Đề giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm (07 điểm) + 03 câu tự luận (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 – 102 – 103 – 104.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Trên hình vẽ dưới đây, điểm M biểu diễn của cung có số đo x
A.
2
3
xk
,
k
. B.
3
xk
,
k
. C.
3
xk

,
k
. D.
,
k
.
Câu 2: S đo theo đơn vị rađian ca góc
72
A.
3
5
. B.
3
7
. C.
2
5
D.
5
7
.
Câu 3: Có bao nhiêu điểm
M
trên đưng trn định hướng gc
A
tha mn
62
k
AM


,
?k
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 4: Cho
thuộc góc phần tư thứ III của đường trn lượng giác. Khẳng định nào đúng?
A.
sin 0; cos 0

. B.
sin 0; cos 0

.
C.
sin 0; cos 0

. D.
sin 0; cos 0

.
Câu 5 : Một chiếc đồng hồ kim chỉ giờ
OP
chỉ số 3 kim phút
OG
chỉ số
12
. Tìm số đo
của góc lượng giác
,OP OG
.
A.
00
90 360 ,kk
. B.
.,18090
00
Zkk
C.
00
270 360 ,kk
. D.
00
90 360 ,kk
.
Câu 6: Khẳng định o sau đây là sai?
A.
( ) sin .sin .cos a b a b cosa cosb
. B.
( ) sin .sin .cos a b a b cosa cosb
.
C.
sin( ) sin . .sina b a cosb cosa b
. D.
sin( ) sin . .sina b a cosb cosa b
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
sin 2 sin cos
2
B.
sin2 2sin cos
C.
sin2 sin cos
D.
22
s 2 cos sin .in a a a
Câu 8: Cho
2
sin
3

. Tính
cos2
bng
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
tan .yx
D.
cot .yx
Mã đề 101/2
Câu 10: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
tanyx
. B.
cosyx
. C.
cotyx
. D.
sinyx
.
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
y cosx
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
ca hàm s.
2 os
1 os
cx
y
cx
.
A.
\ 2 ,
2
D k k



. B.
\ 2 ,D k k
.
C.
\ 2 ,D k k

. D.
\ 2 ,
2
D k k



.
Câu 13: Công thức nghiệm của phương trình
cos cosx
A.
2
;
2
xk
k
xk


B.
;
xk
k
xk


.
C.
;
xk
k
xk



. D.
2
;
2
xk
k
xk



.
Câu 14: Nghim của phương trình
tan tanx
A.
x k k

B.
2x k k

C.
x k k

D.
2x k k

Câu 15: Nghiệm của phương trình
1
cos(x 15 )
2
o

A.
75 360
135 360
xk
xk
,
k
. B.
60 360
60 360
xk
xk
,
k
.
C.
45 360
45 360
xk
xk
,
k
. D.
75 360
45 360
xk
xk
,
k
.
Câu 16: Cho phương trình
1
sin2
2
x
, số nghiệm của phương trình thuộc khoảng
0;
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17: y s nào dưới đây là dy số hu hn?
A. Dãy các s nguyên t lớn hơn 10. B. Dãy các s t nhiên chn nh hơn 50.
C. Dãy các s t nhiên chia hết cho 5. D. Dãy các s chính phương.
Câu 18: Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát là
1 3 .
n
un
Năm số hạng đầu ca dãy s đ cho
A.
2; 5; 8; 11; 14.
B.
2; 1; 4; 7; 10.
C.
1; 5; 8; 11; 14.
D.
2;1;4;7;10.
Câu 19: Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát là
2
3.
n
un
Hi
22
là số hạng thứ mấy ?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 20: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy so là dãy s gim?
A.
1
n
n
u
n
. B.
3
n
un
. C.
2
n
un
. D.
2
n
un
.
Mã đề 101/3
Câu 21: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy so b chn?
A.
2
.
n
un
B.
2.
n
n
u
C.
2024
n
u
n

D.
1.
n
un
Câu 22: Dy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
8;6;4;2;0.
B.
4;6;10;16;26.
C.
4;6;2;8;4.
D.
3;5;7;9;10.
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u
, biết
12
2, 6uu
. Công sai của cấp số cộng
A.
6.d
B.
16.d
C.
10.d
D.
4.d
Câu 24: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2u
, công sai
3d
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
1
23
n
n
u

. B.
31
n
un
. C.
1
2.3
n
n
u
. D.
31
n
un
.
Câu 25: Cho cấp số cộng
n
u
1
1u
2
3u
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
7.
D.
5.
Câu 26: Cho cấp số cộng số hạng đầu
1
1.u
công sai
2.d
S 33 là s hạng thứ my ca
cp s cng ?
A.
17.
B.
16.
C.
18.
D.
32.
Câu 27: Dy số 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 3.
C. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 3. D. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 28: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
1u
2
2u 
. Công bội của cấp số nhân đ cho là
A.
1
2
q
. B.
2q
. C.
2q 
. D.
1
2
q 
.
Câu 29: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
1
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
81.u
B.
6
1
.
81
u
C.
6
1
.
81
u
D.
6
81.u
Câu 30: Cho cấp số nhân
n
u
1
2u
4
16.u
Tìm công bi
.q
?
A.
2
2
q
q
B.
2.q
C.
2.q
D.
1
2
1
2
q
q
Câu 31: Đo chiều cao (
cm
) của
500
học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiu cao
150;154
154;158
158;162
162;166
166;170
170;174
S hc sinh
35
45
100
165
100
55
Xác định độ dài của mỗi nhóm là bao nhiêu ?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.500.
Câu 32: Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca 42 em hc sinh khi 11 thu được mu
s liu ghép nhóm sau:
S hc sinh xem ti vi t
20
phút đến dưới
40
phút là
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
5
.
Mã đề 101/4
Câu 33: Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong
30
ngày, ta có bảng số liệu sau:
Số ngày có nhiệt độ dưới
0
28 C
A.
10
. B.
9
. C.
19
. D.
3
.
Câu 34: Ngưi ta ghi li tui th ca mt s con ong cho kết qu như sau:
Tui th (ngày)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S ng
5
12
23
21
29
Xác đnh c mu s liu?
A. 5. B. 100. C. 29. D. 90.
Câu 35: Các bn hc sinh lp
11A1
tr li
40
câu hi trong mt bài kim tra. Kết qu được
thng kê trong bng tn s ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [31 ; 36) (nhóm thứ 4 )
A.
31
. B.
36
. C.
67
. D.
33,5
.
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1: (1.0 điểm) Cho
3
sin
5
vi
2


. Tính
cos
3



.
Câu 2: (1.0 điểm) Mực nước của một dngng lên xuống theo thuỷ triều trong ngày. Độ sâu
( )hm
của mực nước trên sông tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
(0 24)t
cho bởi công
thức
9
6
2cos
t
h




. Trong khoảng thời gian nào trong ngày thì sâu của mực nước 10 m.
Câu 3: (1.0 điểm) Một cử nhân kinh tế mới ra trường làm việc cho một công ty với mức lương
khởi điểm 10 triệu đồng/ 1 tháng. Cứ sau 10 tháng làm việc, mức ơng của đó lại được
tăng thêm 10%. Hi sau 6 m làm việc tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
…..Hết …..
Mã đề 101/5
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: C bao nhiêu đim
M
trên đường trn đnh hưng gc
A
tha mn
2
25
k
AM


,
?k
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
5
.
Câu 2: Cho
thuộc gc phần tư thứ II của đường trn lượng giác. Khẳng đnh nào đúng?
A.
sin 0; cos 0

. B.
sin 0; cos 0

.
C.
sin 0; cos 0

. D.
sin 0; cos 0

.
Câu 3: Trên hình vẽ dưi đây, đim N biu diễn của cung c s đo x
A.
2
3
xk
,
k
. B.
4
2.
3
xk

,
k
. C.
3
xk
,
k
. D.
3
xk

,
k
.
Câu 4: S đo theo đơn v rađian ca góc
108
A.
3
7
. B.
2
5
. C.
5
7
. D.
3
5
.
Câu 5 : Một chiếc đồng hc kim chỉ giờ
OP
chỉ s 9 kim phút
OG
chỉ s
12
. Tìm sđo
của gc lượng giác
,OP OG
.
A.
.,18090
00
Zkk
B.
00
90 360 ,kk
.
C.
00
270 360 ,kk
. D.
00
90 360 ,kk
.
Câu 6: Cho gc lượng giác
.a
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào là khẳng đnh sai?
A.
2
cos2 1 2sin .aa
B.
22
cos2 cos sin .a a a
C.
2
cos2 2cos 1.aa
D.
22
cos2 sin cos .a a a
Câu 7: Khẳng đnh o sau đây là đúng?
A.
( ) . sin .sin .cos a b cosa cosb a b
B.
( ) sin .sin .cos a b a b cosa cosb
.
C.
sin( ) sin . .sina b a cosb cosa b
. D.
sin( ) sin . .sina b a cosb cosa b
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưi là đồ th của hàm s nào sau đây?
A.
sinyx
. B.
tanyx
. C.
cosyx
. D.
cotyx
.
Mã đề 102/2
Câu 9: Cho
2
cos
3
. Tính
cos2
bng
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
4
3
D.
1
9
.
Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s lẻ?
A.
cot .yx
B.
2
sin .yx
C.
cos .yx
D.
|tan |.yx
Câu 11: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s.
1 os
1 sin
cx
y
x
.
A.
\ 2 ,D k k
. B.
\ 2 ,
2
D k k



.
C.
\ 2 ,D k k

. D.
\ 2 ,
2
D k k



.
Câu 12: Tập giá tr của hàm s
sy inx
A.
2;2
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
0;1
.
Câu 13: Nghim ca phương trình
ttco x co
A.
2x k k

. B.
x k k

.
C.
x k k

.
D.
2x k k

.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
3
sin(x+15 )
2
o
A.
45 360
;
105 360
oo
oo
xk
k
xk


B.
75 360
135 360
xk
xk
,
k
.
C.
45 360
;
75 360
oo
oo
xk
k
xk

. D.
75 360
45 360
xk
xk
,
k
.
Câu 15: Cho phương trình
2
cos2
2
x
, s nghiệm của phương trình thuộc khoảng
0;
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Công thức nghiệm của phương trình
ssinx in
A.
;
xk
k
xk


. B.
2
;
2
xk
k
xk


C.
;
xk
k
xk



. D.
2
;
2
xk
k
xk



.
Câu 17 :Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát là
2 3 .
n
un
Năm s hạng đầu ca dãy s đ cho
A.
2; 1; 4; 7; 10.
B.
2; 5; 8; 11; 14.
C.
1; 4; 7; 10; 13.
D.
2;1;4;7;10.
Câu 18: y s nào dưi đây là dy s hu hn?
A. Dãy các s nguyên t ln hơn 10. B. Dãy các s t nhiên chn ln hơn 10.
C. Dãy các s chính phương nh hơn 100. D. y các s t nhiên chia hết cho 5.
Câu 19: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy so là dãy s tăng?
A.
1
1
n
u
n
. B.
2
n
un
. C.
3
n
un
. D.
2
2.
n
un
Mã đề 102/3
Câu 20: Dy s nào sau đây là một cấp s cộng?
A.
16;8;4;2;1.
B.
4;6;2;8;4.
C.
3;5;7;9;10.
D.
13;10;7;4;1.
Câu 21: Cho cấp s cộng
n
u
c s hạng đầu
1
4u
, công sai
3d
. Khẳng đnh nào sau đây là
đúng?
A.
31
n
un
. B.
1
23
n
n
u

. C.
31
n
un
. D.
1
2.3
n
n
u
.
Câu 22 : Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát là
2
3 2.
n
un
Hi 73 là s hạng thứ mấy ?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 23: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy so b chn?
A.
2
2
n
u
n

B.
2
.
n
un
C.
2.
n
n
u
D.
1.
n
un
Câu 24: Cho cấp s cộng
n
u
, biết
12
1, 7uu
. Công sai của cấp s cộng
A.
7.d
B.
10.d
C.
6.d
D.
4.d
Câu 25: Cho cấp s cộng c s hạng đầu
1
0.u
công sai
3.d
S 51 là s hạng thứ my ca
cp s cng ?
A.
17.
B.
16.
C.
20.
D.
18.
Câu 26: Cho cấp s cộng
n
u
1
1u
2
4u
. Giá tr của
5
u
bằng
A. 1
6.
B.
9.
C.
13.
D.
10.
0.
Câu 27: Cho cấp s nhân
n
u
1
3u
1
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
81.u
B.
6
1
.
81
u
C.
6
1
.
81
u
D.
6
81.u
Câu 28: Cho cấp s nhân
n
u
1
1u
3
4.u
Tìm công bi
.q
?
A.
2
2
q
q
. B.
2.q
C.
2.q
D.
1
2
1
2
q
q
.
Câu 29: Dy s 1 ;
3 ; 9 ;
27 ; 81 là một cấp s nhân vi:
A. Công bội là 3 và s hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 1 và s hạng đầu tiên là
3.
C. Công bội là 3 và s hạng đầu tiên là 1. D. Công bội là 3 và s hạng đầu tiên là 3.
Câu 30: Cho cấp s nhân
()
n
u
vi
1
1u
2
2u
. Công bội của cấp s nhân đ cho là
A.
1
2
q
. B.
2q 
. C.
1
2
q 
. D.
2q
.
Câu 31: Các bn hc sinh lp 11 tr li một s câu hi trong mt bài kim tra. Kết qu được
thng kê trong bng tn s ghép nhóm sau:
Xác đnh c mu s liu?
A. 5. B. 40. C. 100. D. 90.
Câu 32: Ngưi ta ghi li tui th ca mt s con ong cho kết qu như sau:
Tui th (ngày)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S ng
15
12
23
21
29
Giá tr đại diện của nhm [40 ; 60) (nhóm thứ 3)
A.
40
. B.
60
. C.
50
. D.
100
.
Mã đề 102/4
Câu 33: Đo chiều cao (
cm
) của
500
học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiu cao
150;154
154;158
158;162
162;166
166;170
170;174
S hc sinh
35
45
100
165
100
55
S hc sinh có chiu cao t
158
cm đến dưi
162
cm
A.
100.
B.
420
. C.
500
. D.
165
.
Câu 34: Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca 42 em hc sinh khi 11 thu được mu
s liu ghép nhóm sau:
Xác đnh độ dài của mỗi nhóm là bao nhiêu ?
A. 10. B.
5
. C.
20
. D.42.
Câu 35: Thng kê về nhiệt độ tại một đa đim trong
30
ngày, ta c bảng s liệu sau:
S ngày c nhiệt độ không dưi
0
25 C
A.
10
. B.
19
. C.
9
. D. 21.
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1: (1.0 điểm) Cho
4
5
cos
vi
3
2
2


. Tính
.
Câu 2: (1.0 điểm) Mc nưc của một dngng lên xung theo thuỷ triều trong ngày. Độ sâu
( )hm
của mực nưc trên sông tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
(0 24)t
cho bởi công
thức
2s 11
6
t
h in




. Trong khoảng thời gian nào trong ngày thì sâu của mực nưc là 12 m.
Câu 3: (1.0 điểm) Một kỹ sư mi ra trường làm việc cho một công ty vi mức lương khởi đim là
12 triệu đồng/ 1 tháng. Cứ sau 8 tháng m việc, mức lương của đ lại được tăng thêm
10%. Hi sau 5 m làm việc tổng s tiền lương kĩ sư đ nhận được là bao nhiêu?
…..Hết …..
Mã đề 102/5
Trường THPT Quế Sơn
Tổ: Toán-Tin
------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN -Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGIỆM
Đề 101:
1A, 2C, 3B, 4B, 5D, 6B, 7B, 8A, 9B, 10B, 11D, 12C, 13D, 14A, 15D, 16A, 17B, 18A,
19D, 20D, 21C, 22A, 23D, 24B, 25B, 26A, 27A, 28C, 29B, 30C, 31B, 32A, 33C, 34D,
35D.
Đề 102:
1D, 2A, 3B, 4D, 5B, 6D, 7C, 8A, 9D, 10A, 11B, 12B, 13C, 14A, 15D, 16B, 17C, 18C, 19B,
20D, 21A, 22B, 23A, 24C, 25D, 26C, 27B, 28A, 29C, 30D, 31B, 32C, 33A, 34C, 35D.
Đề 103:
1B, 2D, 3C, 4C, 5B, 6B, 7C, 8A, 9B, 10A, 11B, 12D, 13C, 14D, 15D, 16A, 17B, 18D, 19C,
20A, 21A, 22D, 23B, 24A, 25D, 26B, 27A, 28D, 29C, 30B, 31C, 32D, 33D, 34A, 35C.
Đề 104:
1B, 2D, 3A, 4A, 5C, 6C, 7B, 8C, 9C, 10B, 11A, 12B, 13B, 14A, 15B, 16C, 17B, 18D, 19C,
20D, 21C, 22D, 23B, 24B, 25A, 26D, 27C, 28C, 29A, 30D, 31A, 32C, 33A, 34B, 35D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 101-103
Điểm
MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1 (1,0đ):
+) Vì
2


nên
s0co
4
s
5
co
+)
cos
3



=
s . s sin .sin
33
co co


=
4 1 3 3
..
5 2 5 2

=
4 3 3
10
0,25
0,25
0,5
Câu 1 (1,0đ):
+) Vì
3
2
2


nên
sin 0
3
sin
5
+)
=
sin . s .sin
33
co cos


=
3 1 4 3
..
5 2 5 2

=
4 3 3
10
Ghi chú : + Nếu ch ghi
4
s
5
co
vn cho 0,25
Câu 2 (1,0đ):
Để độ sâu ca mực nước là 10 m thì
1
2cos 9 10 cos
266
tt
h

.
2 ( )
2 12 ( )
63
2 12 ( )
2 ( )
63
t
kk
t k k
t t l l
ll



Do
0 24t
nên
+)
1 11
0 2 12 24
66
kk
k
nên
{0;1}k
Với
02kt
(giờ);
1 14kt
(giờ);
+)
1 13
0 2 12 24
66
ll
l
nên
{1; 2}l
Với
1 10lt
(giờ);
2 20lt
(giờ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0đ):
Để độ sâu ca mực nước là 12 m thì
1
2s 11 12 s
266
tt
h in in

.
2 ( )
1 12 ( )
66
5 5 12 ( )
2 ( )
66
t
kk
t k k
t t l l
ll



Do
0 24t
nên
+)
1 23
0 1 12 24
12 12
kk
k
nên
{0;1}k
Với
01kt
(giờ) ;
1 13kt
(giờ)
+)
5 19
0 5 12 24
12 12
ll
l
nên
{0; 1}l
Với
05lt
(giờ);
1 17lt
(giờ)
Câu 3 (1,0đ):
Gi
1
u
là tng s tin lương cho 10 tháng lương
đầu tiên
Suy ra
1
u
= 10.10 = 100 ( triệu đồng)
Gi
2, 3, 4, 5, 6, 7
.u u u u u u
là tổng số tiền lương cho 6 lần
10 tháng tiếp theo từ tháng thứ 11 đến tháng thứ 70.
Các s
1 2 7
; ;...;u u u
lp thành CSN vi
1
100u
;
công bi
1 0,1 1,1.q
Tng s tin lương nhận được cho 70 tháng đầu tiên
7
7
11
1 1,1
1
. 100. 948,72
1 1 (1,1)
q
Su
q

(triệu đồng).
S tiền lương nhận được cho 2 tháng cui (tháng
th 71, 72) là
7
2
2.10 1 0,1 38,97.S
(triệu đồng).
Tng s tiền lương nhận được cho 6 năm làm việc :
12
948,72 38,97 987,69S S S
( triu đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0đ):
Gi
1
u
là tng s tin lương cho 8 tháng lương
đầu tiên
Suy ra
1
u
= 8.12 = 96 ( triệu đồng)
Gi
2, 3, 4, 5, 6, 7
.u u u u u u
là tổng số tiền lương cho 6 lần
8 tháng tiếp theo từ tháng thứ 9 đến tháng thứ 56.
Các s
1 2 7
; ;...;u u u
lp thành CSN vi
1
96u
;
công bi
1 0,1 1,1.q
Tng s tin lương nhận được cho 56 tháng đầu
tiên là
7
7
11
1 1,1
1
. 96. 910,77
1 1 (1,1)
q
Su
q

(triệu đồng).
S tiền lương nhận được cho 4 tháng cui (tháng
th 57, 58, 59, 60) là
7
2
4.12 1 0,1 93,54.S
(triệu đồng).
Tng s tiền lương nhận được cho 5 năm làm vic
12
910,77 93,54 1004,31S S S
(triệu đồng)
Ghi chú : Vì đề thi không quy định làm tròn nên hc sinh có th làm tròn dến mt , ba ch s thp phân
hoặc làm tròn đến hàng đơn vị vẫn cho đim tối đa.
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 11 THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Biết
Hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số ng
giác và phương
trình lượng giác
Giá tr ng giác ca góc
ng giác
C1-3
C4-5
10
Công thức lượng giác C6-7 C8 C1 16
Hàm s ng giác C9-11 C12 8
Phương trình
ng giác
cơ bn
C13-14 C15-16 C2 18
2
Dãy số - Cp s
cộng và cấp s
nhân
Dãy s C17-19
C20-21
10
Cp s cng C22-23 C24-26 10
Cp s nhân C27-28 C29-30 C3 18
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Các s đặc trưng ca mu
s liu ghép nhóm
C31-33 C34-35 10
Tng 20 0 15 0 0 03
T l % 40% 30% 30% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni
dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Biết Hiu Vn dng
1
Hàm số
ợng giác
và phương
trình lưng
giác
Giá tr
ng
giác
ca góc
ng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc
lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác
của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau π.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Công
thc
ng
giác
Nhận biết:
Nhận biết và phân biệt được các công thức
lượng giác.
Thông hiểu:
tả được các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến
đổi tích thành tổng công thức
biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Vận dụng các công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng
công thức biến đổi tổng thành
tích để tính các
giá trị lượng giác.
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 1
(TL)
Hàm s
ng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ,
hàm số tuần hoàn.
Nhận biết đưc các đặc trưng hình học của đồ th hàm số
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng
giác.
Thông hiu:
– Mô t được bảng giá tr của các hàm lượng giác y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Gii thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn,
l; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ th.
Phương
trình
ng
giác
bản
Nhn biết:
- Nhận biết đưc công thc nghim của phương trình lượng
giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng
cách vận dụng đồ th hàm số ợng giác tương ứng.
Thông hiu:
- Tính được nghim của phương trình lượng giác cơ bản .
Vn dng:
- Giải được phương trình lượng giác dạng vận dng trc
tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 2
(TL)
2
Dãy số -
Cp s cng
và cấp s
nhân
Dãy số
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số
trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng;
bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách
tả.
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Cấp số
cng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số cộng.
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Cấp số
nhân
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân.
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 3(TL)
3 Các số đặc
trưng đo xu
thế trung
tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Các s
đặc
trưng
ca
mẫu số
liu
ghép
nhóm
Nhn biết:
Nhận biết được mi liên h gia thống với những kiến
thc ca các môn học khác trong Chương trình lớp 11
trong thực tiễn.
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay strung bình),
trung vị (median.
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Tng
19 15 2
T l %
40% 30% 30%
T l chung
70% 30%
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Trên hình vẽ dưới đây, điểm M biểu diễn của cung có số đo x là      A. x
k2 , k  . B. x    k , k  . C. x   k , k  . D. x   k , k  . 3 3 3 3 2
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 72 là 3 3 2 5 A. . B. . C. D. . 5 7 5 7  k
Câu 3: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM   , k  ? 6 2 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 4: Cho  thuộc góc phần tư thứ III của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào đúng?
A. sin  0; cos  0 .
B. sin  0; cos  0 .
C. sin  0; cos  0 .
D. sin  0; cos  0 .
Câu 5 : Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OP chỉ số 3 và kim phút OG chỉ số 12 . Tìm số đo
của góc lượng giác OP,OG. A. 0 0 9
 0  k360 , k  . B. 900  1
k 800 , k Z. C. 0 0
270  k360 , k  . D. 0 0
90  k360 , k  .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos(a b)  sin .
a sin b co . sa cosb .
B. cos(a b)  sin .
a sin b co . sa cosb .
C. sin(a b)  sin . a cosb co .
sa sin b . D. sin(a b)  sin . a cosb co .
sa sin b .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. sin 2 
sin  cos B. sin 2  2sin cos 2
C. sin 2  sin cos D. 2 2
s in2a  cos a  sin . a 2
Câu 8: Cho sin   . Tính cos 2 bằng 3 1 1 1 4 A. . B.  . C. . D. . 9 9 3 3
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin . x B. y cos . x C. y tan . x D. y cot . x Mã đề 101/1
Câu 10: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  tan x .
B. y  cos x .
C. y  cot x . D. y  sin x .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y cosx
A. 2;2. B. 0;2. C. 0;  1 . D. 1;  1 . 2  o c sx
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số. y  . 1 o c sx    A. D  \ 
k2 , k  . B. D
\ k2 , k   .  2    C. D
\   k2 , k  . D. D
\   k 2 , k   .  2 
Câu 13: Công thức nghiệm của phương trình cos x  cos là
x    k2
x    k A. ; k   B. ; k   .
x     k2
x     k
x    k
x    k2 C. ; k   . D. ; k   . x     k x     k2
Câu 14: Nghiệm của phương trình tan x  tan là
A.
x    k k        B. x k 2 k C. x  
  k k         D. x k 2 k
Câu 15: Nghiệm của phương trình o 1 cos(x 15 )  là 2
x  75  k360
x  60  k360 A.  , k  . B.  , k  .
x 135  k360
x  60  k360
x  45  k360
x  75  k360 C.  , k  . D.  , k  .
x  45  k360
x  45  k360
Câu 16: Cho phương trình 1 sin 2x
, số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 0;  là 2
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17: Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A. Dãy các số nguyên tố lớn hơn 10.
B. Dãy các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 50.
C. Dãy các số tự nhiên chia hết cho 5.
D. Dãy các số chính phương.
Câu 18: Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  1 3 .
n Năm số hạng đầu của dãy số đã cho n n A. 2  ; 5  ; 8  ; 11  ; 14.  B. 2; 1  ; 4  ; 7  ; 10.  C. 1  ; 5  ; 8  ; 1  1; 1
 4. D. 2;1;4;7;10.
Câu 19: Cho dãy số u có số hạng tổng quát là 2
u  3  n . Hỏi 22 là số hạng thứ mấy ? n n A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 20: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n A. n u  . B. 3 u n .
C. u  2n . D. 2 u  n . n n n n n  1 Mã đề 101/2
Câu 21: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 2024 A. 2 u n .
B. u  2n. C. u  
D. u n 1. n n n n n
Câu 22: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 8; 6; 4; 2; 0.
B. 4; 6;10;16; 26. C. 4;6; 2;8; 4. D. 3;5;7;9;10.
Câu 23: Cho cấp số cộng u , biết u  2, u  6 . Công sai của cấp số cộng là n  1 2
A. d  6.
B. d 16.
C. d 10.
D. d  4.
Câu 24: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  2 , công sai d  3. Khẳng định nào sau đây là n  1 đúng? A. 1 u 2 3n  
. B. u  3n 1. C. 1 u 2.3n 
. D. u  3n 1 . n n n n
Câu 25: Cho cấp số cộng u u  1 và u  3 . Giá trị của u bằng n  1 2 5 A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 26: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u  1. công sai d  2. Số 33 là số hạng thứ mấy của 1 cấp số cộng ?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 32.
Câu 27: Dãy số 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 3.
C. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 3. D. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 28: Cho cấp số nhân (u ) với u  1 và u  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   . 2 2 1
Câu 29: Cho cấp số nhân u u 3 và q
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 3 1 1 A. u 81. B. u . C. u . D. u 81. 6 6 81 6 81 6
Câu 30: Cho cấp số nhân u u 2 và u 16. Tìm công bội . q ? n 1 4 1 q 2 q A. B. q 2. C. q 2. D. 2 q 2 1 q 2
Câu 31: Đo chiều cao ( cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao
150;154 154;158 158;162 162;166 166;170 170;174 Số học sinh 35 45 100 165 100 55
Xác định độ dài của mỗi nhóm là bao nhiêu ?
A.
5 . B. 4 . C. 2 . D.500.
Câu 32: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của 42 em học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh xem ti vi từ 20 phút đến dưới 40 phút là A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 5 . Mã đề 101/3
Câu 33: Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Số ngày có nhiệt độ dưới 0 28 C A. 10 . B. 9 . C. 19 . D. 3.
Câu 34: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau: Tuổi thọ (ngày) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100) Số lượng 5 12 23 21 29
Xác định cỡ mẫu số liệu? A. 5. B. 100. C. 29. D. 90.
Câu 35: Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được
thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [31 ; 36) (nhóm thứ 4 ) là A. 31. B. 36 . C. 67 . D. 33, 5 .
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm
): 3    
Câu 1: (1.0 điểm) Cho sin   với
    . Tính cos     . 5 2  3 
Câu 2: (1.0 điểm) Mực nước của một dòng sông lên xuống theo thuỷ triều trong ngày. Độ sâu
h( m) của mực nước trên sông tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0  t  24) cho bởi công   thức t h  2 cos  9  
. Trong khoảng thời gian nào trong ngày thì sâu của mực nước là 10 m.  6 
Câu 3: (1.0 điểm) Một cử nhân kinh tế mới ra trường làm việc cho một công ty với mức lương
khởi điểm là 10 triệu đồng/ 1 tháng. Cứ sau 10 tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được
tăng thêm 10%. Hỏi sau 6 năm làm việc tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
…..Hết ….. Mã đề 101/4 Mã đề 101/5 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): k2
Câu 1: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM   , k  ? 2 5 A. 6 . B. 4 .
C. 8 . D. 5 .
Câu 2: Cho  thuộc góc phần tư thứ II của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào đúng?
A. sin  0; cos  0 .
B. sin  0; cos  0 .
C. sin  0; cos  0 .
D. sin  0; cos  0 .
Câu 3: Trên hình vẽ dưới đây, điểm N biểu diễn của cung có số đo x là  4   A. x
k2 , k  . B. x
k2. , k  . C. x    k , k  . D. x   k , k  . 3 3 3 3
Câu 4: Số đo theo đơn vị rađian của góc 108 là 3 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5
Câu 5 : Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OP chỉ số 9 và kim phút OG chỉ số 12 . Tìm số đo
của góc lượng giác OP,OG. A. 900  1
k 800 , k Z. B. 0 0 9
 0  k360 , k  . C. 0 0
270  k360 , k  . D. 0 0
90  k360 , k  .
Câu 6: Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. 2 cos 2a  1 2sin . a B. 2 2
cos 2a  cos a  sin . a 2
C. cos 2a  2 cos a 1. D. 2 2
cos 2a  sin a  cos . a
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos(a b)  co . sa cosb  sin . a sin . b
B. cos(a b)  sin .
a sin b co . sa cosb .
C. sin(a b)  sin . a cosb co .
sa sin b . D. sin(a b)  sin . a cosb co .
sa sin b .
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  sin x . B. y  tan x .
C. y  cos x . D. y  cot x . Mã đề 102/1 2 Câu 9: Cho cos  . Tính cos 2 bằng 3 1 1 4 1 A. . B. . C. D.  . 9 3 3 9
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y cot . x B. 2 y sin . x C. y cos .
x D. y | tan x |. 1 o c sx
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số. y  . 1 sinx    A. D
\ k2 , k   . B. D  \ 
k2 , k  .  2    C. D
\   k2 , k  . D. D
\   k 2 , k   .  2 
Câu 12: Tập giá trị của hàm số y  sinx
A. 2;2. B. 1;  1 . C. 0;2. D. 0;  1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình co t x co t là
A.
x    k2 k   . B. x  
  k k   .
C. x    k k   .       D. x k 2 k  .
Câu 14: Nghiệm của phương trình o 3 sin(x+15 )  là 2
x  45o k360o
x  75  k360 A.  ; k B.  , k  .
x 105o k360o
x 135  k360
x  45o k360o
x  75  k360 C.  ; k . D.  , k  . x  7
 5o k360o
x  45  k360
Câu 15: Cho phương trình 2 cos2x
, số nghiệm của phương trình thuộc khoảng 0;  là 2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Công thức nghiệm của phương trình s inx  s in là
x    k
x    k2 A. ; k   . B. ; k  
x     k
x     k2
x    k
x    k2 C. ; k   . D. ; k   . x     k x     k2
Câu 17 :Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  2  3 .
n Năm số hạng đầu của dãy số đã cho n n A. 2; 1  ; 4  ; 7  ; 10.  B. 2  ; 5  ; 8  ; 11  ; 14.  C. 1  ; 4  ; 7  ; 10  ; 13. 
D. 2;1; 4;7;10.
Câu 18: Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A. Dãy các số nguyên tố lớn hơn 10.
B. Dãy các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10.
C. Dãy các số chính phương nhỏ hơn 100. D. Dãy các số tự nhiên chia hết cho 5.
Câu 19: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n A. 1 u  .
B. u  2n . C. u  3  n . D. 2 u  2  n . n n n n n  1 Mã đề 102/2
Câu 20: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 16;8; 4; 2;1. B. 4;6; 2;8; 4.
C. 3;5;7;9;10. D. 13;10;7; 4;1.
Câu 21: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  4 , công sai d  3. Khẳng định nào sau đây là n  1 đúng? A.  
u  3n 1 . B. 1
u  2  3n . C. u  3n 1. D. 1 u  2.3n . n n n n
Câu 22 : Cho dãy số u có số hạng tổng quát là 2
u  3n  2. Hỏi 73 là số hạng thứ mấy ? n n
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 23: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 2 A. u   B. 2 u n .
C. u  2n.
D. u n 1. n 2 n n n n
Câu 24: Cho cấp số cộng u , biết u  1, u  7 . Công sai của cấp số cộng là n  1 2
A. d  7. B. d 10.
C. d  6. D. d  4.
Câu 25: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u  0. công sai d  3. Số 51 là số hạng thứ mấy của 1 cấp số cộng ?
A. 17. B. 16. C. 20. D. 18.
Câu 26: Cho cấp số cộng u u  1 và u  4 . Giá trị của u bằng n  1 2 5 A. 1 6. B. 9. C. 13. D. 10.0. 1
Câu 27: Cho cấp số nhân u u 3 và q
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 3 1 1 A. u 81. B. u . C. u . D. u 81. 6 6 81 6 81 6
Câu 28: Cho cấp số nhân u u 1 và u 4. Tìm công bội . q ? n 1 3 1 q 2 q A. . B. q 2. C. q 2. D. 2 . q 2 1 q 2
Câu 29: Dãy số 1 ;  3 ; 9 ;  27 ; 81 là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 1 và số hạng đầu tiên là  3.
C. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. D. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 3.
Câu 30: Cho cấp số nhân (u ) với u  1 và u  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. q
. B. q  2 .
C. q   . D. q  2 . 2 2
Câu 31: Các bạn học sinh lớp 11 trả lời một số câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được
thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Xác định cỡ mẫu số liệu? A. 5.
B. 40. C. 100. D. 90.
Câu 32: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau: Tuổi thọ (ngày) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100) Số lượng 15 12 23 21 29
Giá trị đại diện của nhóm [40 ; 60) (nhóm thứ 3) là
A.
40 . B. 60 . C. 50 . D. 100 . Mã đề 102/3
Câu 33: Đo chiều cao ( cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao
150;154 154;158 158;162 162;166 166;170 170;174 Số học sinh 35 45 100 165 100 55
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 162 cm là
A. 100. B. 420 . C. 500 . D. 165.
Câu 34: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của 42 em học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Xác định độ dài của mỗi nhóm là bao nhiêu ?
A.
10. B. 5 . C. 20 . D.42.
Câu 35: Thống kê về nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Số ngày có nhiệt độ không dưới 0 25 C A. 10 . B. 19 . C. 9 . D. 21.
B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm
): 4 3   
Câu 1: (1.0 điểm) Cho cos  với
   2 . Tính sin     . 5 2  3 
Câu 2: (1.0 điểm) Mực nước của một dòng sông lên xuống theo thuỷ triều trong ngày. Độ sâu
h( m) của mực nước trên sông tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0  t  24) cho bởi công   thức t h  2 s in 11  
. Trong khoảng thời gian nào trong ngày thì sâu của mực nước là 12 m.  6 
Câu 3: (1.0 điểm) Một kỹ sư mới ra trường làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm là
12 triệu đồng/ 1 tháng. Cứ sau 8 tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm
10%. Hỏi sau 5 năm làm việc tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
…..Hết ….. Mã đề 102/4 Mã đề 102/5 Trường THPT Quế Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Tổ: Toán-Tin NĂM HỌC 2024-2025
------------------------ MÔN: TOÁN -Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGIỆM Đề 101:
1A, 2C, 3B, 4B, 5D, 6B, 7B, 8A, 9B, 10B, 11D, 12C, 13D, 14A, 15D, 16A, 17B, 18A,
19D, 20D, 21C, 22A, 23D, 24B, 25B, 26A, 27A, 28C, 29B, 30C, 31B, 32A, 33C, 34D, 35D. Đề 102:
1D, 2A, 3B, 4D, 5B, 6D, 7C, 8A, 9D, 10A, 11B, 12B, 13C, 14A, 15D, 16B, 17C, 18C, 19B,
20D, 21A, 22B, 23A, 24C, 25D, 26C, 27B, 28A, 29C, 30D, 31B, 32C, 33A, 34C, 35D. Đề 103:
1B, 2D, 3C, 4C, 5B, 6B, 7C, 8A, 9B, 10A, 11B, 12D, 13C, 14D, 15D, 16A, 17B, 18D, 19C,
20A, 21A, 22D, 23B, 24A, 25D, 26B, 27A, 28D, 29C, 30B, 31C, 32D, 33D, 34A, 35C. Đề 104:
1B, 2D, 3A, 4A, 5C, 6C, 7B, 8C, 9C, 10B, 11A, 12B, 13B, 14A, 15B, 16C, 17B, 18D, 19C,
20D, 21C, 22D, 23B, 24B, 25A, 26D, 27C, 28C, 29A, 30D, 31A, 32C, 33A, 34B, 35D. II. PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101-103 Điểm MÃ ĐỀ 102-104 Câu 1 (1,0đ): Câu 1 (1,0đ):  4 3 3 +) Vì
    nên cos  0  cos   +) Vì
   2 nên sin  0  sin   2 5 0,25 2 5           +) co s   
 = cos.cos  sin.sin +) sin   
 = sin.cos  cos.sin  0,25 3  3 3  3  3 3 4 1 3 3 4  3 3 3 1 4 3 4 3  3 =  .  . =  =  .  . = 5 2 5 2 10 0,5 5 2 5 2 10 4
Ghi chú : + Nếu chỉ ghi  co s   vẫn cho 0,25 5 Câu 2 (1,0đ): Câu 2 (1,0đ):
Để độ sâu của mực nước là 10 m thì
Để độ sâu của mực nước là 12 m thì  t   t  1  t   t  1 h  2 cos  9  10  cos      . h  2 s in 11  12  sin      .  0,25 6   6  2  6   6  2  t      t k 2 (k  )       k 2 (k )
t  2 12k(k  )  6 3      t 1 12k(k )   6 6       t   t  2
 12l(l  )           0,25 t 5 t 5 12l(l ) l2 (l  )  
l2 (l  )  6 3  6 6 Do 0  t  24 nên Do 0  t  24 nên 1 11 1 23
+) 0  2 12k  24    k
+) 0  112k  24    k  6 6 12 12 Mà k  nên k {0;1} 0,25 Mà k  nên k {0;1}
Với k  0  t  2 (giờ); k 1 t 14(giờ);
Với k  0  t 1(giờ) ; k 1 t 13(giờ) 1 13 5 19 +) 0  2
 12l  24   l
+) 0  5 12l  24    l  6 6 12 12
l  nên l {1; 2}
l  nên l {0; 1}
Với l 1 t 10 (giờ); l  2  t  20(giờ) 0,25
Với l  0 t  5(giờ); l 1 t 17 (giờ) Câu 3 (1,0đ): Câu 3 (1,0đ):
 Gọi u là tổng số tiền lương cho 10 tháng lương
 Gọi u là tổng số tiền lương cho 8 tháng lương 1 1 đầu tiên đầu tiên
Suy ra u = 10.10 = 100 ( triệu đồng)
Suy ra u = 8.12 = 96 ( triệu đồng) 1 1
Gọi u u u u u u . là tổng số tiền lương cho 6 lần
Gọi u u u u u u . là tổng số tiền lương cho 6 lần 2, 3, 4, 5, 6, 7 2, 3, 4, 5, 6, 7
10 tháng tiếp theo từ tháng thứ 11 đến tháng thứ 70.
8 tháng tiếp theo từ tháng thứ 9 đến tháng thứ 56.
Các số u ;u ;...;u lập thành CSN với u  100 ;
Các số u ;u ;...;u lập thành CSN với u  96 ; 1 2 7 1 1 2 7 1 0,25
công bội q  1 0,1  1,1.  
công bội q  1 0,1 1,1. 
Tổng số tiền lương nhận được cho 70 tháng đầu tiên
Tổng số tiền lương nhận được cho 56 tháng đầu là tiên là 1 q 1 1, 7 7 1 1 q 1 1, 7 7 1 S u . 100.  948,72 (triệu đồng). S u .  96.  910,77 (triệu đồng). 1 1 1 q 1 (1,1) 0,25 1 1 1 q 1 (1,1)
Số tiền lương nhận được cho 2 tháng cuối (tháng
Số tiền lương nhận được cho 4 tháng cuối (tháng thứ 71, 72) là thứ 57, 58, 59, 60) là 0,25
S  2.101 0, 7 1  38,97.(triệu đồng). S  4.12 1 0,1  93,54.(triệu đồng). 2  7 2
Tổng số tiền lương nhận được cho 6 năm làm việc :
Tổng số tiền lương nhận được cho 5 năm làm việc
S S S  948, 72  38,97  987, 69 ( triệu đồng) 0,25
S S S  910, 77  93,54  1004,31 (triệu đồng) 1 2 1 2
Ghi chú
: Vì đề thi không quy định làm tròn nên học sinh có thể làm tròn dến một , ba chữ số thập phân
hoặc làm tròn đến hàng đơn vị vẫn cho điểm tối đa.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12)
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Biết Hiểu Vận dụng (1) (2) (3)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giá trị lượng giác của góc lượng giác C1-3 C4-5 10
Hàm số lượng Công thức lượng giác C6-7 C8 C1 16 1 giác và phương
trình lượ ng giác Hàm số lượng giác C9-11 C12 8
Phương trình lượng giác cơ bản C13-14 C15-16 C2 18 Dãy số C17-19 C20-21 10 2 Dãy số - Cấp số
cộng và cấp số Cấp số cộng C22-23 C24-26 10 nhâ n
Cấp số nhân C27-28 C29-30 C3 18 3 Các số đặc
Các số đặc trưng của mẫu
trưng đo xu thế số liệu ghép nhóm trung tâm của mẫu số liệu C31-33 C34-35 10 ghép nhóm Tổng 20 0 15 0 0 03 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ Nội đề
Mức độ kiểm tra, đánh giá dung Biết Hiểu Vận dụng Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
Giá trị góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng
lượng giác; đường tròn lượng giác. giác
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác Câu 1 Câu 4
của một góc lượng giác.
của góc Thông hiểu: Câu 2 Câu 5 lượng
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số Câu 3 giác
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ Hàm số nha
u, đối nhau, hơn kém nhau π. lượng giác Nhận biết: 1 và phương
– Nhận biết và phân biệt được các công thức trình lượng lượng giác. giác Thông hiểu: Công
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ Câu 6 Câu 8 thức
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; Câu 1 lượng
công thức biến đổi tích thành tổng và công thức Câu 7 (TL) giác
biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
Vận dụng các công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng thành tích để tính các
giá trị lượng giác.
Hàm số Nhận biết: Câu 9 lượng
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, Câu 12 Câu 10 giác hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số Câu 11
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn,
lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng
giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng
cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Phương Câu 13 trình Thông hiểu: Câu 15 Câu 2 lượng
- Tính được nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản . Câu 14 Câu 16 (TL) giác cơ bản Vận dụng:
- Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực
tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. Dãy số -
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số 2 Cấp số cộng
trong những trường hợp đơn giản.
và cấp số Dãy số Câu 17 nhân Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; Câu 18 Câu 20
bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách Câu 19 Câu 21 mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu: Cấp số
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của Câu 24 cộng cấp số cộng. Câu 22 Câu 25 Câu 23 Câu 26 Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
Cấp số – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của Câu 3(TL) nhân cấp số nhân. Câu 28 Câu 27 Câu 29 Câu 30 3 Các số đặc
Các số Nhận biết: trưng đo xu đặc
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thế trung trưng
thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và Câu 31 tâm của của trong thực tiễn. Câu 32
mẫu số liệu mẫu số Thông hiểu: Câu 33 Câu 35 ghép nhóm liệu
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên Câu 34 ghép
của mẫu số liệu trong thực tiễn. nhóm
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median. Tổng 19 15 2 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • KTGK1_-Toan-11De-10124-25
  • KTGK1_-Toan-11De-10224-25
  • Dap-an-Toan-11-GK1-24-25
  • Ma-tran-Dac-ta-KTGKI-Toan-11-Nam-hoc-24-25