Mã đ 111 Trang 1/2
H tên thí sinh: ................................................................S báo danh: ................................................
I. Phn I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3
u
=
2
9u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A. −6. B.
1
3
. C. 3. D. 6.
Câu 2. Cho
4
cos , ;0
52
xx
π

= ∈−


. Giá tr ca
sin 2x
là:
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 3. Trong các dãy s
sau đây, dãy s nào là cp s nhân?
A.
n
n
u = 2
. B.
n
n
u = +21
. C.
n
u
n
=
1
. D.
n
un= 3
.
Câu 4. Góc
0
70
có s đo bng radian là:
A.
7
18
π
. B.
. C.
9
7
π
. D.
7
9
π
.
Câu 5. S nghim ca phương trình
sin 0x =
trên đon
[ ]
0;
π
A. Vô s. B. 2. C. 1 D. 0.
Câu 6. Cho dãy s
(
)
n
u
có s hng tng quát
35
n
un
=
. Tính
3
u
A.
3
5
u =
. B.
3
2
u =
. C.
3
4u =
. D.
3
3u =
.
Câu 7. Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3
d
=
. Giá tr ca
2
u
bng
A. 8. B. 33. C. 14. D.
11
3
.
Câu 8. Tp xác đnh ca hàm s
tanyx=
A.
D \ 2, .
2
kk
π
π

= +∈



B.
D\ , .
2
kk
π
π

= +∈



C.
{ }
D \ 2, .kk
π
= 
D.
{ }
D \, .kk
π
= 
Câu 9. Nghim ca phương trình
1
sin
2
x =
A.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
1
2
2
,
1
2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
. D.
,xkk
π
=
.
Câu 10. Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
. B.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−= +
.
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
(Đề gm có 02 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA K I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ 111
Mã đ 111 Trang 2/2
C.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b−= +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sinab a b a b+= +
.
Câu 11. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;3;6;9;12.−−−
B.
1;3;5;7;9−−−
. C.
1;2;4;6;8−−−−
. D.
1;3;7;11;15.
−−
Câu 12. Tp giá tr ca hàm s
sin 2yx=
là:
A.
[ ]
2;2
. B.
[ ]
0; 2
. C.
[ ]
1;1
. D.
[ ]
0;1
.
II. Phn II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu thí sinh ch chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
11
cos 2
22
y fx x= = +
.
a) Tp nghim ca phương trình
( )
1
2
fx=
,.
42
k
Sk
ππ

=+∈


b) Hàm s đã cho có tp giá tr
[ ]
0;1T =
.
c) Tng các nghim ca phương trình
( )
1
2
fx=
trong đon
[ ]
0;
π
3
2
π
.
d) Hàm s đã cho xác đnh trên
.
u 2. Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
1u =
1
34
nn
uu
+
= +
vi mi
1.n
Xét tính đúng sai ca các mnh đ sau:
a) S hng tng quát
( )
32 1
n
n
un=−≥
.
b) S hng
5
119
u =
.
c) S hng
2
7u =
.
d) Đặt
nn
vua= +
. Khi
2a
=
thì
( )
n
v
lp thành mt cp s nhân.
III. Phn III: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Theo báo cáo ca Chính ph, dân s ca nưc ta tính đến tháng 12 năm 2018 là 95,93 triu ngưi, nếu t l tăng trưng dân
s trung bình hng năm là
1,33%
thì dân s c ta vào tháng 12 năm 2025 là bao nhiêu? (Tính theo đơn v triu ngưi, làm tròn
đến hàng đơn v)
Câu 2. Ngưi ta trng 3003 cây theo dng mt hình tam giác như sau: hàng th nht trng 1 cây, hàng th hai trng 2 cây, hàng
th ba trng 3 cây, …, c tiếp tc trng như thế cho đến khi hết s cây. S hàng cây đưc trng là bao nhiêu?
Câu 3. S gi ánh sáng mt tri ca mt thành ph
A
trong ngày th
t
( đây
t
là s ngày tính t ngày 1 tháng giêng) ca
mt năm không nhun đưc mô hình hoá bi hàm s
2
( ) 12 2,83sin ( 80) , 0 365.
365
Lt t t t
π

= + <≤


Bn Ngc
mun đến chơi thành ph A vào ngày thành ph A có nhiu gi ánh sáng nht. Hi bn Ngc nên đến thành ph A vào ngày nào
trong năm?
Câu 4. Cho
1
sin
3
α
=
, vi
( )
180 270
α
°°
<<
. Tính
cos
α
. (Quy tròn đến hàng phn mưi)
IV. Phần IV: T lun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Gii phương trình
tan x

+=


3
3
Câu 2: Cho
5
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Tính giá tr ca
cos
α
tan 2
α
.
Câu 3. Để chun b cho qu hc bng "Nâng bưc tương lai hc sinh trưng THPT Nguyn Văn Tri”, nhm h tr các hc sinh
có hoàn cnh khó khăn ca trưng, mt cu hc sinh đã quyết đnh gi tiết kim mt s tin ban đu là 500 triu đng vào ngân
hàng theo hình thc lãi kép.
Theo tha thun, ngân hàng áp dng mc lãi sut 6%/năm và tin lãi s đưc nhp vào vn (vn hóa) mi năm mt ln. (Gi s lãi
sut không đi trong sut quá trình gi).
a) Tính tng s tin (c vn ln lãi) có trong qu hc bng sau 6 năm. (Làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân, đơn v: triu
đồng).
b) Mc tiêu ca qu đt mc 600 triu đng đ bt đu trao hc bng. Hi cu hc sinh đó cn gi tin trong ít nht bao nhiêu
năm thì qu đạt đưc mc tiêu?
----HẾT---
Mã đ 122 Trang 1/2
H tên thí sinh: ................................................................. S báo danh: .....................................
Phn I: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Trong các công thc sau, công thc nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sin .
ab a b a b
+=
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
C.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b=
D.
(
)
cos cos .cos sin .sin .
ab a b a b
=
Câu 2. Tp xác đnh ca hàm s
cotyx=
A.
{ }
\2kk
π

. B.
{ }
\ kk
π

. C.
\2
2
kk
π
π

+∈



. D.
\
2
kk
π
π

+∈



.
Câu 3. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là cp s cng?
A.
1;1; 1; 1; 1
. B.
3;1;1;2;4−−
. C.
8; 6; 4; 2; 0−−−−
. D.
13579
;;;;
22222
.
Câu 4. Cho
2
cos
3
α
=
,
cos 2
α
nhn giá tr nào trong các giá tr sau:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
1
9
. D.
4
3
.
Câu 5. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
m s hng
5
.u
A.
5
71
.
39
u
=
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
1
.
4
u
=
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
cosyx=
A. 2. B. −1. C. 0. D. 1.
Câu 7. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u 
C.
7.3 .
n
n
u
D.
7
.
3
n
u
n
Câu 8. Nghim ca phương trình
cos cos
12
x
π
=
A.
( )
2
12
x kk
π
π
=+∈
. B.
( )
11
2
12
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
12
,
2
12
xk
kl
xl
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
( )
2
12
,
11
2
12
xk
kl
xl
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 9. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
9u =
và công sai
2d =
. Giá tr ca
2
u
bng
A. 7. B.
9
2
. C. 11. D. 18.
Câu 10. Góc có s đo
120°
đổi sang radian là
A.
10
π
. B.
4
π
. C.
3
2
π
. D.
2
3
π
.
Câu 11. Nghim ca phương trình
1
cos
2
x 
là:
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
(Đề gm có 02 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA K I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ 122
Mã đ 122 Trang 2/2
A.
,
6
x kk

B.
2,
6
x kk

C.
2,
3
x kk

D.
2
2,
3
x kk

Câu 12. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q
=
. Giá tr ca
2
u
bng
A. 9. B. 6. C.
2
3
. D. 8.
Phn II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu thí sinh ch chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
1u =
1
34
nn
uu
+
= +
vi mi
1.n
Xét tính đúng sai ca các mnh đ sau:
a) S hng
3
25u =
.
b) Đặt
nn
vua= +
. Khi
2a =
thì
( )
n
v
lp thành mt cp s nhân.
c) S hng tng quát
(
)
32 1
n
n
un=−≥
.
d) S hng
4
77
u
=
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
11
sin 2
22
y fx x= = +
.
a) Tp nghim ca phương trình
( )
1
2
fx=
,.
2
k
Sk
π

=


b) Hàm s đã cho xác đnh trên
.
c) Hàm s đã cho có giá tr ln nht bng
3
2
.
d) Tng các nghim ca phương trình
( )
1
2
fx=
trong đon
[ ]
0;
π
3
2
π
.
Phn III: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
3
sin
5
α
=
( )
90 180
α
°°
<<
. Tính
cos
α
.
Câu 2. Ngưi ta trng 465 cây trong mt khu vưn hình tam giác như sau: Hàng th nht có 1 cây, hàng th hai có 2 cây, hàng th
ba có 3 cây….S hàng cây trong khu vưn là:
Câu 3. S gi ánh sáng mt tri ca mt thành ph
A
trong ngày th
t
( đây
t
là s ngày tính t ngày 1 tháng giêng) ca
mt năm không nhun đưc mô hình hoá bi hàm s
2
( ) 12 2,83sin ( 80) , 0 365.
365
Lt t t t
π

= + <≤


Vào ngày
nào trong năm ln đu thì thành ph
A
có khong 10 gi ánh sáng mt tri?
Câu 4. Vào năm 2020, dân s ca mt quc gia là khong 97 triu ngưi và tc đ tăng trưng dân s
0,91%
. Nếu tc đ ng
trưng dân s này đưc gi nguyên hng năm, hăy ưc tính dân s ca quc gia đó vào năm 2030. (Đơn v tính triu ngưi, làm
tròn đến hàng đơn v).
Phn IV: T lun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Gii phương trình
2 cos 1
2
x
π

+=


Câu 2. Cho
3
cos
4
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Tính giá tr ca
sin
α
tan 2
α
Câu 3. Câu lc b Thin nguyn ca trưng THPT Nguyn Văn Tri phát đng chiến dch "Xuân yêu thương NVT" đ quyên góp
tin mua quà Tết cho các em nh ti mt làng tr SOS địa phương. H t chc mt chiến dch quyên góp trc tuyến. Trong ngày
đầu tiên (Ngày 1) phát đng, h quyên góp đưc 1.000.000 đng. Ban t chc đt mc tiêu: Mi ngày tiếp theo, s tin quyên góp
đưc trong ngày hôm đó s tăng 20% so vi s tin quyên góp đưc ca ngày lin trưc.
a) Gi s chiến dch đt đưc đúng mc tiêu đ ra. Tính tng s tin CLB quyên góp đưc sau 1 tun (7 ngày) ca chiến dch.
(Làm tròn đến hàng nghìn đng).
b) Mc tiêu tng ca toàn b chiến dch 50.000.000 đng. Hi CLB cn duy trì chiến dch vi mc tiêu tăng trưng 20%/ngày
như trên trong ít nht bao nhiêu ngày đ đạt đưc tng s tin mc tiêu? (Gi s chiến dch ch nhn tin quyên góp vào cui mi
ngày).
----HẾT---
BNG ĐÁP ÁN
Phn I
Câu
Mã đ 111
Mã đ 122
Mã đ 113
Mã đ 124
1
C
C
D
B
2
A
B
B
A
3
A
B
D
A
4
A
C
D
B
5
B
C
A
C
6
C
B
C
B
7
C
C
B
D
8
B
C
D
D
9
A
C
D
A
10
C
D
C
D
11
D
D
B
D
12
C
B
C
A
Phn II
Câu
Mã đ 111
Mã đ 122
Mã đ 113
Mã đ 124
1
ĐĐ
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSSĐ
2
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
SĐĐĐ
ĐĐĐS
Phn III
Câu
Mã đ 111
Mã đ 122
Mã đ 113
Mã đ 124
1
105
-0,8
-0,9
34
2
77
30
171
106
3
171
34
105
30
4
-0,9
106
77
-0,8
Phn IV
Mã đ 111, 113
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN VĂN TRI
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA K I NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
ĐÁP ÁN
Câu 1
Gii phương trình
tan x

+=


3
3
1.0
Ta có:
tan x

+=


3
3
tan tan
x

+=



33
0.5
xk+=+

33
,.
xkk
=
Vy phương trình có nghim
,.
xkk
=
0.5
Câu 2
1.0 đ
Cho
5
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Tính giá tr của biu thc
1.0
Ta có
2
22
5
13 169
144
cos 1 sin 1
αα

=−=−=


3
cos
c
1
os
12
13
2
1
α
α
=
=
0.25
Do
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
. Vy
12
cos
13
α
=
0.25
Khi đó
sin 5
tan
cos 12
α
α
α
= =
0.25
2
2 tan 120
tan 2
1 tan 119
α
α
α
= =
0.25
Câu 3
1.0 đ
Để chuẩn bị cho quỹ học bổng "Nâng bước tương lai học sinh trường
THPT Nguyn Văn Tri”, nhằm h tr các học sinh có hoàn cảnh khó
khăn của trường, một cựu học sinh đã quyết định gửi tiết kiệm một số
tiền ban đầu là 500 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép.
Theo thỏa thun, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 6%/năm và tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn (vốn hóa) mỗi năm một lần. (Giả s lãi suất không
đổi trong suốt quá trình gửi).
a) Tính tổng số tin (c vốn lẫn lãi) có trong quỹ học bổng sau 6 năm.
(Làm tròn kết quả đến hai chữ s thập phân, đơn vị: triệu đồng).
b) Mục tiêu của quỹ là đạt mốc 600 triệu đồng để bắt đầu trao học bổng.
Hi cựu học sinh đó cần gi tiền trong ít nhất bao nhiêu năm thì quỹ đạt
được mục tiêu?
a
Gi
P
là s tin vn ban đu:
500
P =
(triu đng).
Gi
r
là lãi sut hàng năm:
6% 0.06r = =
.
Gi
n
V
là tng s tin trong qu (c vn và lãi) sau
n
năm.
Ta có công thc tính lãi kép:
(1 )
n
n
VP r=⋅+
Theo đ bài, ta có:
500 (1 0.06) 500 (1.06)
nn
n
V = ⋅+ =
Dãy s
123
, , ,..., ,...
n
VVV V
(tng s tin sau mi năm) lp thành
mt cp s nhân vi công bi
1.06q =
.
0.25
Tính tng s tin sau 6 năm
Ta cn tính giá tr của
6
V
.
Áp dng công thc, ta có:
6
6
500 (1.06)V =
S dụng máy tính cm tay:
6
(1.06) 1.418519112
6
500 1.418519112 709.259556V ≈⋅
Làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân, ta đưc:
6
709.26V
(triu đng).
0.25
b
Mục tiêu ca chúng ta là tìm s năm
t
(nguyên dương) nh nht
sao cho tng s tin
600A
triu đng.
Ta có công thc:
500 (1.06)
t
A = ×
0.5
Chúng ta cn tìm
t
nh nht sao cho:
500 (1.06) 600
t
×≥
Hay:
600
(1.06)
500
t
(1.06) 1.2
t
t
là s năm và ngân hàng nhp lãi mi năm mt ln,
t
phi là
s nguyên dương (
1, 2, 3,t =
), và da trên câu a, t s nh hơn 6.
Chúng ta s th
t
bắt đu t 1:
Vi
1t =
năm:
S tin là
1
500 (1.06) 530A
=×=
(triu đng).
530 < 600 (Chưa đ).
Vi
2t =
năm:
S tin là
2
500 (1.06) 561.8A
=×=
(triu đng).
561.8 < 600 (Vn chưa đ).
Vi
3
t =
năm:
S tin là
3
500 (1.06) 595.51A =×≈
(triu đng).
595.51 < 600 (Vn chưa đ, còn thiếu mt chút).
Vi
4t =
năm:
S tin là
4
500 (1.06) 631.24A =×≈
(triu đng).
631.24 > 600 (Đã vưt qua mc 600 triu).
Kết lun: Ta thy
4t =
là s năm nguyên dương nh nht đ s
tin trong qu đạt đưc mc tiêu.
Vy, cu hc sinh đó cn gi tin trong ít nht 4 năm.
Mã đ 122, 124
Câu 1
Gii phương trình
2 cos 1
2
x
π

+=


1.0
Ta có
2 cos 1
2
x
π

+=


1
cos
2
2
x
π

+=


0.5
(
)
( )
22
24 4
3
22
24 4
x k xk
kk
x k xk
ππ π
ππ
ππ π
ππ

+=+ =−+

∈⇔


+=−+ = +



Vy phương trình có nghim
, ,( ).x kx k k=−+ = +


3
22
44
0.5
Câu 2
1.0 đ
Cho
3
cos
4
α
=
3
2
2
π
απ
<<
. Tính giá tr của
sin
α
tan 2
α
1.0
Ta có
2
22
1 cos 1
6
37
sin
41
αα

= =−=


7
4
7
sin
4
sin
α
α
=
=
0.25
Do
3
2
2
π
απ
<<
nên
sin 0
α
<
. Vy
7
sin
4
α
=
0.25
Khi đó
sin 7
tan
cos 3
α
α
α
= =
0.25
2
2 tan
tan 2 3 7
1 tan
α
α
α
= =
0.25
Câu 3
1.0 đ
Câu lc b Thiện nguyện của trưng THPT Nguyễn Văn Trỗi phát động
chiến dịch "Xuân yêu thương NVT" để quyên góp tiền mua quà Tết cho
các em nh ti mt làng tr SOS địa phương. Họ tổ chc mt chiến dch
quyên góp trực tuyến. Trong ngày đầu tiên (Ngày 1) phát động, họ quyên
góp được 1.000.000 đồng. Ban tổ chc đt mc tiêu: Mi ngày tiếp theo,
s tiền quyên góp được trong ngày m đó sẽ tăng 20% so vi s tiền
quyên góp được của ngày liền trưc.
a) Gi s chiến dịch đạt được đúng mục tiêu đ ra. Tính tng s tin
CLB quyên góp được sau 1 tun (7 ngày) của chiến dịch. (Làm tròn đến
hàng nghìn đồng).
b) Mc tu tổng của toàn b chiến dịch là 50.000.000 đồng. Hỏi CLB cn
duy tchiến dịch với mc tiêu tăng trưởng 20%/ngày như trên trong ít
nhất bao nhiêu ngày để đạt đưc tng s tin mc tiêu? (Gi s chiến dịch
ch nhận tiền quyên góp vào cuối mỗi ngày).
a
Gi
n
u
là s tin quyên góp đưc trong ngày th
n
(đơn v:
triu đng).
Theo đ bài, ta có:
S tin ngày 1:
1
1u =
(triu đng)
S tin ngày 2:
2
1 (1 0.2) 1 (1.2)u =⋅+ =
S tin ngày 3:
2
32
(1.2) 1 (1.2)uu=⋅=
Dãy s
12
, ,...,
n
uu u
là mt cp s nhân vi:
S hng đu:
1
1u =
Công bi:
1.2q =
0.25
Tính tng s tin sau 7 ngày
Ta cn tính tng s tin quyên góp đưc sau 7 ngày, tc là
7
S
.
7 12 7
...
S uu u= + ++
Áp dng công thc tính tng
n
s hng đu ca cp s nhân:
1
1
1
n
n
q
Su
q
=
Thay
7n =
,
1
1u =
1.2q =
vào công thc:
7
7
(1.2) 1
1
1.2 1
S
=
7
3.5831808 1
0.2
S
7
2.5831808
0.2
S
7
12.915904S
(triu đng)
0.25
Đổi ra đng và làm tròn đến hàng nghìn:
12.915904 1.000.000 12.915.904
⋅≈
đồng.
Làm tròn đến hàng nghìn, ta đưc 12.916.000 đng.
b
Chúng ta cn tìm s ngày
n
(nguyên dương) nh nht sao cho tng
s tin quyên góp
50.000.000
n
S
.
Ta có bt phương trình:
(1.2) 1
1.000.000 50.000.000
0.2
n
n
S
= ×≥
R
út gn bt phương trình:
(1.2) 1
50
0.2
n
(1.2) 1 10
n
−≥
(1.2) 11
n
Để tìm
n
, chúng ta có th th lần lưt các giá tr
n
T câu (a), ta biết
7
(1.2) 3.58
(vn nh hơn 11).
Th
10n =
:
10
(1.2) 6.19
(vn nh hơn 11).
Th
12n =
:
12
(1.2) 8.92
(vn nh hơn 11).
Th
13n =
:
13
(1.2) 10.70
(vn nh hơn 11).
Th
14n =
:
14
(1.2) 12.84
(đã ln hơn 11).
Vy
14n =
là giá tr nguyên nh nht.
Kim tra li bng tng tin:
Nếu
13n =
ngày:
13
13
(1.2) 1 10.70 1
1.000.000 1.000.000 48.500.000
0.2 0.2
S
−−
= × ×=
ng).
Chưa đ 50 triu.
Nếu
14
n =
ngày:
14
14
(1.2) 1 12.84 1
1.000.000 1.000.000 59.200.000
0.2 0.2
S
−−
= × ×=
ng).
Đã đ 50 triu.
Tr lời: CLB cn duy trì chiến dch trong ít nht 14 ngày để đạt
đưc mc tiêu.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 111
Họ tên thí sinh: ................................................................Số báo danh: ................................................
I. Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u u = 3 u = 9 n ) với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −6. B. . C. 3. D. 6. 3 4  π 
Câu 2. Cho cos x = , ; x∈ − 
0 . Giá trị của sin 2x là: 5 2    24 24 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 25 25 5 5
Câu 3. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? n ) 1 A. n u = 2 . B. n u = 2 + 1. C. u = .
D. u = 3n . n n n n n Câu 4. Góc 0
70 có số đo bằng radian là: 7π 18π 9π 7π A. . B. . C. . D. . 18 7 7 9
Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [0;π ] là A. Vô số. B. 2. C. 1 D. 0.
Câu 6. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = n u n 3 5 . Tính n ) 3 A. u = 5 − u = 2 − u = 4 u = 3 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u với u = 11 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 2 11 A. 8. B. 33. C. 14. D. . 3
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tan x là π  π 
A. D =  \  + k2π , k ∈.
B. D =  \  + kπ , k ∈.  2   2 
C. D =  \{k2π , k ∈ }  .
D. D =  \{kπ , k ∈ }  . 1
Câu 9. Nghiệm của phương trình sin x = là 2  π  π x = + k2π  x = + k2π 6  3 A.  ,k ∈ . B.  ,k ∈ .  5π π x = + k2π  2  x = + k2π  6  3  1 x = + k2π  2 C.  ,k ∈ .
D. x = kπ , k ∈ .  1
x = π − + k2π  2
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
B. sin (a b) = sin . a cosb + cos . a sin b . Mã đề 111 Trang 1/2
C. cos(a b) = cos a.cosb + sin . a sin b .
D. cos(a + b) = cos a.cosb + sin . a sin b .
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2. B. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − . C. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . D. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5.
Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là: A. [−2;2]. B. [0;2]. C. [ 1; − ] 1 . D. [0; ] 1 .
II. Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) 1 1 = cos 2x + . 2 2 π kπ 
a) Tập nghiệm của phương trình f ( x) 1 = là S =  + ,k ∈. 2  4 2 
b) Hàm số đã cho có tập giá trị là T = [0; ] 1 . 3π
c) Tổng các nghiệm của phương trình f ( x) 1 = trong đoạn [0;π ] là . 2 2
d) Hàm số đã cho xác định trên  .
Câu 2. Cho dãy số (u u =1 u = + n ≥ + u n 3 n 4
n ) xác định bởi 1 và 1 với mọi
1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số hạng tổng quát u = 3n n n 2( )1 .
b) Số hạng u = 119 5 .
c) Số hạng u = 7 2 .
d) Đặt v = u + a a = v n n . Khi
2 thì ( n ) lập thành một cấp số nhân.
III. Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Theo báo cáo của Chính phủ, dân số của nước ta tính đến tháng 12 năm 2018 là 95,93 triệu người, nếu tỉ lệ tăng trưởng dân
số trung bình hằng năm là 1,33% thì dân số nước ta vào tháng 12 năm 2025 là bao nhiêu? (Tính theo đơn vị triệu người, làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng
thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là bao nhiêu?
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của  2π 
một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số L(t) = 12 + 2,83sin
(t −80) ,t ∈ và 0 < t ≤   365. Bạn Ngọc  365 
muốn đến chơi thành phố A vào ngày thành phố A có nhiều giờ ánh sáng nhất. Hỏi bạn Ngọc nên đến thành phố A vào ngày nào trong năm? 1
Câu 4. Cho sinα = − , với (180° α 270° < <
). Tính cosα . (Quy tròn đến hàng phần mười) 3
IV. Phần IV: Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.  Câu 1:
Giải phương trình tan x + =   3  3  5 π Câu 2: Cho sinα = và
< α < π . Tính giá trị của cosα và tan 2α . 13 2
Câu 3. Để chuẩn bị cho quỹ học bổng "Nâng bước tương lai học sinh trường THPT Nguyễn Văn Trỗi”, nhằm hỗ trợ các học sinh
có hoàn cảnh khó khăn của trường, một cựu học sinh đã quyết định gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 500 triệu đồng vào ngân
hàng theo hình thức lãi kép.
Theo thỏa thuận, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 6%/năm và tiền lãi sẽ được nhập vào vốn (vốn hóa) mỗi năm một lần. (Giả sử lãi
suất không đổi trong suốt quá trình gửi).
a) Tính tổng số tiền (cả vốn lẫn lãi) có trong quỹ học bổng sau 6 năm. (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân, đơn vị: triệu đồng).
b) Mục tiêu của quỹ là đạt mốc 600 triệu đồng để bắt đầu trao học bổng. Hỏi cựu học sinh đó cần gửi tiền trong ít nhất bao nhiêu
năm thì quỹ đạt được mục tiêu? ----HẾT--- Mã đề 111 Trang 2/2
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, k
hông kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 122
Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .....................................
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
B. cos(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
C. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
D. cos(a b) = cos . a cosb − sin . a sin . b
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cot x là π  π 
A.  \{kk ∈ }  .
B.  \{kπ k ∈ }  .
C.  \  + kk ∈ . D.  \  + kπ k ∈ . 2      2 
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A. 1;1;1;1;1. B. 3;1; 1 − ; 2 − ; 4 − . C. 8 − ; 6; − 4; − 2; − 0 . D. ; ; ; ; . 2 2 2 2 2 2
Câu 4. Cho cosα = − , cos 2α nhận giá trị nào trong các giá trị sau: 3 4 2 1 4 A. − . B. − . C. − . D. . 3 3 9 3 2 2n 1
Câu 5. Cho dãy số u , biết u  . Tìm số hạng u . n n 2 n 3 5 71 17 7 1 A. u = . u = . u = . u = . 5 B. C. D. 39 5 12 5 4 5 4
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x A. 2. B. −1. C. 0. D. 1.
Câu 7. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n
A. u  73 . n
B. u  73n.
C. u  7.3n. D. 7 u  . n n n n 3n π
Câu 8. Nghiệm của phương trình cos x = cos là 12 π 11π A. x =
+ k2π (k ∈) . B. x =
+ k2π (k ∈) . 12 12  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 12  (k,l ∈). D. 12  (k,l ∈) . π  π x = − + l2π  11 = + π  x l2  12  12
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 9 u n ) với 1
và công sai d = 2 . Giá trị của 2 bằng 9 A. 7. B. . C. 11. D. 18. 2
Câu 10. Góc có số đo 120° đổi sang radian là π π 3π 2π A. . B. . C. . D. . 10 4 2 3 1
Câu 11. Nghiệm của phương trình cos x   là: 2 Mã đề 122 Trang 1/2 2
A. x    k, k   B. x    k2, k   C. x    k2, k   D. x  
k2,k   6 6 3 3
Câu 12. Cho cấp số nhân (un ) với u = 2 q = u 1 và công bội 3. Giá trị của 2 bằng 2 A. 9. B. 6. C. . D. 8. 3
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số (u u =1 u = + n ≥ + u n 3 n 4
n ) xác định bởi 1 và 1 với mọi
1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số hạng u = 25 3 .
b) Đặt v = u + a a = − v n n . Khi
2 thì ( n ) lập thành một cấp số nhân.
c) Số hạng tổng quát u = 3n n n 2( )1 .
d) Số hạng u = 77 4 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) 1 1 = sin 2x + . 2 2 kπ 
a) Tập nghiệm của phương trình f ( x) 1 = là S =  ,k ∈. 2  2 
b) Hàm số đã cho xác định trên  . 3
c) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng . 2 3π
d) Tổng các nghiệm của phương trình f ( x) 1 = trong đoạn [0;π ] là . 2 2
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 3
Câu 1. Cho sinα = và (90° α 180° < < ). Tính cosα . 5
Câu 2. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ
ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là:
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ ngày 1 tháng giêng) của  2π 
một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số L(t) = 12 + 2,83sin
(t −80) ,t ∈ và 0 < t ≤   365. Vào ngày  365 
nào trong năm lần đầu thì thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Câu 4. Vào năm 2020, dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số là 0,91% . Nếu tốc độ tăng
trường dân số này được giữ nguyên hằng năm, hăy ước tính dân số của quốc gia đó vào năm 2030. (Đơn vị tính triệu người, làm
tròn đến hàng đơn vị).
Phần IV: Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3.  
Câu 1. Giải phương trình 2 cos x π + =   1  2  3 3π
Câu 2. Cho cosα = và
< α < 2π . Tính giá trị của sinα và tan 2α 4 2
Câu 3. Câu lạc bộ Thiện nguyện của trường THPT Nguyễn Văn Trỗi phát động chiến dịch "Xuân yêu thương NVT" để quyên góp
tiền mua quà Tết cho các em nhỏ tại một làng trẻ SOS ở địa phương. Họ tổ chức một chiến dịch quyên góp trực tuyến. Trong ngày
đầu tiên (Ngày 1) phát động, họ quyên góp được 1.000.000 đồng. Ban tổ chức đặt mục tiêu: Mỗi ngày tiếp theo, số tiền quyên góp
được trong ngày hôm đó sẽ tăng 20% so với số tiền quyên góp được của ngày liền trước.
a) Giả sử chiến dịch đạt được đúng mục tiêu đề ra. Tính tổng số tiền mà CLB quyên góp được sau 1 tuần (7 ngày) của chiến dịch.
(Làm tròn đến hàng nghìn đồng).
b) Mục tiêu tổng của toàn bộ chiến dịch là 50.000.000 đồng. Hỏi CLB cần duy trì chiến dịch với mục tiêu tăng trưởng 20%/ngày
như trên trong ít nhất bao nhiêu ngày để đạt được tổng số tiền mục tiêu? (Giả sử chiến dịch chỉ nhận tiền quyên góp vào cuối mỗi ngày). ----HẾT--- Mã đề 122 Trang 2/2
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN Phần I Câu Mã đề 111 Mã đề 122 Mã đề 113 Mã đề 124 1 C C D B 2 A B B A 3 A B D A 4 A C D B 5 B C A C 6 C B C B 7 C C B D 8 B C D D 9 A C D A 10 C D C D 11 D D B D 12 C B C A Phần II Câu Mã đề 111 Mã đề 122 Mã đề 113 Mã đề 124 1 ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSSĐ 2 ĐSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐĐĐS Phần III Câu Mã đề 111 Mã đề 122 Mã đề 113 Mã đề 124 1 105 -0,8 -0,9 34 2 77 30 171 106 3 171 34 105 30 4 -0,9 106 77 -0,8 Phần IV Mã đề 111, 113 Câu 1 1.0 Giải phương trình tan x  + = 3   3  0.5
Ta có: tan x   + =    3 ⇔ tan x + =   tan  3   3  3
x + = + k x = k 0.5 , k ∈ .  3 3
Vậy phương trình có nghiệm x = k,k ∈ .  Câu 2 Cho 5 π sinα =
và < α < π . Tính giá trị của biểu thức 1.0 1.0 đ 13 2  12 0.25 2 cosα =  Ta có 2 2  5  144 cos α =1− sin α =1− = 13  ⇒  13    169 c 1 os 2 α = −  3 1
Do π < α < π nên cosα < 0 . Vậy 12 cosα = − 0.25 2 13 Khi đó sinα 5 tanα − = = 0.25 cosα 12 2 tanα 120 tan 2α − = = 0.25 2 1− tan α 119 Câu 3
Để chuẩn bị cho quỹ học bổng "Nâng bước tương lai học sinh trường
THPT Nguyễn Văn Trỗi”, nhằm hỗ trợ các học sinh có hoàn cảnh khó 1.0 đ
khăn của trường, một cựu học sinh đã quyết định gửi tiết kiệm một số
tiền ban đầu là 500 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép.
Theo thỏa thuận, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 6%/năm và tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn (vốn hóa) mỗi năm một lần. (Giả sử lãi suất không
đổi trong suốt quá trình gửi).
a) Tính tổng số tiền (cả vốn lẫn lãi) có trong quỹ học bổng sau 6 năm.
(Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân, đơn vị: triệu đồng).
b) Mục tiêu của quỹ là đạt mốc 600 triệu đồng để bắt đầu trao học bổng.
Hỏi cựu học sinh đó cần gửi tiền trong ít nhất bao nhiêu năm thì quỹ đạt được mục tiêu? a
Gọi P là số tiền vốn ban đầu: P = 500 (triệu đồng). 0.25
Gọi r là lãi suất hàng năm: r = 6% = 0.06 .
Gọi V là tổng số tiền trong quỹ (cả vốn và lãi) sau n năm. n
Ta có công thức tính lãi kép:
V = P ⋅(1+ r)n n Theo đề bài, ta có:
V = 500⋅(1+ 0.06)n = 500⋅(1.06)n n
Dãy số V ,V ,V ,...,V (tổng số tiền sau mỗi năm) lập thành n ,... 1 2 3
một cấp số nhân với công bội q =1.06 .
Tính tổng số tiền sau 6 năm 0.25
Ta cần tính giá trị của V . 6
Áp dụng công thức, ta có: 6 V = 500⋅(1.06) 6
Sử dụng máy tính cầm tay: 6 (1.06) ≈1.418519112
V ≈ 500⋅1.418519112 ≈ 709.259556 6
Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân, ta được:
V ≈ 709.26 (triệu đồng). 6 b
Mục tiêu của chúng ta là tìm số năm t (nguyên dương) nhỏ nhất 0.5
sao cho tổng số tiền A ≥ 600 triệu đồng. Ta có công thức: 500 (1.06)t A = ×
Chúng ta cần tìm t nhỏ nhất sao cho: 500 (1.06)t × ≥ 600 Hay: t 600 (1.06) ≥ 500 (1.06)t ≥1.2
t là số năm và ngân hàng nhập lãi mỗi năm một lần, t phải là
số nguyên dương (t =1,2,3,…), và dựa trên câu a, t sẽ nhỏ hơn 6.
Chúng ta sẽ thử t bắt đầu từ 1: • Với t = 1 năm: Số tiền là 1
A = 500×(1.06) = 530 (triệu đồng).
→ 530 < 600 (Chưa đủ). • Với t = 2 năm: Số tiền là 2
A = 500×(1.06) = 561.8 (triệu đồng).
→ 561.8 < 600 (Vẫn chưa đủ). • Với t = 3 năm: Số tiền là 3
A = 500×(1.06) ≈ 595.51 (triệu đồng).
→ 595.51 < 600 (Vẫn chưa đủ, còn thiếu một chút). • Với t = 4 năm: Số tiền là 4
A = 500×(1.06) ≈ 631.24 (triệu đồng).
→ 631.24 > 600 (Đã vượt qua mốc 600 triệu).
Kết luận: Ta thấy t = 4 là số năm nguyên dương nhỏ nhất để số
tiền trong quỹ đạt được mục tiêu.
Vậy, cựu học sinh đó cần gửi tiền trong ít nhất 4 năm. Mã đề 122, 124 Câu 1 1.0
Giải phương trình 2 cos x π  + =   1  2  Ta có  π  π  1 2 cos x  + =   1 ⇔ cos x + =   0.5  2   2  2  π π  π 0.5 x + = + kx = − + k2π  2 4  ⇔  (k ∈) 4 ⇔  (k ∈) π π   3π x + = − + kx = − + k2π  2 4  4
Vậy phương trình có nghiệm x = − + k2 , x = − 3 + k  2 , (k ∈ ). 4 4 Câu 2 1.0 Cho 3 π
cosα = và 3 < α < 2π . Tính giá trị của sinα và tan 2α 1.0 đ 4 2  7 0.25 2 sinα = Ta có 2 2 α =1− cos α =1  3  7 sin − = 4  ⇒  4    6 1  7 sinα = −  4 0.25
Do 3π < α < 2π nên sinα < 0. Vậy 7 sinα = − 2 4 0.25 Khi đó sinα − 7 tanα = = cosα 3 2 tanα tan 2α = = 3 − 7 0.25 2 1− tan α Câu 3
Câu lạc bộ Thiện nguyện của trường THPT Nguyễn Văn Trỗi phát động
chiến dịch "Xuân yêu thương NVT" để quyên góp tiền mua quà Tết cho 1.0 đ
các em nhỏ tại một làng trẻ SOS ở địa phương. Họ tổ chức một chiến dịch
quyên góp trực tuyến. Trong ngày đầu tiên (Ngày 1) phát động, họ quyên
góp được 1.000.000 đồng. Ban tổ chức đặt mục tiêu: Mỗi ngày tiếp theo,
số tiền quyên góp được trong ngày hôm đó sẽ tăng 20% so với số tiền
quyên góp được của ngày liền trước.
a) Giả sử chiến dịch đạt được đúng mục tiêu đề ra. Tính tổng số tiền mà
CLB quyên góp được sau 1 tuần (7 ngày) của chiến dịch. (Làm tròn đến hàng nghìn đồng).
b) Mục tiêu tổng của toàn bộ chiến dịch là 50.000.000 đồng. Hỏi CLB cần
duy trì chiến dịch với mục tiêu tăng trưởng 20%/ngày như trên trong ít
nhất bao nhiêu ngày để đạt được tổng số tiền mục tiêu? (Giả sử chiến dịch
chỉ nhận tiền quyên góp vào cuối mỗi ngày). a
Gọi u là số tiền quyên góp được trong ngày thứ n (đơn vị: 0.25 n triệu đồng). Theo đề bài, ta có:
• Số tiền ngày 1: u = 1 (triệu đồng) 1
• Số tiền ngày 2: u = 1⋅(1+ 0.2) = 1⋅(1.2) 2 • Số tiền ngày 3: 2
u = u ⋅(1.2) =1⋅(1.2) 3 2
Dãy số u ,u ,...,u là một cấp số nhân với: 1 2 n
• Số hạng đầu: u = 1 1
• Công bội: q = 1.2
Tính tổng số tiền sau 7 ngày 0.25
Ta cần tính tổng số tiền quyên góp được sau 7 ngày, tức là S . 7
S = u + u +...+ u 7 1 2 7
Áp dụng công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số nhân: n q −1 S = u n 1 q −1
Thay n = 7 , u =1 và q =1.2 vào công thức: 1 7 (1.2) −1 S =1⋅ 7 1.2 −1 3.5831808 1 S − ≈ 7 0.2 2.5831808 S ≈ 7 0.2
S ≈12.915904 (triệu đồng) 7
Đổi ra đồng và làm tròn đến hàng nghìn:
12.915904⋅1.000.000 ≈12.915.904 đồng.
Làm tròn đến hàng nghìn, ta được 12.916.000 đồng. b
Chúng ta cần tìm số ngày n (nguyên dương) nhỏ nhất sao cho tổng
số tiền quyên góp S ≥ . n 50.000.000 Ta có bất phương trình: (1.2)n 1 S − = × ≥ n 1.000.000 50.000.000 0.2
Rút gọn bất phương trình: (1.2)n −1 ≥ 50 0.2 (1.2)n −1≥10 (1.2)n ≥11
Để tìm n , chúng ta có thể thử lần lượt các giá trị n Từ câu (a), ta biết 7
(1.2) ≈ 3.58 (vẫn nhỏ hơn 11). • Thử n = 10 : 10
(1.2) ≈ 6.19 (vẫn nhỏ hơn 11). • Thử n = 12 : 12
(1.2) ≈ 8.92 (vẫn nhỏ hơn 11). • Thử n = 13: 13
(1.2) ≈10.70 (vẫn nhỏ hơn 11). • Thử n = 14 : 14
(1.2) ≈12.84 (đã lớn hơn 11).
Vậy n =14 là giá trị nguyên nhỏ nhất.
Kiểm tra lại bằng tổng tiền:
• Nếu n = 13 ngày: 13 (1.2) −1 10.70 −1 S =1.000.000× ≈ 1.000.000× = 48.500.000 (đồng). 13 0.2 0.2 → Chưa đủ 50 triệu.
• Nếu n = 14 ngày: 14 (1.2) −1 12.84 −1 S =1.000.000× ≈1.000.000× = 59.200.000 (đồng). 14 0.2 0.2 → Đã đủ 50 triệu.
Trả lời: CLB cần duy trì chiến dịch trong ít nhất 14 ngày để đạt được mục tiêu.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • 111
  • 122
  • Đáp án đánh giá giữa kì I K11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11