Mã đ 101 Trang 1/3
S GD - ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
cos .yx=
B.
cot .yx=
C.
tan .yx=
D.
sin .yx=
Câu 2. Tp giá tr ca hàm s
2 sinyx
=
A.
B.
{ }
2; 2 .
C.
2; 2 .


D.
0; 2 .


Câu 3. Trong các dãy s
( )
n
u
vi s hng tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
2 3.
n
n
u = +
B.
3.2 .
n
n
u =
C.
3 2.
n
un=
D.
3
2.
n
un= +
Câu 4. Dãy s
( )
n
u
vi
1
2
n
n
u
=
là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 2. B. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1.
C. Công bi là 4 và s hạng đầu tiên là 2. D. Công bi là 3 và s hạng đầu tiên là 1.
Câu 5. Nghim của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
,.
6
x kk
π
π
=±+
B.
2
2, .
3
x kk
π
π
=±+
C.
2, .
3
x kk
π
π
=±+
D.
2, .
6
x kk
π
π
=±+
Câu 6. Cho góc hình học
uOv
có s đo bằng
0
60
như hình vẽ. S đo của các góc lưng giác
( )
,Ou Ov
A.
( )
00
, 60 .360 ,
sd Ou Ov k k=+∈
. B.
( )
00
, 60 .180 ,
sd Ou Ov k k=+∈
.
C.
( )
00
, 60 .360 ,sd Ou Ov k k=−+
. D.
( )
00
, 60 .180 ,sd Ou Ov k k=−∈
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2.
n
n
u =
Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
1
2 .2.
n
n
u
+
=
B.
1
2 1.
n
n
u
+
= +
C.
( )
1
2 1.
n
un
+
= +
D.
1
2 2.
n
n
u
+
= +
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
22
cos 2 sin cos .aaa=
B.
2
cos 2 2 cos 1.aa
=
C.
2
cos 2 1 2sin .aa=
D.
sin 2 2sin cos .a aa=
Câu 9. Cho
( )
n
u
là cp s cng có
4 16
48.uu+=
S hng
10
u
bng
A. 48. B. 24. C. 72. D. 96.
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
{ }
\|D kk
π
= 
. D.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



.
Câu 11. Tìm
x
để ba s
1 ; 9 ; 33xx x++ +
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
A.
7.
x =
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
3; 7.xx= =
Câu 12. Phương trình
sin sinx
α
=
có tp nghim là:
A.
{ }
2; 2 | .S k kk
α παππ
=++
B.
{ }
2; 2 | .S k kk
ααππ
=++
C.
{ }
|.
S kk
π
α
=+∈
D.
{ }
2| .
S kk
πα
=+∈
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho
1
sin
3
α
=
, vi
2
π
απ
<<
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos 0
α
<
; b)
7
cos 2
9
α
=
;
c)
1 26
sin
36
π
α
+

+=


; d)
2 cot 3 tan 7
5cot 4 tan 12
αα
αα
+
=
.
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
1
2
,1
49
nn
u
n
uu
+
=
∀≥
= +
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) Công thc ca s hng tng quát
1
4.3 2
n
n
u
=
;
b) S hng th hai
2
17
u
=
;
c) Tng 10 s hng đầu ca dãy s đã cho là
10
1747595S =
;
d) Dãy s
(
)
n
u
là mt dãy s gim.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
, công sai
2d =
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) Công thc ca s hng tng quát
25
n
u n=
;
b) Tng
21 34
0uuuu+++
=
;
c) S hng th 2 ca cp s cộng đã cho là
2
5
u =
;
d) - 25 là mt s hng ca cp s cộng đã cho.
Câu 4. Cho các hàm s sau
( ) sin
fx x=
( ) cos 2gx x=
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( ) cos 2gx x=
có đồ th nhn trc tung làm trục đối xng;
b) m s
( ) sinfx x=
đồng biến trên khong
;
22
ππ



;
c) Đồ th hai hàm s
( ) sinfx x=
( ) cos 2gx x=
ct nhau tại hai điểm phân bit có hoành độ thuc
khong
( )
0;
π
;
d) Tng nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht ca phương trình
( )
()fx gx=
6
π
.
Mã đ 101 Trang 3/3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 1. S gi có ánh sáng mt tri ca thành ph
T
vĩ độ
60
°
bc trong ngày th t ca mtm không
nhuận được cho bi hàm s
( ) 3 sin ( 60) 12
182
dt t
π

= −+


vi
t
0 365t<≤
. Bn Sáng muốn đi
tham quan thành ph
T
nhưng lại không thích ánh sáng mt tri, vy bn Sáng nên chọn đi vào ngày th
bao nhiêu của năm để thành ph
T
có ít gi có ánh sáng mt tri nht?
Câu 2. Cho bn s
,,,
abcd
biết rng
theo th t đó lập thành mt cp s nhân công bi
1q <
;
còn
,,bcd
theo th t đó lập thành cp s cộng. Tìm
q
biết rng
14ad+=
12.bc+=
(Kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Hàm s
sin cosyxx= +
có giá tr nh nht bằng (làm tròn đến hàng phần mười) ?
Câu 4. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dng, giá tr còn
li ca ô tô giảm đi
5%
(so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triu
đồng? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ca triệu đồng)?
Câu 5. Trong Vật lí, phương trình tổng quát ca mt vật dao động điều hoà cho bi công thc
( ) cos( )
xt A t
ωϕ
= +
, trong đó
t
là thời điểm (tính bằng giây),
()xt
li đ ca vt ti thời đim
,tA
biên độ dao động
( 0)A >
[ ;]
ϕ ππ
∈−
pha ban đầu ca dao động. Xét hai dao động điều hoà phương
trình:
12
( ) 3 cos ( ), ( ) 3 cos ( )
66 64
x t t cm x t t cm
ππ ππ
 
=⋅+ =⋅+
 
 
. Biết dao đng tng hp
12
() () ().xt x t x t= +
Biên độ của dao động tng hợp này là (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Cho hai góc nhn
a
b
. Biết
11
cos ; cos
34
ab
= =
. Tính giá tr ca biu thc
144P
biết:
cos( )cos( ). P ab ab
=+−
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD - ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
--------------------
thi có 3 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
{ }
\|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



. D.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
Câu 2. Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2.
n
n
u =
Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
( )
1
2 1.
n
un
+
= +
B.
1
2 1.
n
n
u
+
= +
C.
1
2 2.
n
n
u
+
= +
D.
1
2 .2.
n
n
u
+
=
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
2 sin
yx=
A.
0; 2 .


B.
C.
{ }
2; 2 .
D.
2; 2 .


Câu 4. Cho góc hình hc
uOv
có s đo bằng
0
60
như hình vẽ. S đo của các góc lưng giác
( )
,Ou Ov
A.
( )
00
, 60 .180 ,
sd Ou Ov k k=+∈
. B.
( )
00
, 60 .360 ,sd Ou Ov k k=−+
.
C.
( )
00
, 60 .360 ,sd Ou Ov k k=+∈
. D.
( )
00
, 60 .180 ,sd Ou Ov k k=−∈
.
Câu 5. Dãy s
( )
n
u
vi
1
2
n
n
u
=
là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 3 và s hạng đầu tiên 1. B. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 2.
C. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1. D. Công bi là 4 và s hạng đầu tiên là 2.
Câu 6. Nghim của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2, .
3
x kk
π
π
=±+
B.
2
2, .
3
x kk
π
π
=±+
C.
,.
6
x kk
π
π
=±+
D.
2, .
6
x kk
π
π
=±+
Câu 7. Phương trình
sin sinx
α
=
có tp nghim là:
A.
{ }
|.S kk
πα
=+∈
B.
{ }
2; 2 | .S k kk
α παππ
=++
C.
{ }
2| .S kk
πα
=+∈
D.
{ }
2; 2 | .S k kk
ααππ
=++
Câu 8. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
Mã đ 102 Trang 2/3
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cot .
yx=
D.
cos .yx=
Câu 9. Tìm
x
để ba s
1 ; 9 ; 33xx x++ +
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
A.
7.x
=
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
3; 7.
xx= =
Câu 10. Trong các dãy s
( )
n
u
vi s hng tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
3 2.
n
un=
B.
2 3.
n
n
u = +
C.
3.2 .
n
n
u =
D.
3
2.
n
un
= +
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
2
cos 2 2 cos 1.aa
=
B.
22
cos 2 sin cos .aaa=
C.
sin 2 2sin cos .
a aa=
D.
2
cos 2 1 2sin .aa=
Câu 12. Cho
( )
n
u
là cp s cng có
4 16
48.uu+=
S hng
10
u
bng
A. 96. B. 48. C. 24. D. 72.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
1
2
,1
49
nn
u
n
uu
+
=
∀≥
= +
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) S hng th hai
2
17u
=
;
b) Dãy s
( )
n
u
là mt dãy s gim;
c) Tng 10 s hng đầu ca dãy s đã cho là
10
1747595S =
;
d) Công thc ca s hng tng quát
1
4.3 2
n
n
u
=
.
Câu 2. Cho
1
sin
3
α
=
, vi
2
π
απ
<<
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1 26
sin
36
π
α
+

+=


; b)
cos 0
α
<
; c)
2 cot 3 tan 7
5cot 4 tan 12
αα
αα
+
=
; d)
7
cos 2
9
α
=
.
Câu 3. Cho các hàm s sau
( ) sinfx x=
( ) cos 2gx x
=
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
( ) sinfx x=
đồng biến trên khong
;
22
ππ



;
b) Tng nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht ca phương trình
( )
()fx gx=
6
π
;
c) Đồ th hai hàm s
( ) sinfx x=
( ) cos 2gx x=
ct nhau tại hai điểm phân bit có hoành độ thuc
khong
( )
0;
π
;
d) m s
( ) cos 2gx x=
có đồ th nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
, công sai
2d =
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a) S hng th 2 ca cp s cộng đã cho là
2
5u =
;
b) -25 là mt s hng ca cp s cộng đã cho;
c) Công thc ca s hng tng quát là
25
n
u n=
;
d) Tng
21 34
0uuuu+++=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 1. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mi năm s dng, giá tr còn
li ca ô tô gim đi
5%
(so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá tr ca ô tô ưc tính còn bao nhiêu triu
đồng? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ca triệu đồng)
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 2. Trong Vật lí, phương trình tổng quát ca mt vật dao động điều hoà cho bi công thc
( ) cos( )xt A t
ωϕ
= +
, trong đó
t
là thời điểm (tính bằng giây),
()xt
li đ ca vt ti thời đim
,tA
biên độ dao động
( 0)A >
[ ;]
ϕ ππ
∈−
pha ban đầu ca dao động. Xét hai dao động điều hoà phương
trình:
12
( ) 3 cos ( ), ( ) 3 cos ( )
66 64
x t t cm x t t cm
ππ ππ
 
=⋅+ =⋅+
 
 
. Biết dao đng tng hp
12
() () ().xt x t x t= +
Biên độ của dao động tng hợp này là (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 3. Hàm s
sin cosyxx= +
có giá tr nh nht bằng (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. S gi có ánh sáng mt tri ca thành ph
T
vĩ độ
60
°
bc trong ngày th t ca mtm không
nhuận được cho bi hàm s
( ) 3 sin ( 60) 12
182
dt t
π

= −+


vi
t
0 365t<≤
. Bn Sáng muốn đi
tham quan thành ph
T
nhưng lại không thích ánh sáng mt tri, vy bn Sáng nên chọn đi vào ngày th
bao nhiêu của năm để thành ph
T
có ít gi có ánh sáng mt tri nht?
Câu 5. Cho hai góc nhn
a
b
. Biết
11
cos ; cos
34
ab= =
. Tính giá tr ca biu thc
144P
biết:
cos( )cos( ). P ab ab=+−
Câu 6. Cho bn s
,,,abcd
biết rng
theo th t đó lập thành mt cp s nhân công bi
1q <
;
còn
,,bcd
theo th t đó lập thành cp s cng. Tìm
q
biết rng
14ad+=
12.bc+=
(Kết qu làm
tròn đến hàng phn trăm).
------ HT ------
Phần
I II III
Số câu
12
4
6
Câu\Mã đề
101 102 103 104
1
A A D D
2
C D A A
3
C D A B
4
B C B D
5
B C D B
6
A B C D
7
A B A A
8
A D B D
9
B B B C
10
C A D C
11
C B C B
12
A C B C
1
DSSS DSDS DDSD DSDD
2
SDDS SDSS DDSS SDDS
3
SDSD DSDD DSSS SSDS
4
DDDS SDSD SDDS DSSD
1
333 479 -119 -119
2
0,6 5,9 - 1,4 479
3
- 1,4 - 1,4 5,9 0,6
4
479 333 0,6 333
5
5,9 -119 479 - 1,4
6
-119 0,6 333 5,9
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD - ĐT PHÚ THỌ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos .x
B. y = cot .x
C. y = tan .x
D. y = sin .x
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin x A. [ 1; − ] 1 . B. {− 2; 2}. C. − 2; 2.     D. 0; 2 .  
Câu 3. Trong các dãy số (u với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng? n )
A. u = 2n + B. u =
C. u = − n u = + n n 3 2 . D. 3 n 2 . n 3.2 .n n 3.
Câu 4. Dãy số (u với 1 u − =
là một cấp số nhân với: n 2n n )
A. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 1
cos x = − là: 2 π π
A. x = ± + kπ ,k ∈ .  B. 2 x = ± + k2π ,k ∈ .  6 3 π π
C. x = ± + k2π ,k ∈ . 
D. x = ± + k2π ,k ∈ .  3 6
Câu 6. Cho góc hình học uOv có số đo bằng 0
60 như hình vẽ. Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là
A. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 + k.360 ,k .
B. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 + k.180 ,k .
C. sd (Ou Ov) 0 0 , = 60 −
+ k.360 ,k .
D. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 − k.180 ,k .
Câu 7. Cho dãy số (u biết u = Tìm số hạng u n+ . n 2 .n n ) , 1 A. u =
B. u = + C. u = + D. u = + + 2n n 2. + n n 2 1 . 1 ( ) + 2n n 1. + 2 .2. n n 1 1 1
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a B. 2
cos 2a = 2cos a −1. C. 2 cos 2a =1− 2sin . a
D. sin 2a = 2sin a cos . a
Câu 9. Cho (u là cấp số cộng có u + u = 48. Số hạng u bằng n ) 4 16 10 A. 48. B. 24. C. 72. D. 96. Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 10. Tập xác định của hàm số 1− cos x y = là sin x π
A. D =  \{k2π | k ∈ }  . B. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2    π
C. D =  \{kπ | k ∈ }  . D. D  \  k2π | k  = + ∈ . 2   
Câu 11. Tìm x để ba số 1+ ; 9 x + ; 3
x 3+ x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x = 7. B. x =1.
C. x = 3. D. x = 3; 7 x = .
Câu 12. Phương trình sin x = sinα có tập nghiệm là:
A. S = {α + k2π;π −α + k2π | k ∈ }  .
B. S = {α + k2π; α
− + k2π | k ∈ }  .
C. S = {α + kπ | k ∈ }  .
D. S = {α + k2π | k ∈ }  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). π Câu 1. Cho 1
sinα = , với < α < π . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2
a) cosα < 0 ; b) 7 cos 2α − = ; 9 α + α c)  π  1 2 6 sin α + + =  ; d) 2cot 3tan 7 = . 3    6 5cotα − 4 tanα 12 u  = 2
Câu 2. Cho dãy số (u được xác định bởi 1  , n
∀ ≥ 1. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay n ) u = +  + u n 4 n 9 1 sai?
a) Công thức của số hạng tổng quát là n 1 u − = − ; n 4.3 2
b) Số hạng thứ hai u =17 2 ;
c) Tổng 10 số hạng đầu của dãy số đã cho là S =1747595 10 ;
d) Dãy số (u là một dãy số giảm. n )
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai n ) 1 d = 2
− . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Công thức của số hạng tổng quát là u = n − ; n 2 5
b) Tổng u + u + u + u = 0 1 2 3 4 ;
c) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = 5 2 ;
d) - 25 là một số hạng của cấp số cộng đã cho.
Câu 4. Cho các hàm số sau f (x) = sin x g(x) = cos 2x . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số g(x) = cos 2x có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng;  π π
b) Hàm số f (x) = sin x đồng biến trên khoảng ;  −  ; 2 2   
c) Đồ thị hai hàm số f (x) = sin x g(x) = cos 2x cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc khoảng (0;π ) ; π
d) Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình f (x) − = g (x) là . 6 Mã đề 101 Trang 2/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 60° bắc trong ngày thứ t của một năm không  π
nhuận được cho bởi hàm số d(t) 3 sin (t 60) = ⋅ − +12  với t ∈ < t ≤ . Bạn Sáng muốn đi 182   và 0 365  
tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn Sáng nên chọn đi vào ngày thứ
bao nhiêu của năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 2. Cho bốn số a, ,
b c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q <1; còn ,
b c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a + d =14 và b + c =12.(Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hàm số y = sin x + cos x có giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần mười) ?
Câu 4. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 5%(so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu
đồng? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của triệu đồng)?
Câu 5. Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức
x(t) = Acos(ωt +ϕ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t, A
biên độ dao động (A > 0) và ϕ ∈[ π
− ;π ] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương  π π   π π trình: x (t) 3 cos t
(cm), x (t) 3 cos t  = ⋅ + = ⋅ +   
(cm) . Biết dao động tổng hợp 1 2  6 6   6 4 
x(t) = x (t) + x (t). 1 2
Biên độ của dao động tổng hợp này là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Cho hai góc nhọn a b . Biết 1 1
cos a = ; cosb = . Tính giá trị của biểu thức 144P biết: 3 4
P = cos(a + b)cos(a b).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 SỞ GD - ĐT PHÚ THỌ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số 1− cos x y = là sin x π
A. D =  \{kπ | k ∈ }  . B. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2    π C. D  \  k2π | k  = + ∈ .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2   
Câu 2. Cho dãy số (u biết u = Tìm số hạng u n+ . n 2 .n n ) , 1 A. u = +
B. u = +
C. u = + D. u = n+ 2 .2. n + 2n n 2. + 2n n 1. + n n 2 1 . 1 ( ) 1 1 1
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = 2 sin x A. 0; 2. −    B. [ 1; − ] 1 . C. {− 2; 2}. D. 2; 2 .  
Câu 4. Cho góc hình học uOv có số đo bằng 0
60 như hình vẽ. Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là
A. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 + k.180 ,k .
B. sd (Ou Ov) 0 0 , = 60 −
+ k.360 ,k .
C. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 + k.360 ,k .
D. sd (Ou Ov) 0 0 ,
= 60 − k.180 ,k .
Câu 5. Dãy số (u với 1 u − =
là một cấp số nhân với: n 2n n )
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
C. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
D. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 1
cos x = − là: 2 π π
A. x = ± + k2π ,k ∈ .  B. 2 x = ± + k2π ,k ∈ .  3 3 π π
C. x = ± + kπ ,k ∈ . 
D. x = ± + k2π ,k ∈ .  6 6
Câu 7. Phương trình sin x = sinα có tập nghiệm là:
A. S = {α + kπ | k ∈ }  .
B. S = {α + k2π;π −α + k2π | k ∈ }  .
C. S = {α + k2π | k ∈ }  .
D. S = {α + k2π; α
− + k2π | k ∈ }  .
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Mã đề 102 Trang 1/3
A. y = tan .x
B. y = sin .x
C. y = cot .x
D. y = cos .x
Câu 9. Tìm x để ba số 1+ ; 9 x + ; 3
x 3+ x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x = 7.
B. x = 3. C. x =1. D. x = 3; 7 x = .
Câu 10. Trong các dãy số (u với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng? n )
A. u = − n n u = + u = u = + n n 3 2 . B. C. D. 3 n 2 . n 3.2 .n n 2 3.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2
cos 2a = 2cos a −1. B. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a
C. sin 2a = 2sin a cos . a D. 2 cos 2a =1− 2sin . a
Câu 12. Cho (u là cấp số cộng có u + u = 48. Số hạng u bằng n ) 4 16 10 A. 96. B. 48. C. 24. D. 72.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). u =2
Câu 1. Cho dãy số (u được xác định bởi 1  , n
∀ ≥ 1. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay n ) u = +  + u n 4 n 9 1 sai?
a) Số hạng thứ hai u =17 2 ;
b) Dãy số (u là một dãy số giảm; n )
c) Tổng 10 số hạng đầu của dãy số đã cho là S =1747595 10 ;
d) Công thức của số hạng tổng quát là n 1 u − = − . n 4.3 2 π Câu 2. Cho 1
sinα = , với < α < π . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 α + α a)  π  1 2 6 sin α + + = 
; b) cosα < 0 ; c) 2cot 3tan 7 = ; d) 7 cos 2α − = . 3    6 5cotα − 4 tanα 12 9
Câu 3. Cho các hàm số sau f (x) = sin x g(x) = cos 2x . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?  π π
a) Hàm số f (x) = sin x đồng biến trên khoảng ;  −  ; 2 2    π
b) Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình f (x) = g (x) là − ; 6
c) Đồ thị hai hàm số f (x) = sin x g(x) = cos 2x cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc khoảng (0;π ) ;
d) Hàm số g(x) = cos 2x có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai n ) 1 d = 2
− . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là u = 5 2 ;
b) -25 là một số hạng của cấp số cộng đã cho;
c) Công thức của số hạng tổng quát là u = n − ; n 2 5
d) Tổng u + u + u + u = 0 1 2 3 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 1. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 5%(so với năm trước đó). Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn bao nhiêu triệu
đồng? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của triệu đồng) Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 2. Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức
x(t) = Acos(ωt +ϕ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t, A
biên độ dao động (A > 0) và ϕ ∈[ π
− ;π ] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương  π π   π π trình: x (t) 3 cos t
(cm), x (t) 3 cos t  = ⋅ + = ⋅ +   
(cm) . Biết dao động tổng hợp 1 2  6 6   6 4 
x(t) = x (t) + x (t). 1 2
Biên độ của dao động tổng hợp này là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 3. Hàm số y = sin x + cos x có giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố T ở vĩ độ 60° bắc trong ngày thứ t của một năm không  π
nhuận được cho bởi hàm số d(t) 3 sin (t 60) = ⋅ − +12  với t ∈ < t ≤ . Bạn Sáng muốn đi 182   và 0 365  
tham quan thành phố T nhưng lại không thích ánh sáng mặt trời, vậy bạn Sáng nên chọn đi vào ngày thứ
bao nhiêu của năm để thành phố T có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 5. Cho hai góc nhọn a b . Biết 1 1
cos a = ; cosb = . Tính giá trị của biểu thức 144P biết: 3 4
P = cos(a + b)cos(a b).
Câu 6. Cho bốn số a, b, c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q <1;
còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a + d =14 và b + c =12.(Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 A A D D 2 C D A A 3 C D A B 4 B C B D 5 B C D B 6 A B C D 7 A B A A 8 A D B D 9 B B B C 10 C A D C 11 C B C B 12 A C B C 1 DSSS DSDS DDSD DSDD 2 SDDS SDSS DDSS SDDS 3 SDSD DSDD DSSS SSDS 4 DDDS SDSD SDDS DSSD 1 333 479 -119 -119 2 0,6 5,9 - 1,4 479 3 - 1,4 - 1,4 5,9 0,6 4 479 333 0,6 333 5 5,9 -119 479 - 1,4 6 -119 0,6 333 5,9
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11- GKI
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11