Trang 1/4 - Mã đề 1101
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY
MÃ ĐỀ 1101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 11
Năm học 2025 - 2026
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ và tên:……………………………………………………………….SBD:……………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho
4tan x
. Giá trị của
cot x
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 2. Giải phương trình
1 0 cos x
ta được tập nghiệm là
A.
2 S k k
. B.
2 S k k
.
C.
2
S k k
. D.
S k k
.
Câu 3. Đồ thị hàm số
1 cosf x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0 2;
. B. 0
2
; . C. 0
2
; . D.
0 1;
.
Câu 4. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
; ; ;A B C D
nằm trên
đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó, điểm
B
biểu diễn các
góc lượng giác nào?
A.
2
2
.k k
. B.
2
.k k
.
C.
2
2
.k k
. D.
2
.k k
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
2
11u
. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A.
13d
. B.
11
2
d
. C.
9 d
. D.
9d
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
2 2
cos sin
sin cos
x x
M
x x
ta được kết quả là
A.
1
cos
M
x
. B.
1M
.
C.
1
sin
M
x
. D.
3
cos
sin .cos
x
M
x x
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 1101
Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
siny x
A.
. B.
0 1
;
. C.
2 2
;
. D.
1 1
;
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
với
1
1
5
2 1
n n
u
u u
. Tìm giá trị của
2
.u
A.
2
10 .u
B.
2
4 .u
C.
2
9 .u
D.
2
11 .u
Câu 9. Phương trình
1
5
cos x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
3
2 2
; ?
A.
0
. B.
1
. C. Vô số. D.
2
.
Câu 10. Tìm giá trị của
x
để ba số:
12 2 1 ; ;x x
lần lượt ba số hạng liên tiếp của một cấp
số cộng.
A.
23x
. B.
25x
. C.
12x
. D.
24x
.
Câu 11. Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm lượng giác
2 siny x
.
Hàm số
2 siny x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0
4
; .
B.
3
4 4
; .
C.
1 0 ;
.
D.
4 4
; .
Câu 12. Tứ giác
ABCD
số đo bốn góc tạo thành cấp số nhân với công bội
2q
. Góc
lớn nhất của tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ?
A.
0
129
.
B.
0
180
.
C.
0
24
.
D.
0
192
.
Trang 3/4 - Mã đề 1101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trung tâm Trải nghiệm sáng tạo trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Nội lên kế hoạch
cho học sinh trồng cây trên các bậc thang đã được cải tạo bồi đất dọc theo sườn đồi từ
thấp lên cao, trong đó có giống xoài mới. Đối với giống xoài mới, theo thiết kế, hàng thứ nhất
(mặt đất) sẽ trồng
1
cây từ hàng trên liền kề sẽ trồng số lượng cây gấp đôi hàng dưới. Để
đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế (hàng trên gấp đôi hàng dưới), nếu hàng cuối chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Hiện trong
vườn cây giống, trung m đã
2000
cây xoài. Gọi
1 2 3
; ; ;...; ;...
n
a a a a
lần lượt số cây xoài
hàng thứ
1 2 3; ; ;...; ;...n
a) Hàng thứ
4
phải trồng số cây xoài là
4
4a
.
b) Số lượng cây xoài ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội
q
.
c) Số lượng cây xoài ở hàng th
n
được tính bởi công thức:
1
2
*
n
n
a n
.
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu
347
cây xoài giống nữa ở hàng cuối
mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
có tổng
n
số hạng đầu tiên là
2
3
n
S n n
.
a)
1 2
4 8 ;S S
.
b) Cấp số cộng
n
u
1
4u
và công sai
2d
.
c) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
2 2
n
u n
.
d) Số
46
là số hạng thứ
20
của cấp số cộng.
Câu 3. Cho biểu thức
2
sin cosA x x
.
a)
1 2 sinA x
.
b) Khi
0x
thì
0A
.
c)
2 0
;
A
.
d) Nếu
2 1cos x
thì
1A
.
Câu 4. Cho hàm s
cos
f x x
xác định trên tập
D
.
a) Tập xác định của hàm số là
2
\ ,D k k .
b)
cos ,y x x D
.
c)
1 2
f x x k k
.
d) Tổng các nghiệm của phương trình
1
f x
trên khoảng
6
;
12
.
Trang 4/4 - Mã đề 1101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
v
3 6
1 2
15
11
v
v v
v
. Tính giá tr
25
v
.
Câu 2. Cho y số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
2 1
n
n
n
u
u
u
u
, với
*
n
,
1 .n
Tính giá trị của
1 2 3 40
1 1 1 1
...T
u u u u
.
Câu 3. Mực nước cao nhất tại một cảng biển
12m
khi thủy triều lên cao sau
12
giờ
khi thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp
nhất
8m
. Đồ thị dưới đây tả sự thay
đổi chiều cao của mực nước tại cảng trong
vòng
24
giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều
cao của mực nước
h m
theo thời gian
t h
0 24 ( )t
được cho bởi công thức
12
cosh m a t
với
;m a
c số thực dương cho
trước. Giá trị của
m
T
a
là bao nhiêu?
Câu 4. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 1 0
4
cos x dạng
a
x
b
với
a
b
là phân số tối giản. Tính
T a b
.
Câu 5. Cho hình vuông
1
a
độ dài cạnh
40m
. Người ta chia
mỗi cạnh của hình vuông thành 4 phần bằng nhau nối các
điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông
2
a
. Cứ tiếp
tục như vậy ta được c hình vuông tương ứng
3 4
; ;...a a
(hình
vẽ).
Diện tích hình vuông thứ
15
2
a m
. Tìm giá trị của
a
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho góc lượng giác
2
;x
1
3
sin x
. Tính giá trị biểu thức
4
cosA x
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
-------------- HẾT --------------
Trang 1/4 - Mã đề 1102
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY
MÃ ĐỀ 1102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 11
Năm học 2025 - 2026
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ và tên:……………………………………………………………….SBD:……………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Giải phương trình
1 0 sin x
ta được tập nghiệm là
A.
2 S k k
. B.
2
S k k
.
C.
2
2
S k k
. D.
2
S k k .
Câu 2. Rút gọn biểu thức
2 2
sin cos
sin cos
x x
M
x x
ta được kết quả là
A.
1
cos
M
x
. B.
3
cos
sin .cos
x
M
x x
. C.
1
sin
M
x
. D.
1M
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
2 cosy x
A.
1 1
;
. B.
2 2
;
. C.
0 1
;
. D.
.
Câu 4. Cho
2cot x
. Giá trị của
tan x
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 5. Phương trình
1
5
sin x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
2
;
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 6. Tìm giá trị của
x
để ba số:
12 2 1 ; ;x x
lần lượt là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
cộng.
A.
11x
. B.
23x
. C.
12x
. D.
24x
.
Câu 7. Đồ thị hàm số
1
sin
f x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0 1;
. B.
0
2
;
. C.
0 2;
. D.
0;
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
2
9u
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
7 d
. B.
9
2
d
. C.
9d
. D.
7d
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 1102
Câu 9. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
; ; ;A B C D
nằm
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó, điểm
D
biểu
diễn các góc lượng giác nào?
A.
2
.k k
. B.
2
2
.k k
.
C.
2
2
.k k
. D.
2
.k k
.
Câu 10. Tứ giác
ABCD
có số đo bốn góc tạo thành cấp số nhân với công bội
2q
. Góc
nhất của tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ?
A.
0
24
. B.
0
12
. C.
0
30
. D.
0
48
.
Câu 11. Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm lượng giác
2 siny x
.
Hàm số
2 siny x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3
4 4
; . B.
4 2
; .
C.
4 4
; . D.
0 1;
.
Câu 12. Cho dãy s
n
u
với
1
1
5
2 1
n n
u
u u
. Tìm giá trị của
2
.u
A.
2
9 .u
B.
2
9 .u
C.
2
4 .u
D.
2
10 .u
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
tanf x x
xác định trên tập
D
.
a) Tập xác định của hàm số là
D
.
b)
tan ,y x x D
.
c)
1
4
f x x k k
.
d) Tổng các nghiệm của phương trình
1f x
trên đoạn
2
;
9
4
.
Trang 3/4 - Mã đề 1102
Câu 2. Cho biểu thức
2
sin cosA x x
.
a) Khi
0x
thì
1A
.
b)
1 2 sinA x
.
c)
0 2
;
A
.
d) Nếu
2 1 cos x
thì
2 A
.
Câu 3. Trung tâm Trải nghiệm sáng tạo trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Nội lên kế hoạch
cho học sinh trồng cây trên các bậc thang đã được cải tạo bồi đất dọc theo sườn đồi từ
thấp lên cao, trong đó có giống xoài mới. Đối với giống xoài mới, theo thiết kế, hàng thứ nhất
(mặt đất) sẽ trồng
1
cây từ hàng trên liền kề sẽ trồng số lượng cây gấp đôi hàng dưới. Để
đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế (hàng trên gấp đôi hàng dưới), nếu hàng cuối chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Hiện trong
vườn cây giống, trung m đã
2000
cây xoài. Gọi
1 2 3
; ; ;...; ;...
n
a a a a
lần lượt số cây xoài
hàng thứ
1 2 3; ; ;...; ;...n
a) Hàng thứ
3
phải trồng số cây xoài là
3
4a
.
b) Số lượng cây xoài ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội
2q
.
c) Số lượng cây xoài ở hàng th
n
được tính bởi công thức:
2
*
n
n
a n
.
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu
247
cây xoài giống nữa ở hàng cuối
mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
Câu 4. Cho cấp số cộng
n
u
có tổng
n
số hạng đầu tiên là
2
4 2
n
S n n
.
a)
1 2
2 0 ;S S
.
b) Cấp số cộng
n
u
1
2u
và công sai
4 d
.
c) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
6 4
n
u n
.
d) Số
74
là số hạng thứ
20
của cấp số cộng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
v
3 6
1 2
15
11
v
v v
v
. Tính giá tr
20
v
.
Câu 2. Cho y số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
2 1
n
n
n
u
u
u
u
, với
*
n
,
1 .n
Tính giá trị của
1 2 3 50
1 1 1 1
...T
u u u u
.
Trang 4/4 - Mã đề 1102
Câu 3. Cho hình vuông
1
a
độ dài cạnh
40m
. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông
thành
4
phần bằng nhau nối c điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông
2
a
.
Cứ tiếp tục như vậy ta được các hình vuông tương ứng
3 4
; ;...a a
(hình vẽ).
Diện tích hình vuông thứ
20
2
a m
. Tìm giá trị của
a
(làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
Câu 4. Mực nước cao nhất tại một cảng biển
12m
khi thủy triều lên cao sau
12
giờ khi
thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất
8m
. Đồ thị dưới đây tả sự thay đổi
chiều cao của mực nước tại cảng trong vòng
24
giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của
mực nước
h m
theo thời gian
t h
0 24 ( )t
được cho bởi công thức
12
cosh m a t
với
;m a
là các số thực dương cho trước. Giá trị của
T m a
là bao nhiêu?
Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 1 0
4
cos x
dạng
a
x
b
với
a
b
phân số tối giản. Tính
T a b
.
Câu 6. Cho góc lượng giác
2
;x
1
3
sin x
. Tính giá trị biểu thức
4
cosA x
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
-------------- HẾT --------------
Câu 1101 1103 1105 1107 1109 1111 1113 1115 1117 1119 1121 1123 1102 1104
1 A C C B B B B D D D A A C A
2 A A C B B A A B B B D C A D
3 A C C D D D D D D A C B D C
4 C D A C C D A D D D A C C A
5 D B D D D B A A D D D A B D
6 C D B D D D C B C C A A B D
7 A B B A A D B A C B D C A A
8 D A C A D C B A B A A C D C
9 A A A A C D C C A B A B B
D
10 B B B B C A D C C B C D A C
11 B C D A B A C A B C C C C A
12 D C A B A C C B C A C A B A
13 SSĐS SĐĐS ĐSSĐ SĐĐS SĐĐS ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSĐ
14 SĐĐS SSĐS SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ SSĐS SĐĐS SSĐS SĐĐS SSĐS SSĐĐ ĐSĐS SĐĐS
15 ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐS ĐSSĐ ĐSĐS SSĐS SĐĐS SĐĐS SĐĐS ĐSĐS SĐĐS SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ
16 SSĐĐ SSĐĐ SĐĐS SSĐS SSĐS SĐĐS SĐSĐ SSĐS SSĐĐ SSĐS ĐSSĐ SSĐS ĐĐSĐ ĐĐSS
17 123 -0,9 2,22 2,22 -0,9 123 1600 1600 1600 5 5 1600 98 2500
18 1600 5 1600 -0,9 5 2,22 5 2,22 9 1600 9 9
2500 11
19 5 1600 9 9 2,22 9 2,22 9 5 -0,9 2,22 5 0,21 0,21
20 9 123 5 5 1600 5 123 5 123 9 -0,9 2,22 20 20
21 2,22 9 123 123 123 1600 -0,9 -0,9 2, 22 2,22 1600 -0,9 11 -0,4
22 -0,9
2,22 -0,9 1600 9 -0,9 9
123 -0,9 123 123 123 -0,4
98
1106 1108 1110 1112 1114 1116 1118 1120 1122 1124
C A C D A C A D B B
B A D A C C B B B B
A C D A C B A B B C
A C B C A B D D B B
C A D A D A B A A D
B C B C D B B C C B
D A A C A A C B C C
D D D B D A A A D A
A B D C D A B A A C
D C B C A B A B C B
D A C A C B C D A A
B D B C D D A A B B
ĐĐSS ĐSĐS SĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS SSĐĐ
ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSS
SSĐĐ SĐĐS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ
SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSS
ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐSĐS
20 -0,4 0,21 0,21 0,21 11 0,21 20 20 11
11 98 -0,4 -0,4 98 -0,4 -0,4 98 2500 98
98 2500 2500 98 20 0,21 98 -0,4 11 -0,4
2500 11 98 11 -0,4 20 11 0,21 -0,4 20
0,21 20 20 20 2500 98 20 11 98 0,21
-0,4 0,21 11
2500 11 2500 2500 2500 0,21
2500

Preview text:

TRƯỜNG THCS&THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 11
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY Năm học 2025 - 2026 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 1101
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ và tên:……………………………………………………………….SBD:……………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho tan x  4 . Giá trị của cot x 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 4 2 2 4
Câu 2. Giải phương trình cos x 1  0 ta được tập nghiệm là
A. S  k2 
k .
B. S  k2 
k  .
C. S    k k   .
D. S  k
k . 2  
Câu 3. Đồ thị hàm số f x  cos x 1 đi qua điểm nào sau đây?   A. 0; 2 . B. ; 0   . C.  ; 0   . D. 0;  1 . 2   2  
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A; ;
B C; D nằm trên
đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó, điểm B biểu diễn các góc lượng giác nào? A.
k.2k   . B.   k 
. k   . 2 2 C. k 2
. k   . D. k  . k   . 2 2
Câu 5. Cho cấp số cộng u với u  2 và u  11. Tìm công sai d của cấp số cộng. n  1 2 11
A. d  13 . B. d  . C. d  9  .
D. d  9 . 2 cos 2x sin 2x
Câu 6. Rút gọn biểu thức M  
ta được kết quả là sin x cos x 1 A. M  .
B. M  1. cos x 1 cos3x C. M  . D. M  . sin x sin . x cos x Trang 1/4 - Mã đề 1101 
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  sin x    là 2   A.  . B. 0;1   . C. 2; 2   . D.  1  ;1   . u 5
Câu 8. Cho dãy số u với 1
. Tìm giá trị của u . n  u 2u 1 2  n 1  n
A. u  10.
B. u  4.
C. u  9.
D. u  11. 2 2 2 2 1  3
Câu 9. Phương trình cos x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ; ? 5  2 2    A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 10. Tìm giá trị của x để ba số: x;12; 2x 1 lần lượt là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A. x  23 .
B. x  25 .
C. x  12 .
D. x  24 .
Câu 11. Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm lượng giác y  sin 2x .
Hàm số y  sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  A. 0  ;  . 4    3 B.  ;    . 4 4   C.  1  ; 0 .    D.   ;  . 4 4  
Câu 12. Tứ giác ABCD có số đo bốn góc tạo thành cấp số nhân với công bội là q  2 . Góc
lớn nhất của tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? A. 0 129 . B. 0 180 . C. 0 24 . D. 0 192 . Trang 2/4 - Mã đề 1101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trung tâm Trải nghiệm sáng tạo trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội lên kế hoạch
cho học sinh trồng cây trên các bậc thang đã được cải tạo và bồi đất dọc theo sườn đồi từ
thấp lên cao, trong đó có giống xoài mới. Đối với giống xoài mới, theo thiết kế, hàng thứ nhất
(mặt đất) sẽ trồng 1cây và từ hàng trên liền kề sẽ trồng số lượng cây gấp đôi hàng dưới. Để
đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế (hàng trên gấp đôi hàng dưới), nếu hàng cuối chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Hiện trong
vườn cây giống, trung tâm đã có 2000 cây xoài. Gọi a ; a ; a ;...; a ;... lần lượt là số cây xoài ở 1 2 3 n hàng thứ 1; 2; 3;...; ; n ...
a) Hàng thứ 4 phải trồng số cây xoài là a  4 . 4 1
b) Số lượng cây xoài ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội q  . 2
c) Số lượng cây xoài ở hàng thứ n được tính bởi công thức: n 1 a 2   n . n  * 
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu 347 cây xoài giống nữa ở hàng cuối
mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
Câu 2. Cho cấp số cộng u có tổng n số hạng đầu tiên là 2
S n  3n . n n
a) S  4;S  8 . 1 2
b) Cấp số cộng u u  4 và công sai d  2 . n  1
c) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u  2  2n . n
d) Số 46 là số hạng thứ 20 của cấp số cộng.
Câu 3. Cho biểu thức A
sin x cos x2   .
a) A  1 sin 2x .
b) Khi x  0 thì A  0 . c) A   2  ; 0   .
d) Nếu cos 2x  1 thì A  1.
Câu 4. Cho hàm số f x  cosx xác định trên tập D .
a) Tập xác định của hàm số là D   \  k , k   . 2  
b) y   cos x , x D .
c) f x  1  x k2k   .
d) Tổng các nghiệm của phương trình f x  1 trên khoảng ;6   là 12. Trang 3/4 - Mã đề 1101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
v v  15 
Câu 1. Cho cấp số cộng v có 3 6 . Tính giá trị v . n  v v 11 25  1 2 u  1 1 
Câu 2. Cho dãy số (u ) xác định bởi u , với  *
n  , n  1. Tính giá trị của nu n n 1   2u 1  n 1 1 1 1 T     ...  . u u u u 1 2 3 40
Câu 3. Mực nước cao nhất tại một cảng biển
là 12 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ
khi thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp
nhất là 8 m . Đồ thị dưới đây mô tả sự thay
đổi chiều cao của mực nước tại cảng trong
vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều
cao của mực nước hm theo thời gian th 
(0  t  24) được cho bởi công thức h m a cos
t  với m; a là các số thực dương cho 12   m
trước. Giá trị của T  là bao nhiêu? aa a
Câu 4. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos  x 1  0  
có dạng x với 4   b b
là phân số tối giản. Tính T a b .
Câu 5. Cho hình vuông a có độ dài cạnh là 40 m . Người ta chia 1
mỗi cạnh của hình vuông thành 4 phần bằng nhau và nối các
điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông a . Cứ tiếp 2
tục như vậy ta được các hình vuông tương ứng a ; a ;... (hình 3 4 vẽ).
Diện tích hình vuông thứ 15 là  2
a m  . Tìm giá trị của a
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).  1 
Câu 6. Cho góc lượng giác x   ; và có sin x  . Tính giá trị biểu thức A  cos   x  2   3 4  
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 1101 TRƯỜNG THCS&THPT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – KHỐI 11
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY Năm học 2025 - 2026 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 1102
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ và tên:……………………………………………………………….SBD:……………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Giải phương trình sin x  1  0 ta được tập nghiệm là
A. S  k2 
k  .
B. S    k k   . 2     
C. S    k2 k   .
D. S    k k   . 2   2   sin 2x cos 2x
Câu 2. Rút gọn biểu thức M  
ta được kết quả là sin x cos x 1 cos3x 1 A. M  . B. M  . C. M  .
D. M  1. cos x sin . x cos x sin x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  cos 2x A.  1  ;1   . B. 2; 2   . C. 0;1   . D.  .
Câu 4. Cho cot x  2 . Giá trị của tan x 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D.  . 4 4 2 2 1
Câu 5. Phương trình sin x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ; 2 ? 5   A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 6. Tìm giá trị của x để ba số: x;12; 2x 1 lần lượt là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A. x  11.
B. x  23 .
C. x  12 .
D. x  24 .
Câu 7. Đồ thị hàm số f x  sin x 1 đi qua điểm nào sau đây? A. 0;  1 . B. ; 0   . C. 0; 2 .
D. ;0 . 2  
Câu 8. Cho cấp số cộng u với u  2 và u  9 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n  1 2 9 A. d  7  . B. d  .
C. d  9 .
D. d  7 . 2 Trang 1/4 - Mã đề 1102
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A; ; B C; D nằm
trên đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó, điểm D biểu
diễn các góc lượng giác nào? A. k 
. k   . B.   k 2
. k   . 2 2 C. k 2
. k   . D.   k  . k   . 2 2
Câu 10. Tứ giác ABCD có số đo bốn góc tạo thành cấp số nhân với công bội là q  2 . Góc bé
nhất của tứ giác có số đo bằng bao nhiêu độ? A. 0 24 . B. 0 12 . C. 0 30 . D. 0 48 .
Câu 11. Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm lượng giác y  sin 2x .
Hàm số y  sin 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  3     A.  ;    . B.  ;  . 4 4   4 2      C.   ;  . D. 0;  1 . 4 4    u  5
Câu 12. Cho dãy số u với 1
. Tìm giá trị của u . n  u 2u 1 2  n 1  n A. u  9  .
B. u  9.
C. u  4.
D. u  10. 2 2 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  tanx xác định trên tập D .
a) Tập xác định của hàm số là D   .
b) y  tan x,x D .
c) f x  1  x    k k   . 4 9
d) Tổng các nghiệm của phương trình f x  1 trên đoạn ; 2   là . 4 Trang 2/4 - Mã đề 1102
Câu 2. Cho biểu thức A
sin x cos x2   .
a) Khi x  0 thì A  1.
b) A  1 sin 2x .
c) A  0; 2   .
d) Nếu cos 2x  1 thì A  2 .
Câu 3. Trung tâm Trải nghiệm sáng tạo trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội lên kế hoạch
cho học sinh trồng cây trên các bậc thang đã được cải tạo và bồi đất dọc theo sườn đồi từ
thấp lên cao, trong đó có giống xoài mới. Đối với giống xoài mới, theo thiết kế, hàng thứ nhất
(mặt đất) sẽ trồng 1cây và từ hàng trên liền kề sẽ trồng số lượng cây gấp đôi hàng dưới. Để
đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết
kế (hàng trên gấp đôi hàng dưới), nếu hàng cuối chưa đủ sẽ phải mua bổ sung. Hiện trong
vườn cây giống, trung tâm đã có 2000 cây xoài. Gọi a ; a ; a ;...; a ;... lần lượt là số cây xoài ở 1 2 3 n hàng thứ 1; 2; 3;...; ; n ...
a) Hàng thứ 3 phải trồng số cây xoài là a  4 . 3
b) Số lượng cây xoài ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội q  2 .
c) Số lượng cây xoài ở hàng thứ n được tính bởi công thức: a  2n n  . n   * 
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu 247 cây xoài giống nữa ở hàng cuối
mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
Câu 4. Cho cấp số cộng u có tổng n số hạng đầu tiên là 2
S  4n  2n . n n
a) S  2;S  0 . 1 2
b) Cấp số cộng u u  2 và công sai d  4  . n  1
c) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u  6  4n . n
d) Số 74 là số hạng thứ 20 của cấp số cộng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
v v  15 
Câu 1. Cho cấp số cộng v có 3 6 . Tính giá trị v . n  v v 11 20  1 2 u  1 1 
Câu 2. Cho dãy số (u ) xác định bởi u , với  *
n  , n  1. Tính giá trị của nu n n 1   2u 1  n 1 1 1 1 T     ...  . u u u u 1 2 3 50 Trang 3/4 - Mã đề 1102
Câu 3. Cho hình vuông a có độ dài cạnh là 40 m . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông 1
thành 4 phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông a . 2
Cứ tiếp tục như vậy ta được các hình vuông tương ứng a ; a ;... (hình vẽ). 3 4
Diện tích hình vuông thứ 20 là  2
a m  . Tìm giá trị của a (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 12 m khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi
thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 8 m . Đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi
chiều cao của mực nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. Biết chiều cao của 
mực nước hm theo thời gian th (0  t  24) được cho bởi công thức h m acos t  12  
với m; a là các số thực dương cho trước. Giá trị của T m a là bao nhiêu? a a
Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos  x 1  0  
có dạng x   với là 4   b b
phân số tối giản. Tính T a b .   1 
Câu 6. Cho góc lượng giác x   ; và có sin x  . Tính giá trị biểu thức A  cos   x  2   3 4  
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục) .
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 1102
Câu 1101 1103 1105 1107 1109 1111 1113 1115 1117 1119 1121 1123 1102 1104 1 A C C B B B B D D D A A C A 2 A A C B B A A B B B D C A D 3 A C C D D D D D D A C B D C 4 C D A C C D A D D D A C C A 5 D B D D D B A A D D D A B D 6 C D B D D D C B C C A A B D 7 A B B A A D B A C B D C A A 8 D A C A D C B A B A A C D C 9 A A A A C D C C A B A B B D 10 B B B B C A D C C B C D A C 11 B C D A B A C A B C C C C A 12 D C A B A C C B C A C A B A
13 SSĐS SĐĐS ĐSSĐ SĐĐS SĐĐS ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSĐ
14 SĐĐS SSĐS SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ SSĐS SĐĐS SSĐS SĐĐS SSĐS SSĐĐ ĐSĐS SĐĐS
15 ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐS ĐSSĐ ĐSĐS SSĐS SĐĐS SĐĐS SĐĐS ĐSĐS SĐĐS SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ
16 SSĐĐ SSĐĐ SĐĐS SSĐS SSĐS SĐĐS SĐSĐ SSĐS SSĐĐ SSĐS ĐSSĐ SSĐS ĐĐSĐ ĐĐSS 17 123 -0,9 2,22 2,22 -0,9
123 1600 1600 1600 5 5 1600 98 2500 18 1600 5 1600 -0,9 5 2,22 5 2,22 9 1600 9 9 2500 11 19 5 1600 9 9 2,22 9 2,22 9 5 -0,9 2,22 5 0,21 0,21 20 9 123 5 5 1600 5 123 5 123 9 -0,9 2,22 20 20 21 2,22 9 123 123 123 1600 -0,9
-0,9 2,22 2,22 1600 -0,9 11 -0,4 22 -0,9 2,22 -0,9 1600 9 -0,9 9 123 -0,9 123 123 123 -0,4 98
1106 1108 1110 1112 1114 1116 1118 1120 1122 1124 C A C D A C A D B B B A D A C C B B B B A C D A C B A B B C A C B C A B D D B B C A D A D A B A A D B C B C D B B C C B D A A C A A C B C C D D D B D A A A D A A B D C D A B A A C D C B C A B A B C B D A C A C B C D A A B D B C D D A A B B
ĐĐSS ĐSĐS SĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS SSĐĐ
ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSĐ ĐĐSS SSĐĐ SĐĐS ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ
SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSS
ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐSĐS 20
-0,4 0,21 0,21 0,21 11 0,21 20 20 11 11 98 -0,4 -0,4 98 -0,4 -0,4 98 2500 98 98 2500 2500 98 20 0,21 98 -0,4 11 -0,4 2500 11 98 11 -0,4 20 11 0,21 -0,4 20 0,21 20 20 20 2500 98 20 11 98 0,21 -0,4 0,21 11 2500
11 2500 2500 2500 0,21 2500
Document Outline

  • 24MADE_TOAN11_GK1_2025
  • DAPANTOAN11_GK1_2025
    • BTPRO