
tan 3 tan tan
3
3
7
12
44
4
xx
xk
x kk
π ππ
ππ
π
π
π
 
−= −=
 
 
⇔− = +
=+∈
0.25
Do
[ ]
0;3x
π
nên
7 7 29
03
12 12 12
kk
π
ππ
+≤⇔
Mà k nguyên nên
{ }
0,1, 2k
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn là
7 19 31
;;
12 12 12
π ππ
0.25
Câu 3
1.0 đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là
trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng:
( )
//IK SAD
b) Gọi
12
;
GG
lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDSCD. Chứng
minh
( )
12
//G G SBD
1.0
4
VẼ HÌNH
+) Do ABCD là hình bình hành và I, K lần lượt là trung điểm của AB,
CD nên
IK //AD
0.25
+) Có
( )
( )
(
)
⊂⇒
IK //AD
AD SAD IK // SAD
IK SAD
0.25
Theo tính chất trọng tâm tam giác ta có
12
12
1
3
= =
KG KG
G G //SB
KB KS
0.25
+) Có
( )
(
)
( )
12
12
12
⊂⇒
G G //SB
SB SBD G G // SBD
G G SBD
0.25
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 101
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi sang đơn vị radian góc có số đo 216° ta được A. 4π . B. 6π . C. 3π . D. 7π . 3 5 5 6
Câu 2. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi 2 1 1 A. m ∈[ 2; − 2] . B. m∈[ 1; − ] 1 . C. m  ;  ∈ −  . D. m ∈  . 2 2  
Câu 3. Cho dãy số (u biết 2n + 5 u =
Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n . n ) , 5n − 4 12 A. 8. B. 9. C. 10. D. 6.
Câu 4. Tập xác định của hàm số sin = x y là: 1− cos x A. kπ D  \  |  = k ∈ .
B. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2    C. D π
=  \{kπ | k ∈ }  . D. D  \  kπ |  = + k ∈ . 2   
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , I lần lượt là trung điểm của SA,
BC , điểm G nằm giữa S I sao cho SG 3
= . Giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng SI 5 ( ABCD) là
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AB .
B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AI .
C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là đường thẳng
A. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ). B. SF ( F là trung điểm của CD ).
C. SK ( K là trung điểm của AB ). D. SD .
Câu 7. Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng d ⊄ (α ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d ∩(α ) = Ad′ ⊂ (α ) thì d d′ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Nếu d // (α ) thì trong (α ) tồn tại đường thẳng ∆ sao cho ∆ // d .
C. Nếu d // c; c ⊂ (α ) thì d // (α ) .
D. Nếu d // (α ) và b ⊂ (α ) thì b // d . Trang 1 /3– Mã đề 101
Câu 8. Công thức nào sau đây đúng? A. cos( α  π − ) = −cosα . B. cos α  + =   sinα.  2  C. sin (π  π +α ) = sinα. D. cos α  − =   sinα.  2 
Câu 9. Phương trình  π cot  x + =   3 có nghiệm là :  3  A. π
x = + kπ (k ∈)
. B. x = kπ (k ∈) . 3 C. π π
x = + kπ (k ∈) .
D. x = − + kπ (k ∈) . 6 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB. Giao
điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM và SO.
B. Giao điểm của DM và AC.
C. Giao điểm của DM và SC.
D. Giao điểm của DM và SA. π
Câu 11. Cho α thỏa mãn 3 π < α <
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. 2
A. cosα < 0.
B. sinα > 0.
C. cotα < 0. D. tanα < 0.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  π  3 1  π cos x − = cos x −    sin x . B. 3 1 cos x − = cos x +   sin x .  3  2 2  3  2 2 C.  π  1 3  π cos x − = cos x +    sin x . D. 1 3 cos x − = cos x −   sin x .  3  2 2  3  2 2
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
Câu 14. Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n
A. u = 2 .n B. u = ( 2 − )n C. 2 u = D. 3 u = n . n . n . n 3n n
Câu 15. Công thức lượng giác nào dưới đây đúng? A. 1 cos cos cos a + b a b a b 1  .cos −  + = .
B. cos a + cosb = cos(a + b).cos(a b). 2 2  2      2
C. cos a + cosb = 2cos(a + b).cos(a b). D. cos cos
2cos a + b a b a b .cos −  + =  . 2  2     
Câu 16. Phương trình 3 + tan x = 0 có nghiệm là: A. π 2π π
x = + k2π; x = + k2π ( k ∈).
B. x = − + kπ (k ∈) . 3 3 3 C. π 4π π
x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈).
D. x = + kπ (k ∈) . 3 3 3
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao
cho BP = 2PD. Khi đó :
a) MN // ( ABD) . Trang 2 /3– Mã đề 101 b) MP//CD .
c) Gọi I = CD ∩(MNP) , ba điểm I, N, P thẳng hàng.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và ( ABD)là đường thẳng qua điểm P và song song với AB. Câu 2: Cho 3
sinα = và 90° < α <180° . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: 5 a) 4 cosα − = . 5 b) 2 2 sin 2α + cos 2α = 2
c) sin 3α − sinα = 3sinα 2 2cos α −1 α − α d) Biểu thức cot 2 tan − = = a E
(với a là phân số tối giản và * a,b∈ ). tanα + 3tan (90° −α ) b b
Khi đó a + b = 55 .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất theo phương vuông góc với một bức tường thẳng
đứng để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau trên bức tường đó. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu
cách mặt đất 30m tại một góc ngắm (góc hợp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu vẫn giữ nguyên
phương nằm bắn đó và giảm góc ngắm đi một nửa thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mặt đất
12m. Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường. (Kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số: y = cos 2x − 2cos x + 4 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M m .
Tính tích M.m ? PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho 5 π sinα =
và < α < π . Tính giá trị của cosα và tan 2α . 13 2
Câu 2: a) Giải phương trình: 3 cos5x = . 2
b) Tìm nghiệm của phương trình:  π tan  x + =   1 trên đoạn [ π − ;2π ].  5 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng: MN // (SBC) .
b) Gọi G ; G lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và tam giác SCD. 1 2
Chứng minh G G // SAC . 1 2 ( )
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 3 /3– Mã đề 101 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 102
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n A. 2 u = B. 3 u = C. u = ( 2 − )n D. u = n 2 .n n . n . n . 3n n
Câu 2. Công thức lượng giác nào dưới đây đúng?
A. cos a + cosb = 2cos(a + b).cos(a b). B. cos cos
2cos a + b a b a b .cos −  + =  . 2  2      C. 1 cos  a + b   a
a + cosb = cos(a + b).cos(a b). D. 1 cos cos cos b a b  .cos  + = . 2 2 2  2     
Câu 3. Cho dãy số (u biết 2n + 5 u =
Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n . n ) , 5n − 4 12 A. 10. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là đường thẳng A. SD .
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SK ( K là trung điểm của AB ).
D. SF ( F là trung điểm của CD ).
Câu 5. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi 2 1 1 A. m ∈[ 2; − 2] .
B. m ∈  . C. m  ;  ∈ −  . D. m∈[ 1; − ] 1 . 2 2   π
Câu 6. Cho α thỏa mãn 3 π < α <
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. 2
A. cosα < 0.
B. cotα < 0.
C. sinα > 0. D. tanα < 0.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 8. Phương trình 3 + tan x = 0 có nghiệm là: A. π π
x = − + kπ (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈) . 3 3 C. π 4π π π
x = − + k2π; x = + k2π (k ∈ 2 ).
D. x = + k2π; x = + k2π ( k ∈). 3 3 3 3
Câu 9. Tập xác định của hàm số sin = x y là: 1− cos x A. π D  \  kπ |  = + k ∈ .
B. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2    Trang 1 /3– Mã đề 102 C. Dkπ
=  \{kπ | k ∈ }  . D. D  \  |  = k ∈ . 2   
Câu 10. Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng d ⊄ (α ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d // (α ) và b ⊂ (α ) thì b // d .
B. Nếu d // (α ) thì trong (α ) tồn tại đường thẳng ∆ sao cho ∆ // d .
C. Nếu d // c; c ⊂ (α ) thì d // (α ) .
D. Nếu d ∩(α ) = Ad′ ⊂ (α ) thì d d′ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SB. Giao
điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM và SA.
B. Giao điểm của DM và SO.
C. Giao điểm của DM và AC.
D. Giao điểm của DM và SC.
Câu 12. Phương trình  π cot  x + =   3 có nghiệm là :  3  A. π
x = + kπ (k ∈) .
B. x = kπ (k ∈) . 3 C. π π
x = + kπ (k ∈) .
D. x = − + kπ (k ∈) . 6 6
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , I lần lượt là trung điểm của SA ,
BC , điểm G nằm giữa S I sao cho SG 3
= . Giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng SI 5 ( ABCD) là
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CD .
B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC .
C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AI .
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AB .
Câu 14. Đổi sang đơn vị radian góc có số đo 216° ta được A. 3π . B. 7π . C. 4π . D. 6π . 5 6 3 5
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  π  1 3  π cos x − = cos x +    sin x . B. 3 1 cos x − = cos x −   sin x .  3  2 2  3  2 2 C.  π  1 3  π cos x − = cos x −    sin x . D. 3 1 cos x − = cos x +   sin x .  3  2 2  3  2 2
Câu 16. Công thức nào sau đây đúng? A.  π cos α  − =   sinα. B. cos( α − ) = −cosα  2  C.  π cos α  + =   sinα.
D. sin (π +α ) = sinα.  2 
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao
cho BP = 2PD. Khi đó : a) MP//CD .
b) MN // ( ABD) . Trang 2 /3– Mã đề 102
c) Gọi I = CD ∩(MNP) , ba điểm I, N, P thẳng hàng.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và ( ABD)là đường thẳng qua P và song song với AB. Câu 2: Cho 3
sinα = và 90° < α <180° . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: 5 a) 4 cosα − = . 5 b) 2 2 sin 2α + cos 2α = 2
c) sin 3α − sinα = 3sinα 2 2cos α −1 α − α d) Biểu thức cot 2 tan − = = a E
(với a là phân số tối giản và * a,b∈ ). tanα + 3tan (90° −α ) b b
Khi đó a + b = 55 .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất theo phương vuông góc với một bức tường thẳng
đứng để ngắm bắn các mục tiêu khác nhau trên bức tường đó. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu
cách mặt đất 30m tại một góc ngắm (góc hợp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu vẫn giữ nguyên
phương nằm bắn đó và giảm góc ngắm đi một nửa thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mặt đất
12m. Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường. (Kết quả được làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số: y = cos 2x − 2cos x + 4 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M m .
Tính tích M.m ? PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho 3 π
cosα = và 3 < α < 2π . Tính giá trị của sinα và tan 2α 4 2
Câu 2: a) Giải phương trình: 1 sin 6x = . 2
b) Tìm nghiệm của phương trình:  π tan  x − =   3 trên đoạn [0;3π ] .  4 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng: IK // (SAD).
b) Gọi G ; G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDSCD. Chứng minh G G // SBD . 1 2 ( ) 1 2
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 3 /3– Mã đề 102 Phần I II III Số câu 16 2 2 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B D A B B C C B 2 B B C B A B B D 3 A B B A D A C B 4 B B A C B C B C 5 B D A A D D C D 6 A A C D B A C A 7 D D B A D B D C 8 D A B B D B C B 9 D B C D D B D C 10 A A B B A A B C 11 A B C A C C C C 12 C D D D A A C B 13 A C B D A C A D 14 A D A B B C A D 15 D A A B A C D D 16 B A C A C B B B 1
DSDD SDDD DSDD SDDD DSDD SDDD DSDD SDDD 2
DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS DSSS 1 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 26,8 2 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5 17,5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lớp: 11 Phần IV. Tự luận ĐỀ 1 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 Cho 5 π sinα =
và < α < π . Tính giá trị của biểu thức 1.0 1.0 đ 13 2  12 0.25 2 cosα =  Ta có 2 2  5  144 cos α =1− sin α =1− = 13  ⇒  13    169 c 1 os 2 α = −  3 1
Do π < α < π nên cosα < 0 . Vậy 12 cosα = − 0.25 2 13 Khi đó sinα 5 tanα − = = 0.25 cosα 12 2 tanα 120 tan 2α − = = 0.25 2 1− tan α 119 Câu 2 0.5
1.0 đ a) Giải phương trình sau: 3 cos5x = 2 3 π 0.25 cos5x = ⇔ cos5x = cos 2 6 π
⇔ 5x = ± + k2π 6 π k2π ⇔ x = ± + (k ∈) 0.25 30 5
b) Tìm nghiệm của phương trình:  π 0.5 tan x  + =   1 trên đoạn [ π − ;2π ]  5   π   π  π 0.25 tan x + = 1 ⇔ tan x + =     tan  5   5  4 π π ⇔ x + = + kπ 5 4π ⇔ x = + kπ (k ∈) 20 Do π x ∈[ π − ;2π ] nên 21 39 π kπ 2π − − ≤ + ≤ ⇔ ≤ k ≤ 0.25 20 20 20
Mà k nguyên nên k ∈{ 1, − 0, } 1 19 − π π 21π
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn là ; ; 20 20 20 Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là 1.0 1 1.0 đ
trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng: MN // (SBC) .
b) Gọi G ; G lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và tam giác 1 2
SCD. Chứng minh G G // SAC . 1 2 ( ) S E G2 A D M G1 O N B C VẼ HÌNH 0.25
+) Do ABCD là hình bình hành và M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD nên MN //BC +) Có 0.25 MN //BCBC (SBC)  ⊂
 ⇒ MN // (SBC) MN (SBC) ⊄ 
+ Theo tính chất trọng tâm tam giác ta có 0.25 1 NG 2 NG 1 = = ⇒ 1 G 2 G //SA NA NS 3 +) Có 0.25 G G //SA  1 2 SA (SAC)  ⊂  ⇒ 1 G 2 G // (SAC)  1 G 2 G ⊄ (SAC)
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 2 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 π 1.0 1.0 đ Cho 3
cosα = và 3 < α < 2π . Tính giá trị của sinα và tan 2α 4 2  7 0.25 2 sinα = Ta có 2 2 α =1− cos α =1  3  7 sin − = 4  ⇒  4    6 1  7 sinα = −  4 2 0.25
Do 3π < α < 2π nên sinα < 0. Vậy 7 sinα = − 2 4 0.25 Khi đó sinα − 7 tanα = = cosα 3 2 tanα tan 2α = = 3 − 7 0.25 2 1− tan α Câu 2 Giải phương trình sau: 1 sin 6x = 0.5 1.0 đ a) 2 1 π sin 6x 0.25 = ⇔ sin 6x = sin 2 6  π 6x = + k2π  6 ⇔  5π 6x = + k2π  6  π kπ 0.25 x = + (k ∈)  36 3 ⇔   5π kπ x = + (k ∈)  36 3
b) Tìm nghiệm của phương trình:  π tan 0.5 x  − =   3 trên đoạn [ π − ;2π ]  4   π   π  π 0.25 tan x − = 3 ⇔ tan x − =     tan  4   4  3 π π
x − = + kπ 4 3 7π ⇔ x = + kπ (k ∈) 12 Do π x ∈[0;3π ] nên 7 7 29 0 kπ 3π − ≤ + ≤ ⇔ ≤ k ≤ 0.25 12 12 12
Mà k nguyên nên k ∈{0,1, } 2 7π 19π 31π
Vậy phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn là ; ; 12 12 12 Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là 1.0 1.0 đ
trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng: IK // (SAD)
b) Gọi G ; G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDSCD. Chứng 1 2
minh G G // SBD 1 2 ( ) 3 VẼ HÌNH 0.25
+) Do ABCD là hình bình hành và I, K lần lượt là trung điểm của AB, CD nên IK //AD +) Có 0.25 IK //ADAD (SAD) ⊂
 ⇒ IK // (SAD) IK (SAD)  ⊄ 
Theo tính chất trọng tâm tam giác ta có 0.25 1 KG 2 KG 1 = = ⇒ 1 G 2 G //SB KB KS 3 +) Có 0.25 G G //SB  1 2 SB (SBD)  ⊂  ⇒ 1 G 2 G // (SBD)  1 G 2 G ⊄ (SBD)
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Toán 11- GK1- Mã 101
  • Toán 11- GK1- Mã 102
  • Toán 11_Đáp án trắc nghiệm KTGKI 2024-2025 (mẫu chấm)
    • GK1- Toan 11
  • Toán 11- Đáp án Tự luận KT GKI -2024-2025
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11