1/3 - đề 2101
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời tcâu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. (4,0 điểm)
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
1,2,4,8,16,32,...
. B.
2, 3, 4, 5, 6, 7,...−−−−−−
.
C.
1,2,3,4,5,6,...
. D.
2,4,6,8,16,32,...
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sin cosyxx=
. B.
sin( )yx
=
. C.
. D.
cos 5yx= +
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
sinyx
=
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì
2
?
A.
2
=
cos
yx
. B.
=
tanyx
. C.
= cotyx
. D.
= sinyx
.
Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình
3
=sin sin
x
A.
( )
3
2
3
= +
= +
xk
k
xk
. B.
( )
2
3
2
2
3
= +
= +
xk
k
xk
.
C.
( )
3
=+∈x kk
. D.
( )
2
3
2
3
= +
=−+
xk
k
xk
.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
2
n
u
n
=
+
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Dãy số
(
)
n
u
là dãy số tăng và bị chặn trên.
B. Dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
dãy số giảm và bị chặn. .
D. Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm và không bị chặn dưới.
Câu 7. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào dưới
đây?
đề 2101
2/3 - đề 2101
A.
11
1; ; .
23
B.
111
;;.
234
C.
111
;;.
246
D.
11
1; ; .
35
Câu 8. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số
2
,
2
,
2
,
2
, …,
2
,
2
,
2
,
2
, ….
B. Dãy số
( )
n
u
, xác định bởi hệ:
( )
1
*
1
1
2 : 2
nn
u
uu n n
=
=+∈
.
C. Dãy số các số tự nhiên
1
,
2
,
3
, ….
D. Dãy số
( )
n
u
, xác định bởi công thức
31
n
n
u
= +
với
*
n
.
Câu 9. Trong các dãy số
( )
n
u
với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
3
n
n
u =
. B.
2
3
n
un= +
. C.
31
n
n
u = +
. D.
13
n
un=
.
Câu 10. Cho dãy số có các số hạng:1; 2; 3; 4,…,
n
;... Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số đã cho là dãy số tăng. B. Dãy số đã cho là dãy số giảm.
C. Dãy số đã cho là dãy số chẵn. D. Dãy số đã cho là dãy số lẻ.
Câu 11. Viết bốn số hạng xen giữa các số 1 và
243
để được một cấp số nhân có 6 số hạng. Bốn số hạng đó
lần lượt là:
A.
3; 9;27; 81−−
. B.
3;9;27;81
. C.
3;9;27;81−−
. D.
3;9; 27;81−−
.
Câu 12. Phương trình
0
=
cos x
có nghiệm là:
A.
( )
2
=+∈ x kk
. B.
( )
=
xk k
.
C.
( )
2= xk k
. D.
( )
2
2
=+∈ x kk
.
Câu 13. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u
=
. Tính tổng của
12
số
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A.
12
21
. B.
12
3.2
. C.
12
3.2 3
. D.
12
3.2 1
.
Câu 14. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
nn
uu nn= ∀∈
. B.
( )
2*
,
nn
uun n= ∀∈
.
C.
( )
*
,
1
nn
n
uu n
n
= ∀∈
+
. D.
( )
*
,1
nn
uun n= + ∀∈
.
Câu 15. Phương trình
2 10−=.sin x
có tập nghiệm là
A.
22
66

= + −+


;,S k kk


. B.
5
22
66

=+ +∈


;,S k kk


.
C.
2
22
33

=+ −+


;,S k kk


. D.
1
2
6

=+∈


,S kk
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
2= tanyx
A.
3
42

=+∈


\D kk

. B.
2

= +∈


\D kk
.
C.
42

= +∈


\D kk

. D.
2
2

= +∈


\D kk
.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
3/3 - đề 2101
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết rằng:
1
5u =
và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, khi đó:
a) Số hạng
85
341u =
b) Tổng của 85 số hạng đầu
85
14705
S
=
c) Công sai của cấp số cộng bằng
6
d) Số hạng
10
42u =
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
2sin 2x =
, khi đó:
a) Số nghiệm của phương trình trong khoảng
;
22
ππ



là hai nghiệm
b) Phương trình tương đương
sin sin
4
x
π
=
c) Phương trình có nghiệm là:
3
2; 2( )
34
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
d) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng
4
π
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. (1,0 điểm)
Câu 1. Cho dãy số
()
n
u
với
2
26
n
n
u
n
+
=
. Hãy tính số hạng thứ 6 của dãy số.
Câu 2. Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn tổng của
số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tính số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số sau
π
= +tan( )
3
yx
b) Tìm tập giá trị của hàm số sau
2
4sin 2 5
5
y x+
π

=


Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình
a)
= tan 3
x
b)
sin cos 0
4
xx
π

++ =


Câu 3. (1,0 điểm) Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 16 và số hạng thứ tám bằng 1024. Tìm số hạng
thứ mười một của cấp số nhân.
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
1/3 - đề 2102
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời tcâu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. (4,0 điểm)
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số
cotyx=
đồng biến trên khoảng
(
)
0;
π
.
B. Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
;
22
ππ



.
C. Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng
( )
;2
ππ
.
D. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng
35
;
22
ππ



.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
với
2= .
n
n
u
Tìm số hạng
1+
.
n
u
A.
1
21
+
= +
.
n
n
u
B.
1
22
+
= ..
n
n
u
C.
1
22
+
= + .
n
n
u
D.
( )
1
21
+
= + .
n
un
Câu 3. Giải phương trình
1=cos x
.
A.
2
2
= +xk
,
k
. B.
2=xk
,
k
.
C.
2
=
k
x
,
k
. D.
=
xk
,
k
.
Câu 4. Phương trình
20
3

−=


sin x
có nghiệm là
A.
2
=+∈,x kk
. B.
= ,xkk
. C.
3
=+∈,
x kk
. D.
62
=+∈,
k
xk

.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
1 cos 2yx= +
là:
A.
. B.
[ 1; ) +∞
. C.
. D.
1
;
2

+∞

.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
với
3= .
n
n
u
Số hạng
2n
u
bằng:
A.
2
4
n
. B.
33.
n
. C.
9
n
. D.
33+
n
.
Câu 7. Phương trình
2 30−=sin x
có tập nghiệm là:
A.
2
3

±+


,kk
. B.
2
6

±+


,kk
.
C.
5
22
66

+ +∈


,,k kk


. D.
2
22
33

+ +∈


,,k kk


.
đề 2102
2/3 - đề 2102
Câu 8. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa
235
46
10
26
−+=
+=
uuu
uu
. Tính
1 4 7 2011
= + + ++...Su u u u
A.
2023563
=S
. B.
6734134=S
. C.
6730444=S
. D.
2023736=S
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5
+
= .
n
n
u
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
5
=
n
n
u
. B.
1
1
55
+
=
.
n
n
u
. C.
1
1
5
=
n
n
u
. D.
1
1
55
= .
n
n
u
.
Câu 10. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
( )
1
1
2
1
1
3
+
=
= +
.
nn
u
uu
Tìm số hạng
4
.
u
A.
4
14
27
= .u
B.
4
5
9
= .u
C.
4
1= .u
D.
4
2
3
= .u
Câu 11. Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng:
A.
( ;0)
π
. B.
;
22
ππ



C.
(0; )
π
. D.
( ;2 )
ππ
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
cos 5
yx= +
. B.
sin cosyxx=
. C.
. D.
sin( )yx=
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2=u
và công bội
3=q
. Tìm số hạng thứ
4
của cấp số nhân?
A.
24
. B.
54
. C.
48
. D.
162
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2
=u
và công bội
3=q
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
2
3
.
Câu 15. Tìm công bội
q
của một cấp số nhân
( )
n
u
1
1
2
=u
6
16=
u
.
A.
2=q
. B.
2= q
. C.
1
2
= q
. D.
1
2
=q
.
Câu 16. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2=u
4
54=u
. Giá trị của công bội
q
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
27
.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1. Cho hai đồ thị hàm số
sin
4
yx
π

= +


sinyx=
, khi đó:
a) Khi
[0; 2 ]x
π
thì hai đồ thị hàm số cắt nhau tại ba điểm
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
sin sin
4
xx
π

+=


c) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
3
()
8
x kk
π
π
=+∈
d) Khi
[0; 2 ]x
π
thì toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
5 57 7
;sin , ;sin
8 88 8
π ππ π



.
Câu 2. Cho cấp số cộng
()
n
u
tha:
5 32
74
3 21
3 2 34
u uu
uu
+ −=
−=
.
3/3 - đề 2102
a) Số hạng thứ 100 của cấp số là
100
290u =
b) Công sai của cấp số cộng là
3
d =
c) Số hạng đầu của cấp số cộng là
1
3.u
=
d) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số bằng
285
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. (1,0 điểm)
Câu 1. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau: Lần đầu
chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của
ngân hàng là 0,5% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Trong một khán phòng có tất cả 40 dãy ghế, dãy đầu tiên có 20 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế. Hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số:
1 cos 2
sin
x
y
x
=
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dạng:
2
5sin 2 2yx= +
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản:
a)
2cos 03
x −=
b)
cos7 sin 3 0xx−=
Câu 3. (1,0 điểm) Một cấp số nhân số hạng thứ 8 bằng -640 số hạng thứ 4 bằng -40. Tìm số hạng thứ
65 của cấp số nhân này(biết công bội có giá trị âm).
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Câu 2101 2102 2103 2104 2105 2106 2107 2108 2109 2110 2111
1 A D A B C A A C D D C
2 D B D A D A C C D D C
3 B B A C C C D A A C B
4 D D D D D D D A B C D
5 B C A A D B B D D A C
6 C C D D C B C C C B C
7 B D B D B A B A A C A
8 A D C B B A D C D D D
9 D A D A A D A B A D D
10 A B A A C B B D C A B
11 D
C B B A C D A C C C
12 A A B C A B B D A A A
13 C B C D C C C D B A A
14 C C C B B C A B C B B
15 B A B C D A A B D B B
16 C A C C B D C A B C A
1 ĐĐSS SĐĐS SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSS SĐSĐ
2 SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS
1 0,5 114 0,5 114 30 3920 30 3920 30 3920 0,5
2 30 3920 30 3920 0,5 114 0,5 114 0,5
114 30
2112 2113 2114 2115 2116 2117 2118 2119 2120 2121 2122 2123
D A A A C D C B C A D B
D D B C D B D D B B C A
A D C D D B C C A B C B
B A D C C C B C D C A D
C C B B B D D D B C A C
A B D A A C A A B B C D
B C D B D A C A D B D B
D C A D B A D B C D C D
B D C B B B A D C A B B
B B C D A B B C B C A A
C D
A B C A D B A A D A
C C A D C A C D C A A C
A B D C B C A A D C D C
A A C A A C B A D B C D
D A D A D D B B A D B A
C B B C A D A C A D C C
SSĐĐ ĐSĐS SĐĐS SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ
ĐSĐS SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐSSĐ
3920 30 3920 30 3920 0,5 3920 30 3920 0,5 114 30
114 0,5 114 0,5 114 30 114 0,5 114 30 3920 0,5
2124
B
A
A
D
C
A
C
B
A
B
D
C
B
B
C
A
SĐSĐ
SĐSĐ
3920
114
1
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
HƯỚNG DẪN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Mã đề 2
101, 2103, 2105, 2107, 2109, 2111, 2113, 2115, 2117, 2119, 2121, 2123
Câu 1 (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số sau
π
= +tan( )
3
yx
b) Tìm tập giá trị của hàm số sau
2
4sin 2 5
5
y x+
π

=


Gợi ý làm bài:
a)
Điều kiện:
ππ π
+≠+π≠+π,
32 6
x k x kk
TXĐ:
π
=


\,
6
D kk
.
b)
∀∈
x
, ta có:
x+
π
≤≤


2
0 sin 2 1
5
x+
π
−≤ −≤


2
4.0 5 4 sin 2 5 4.1 5
5
⇒− ≤−
51y
.
Vậy hàm số có tập giá trị
−

5; 1
Câu 2 (1,0 điểm) Giải các phương trình
a)
= tan
3
x
b)
sin cos 0
4
xx
π

++ =


Gợi ý làm bài:
a)
= tan 3x
π
=−∈


tan tan ,
3
xk
.
π
⇔=−+π∈
,
3
x kk
b)
sin cos 0
4
xx
π

++ =


sin sin
42
xx
ππ

+=


2,
42
x x kk
ππ
ππ
+ = −+ +
5
22
4
xk
π
π
⇔= +
5
8
xk
π
π
⇔= +
.
2
Câu 3 (1,0 điểm) Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 16 và số hạng thứ tám bằng 1024. Tìm số
hạng thứ mười một của cấp số nhân.
Gợi ý làm bài:
Theo giả thiết ta có:
( )
4
51
7
81
. =16 *
. 1024
u uq
u uq
=
= =
3
64 4qq
= ⇒=
Thay
4
q =
vào (*) được
4
51 1
1
.4 =16
16
uu u= ⇒=
Suy ra:
10
11 1
. 65536u uq= =
.
Mã đề 2
102, 2104, 2106, 2108, 2110, 2112, 2114, 2116, 2118, 2120, 2122, 2124
Câu 1
(1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số:
1 cos 2
sin
x
y
x
=
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dng:
2
5sin 2 2
yx= +
Gợi ý làm bài:
a) Tìm tập xác định của hàm số dng cơ bn:
1 cos 2
sin
x
y
x
=
Hàm s
1 cos 2
sin
x
y
x
=
xác định khi và chỉ khi
0sin
x
⇔≠ ,.xkk
(0.5đ)
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dng:
2
5sin 2 2yx= +
2
2
2
1 21
0 21
05 2 5
25 2 27
−≤
⇔≤
⇔≤
+≤
sin
sin
sin
sin
x
x
x
x
(0,25đ)
Tập giá trị:
[ ]
2; 7T =
(0,25đ)
Câu 2
(1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản:
a)
2cos 03x −=
b)
cos7 sin 3 0xx−=
Gợi ý làm bài:
a)
2cos 0 2 ,
6
3x x kk
π
π
=⇔=±+
(0,5đ)
b)
cos7 sin 3 0xx−=
cos7 sin 3 cos7 cos( 3 )
2
xx x x
π
⇔=⇔=
(0,25đ)
3
cos7 cos( 3 )
2
20 5
82
xx
xk
k
xk
π
ππ
ππ
⇔=
= +
⇔∈
=−+
(0,25đ)
Câu 3
(1,0 điểm) Một cấp số nhân có số hạng thứ 8 bng -640 và số hạng thứ 4 bng -40. Tìm số hạng thứ 65
ca cấp số nhân này(biết công bội có giá trị âm).
Gợi ý làm bài:
Ta có:
3
4
7
8
1
1
1
40
40
5
640
2
640
=
=
=
=
⇔⇔

=
=
u
uq
u
u
q
uq
.(0,5đ)
64 64 64
6 15
5 2 52=−== .( ) .quu
(0,5đ)
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 2101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. (4,0 điểm)
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
1,2,4,8,16,32,. .. B. 2, − − 3, 4, − − 5, 6, − − 7,. ..
C. 1,2,3,4,5,6,. .. D. 2,4,6,8,16,32,. ..
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x − cos x . B. y = sin(−x) .
C. y = tan x + cot x .
D. y = cos x + 5.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2?
A.
y = cos 2x .
B. y = tan x .
C. y = cot x.
D. y = sin x .
Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3 x  = + k x = +  k2 A. 3  (k∈). B. 3  (k∈) .  2 x = +  2k x = + k2  3  3 x = +  k2
C. x = + k (k ∈). D. 3  (k∈) . 3
x = − + k2   3
Câu 6. Cho dãy số (un ) với 1 u =
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? n n + 2
A. Dãy số (un ) là dãy số tăng và bị chặn trên.
B. Dãy số (un ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
C. Dãy số (un ) là dãy số giảm và bị chặn. .
D. Dãy số (un ) là dãy số giảm và không bị chặn dưới.
Câu 7. Cho dãy số u , biết 1 u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới n n n + 1 đây? 1/3 - Mã đề 2101 A. 1 1 1; ; . B. 1 1 1 ; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 1 1; ; . 2 3 2 3 4 2 4 6 3 5
Câu 8. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số 2 − , 2 , 2 − , 2 , …, 2 − , 2 , 2 − , 2 , …. u  = 1 B. Dãy số (u  1
n ) , xác định bởi hệ: . u  = u + ∈  ≥  − n n n n 2  ( * : 2 1 )
C. Dãy số các số tự nhiên 1, 2 , 3, …. D. Dãy số (u n
n ) , xác định bởi công thức u = + với * nn 3 1  .
Câu 9. Trong các dãy số (un ) với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
u = 3n . B. 2
u = + n .
C. u = 3n + .
D. u = − n . n 1 3 n 1 n 3 n
Câu 10. Cho dãy số có các số hạng:1; 2; 3; 4,…, n ;... Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số đã cho là dãy số tăng.
B. Dãy số đã cho là dãy số giảm.
C. Dãy số đã cho là dãy số chẵn.
D. Dãy số đã cho là dãy số lẻ.
Câu 11. Viết bốn số hạng xen giữa các số 1 và 243 −
để được một cấp số nhân có 6 số hạng. Bốn số hạng đó lần lượt là: A. 3; 9 − ;27; 81 − . B. 3;9;27;81. C. 3 − ; 9 − ; 2 − 7; 8 − 1. D. 3 − ;9; 27 − ;81.
Câu 12. Phương trìnhcos x = 0 có nghiệm là:
A. x = + k (k ∈) .
B. x = k (k ∈). 2 C.
x = k2 (k ∈) .
D. x = + k2 (k ∈). 2
Câu 13. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6 , u = 24. Tính tổng của 12 số 2 4
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 2 −1. B. 12 3.2 . C. 12 3.2 −3. D. 12 3.2 −1.
Câu 14. Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? A. (u u = −n n ∀ ∈ u u = n n ∀ ∈ n ) * , n  . B. ( n ) 2 * , n  . C. ( n u u = n ∀ ∈ u u = n + n ∀ ∈ . n ) * , n  . D. ( n ) * , n 1 n +1
Câu 15. Phương trình 2.sin x −1 = 0 có tập nghiệm là   
A. S =  + k2;− + k2,k . B. 5
S =  + k2;
+ k2,k . 6 6      6 6      C. 2
S =  + k2;−
+ k2,k . D. 1
S =  + k2,k . 3 3     6 
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = tan 2x là    A. 3 D = \ + k k ∣ ∈  .
B. D = \ + kk ∈ . 4 2      2    
C. D = \ + k k ∈ .
D. D = \ + k2k ∈ . 4 2      2 
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm) 2/3 - Mã đề 2101
Câu 1. Cho cấp số cộng (u , biết rằng: u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, khi đó: n ) 1
a) Số hạng u = 341 85
b) Tổng của 85 số hạng đầu S =14705 85
c) Công sai của cấp số cộng bằng 6
d) Số hạng u = 42 10
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 2sin x = 2 , khi đó:
a) Số nghiệm của phương trình trong khoảng  π π ;  −  là hai nghiệm 2 2   
b) Phương trình tương đương π sin x = sin 4
c) Phương trình có nghiệm là: π 3π
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 3 4
d) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng π 4
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. (1,0 điểm) 2n + 6
Câu 1. Cho dãy số (u u = n ) với n
. Hãy tính số hạng thứ 6 của dãy số. 2 n
Câu 2. Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn tổng của
số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tính số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số sau π y = tan(x + ) 3  π 
b) Tìm tập giá trị của hàm số sau 2 y = 4sin 2x+ −   5  5 
Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình a) tan x = − 3  π b) sin x  + + cos x =   0  4 
Câu 3. (1,0 điểm) Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 16 và số hạng thứ tám bằng 1024. Tìm số hạng
thứ mười một của cấp số nhân.
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 3/3 - Mã đề 2101 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 2102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. (4,0 điểm)
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng.
A.
Hàm số y = cot x đồng biến trên khoảng (0;π ) .
B. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng  π π ;  −  . 2 2   
C. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng (π;2π ) . D. Hàm số  π π y
= sin x đồng biến trên khoảng 3 5  ; . 2 2   
Câu 2. Cho dãy số (u với u = 2 .n Tìm số hạng u . n ) n n 1 +
A. u = n + .
B. u = .n .
C. u = n + .
D. u = n + . n+ 2 1 1 ( ) n+ 2 2 n+ 2 2 n+ 2 1 1 1 1
Câu 3. Giải phương trình cos x =1.
A. x = + k2, k ∈ .
B. x = k2, k ∈ . 2 k
C. x = , k ∈ .
D. x = k , k ∈ . 2
Câu 4. Phương trình  sin 2 x − =   0 có nghiệm là  3   k
A. x = + k
,k ∈ . B. x = k,k ∈ .
C. x = + k,k ∈ . D. x = + ,k ∈ . 2 3 6 2
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = 1+ cos 2x là: A.   ∅ . B. [ 1; − +∞) . C.  . D. 1 − ;+∞  .  2  
Câu 6. Cho dãy số (u với u = 3 .n Số hạng u bằng: n ) n 2n A. 2 4 n .
B. 3 .n3 . C. 9n . D. 3n + 3.
Câu 7. Phương trình 2sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là: A.   k2 
± + ,k ∈ .
B. ± + k2,k ∈ . 3      6  C. 5   k2, k2  +
+ ,k ∈ . D. 2  + k2,
+ k2,k ∈ . 6 6      3 3  1/3 - Mã đề 2102
u u + u = Câu 8. 10
Cho cấp số cộng (u thỏa 2 3 5
. Tính S = u + u + u + ...+ u n )  u + u = 1 4 7 2011  26 4 6
A. S = 2023563 .
B. S = 6734134 .
C. S = 6730444 .
D. S = 2023736 .
Câu 9. Cho dãy số (u với n 1 u 5 + = . Tìm số hạng u . n ) n n 1 −
A. u = n . B. 1
u = . n . C. 1 u = n . D. 1 u = . n . n− 5 5 − n− 5 − n− 5 5 + n− 5 1 1 1 1 u = 2 1
Câu 10. Cho dãy số (u xác định bởi 
. Tìm số hạng u . n )  1 u = u + 4  n+ 1 1 ( n )  3 14 5 2 A. u = .
B. u = . C. u =1. D. u = . 4 27 4 9 4 4 3
Câu 11. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng:  π π A. ( π − ;0) . B. ;  −  C. (0;π ) . D. (π;2π ) . 2 2   
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y = cos x + 5.
B. y = sin x − cos x .
C. y = tan x + cot x .
D. y = sin(−x) .
Câu 13. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 24 . B. 54. C. 48 . D. 162.
Câu 14. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 8 . B. 9. C. 6 . D. 2 . 3 1
Câu 15. Tìm công bội q của một cấp số nhân (u u = và u =16. n ) 1 2 6 1 1
A. q = 2. B. q = 2 − .
C. q = − . D. q = . 2 2
Câu 16. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 54. Giá trị của công bội q bằng n ) 1 4 A. 3. B. 3 − . C. 9. D. 27 .
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1. Cho hai đồ thị hàm số  π y sin x  = + 
y = sin x , khi đó: 4   
a) Khi x∈[0;2π ] thì hai đồ thị hàm số cắt nhau tại ba điểm
b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:  π sin x  + =   sin x  4 
c) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 3π x =
+ kπ (k ∈) 8
d) Khi x∈[0;2π ] thì toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:  5π 5π   7π 7π ;sin , ;sin   . 8 8 8 8      u
 + 3u u = 21 −
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2 . n ) 3  u −2u = 34 −  7 4 2/3 - Mã đề 2102
a) Số hạng thứ 100 của cấp số là u = 290 − 100
b) Công sai của cấp số cộng là d = 3 −
c) Số hạng đầu của cấp số cộng là u = 3. 1
d) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số bằng 285 −
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. (1,0 điểm)
Câu 1. Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức không rút lãi hàng tháng như sau: Lần đầu
chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của
ngân hàng là 0,5% một tháng. Tính số tiền (đơn vị: triệu đồng) chị Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Trong một khán phòng có tất cả 40 dãy ghế, dãy đầu tiên có 20 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước đó 4 ghế. Hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số: 1− cos 2x y = sin x
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dạng: 2 y = 5sin 2x + 2
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản: a) 2cos x − 3 = 0
b) cos7x − sin 3x = 0
Câu 3. (1,0 điểm) Một cấp số nhân có số hạng thứ 8 bằng -640 và số hạng thứ 4 bằng -40. Tìm số hạng thứ
65 của cấp số nhân này(biết công bội có giá trị âm).
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 3/3 - Mã đề 2102 Câu 2101 2102 2103 2104 2105 2106 2107 2108 2109 2110 2111 1 A D A B C A A C D D C 2 D B D A D A C C D D C 3 B B A C C C D A A C B 4 D D D D D D D A B C D 5 B C A A D B B D D A C 6 C C D D C B C C C B C 7 B D B D B A B A A C A 8 A D C B B A D C D D D 9 D A D A A D A B A D D 10 A B A A C B B D C A B 11 D C B B A C D A C C C 12 A A B C A B B D A A A 13 C B C D C C C D B A A 14 C C C B B C A B C B B 15 B A B C D A A B D B B 16 C A C C B D C A B C A 1
ĐĐSS SĐĐS SĐĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ ĐĐSS SĐSĐ 2
SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS 1 0,5 114 0,5 114 30 3920 30 3920 30 3920 0,5 2 30 3920 30 3920 0,5 114 0,5 114 0,5 114 30 2112 2113 2114 2115 2116 2117 2118 2119 2120 2121 2122 2123 D A A A C D C B C A D B D D B C D B D D B B C A A D C D D B C C A B C B B A D C C C B C D C A D C C B B B D D D B C A C A B D A A C A A B B C D B C D B D A C A D B D B D C A D B A D B C D C D B D C B B B A D C A B B B B C D A B B C B C A A C D A B C A D B A A D A C C A D C A C D C A A C A B D C B C A A D C D C A A C A A C B A D B C D D A D A D D B B A D B A C B B C A D A C A D C C
SSĐĐ ĐSĐS SĐĐS SĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ
ĐSĐS SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐSSĐ 3920 30 3920 30 3920 0,5 3920 30 3920 0,5 114 30 114 0,5 114 0,5 114 30 114 0,5 114 30 3920 0,5 2124 B A A D C A C B A B D C B B C A SĐSĐ SĐSĐ 3920 114 SỞ GD&ĐT CÀ MAU HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Mã đề 2101, 2103, 2105, 2107, 2109, 2111, 2113, 2115, 2117, 2119, 2121, 2123
Câu 1 (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số sau π y = tan(x + ) 3  π 
b) Tìm tập giá trị của hàm số sau 2 y = 4sin 2x+ −   5  5  Gợi ý làm bài: a) Điều kiện: π π π
x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ + kπ,k ∈ 3 2 6 π 
TXĐ: D = \ + kπ,k ∈. 6  b) 2  π 
x∈  , ta có: 0 ≤ sin 2x+ ≤   1  5  2  4.0 5 4sin 2x+ π  ⇒ − ≤ − 5 ≤ 4.1−   5  5 
⇒ −5 ≤ y ≤ −1.
Vậy hàm số có tập giá trị là −5; −    1
Câu 2
(1,0 điểm) Giải các phương trình a) tan x = − 3  π b) sin x  + + cos x =   0  4  Gợi ý làm bài: a)  π 
tan x = − 3 ⇔ tan x = tan − ,k ∈    .  3  π
x = − + kπ,k ∈ 3 b)  π  π   π sin x  + + cos x =    0 ⇔ sin x + = sin x −      4   4   2  π π
x + = π − x + + k2π ,k ∈ 4 2 5π 5π ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ . 4 8 1
Câu 3 (1,0 điểm) Cho cấp số nhân có số hạng thứ năm bằng 16 và số hạng thứ tám bằng 1024. Tìm số
hạng thứ mười một của cấp số nhân. Gợi ý làm bài: 4 u  = u .q =16 * 5 1 ( ) Theo giả thiết ta có:  7
u = u .q =  1024 8 1 3
q = 64 ⇒ q = 4 Thay 4 q = vào (*) được 4 1
u = u .4 =16 ⇒ u = 5 1 1 16 Suy ra: 10
u = u .q = 65536 . 11 1
Mã đề 2102, 2104, 2106, 2108, 2110, 2112, 2114, 2116, 2118, 2120, 2122, 2124 Câu 1
(1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số: 1− cos 2x y = sin x
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dạng: 2 y = 5sin 2x + 2 Gợi ý làm bài:
a) Tìm tập xác định của hàm số dạng cơ bản: 1− cos 2x y = sin x Hàm số 1− cos 2x y =
xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x k,k ∈ .  (0.5đ) sin x
b) Tìm tập giá trị của hàm số có dạng: 2 y = 5sin 2x + 2 1 − ≤ sin 2x ≤1 2 ⇔ 0 ≤ sin 2x ≤1 (0,25đ) 2 ⇔ 0 ≤ 5sin 2x ≤ 5 2
⇔ 2 ≤ 5sin 2x + 2 ≤ 7
Tập giá trị:T = [2;7](0,25đ) Câu 2
(1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản: a) 2cos x − 3 = 0
b) cos7x − sin 3x = 0 Gợi ý làm bài: a) π
2cos x − 3 = 0 ⇔ x = ± + k2π ,k ∈ (0,5đ) 6 b) π
cos 7x − sin 3x = 0 ⇔ cos7x = sin 3x ⇔ cos7x = cos( − 3x)(0,25đ) 2 2 π
⇔ cos7x = cos( − 3x) 2  π π x = + k(0,25đ) 20 5 ⇔  k ∈  π π x = − + k  8 2 Câu 3
(1,0 điểm) Một cấp số nhân có số hạng thứ 8 bằng -640 và số hạng thứ 4 bằng -40. Tìm số hạng thứ 65
của cấp số nhân này(biết công bội có giá trị âm). Gợi ý làm bài: 3 u = 40 − u q = 40 − u = 5 Ta có: 4 1 1  ⇔  ⇔  .(0,5đ) 7 u =  640 − u q =  640 − q = 2 − 8 1 64 64 64 u = u q = 5.( 2 − ) = 5.2 65 1 (0,5đ) 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 2101
  • de 2102
  • DA TN TOAN11
    • Đáp án môn TOÁN
  • DA TL TOAN11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11