Mã đ 158 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-MÔN TOÁN 11
NĂM HC 2024 – 2025 MÃ Đ: 158
Thi gian làm bài: 90 phút
thi có 04 trang)
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Hàm s
sin 2
cot 3
x
y
x
=
có tập xác định là
A.
\; | .
6
D k kk
π
ππ

= +∈



B.
\ |.
6
D kk
π
π

= +∈



C.
\ ; |.
26
D k kk
ππ
ππ

= ++∈



D.
{
}
\| .
D kk
π
=

Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
. Tìm
3
.u
A.
3
5.
u =
B.
3
3.u =
C.
3
2.u =
D.
3
1.u =
Câu 3. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và tng ca
50
s hạng đầu bng
5150
. Công thc s
hng tng quát ca cp s cng là
A.
23
n
un= +
. B.
5
n
un=
. C.
32
n
un= +
. D.
14
n
un= +
.
Câu 4. Trong các dãy s
(
)
n
u
được cho bi s hng tng quát sau đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
( )
1
1 sin , .
n
n
u nn
+
=− ∀∈
B.
2
,.
1
n
n
un
n
= ∀∈
+
C.
( )
(
)
2
1 5 1, .
n
n
n
un
=− + ∀∈
D.
1
,.
2
n
un
n
= ∀∈
+
Câu 5. Hàm s nào sau đây là hàm số l ?
A.
cos 2 .yx=
B.
2
tan .yx=
C.
3
1.yx= +
D.
sin 2 .yx=
Câu 6. S ng khách hàng n mua bo hiểm nhân thọ trong mt ngày ca mt công ty bán bo
him được thng kê trong bng s liu sau :
Khong tui
[
)
20;30
[
)
30; 40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
S khách hàng
3
9
12
10
6
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
30; 40
A.
9
. B.
40
. C.
30
. D.
35
.
Câu 7. Góc có s đo
2
5
π
đổi sang độ
A.
o
240
. B.
o
270
. C.
o
135
. D.
o
72
.
Câu 8. Trong các dãy s sau, dãy số nào không phi là cp s cng?
A.
1
*
1
2
3,
nn
u
uu n
+
=
= ∀∈
B.
13
n
n
u = +
. C.
( )
2
2
3
n
un n=+−
. D.
25
n
un= +
.
Mã đ 158 Trang 2/4
Câu 9. Một trò chơi đu quay bánh xe
20
ô xe ch khách(xem hình vẽ),khoảng cách t tâm đu quay
đến ô xe bằng
50
m
. Các ô xe được thiết kế cân đi và đều nhau trên đường tròn, vòng quay ngược
kim đng h. Hi ô xe s 2 di chuyn đến v trí ô xe s
8
thì đã di chuyển được quãng đường (đơn vị
mét) gn nht vi s nào sau đây ?
A.
102m
. B.
92,45m
. C.
96,50m
. D.
94,25m
.
Câu 10. Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi h thc truy hi:
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Năm s hạng đầu ca dãy s
này
A.
4,6,9,13,18.
B.
4,16,32,64,128.
C.
4,5,7,10,14.
D.
4,5,6, 7,8.
Câu 11. T đồ th ca hàm s
cosyx=
trên đon
3
;
22
ππ



trong hình vẽ, suy ra m s
cosyx=
nhn giá tr dương khi
A.
;.
22
x
ππ

∈−


B.
3
;.
22
x
ππ

∈−


C.
;.
22
x
ππ

∈−


D.
( )
;0 .x
π
∈−
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) ( )
1
sin .sin cos cos .
2
a b ab ab= −− +


B.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin .
2
a b ab ab= −+ +


C.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin .
2
a b ab ab= −− +


D.
( ) ( )
1
cos .cos cos cos .
2
a b ab ab= −+ +


Phn II. Trc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đ 158 Trang 3/4
Câu 1. Cho phương trình . Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
a)
11
32
x
π
=
là mt nghim của phương trình đã cho.
b) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi 4 điểm trên đường tròn lượng giác.
c) Tng nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht của phương trình bng
4
π
.
d) Phương trình đã cho đúng
33
nghim trên khong
19
;
42
ππ



.
Câu 2. Cho
,
αβ
là hai góc tho mãn
,;
2
π
αβ π



1
sin
3
α
=
,
2
cos
3
β
=
. Xét tính đúng, sai
ca các mệnh đề sau:
a)
22
cos .
3
α
=
b)
( )
1
tan
2
αβ
−<
.
c)
( )
2 2 10
sin .
9
αβ
+
+=
d)
3 4cos 2 cos 4 1
.
3 4cos 2 cos 4 64
αα
αα
−+
=
++
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
a
được xác định bi h thc truy hi:
11
2, 2a
nn
aa
+
= =
vi
*
.n
Xét tính
đúng, sai ca các mệnh đề sau:
a)
( )
n
a
là mt cp s nhân với
1
2
.
2
a
q
=
=
b) S hng th
8
ca dãy bng
256.
c) S
2048
là mt s hng ca dãy.
d)
10 1 2 3 10
682.S aaa a=++++ =
Câu 4. Bng thng kê sau cho biết đim chun ca các trưng công lp thuc thành ph Hà Ni
trong kì thi tuyn sinh vào
10
năm
2024
:
Đim
[15; 20)
[20; 25)
[25;30)
[30;35)
[35; 40)
[40; 45)
S trưng
2
10
28
27
38
12
Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau (Các kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm):
a) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên bng
33,25
.
b) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên bng
36,49
.
c) S trung v ca mu s liu ghép nhóm trên bng
33,43
.
d) Ngưỡng điểm đ đưa ra danh sách 29 trưng có điểm chun cao nht năm
2024
37,00
.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6



3
cos 4 1
8
x
Mã đ 158 Trang 4/4
Câu 1. Tng các nghiệm trong đoạn
[ ]
50 ;100
ππ
của phương trình
cos 3
0
3 tan 1
x
x
=
+
.m
π
Giá tr
ca
m
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho
1
sin cos
3
aa+=
vi
0
2
a
π
<<
. Biết
sin cos
m
Aaa
n
=−=
(
n
là s nguyên t).
Tính
mn+
?
Câu 3. Litva là mt nước trong liên minh Châu Âu, đã gia nhập khu vực đồng tiền chung Châu Âu
thông qua vic s dụng đồng Euro vào ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để k nim thi khc lch s
này, chính quyền đất nước Litva quyết định dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đt
nước để xếp mt mô hình kim t tháp. Biết rng tầng dưới cùng có
4901
đồng và c lên thêm mt
tng thì s đồng xu giảm đi
100
đồng. Hi mô hình Kim t tháp này có tt c bao nhiêu tầng?
Câu 4. Tính tng các giá tr ca
m
để phương trình
( )( )
2 cos 1 sin 2 0x xm −=
có đúng hai nghiệm
thuc
3
;.
44
ππ


(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cô Ngc mua mt chiếc ô tô giá
600
triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị
ca ô tô giảm đi
8%
(so vi năm trước đó). Giả s sau bốn năm, cô bán xe bằng giá tr còn li ca
xe và thêm tiền để mua xe mới giá
800
triu thì cô phi bù thêm bao nhiêu tiền?( các phép toán làm
tròn đến hàng triu).
Câu 6. Vn tc ca mt con lắc đơn được mô hình hóa bi hàm s
( )
3sin 1, 5
3
vt t
π

=−+


, trong đó
(
)
vt
là vn tc đưc tính bằng đơn vị
/
cm s
ti thi đim
t
giây. Trong
12
giây đầu, vn tc con lc
đạt giá tr ln nht bao nhiêu ln?
------ HT ------
Mã đ 236 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-MÔN TOÁN 11
NĂM HC 2024 – 2025 MÃ Đ: 236
Thi gian làm bài: 90 phút
thi có 04 trang)
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là cp s cng?
A.
1
*
1
2
3,
nn
u
uu n
+
=
= ∀∈
B.
13
n
n
u = +
. C.
( )
2
2
3
n
un n=+−
. D.
25
n
un= +
.
Câu 2. Một trò chơi đu quay bánh xe
20
ô xe ch khách(xem nh vẽ),khong cách t tâm đu quay
đến ô xe bằng
50m
. Các ô xe được thiết kế cân đi và đều nhau trên đường tròn, vòng quay ngược
kim đng h. Hi ô xe s 2 di chuyển đến v trí ô xe s
8
thì đã di chuyển được quãng đường (đơn vị
mét) gn nhất với s nào sau đây ?
A.
102m
. B.
94,25m
. C.
92,45m
. D.
96,50m
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm số l ?
A.
2
tan .yx=
B.
sin 2 .yx=
C.
3
1.yx= +
D.
cos 2 .yx=
Câu 4. T đồ th ca hàm s
cos
yx
=
trên đoạn
3
;
22
ππ



trong hình vẽ, suy ra hàm s
cosyx=
nhận giá trị dương khi
A.
( )
;0 .x
π
∈−
B.
;.
22
x
ππ

∈−


C.
;.
22
x
ππ

∈−


D.
3
;.
22
x
ππ

∈−


Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Mã đ 236 Trang 2/4
A.
(
) ( )
1
sin .cos sin sin .
2
a b ab ab= −+ +


B.
( )
( )
1
cos .cos cos cos .
2
a b ab ab= −+ +


C.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin .
2
a b ab ab= −− +


D.
( )
(
)
1
sin .sin cos cos .
2
a b ab ab= −− +


Câu 6. Góc có số đo
2
5
π
đổi sang độ
A.
o
240
. B.
o
270
. C.
o
135
. D.
o
72
.
Câu 7. S ng khách hàng n mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày của một công ty bán bảo
hiểm được thống kê trong bảng s liu sau :
Khong tui
[
)
20;30
[
)
30; 40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
S khách hàng
3
9
12
10
6
Giá tr đại din của nhóm
[
)
30; 40
A.
30
. B.
9
. C.
40
. D.
35
.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bởi h thc truy hi:
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Năm s hạng đầu ca dãy s
này
A.
4,5, 6, 7,8.
B.
4, 6,9,13,18.
C.
4,5, 7,10,14.
D.
4,16,32,64,128.
Câu 9. Cho một cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và tổng ca
50
s hạng đầu bằng
5150
. Công thc s
hng tổng quát của cp s cng là
A.
5
n
un=
. B.
14
n
un= +
. C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un= +
.
Câu 10. Hàm s
sin 2
cot 3
x
y
x
=
có tập xác định là
A.
\ |.
6
D kk
π
π

= +∈



B.
\; | .
6
D k kk
π
ππ

= +∈



C.
\ ; |.
26
D k kk
ππ
ππ

= ++∈



D.
{ }
\| .D kk
π
= 
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
thỏa mãn
345
57
3
32 5
uuu
uu
++=
−=
. Tìm
3
.u
A.
3
2.u =
B.
3
5.
u =
C.
3
3.u =
D.
3
1.u =
Câu 12. Trong các dãy s
( )
n
u
được cho bởi số hng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
2
,.
1
n
n
un
n
= ∀∈
+
B.
( )
1
1 sin , .
n
n
u nn
+
=− ∀∈
C.
( )
( )
2
1 5 1, .
n
n
n
un
=− + ∀∈
D.
1
,.
2
n
un
n
= ∀∈
+
Mã đ 236 Trang 3/4
Phn II. Trc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bng thng kê sau cho biết điểm chun ca các trưng công lp thuc thành ph Hà Nội
trong kì thi tuyển sinh vào
10
năm
2024
:
Điểm
[15; 20)
[20; 25)
[25;30)
[30;35)
[35; 40)
[40; 45)
S trưng
2
10
28
27
38
12
Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau (Các kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm):
a) S trung bình của mẫu s liệu ghép nhóm trên bằng
33, 25
.
b) Mt của mẫu s liệu ghép nhóm trên bằng
36,49
.
c) S trung vị ca mẫu s liệu ghép nhóm trên bằng
33, 43
.
d) Ngưỡng điểm đ đưa ra danh sách 29 trưng có điểm chuẩn cao nht năm
2024
37,00
.
Câu 2. Cho phương trình . Xét tính đúng, sai ca các mệnh đề sau:
a)
11
32
x
π
=
là một nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi 4 điểm trên đường tròn lượng giác.
c) Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm ln nht của phương trình bằng
4
π
.
d) Phương trình đã cho đúng
33
nghiệm trên khoảng
19
;
42
ππ



.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
a
được xác định bởi h thc truy hi:
11
2, 2a
nn
aa
+
= =
với
*
.n
Xét tính
đúng, sai ca các mệnh đề sau:
a)
( )
n
a
là một cp s nhân với
1
2
.
2
a
q
=
=
b) S hng th
8
của dãy bằng
256.
c) S
2048
là một s hng ca dãy.
d)
10 1 2 3 10
682.S aaa a=++++ =
Câu 4. Cho
,
αβ
là hai góc thoả mãn
,;
2
π
αβ π



1
sin
3
α
=
,
2
cos
3
β
=
. Xét tính đúng, sai
ca các mệnh đề sau:
a)
22
cos .
3
α
=
b)
( )
1
tan
2
αβ
−<
.
c)
( )
2 2 10
sin .
9
αβ
+
+=
d)
3 4cos 2 cos 4 1
.
3 4cos 2 cos 4 64
αα
αα
−+
=
++
Phn 3. Câu hi trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6



3
cos 4 1
8
x
Mã đ 236 Trang 4/4
Câu 1. Tính tng các giá tr ca
m
để phương trình
(
)(
)
2cos 1 sin 2 0x xm −=
có đúng hai nghiệm
thuc
3
;.
44
ππ


(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho
1
sin cos
3
aa+=
với
0
2
a
π
<<
. Biết
sin cos
m
Aaa
n
=−=
(
n
là s nguyên t).
Tính
mn+
?
Câu 3. Litva là một nước trong liên minh Châu Âu, đã gia nhập khu vực đồng tiền chung Châu Âu
thông qua việc s dụng đồng Euro vào ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để k niệm thời khắc lch s
này, chính quyền đất nước Litva quyết định dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đt
nước để xếp mt mô hình kim t tháp. Biết rng tầng dưới cùng có
4901
đồng và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi
100
đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất c bao nhiêu tầng?
Câu 4. Cô Ngc mua một chiếc ô tô giá
600
triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị
của ô tô giảm đi
8%
(so với năm trước đó). Giả s sau bốn năm, cô bán xe bằng giá trị còn lại của
xe và thêm tiền để mua xe mới giá
800
triệu thì cô phải bù thêm bao nhiêu tiền?(các phép toán làm
tròn đến hàng triệu).
Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn
[ ]
50 ;100
ππ
của phương trình
cos 3
0
3 tan 1
x
x
=
+
.
m
π
Giá tr
ca
m
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Vn tc của một con lc đơn đưc mô hình hóa bởi hàm số
( )
3sin 1, 5
3
vt t
π

=−+


, trong đó
( )
vt
vn tc đưc tính bằng đơn vị
/cm s
ti thi đim
t
giây. Trong
12
giây đầu, vận tc con lc
đạt giá tr ln nht bao nhiêu ln?
------ HT ------
Mã đề/câu Mã 158 Mã 236 Mã 459 Mã 565
Phần 1
1
A B A D
2
D B D D
3
D B B B
4
C C D C
5
D C B B
6
D D C C
7
D D B D
8
B C B D
9
D B C D
10
C B B C
11
C D C B
12
C C A D
Phần 2
1
ĐĐSS SĐĐS ĐSSĐ ĐSSĐ
2
SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS
3
ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐS
4
SĐĐS SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ
Phần 3
1
3700 0,87 20 0,87
2
20 20 3700 3
3
50 50 370 50
4
0,87 370 3 370
5
370 3700 0,87 20
6
3 3 50 3700
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN - KHỐI: 11
Năm học 2024 - 2025

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM BA LAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 158
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Hàm số sin 2x y =
có tập xác định là cot x − 3 A.  π π D  \  kπ ; kπ | k  = + ∈.
B. D =  \  + kπ | k ∈.  6   6  C. π π D  \  kπ; kπ | k  = + + ∈.
D. D =  \{kπ | k ∈ }  .  2 6  u  + u + u = 3 −
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 3 4 5 . Tìm u . n ) 3  u −2u =  5 3 5 7
A. u = 5.
B. u = 3. C. u = 2. − D. u =1. 3 3 3 3
Câu 3. Cho một cấp số cộng (u u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức số n ) 1
hạng tổng quát của cấp số cộng là
A. u = + n u = n u = + n u = + n n 2 3 .
B. n 5 . C. n 3 2 . D. n 1 4 .
Câu 4. Trong các dãy số (u được cho bởi số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng? n ) A. u + n n ∗ = − ∀ ∈ B. n u n ∗ = ∀ ∈ n ,  . n ( )n 1 1 sin ,  . 2 n +1 C. u ( )2 1 n (5n n ∗ = − + ∀ ∈ D. 1 u n ∗ = ∀ ∈ n ,  . n )1,  . n + 2
Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A.
y = cos 2 .x B. 2 y = tan . x C. 3
y = x +1.
D. y = sin 2 .x
Câu 6. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày của một công ty bán bảo
hiểm được thống kê trong bảng số liệu sau : Khoảng tuổi
[20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng 3 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [30;40) là A. 9. B. 40 . C. 30. D. 35.
Câu 7. Góc có số đo 2π đổi sang độ là 5 A. o 240 . B. o 270 . C. o 135 . D. o 72 .
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? u  = 2 A. 1 
B. u = + .
C. u = n + − n .
D. u = n + . n 2 5 n ( )2 2 3 n 1 3n * u  = − ∀ ∈  + u n n n 3, 1 Mã đề 158 Trang 1/4
Câu 9. Một trò chơi đu quay bánh xe có 20 ô xe chở khách(xem hình vẽ),khoảng cách từ tâm đu quay
đến ô xe bằng50m . Các ô xe được thiết kế cân đối và đều nhau trên đường tròn, vòng quay ngược
kim đồng hồ. Hỏi ô xe số 2 di chuyển đến vị trí ô xe số 8 thì đã di chuyển được quãng đường (đơn vị
mét) gần nhất với số nào sau đây ?
A. 102m.
B. 92,45m.
C. 96,50m . D. 94,25m. u  = 4
Câu 10. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi: 1
. Năm số hạng đầu của dãy số n ) u  = +  + u n n 1 n này là
A. 4,6,9,13,18.
B. 4,16,32,64,128. C. 4,5,7,10,14. D. 4,5,6,7,8. Câu 11.  π π
Từ đồ thị của hàm số y = cos x trên đoạn 3 ;  − 
trong hình vẽ, suy ra hàm số y = cosx 2 2   
nhận giá trị dương khi A.  π π  π π  π π x ;  ∈ − .    B. 3 x ∈ − ;−  . C. x∈ −  ; . D. x∈( π − ;0). 2 2     2 2   2 2 
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1 sin . a sin b = cos 
(a b)−cos(a +b). 2  B. 1 sin . a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b). 2  C. 1 sin . a cosb = sin 
(a b)−sin(a +b). 2  D. 1 cos . a cosb = cos 
(a b)+ cos(a +b). 2 
Phần II. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 158 Trang 2/4  
Câu 1. Cho phương trình  3  cos4x
  1. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:    8  π a) 11 x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 32
b) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi 4 điểm trên đường tròn lượng giác. π
c) Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình bằng . 4  π π
d) Phương trình đã cho có đúng 33nghiệm trên khoảng 19 ;   . 4 2    Câu 2.  π
Cho α, β là hai góc thoả mãn α, β ;π  ∈ và 1 sinα = , 2
cos β = − . Xét tính đúng, sai 2    3 3 của các mệnh đề sau: a) 2 2 cosα = . 3 b) (α − β ) 1 tan < . 2 c) (α + β ) 2 + 2 10 sin = − . 9 − α + α d) 3 4cos 2 cos 4 1 = . 3+ 4cos 2α + cos 4α 64
Câu 3. Cho dãy số (a được xác định bởi hệ thức truy hồi: a = 2,a = − với * n∈ . Xét tính n+ 2a n ) 1 1 n
đúng, sai của các mệnh đề sau: a = 2
a) (a là một cấp số nhân với 1  . n ) q = 2 −
b) Số hạng thứ 8 của dãy bằng 256. c) Số 2048 −
là một số hạng của dãy.
d) S = a + a + a ++ a = 682. − 10 1 2 3 10
Câu 4. Bảng thống kê sau cho biết điểm chuẩn của các trường công lập thuộc thành phố Hà Nội
trong kì thi tuyển sinh vào 10 năm 2024 : Điểm
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số trường 2 10 28 27 38 12
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau (Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm):
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 33,25.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 36,49 .
c) Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 33,43.
d) Ngưỡng điểm để đưa ra danh sách 29 trường có điểm chuẩn cao nhất năm 2024 là 37,00 .
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mã đề 158 Trang 3/4
Câu 1. Tổng các nghiệm trong đoạn [ 50
− π;100π ] của phương trình cos3x = 0 là mπ. Giá trị 3 tan x +1
của m bằng bao nhiêu? Câu 2. Cho 1 π
sin a + cos a = với − < a < 0 . Biết = sin − cos m A a a = −
( n là số nguyên tố). 3 2 n Tính m + n ?
Câu 3. Litva là một nước trong liên minh Châu Âu, đã gia nhập khu vực đồng tiền chung Châu Âu
thông qua việc sử dụng đồng Euro vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử
này, chính quyền đất nước Litva quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất
nước để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 4. Tính tổng các giá trị của m để phương trình (2cos x − )
1 (sin 2x m) = 0 có đúng hai nghiệm  π π thuộc 3 ;  − 
.(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 4 4   
Câu 5. Cô Ngọc mua một chiếc ô tô giá 600 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị
của ô tô giảm đi 8% (so với năm trước đó). Giả sử sau bốn năm, cô bán xe bằng giá trị còn lại của
xe và thêm tiền để mua xe mới giá 800 triệu thì cô phải bù thêm bao nhiêu tiền?( các phép toán làm
tròn đến hàng triệu). Câu 6.  π
Vận tốc của một con lắc đơn được mô hình hóa bởi hàm số v(t) 3sin 1,5t  = − +  , trong đó 3   
v(t) là vận tốc được tính bằng đơn vị cm / s tại thời điểm t giây. Trong 12 giây đầu, vận tốc con lắc
đạt giá trị lớn nhất bao nhiêu lần?
------ HẾT ------ Mã đề 158 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM BA LAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 236
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? u  = 2 A. 1 
B. u = + .
C. u = n + − n .
D. u = n + . n 2 5 n ( )2 2 3 n 1 3n * u  = − ∀ ∈  + u n n n 3, 1
Câu 2. Một trò chơi đu quay bánh xe có 20 ô xe chở khách(xem hình vẽ),khoảng cách từ tâm đu quay
đến ô xe bằng50m . Các ô xe được thiết kế cân đối và đều nhau trên đường tròn, vòng quay ngược
kim đồng hồ. Hỏi ô xe số 2 di chuyển đến vị trí ô xe số 8 thì đã di chuyển được quãng đường (đơn vị
mét) gần nhất với số nào sau đây ?
A. 102m.
B. 94,25m.
C. 92,45m. D. 96,50m .
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. 2 y = tan . x
B. y = sin 2 .x C. 3
y = x +1.
D. y = cos 2 .x
Câu 4. Từ đồ thị của hàm số y = cos x trên đoạn  3π π ;  − 
trong hình vẽ, suy ra hàm số y = cosx 2 2   
nhận giá trị dương khi A.  π π x ∈( π − ;0). B. x ;  ∈ − .  2 2    C.  π π  π π x ;  ∈ −   . D. 3 x ∈ − ;−  .  2 2   2 2 
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Mã đề 236 Trang 1/4 A. 1 sin . a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b). 2  B. 1 cos . a cosb = cos 
(a b)+ cos(a +b). 2  C. 1 sin . a cosb = sin 
(a b)−sin(a +b). 2  D. 1 sin . a sin b = cos 
(a b)−cos(a +b). 2 
Câu 6. Góc có số đo 2π đổi sang độ là 5 A. o 240 . B. o 270 . C. o 135 . D. o 72 .
Câu 7. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày của một công ty bán bảo
hiểm được thống kê trong bảng số liệu sau : Khoảng tuổi
[20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng 3 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [30;40) là A. 30. B. 9. C. 40 . D. 35. u  = 4
Câu 8. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi: 1
. Năm số hạng đầu của dãy số n ) u  = +  + u n n 1 n này là A. 4,5,6,7,8. B. 4,6,9,13,18.
C. 4,5,7,10,14. D. 4,16,32,64,128.
Câu 9. Cho một cấp số cộng (u u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức số n ) 1
hạng tổng quát của cấp số cộng là A. u = n u = + n u = + n u = + n n 5 .
B. n 1 4 .
C. n 3 2 . D. n 2 3 . Câu 10. Hàm số sin 2x y =
có tập xác định là cot x − 3 A. π  π D  \   kπ | k  = + ∈.
B. D =  \ kπ; + kπ | k ∈.  6   6  C. π π D  \  kπ; kπ | k  = + + ∈.
D. D =  \{kπ | k ∈ }  .  2 6  u  + u + u = 3 −
Câu 11. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 3 4 5 . Tìm u . n ) 3  u −2u =  5 3 5 7 A. u = 2. −
B. u = 5.
C. u = 3. D. u =1. 3 3 3 3
Câu 12. Trong các dãy số (u được cho bởi số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào là dãy số tăng? n ) A. n u n ∗ = ∀ ∈ B. u + n n ∗ = − ∀ ∈ n ( )n 1 1 sin ,  . n ,  . 2 n +1 C. u ( )2 1 n (5n n ∗ = − + ∀ ∈ D. 1 u n ∗ = ∀ ∈ n ,  . n )1,  . n + 2 Mã đề 236 Trang 2/4
Phần II. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng thống kê sau cho biết điểm chuẩn của các trường công lập thuộc thành phố Hà Nội
trong kì thi tuyển sinh vào 10 năm 2024 : Điểm
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số trường 2 10 28 27 38 12
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau (Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm):
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 33,25 .
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 36,49 .
c) Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 33,43 .
d) Ngưỡng điểm để đưa ra danh sách 29 trường có điểm chuẩn cao nhất năm 2024 là 37,00 .  
Câu 2. Cho phương trình  3  cos4x
  1. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:    8  π a) 11 x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 32
b) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi 4 điểm trên đường tròn lượng giác. π
c) Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình bằng . 4  π π
d) Phương trình đã cho có đúng 33nghiệm trên khoảng 19 ;   . 4 2   
Câu 3. Cho dãy số (a được xác định bởi hệ thức truy hồi: a = 2,a = − với * n∈ . Xét tính n+ 2a n ) 1 1 n
đúng, sai của các mệnh đề sau: a = 2
a) (a là một cấp số nhân với 1  . n ) q = 2 −
b) Số hạng thứ 8 của dãy bằng 256. c) Số 2048 −
là một số hạng của dãy.
d) S = a + a + a ++ a = 682. − 10 1 2 3 10 Câu 4. Cho  π
α, β là hai góc thoả mãn α, β ;π  ∈ và 1 sinα = , 2
cos β = − . Xét tính đúng, sai 2    3 3 của các mệnh đề sau: a) 2 2 cosα = . 3 b) (α − β ) 1 tan < . 2 c) (α + β ) 2 + 2 10 sin = − . 9 − α + α d) 3 4cos 2 cos 4 1 = . 3+ 4cos 2α + cos 4α 64
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mã đề 236 Trang 3/4
Câu 1. Tính tổng các giá trị của m để phương trình (2cos x − )
1 (sin 2x m) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc  π 3π ;  − 
.(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 4 4    Câu 2. Cho 1 π
sin a + cos a = với − < a < 0 . Biết = sin − cos m A a a = −
( n là số nguyên tố). 3 2 n Tính m + n ?
Câu 3. Litva là một nước trong liên minh Châu Âu, đã gia nhập khu vực đồng tiền chung Châu Âu
thông qua việc sử dụng đồng Euro vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử
này, chính quyền đất nước Litva quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất
nước để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một
tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 4. Cô Ngọc mua một chiếc ô tô giá 600 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị
của ô tô giảm đi 8% (so với năm trước đó). Giả sử sau bốn năm, cô bán xe bằng giá trị còn lại của
xe và thêm tiền để mua xe mới giá 800 triệu thì cô phải bù thêm bao nhiêu tiền?(các phép toán làm
tròn đến hàng triệu).
Câu 5.
Tổng các nghiệm trong đoạn [ 50
− π;100π ] của phương trình cos3x = 0 là mπ. Giá trị 3 tan x +1
của m bằng bao nhiêu?
Câu 6. Vận tốc của một con lắc đơn được mô hình hóa bởi hàm số  π v(t) 3sin 1,5t  = − +  , trong đó 3   
v(t) là vận tốc được tính bằng đơn vị cm / s tại thời điểm t giây. Trong 12 giây đầu, vận tốc con lắc
đạt giá trị lớn nhất bao nhiêu lần?
------ HẾT ------ Mã đề 236 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: TOÁN - KHỐI: 11 Năm học 2024 - 2025 Mã đề/câu Mã 158 Mã 236 Mã 459 Mã 565 Phần 1 1 A B A D 2 D B D D 3 D B B B 4 C C D C 5 D C B B 6 D D C C 7 D D B D 8 B C B D 9 D B C D 10 C B B C 11 C D C B 12 C C A D Phần 2 1 ĐĐSS SĐĐS ĐSSĐ ĐSSĐ 2 SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS 3 ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐS 4 SĐĐS SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ Phần 3 1 3700 0,87 20 0,87 2 20 20 3700 3 3 50 50 370 50 4 0,87 370 3 370 5 370 3700 0,87 20 6 3 3 50 3700
Document Outline

  • Ma_de_158 K11 chuẩn
  • Ma_de_236 K11 chuẩn
  • ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ I LỚP 11
    • Sheet1