Môn Toán 11 Trang 1/4- Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
_______________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 11
Ngày kiểm tra: 08/11/2025
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………….......…….Số báo danh:…………………
Chữ kí CBCKT 1: ……………………………………………………….……………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác điểm gốc
A
. Điểm
M
thuộc đường tròn sao cho
cung lượng giác
AM
số đo
0
45
. Gọi
N
điểm đối xứng với
M
qua trục
Ox
, số đo cung
lượng giác
AN
bằng
A.
. B.
00
135 360 ,kk
.
C.
00
135 180 ,
kk
. D.
00
45 360 ,kk
.
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác
α
ở góc phần tư thứ mấy nếu
2
sin sin .
αα
=
A. Thứ
III.
B. Thứ
I
hoặc
III.
C. Thứ
I
hoặc
II.
D. Thứ
III
hoặc
IV.
Câu 3. Biểu thức
sin cos cos sinx y xy+
bằng
A.
( )
cos
xy
. B.
( )
cos xy+
. C.
( )
sin xy
. D.
( )
sin
yx+
.
Câu 4. Chọn phương án ĐÚNG?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì
π
B. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kì
2
π
C. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì
2
π
D. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì
π
Câu 5. Cho hàm số
sin
yx=
có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thị hãy cho biết có bao nhiêu giá trị
5
;
2
x
π
π

∈−


sao cho
sin 1
x =
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
Câu 6. Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
biết
13
n
un=
?
A. Dãy số không tăng, không giảm. B. Dãy số tăng.
MÃ ĐỀ: 132
Môn Toán 11 Trang 2/4- Mã đề 132
C. Dãy số giảm. D. Dãy số vừa tăng, vừa giảm.
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 2; 4;6;8.
. B.
0; 1; ;1;
34−−
.
C.
11
1; ; 0; ; 1.
22
−−
. D.
4; 1; ;1 3−−
.
Câu 8. Trong các s sau, dãy s nào là mt cp s nhân ?
A.
1; 2; 4; 6;8.
B.
0,3,9,27,81.
C.
1,2,4,8,16.−−−−
D.
1; 2; 4;8;16.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
,
M
là trung điểm
SD
như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A.
()
AM SAD
.
B.
()
CM SCD
. C.
()BM SBD
. D.
()BM SBC
.
Câu 10. Trong các hình sau có bao nhiêu hình tứ diện.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 12. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành. Gi
M
N
lần lưt
là trung đim ca
SB
BD
. Khng đnh nào sau đây sai?
Môn Toán 11 Trang 3/4- Mã đề 132
A.
( )
// MN SDA
. B.
(
)
//
MN SDC
.
C.
// MN SD
. D.
( )
// MN SBD
.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
a)
Cho góc
tha mãn
0
2
<<
. Khi đó
0<sin
.
b) Cho
3
=
cot
. Khi đó
2
4

+=


tan
c) Đồ thị của hàm số
= cosyx
d) Phương trình
3
cos
2
x =
có nghim là
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hai điểm
E
F
lần
lượt là trung điểm của
SB
SD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
EF SBD
b)
EF
cắt
SA
c) Giao tuyến
( )
AEF
( )
ABCD
là đường thẳng
d
đi qua
A
và song song
EF
d)
EF
song song mặt phẳng
( )
ABCD
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Gọi
M
là giá trị lớn nhất,
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4sin 2 1
3
yx
π

= ++


.
Tính
Mm+
Câu 2. Phương trình
3
cos
2
x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0; 2
π
?
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
, công sai
1
2
d =
. Số hạng thứ 10 của cấp
số cộng là bao nhiêu?
Câu 4. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
biết
14 25
3; 9uu uu+= +=
. Tổng mười số hạng đầu tiên của
cấp số nhân là bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
B. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trả lời các câu hỏi bằng hình thức
tự luận)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác cơ bản:
1
sin 2
52
x
π

−=


Môn Toán 11 Trang 4/4- Mã đề 132
Câu 2. (1,0 điểm) Người ta trồng
5050
cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách
sau: Hàng thứ nhất có
1
cây, hàng thứ hai có
2
cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều
hơn hàng ngay trước đó
1
cây. Hỏi tổng số hàng cây trong khu vườn bằng bao nhiêu?
Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
,
M
trên
AD
sao
cho
2=AM MD
. Chứng minh
MG
song song mặt phẳng
()BCD
--------------------------------------HẾT--------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1/2
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC K1
NĂM HỌC: 2025 - 2026
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 11
Ngày kiểm tra: 08/11/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã đề 132 D C D D A C C D D C B D
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (01 ý đúng trong 01 câu hỏi được
0,25 điểm).
Câu
132
209
357
485
1
a)
Sai
a)
a)
b)
Đúng
b)
b)
c)
Đúng
c)
c)
d)
Sai
d)
d)
2
a)
Đúng
a)
a)
b)
Sai
b)
b)
c)
Đúng
c)
c)
d)
Đúng
d)
d)
Phần III. Câu trắc nghiệm trlời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả
lời đúng thí sinh được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án 2 2 9,5 3163
2/2
B. PHẦN TỰ LUẬN
(
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3).
CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1.
1,0 điểm
( )
1
sin 2
52
22
56
22
56
22
56
22
56
11
22
30
31
22
30
11
60
31
60
x
xk
xk
xk
xk
xk
xk
xk
k
xk
π
ππ
π
ππ
ππ
ππ
π
ππ
ππ
π
π
π
π
π
π
π
π

−=


−=+
=−+
=++
= +−+
= +
= +
= +
⇔∈
= +
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
1,0 điểm
Vì hàng th nht có
1
cây, hàng th hai có
2
cây, và c như thế mỗi
hàng sau s có nhiu hơn hàng ngay trưc đó
1
cây, nên to ra cp
số cộng có
n
số hạng và
1
1; 1; 5050
n
u dS= = =
. ta cn tìm
n
Áp dng công thức
[ ]
[ ]
*
1
2
2 ( 1) ( , 2)
2
5050 2 ( 1)
2
10100 ( 1)
10100 0
100( )
101( )
n
n
S und n n
n
n
nn
nn
nn
nl
= +−
= +−
⇒=+
+− =
=
=
Vy vưn cây có
100
hàng cây
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,0 điểm
Gọi
N
là trung điểm
BC
0,25
3/2
CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM
G
là trọng tâm
ABC
nên
2
3
AG
AN
=
M
trên
AD
sao cho
2=AM MD
nên
2
3
AM
AD
=
Do đó nên
//
AG AM
MG ND
AN AD
=
Ta có
()
// //( )
()
MG B CD
MG ND MG BCD
ND BCD
0,25
0,25
0,25
--------------------------HẾT------------------------
Lưu ý: Cách giải khác, diễn đạt khác nếu đúng vẫn được trọn số điểm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
NĂM HỌC: 2025 - 2026 _______________________ ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11 (Đề có 03 trang)
Ngày kiểm tra: 08/11/2025 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: 132
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………….......…….Số báo danh:…………………
Chữ kí CBCKT 1: ……………………………………………………….……………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho
cung lượng giác AM có số đo 0
45 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung
lượng giác AN bằng A. 0 0  45  180 k , k . B. 0 0
135  k360 ,k . C. 0 0 135  180 k ,k . D. 0 0
 45  k360 ,k .
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 sin α = sinα. A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II.
D. Thứ III hoặc IV.
Câu 3. Biểu thức sin xcos y + cos xsin y bằng
A. cos(x y) .
B. cos(x + y).
C. sin(x y).
D. sin( y + x).
Câu 4. Chọn phương án ĐÚNG?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì π
B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kì 2π
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 2π
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì π
Câu 5. Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ
Dựa vào đồ thị hãy cho biết có bao nhiêu giá trị  5π x π;  ∈ −  sao cho sin x =1? 2    A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5
Câu 6. Xét tính tăng giảm của dãy số (u biết u = − n? n 1 3 n )
A. Dãy số không tăng, không giảm. B. Dãy số tăng. Môn Toán 11 Trang 1/4- Mã đề 132 C. Dãy số giảm.
D. Dãy số vừa tăng, vừa giảm.
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;2;4;6;8. . B. 1;0; 1; − − ; 3 4 − . C. 1 1 1; ;0;− ; 1 − . . D. ;1 1; − − ; 3 − . 2 2 4
Câu 8. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân ?
A. 1;2;4;6;8. B. 0,3,9,27,81. C. 1, 2 − , 4 − , 8 − , 1 − 6. D. 1;2;4;8;16.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD , M là trung điểm SD như hình vẽ. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. AM ⊂ (SAD) .
B. CM ⊂ (SCD) .
C. BM ⊂ (SBD) .
D. BM ⊂ (SBC) .
Câu 10. Trong các hình sau có bao nhiêu hình tứ diện. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M N lần lượt
là trung điểm của SB BD . Khẳng định nào sau đây sai? Môn Toán 11 Trang 2/4- Mã đề 132
A. MN // (SDA) .
B. MN // (SDC). C. MN // SD .
D. MN // (SBD) .
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
a) Cho góc thỏa mãn 0 < <
. Khi đó sin< 0. 2 b) Cho cot 
= 3. Khi đó tan + =   2  4 
c) Đồ thị của hàm số y = cos x là x π = + k2π d) Phương trình 3 cos x = có nghiệm là 3  (k ∈) 2  2 x π = + k2  3 π
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm E F lần
lượt là trung điểm của SB SD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) EF ⊂ (SBD)
b) EF cắt SA
c) Giao tuyến ( AEF ) và ( ABCD) là đường thẳng d đi qua A và song song EF
d) EF song song mặt phẳng ( ABCD)
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số  π y 4sin 2x  = + +   1.  3 
Tính M + m
Câu 2. Phương trình 3 cos x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2π ) ? 2
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 5, công sai 1
d = . Số hạng thứ 10 của cấp n ) 1 2 số cộng là bao nhiêu?
Câu 4. Cho cấp số nhân (u biết u + u = 3; u + u = 9 . Tổng mười số hạng đầu tiên của n ) 1 4 2 5
cấp số nhân là bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
B. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trả lời các câu hỏi bằng hình thức tự luận)
Câu 1. (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác cơ bản:  π  1 sin 2x − =  5    2 Môn Toán 11 Trang 3/4- Mã đề 132
Câu 2. (1,0 điểm) Người ta trồng 5050 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách
sau: Hàng thứ nhất có1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều
hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây trong khu vườn bằng bao nhiêu?
Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M trên AD sao
cho AM = 2MD . Chứng minh MG song song mặt phẳng (BCD)
--------------------------------------HẾT--------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Môn Toán 11 Trang 4/4- Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
NĂM HỌC: 2025 - 2026
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 11
Ngày kiểm tra: 08/11/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã đề 132 D C D D A C C D D C B D Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (01 ý đúng trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm). Câu 132 209 357 485 a) Sai a) a) 1 b) Đúng b) b) c) Đúng c) c) d) Sai d) d) a) Đúng a) a) 2 b) Sai b) b) c) Đúng c) c) d) Đúng d) d)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả
lời đúng thí sinh được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án 2 2 9,5 3163 1/2
B. PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3). CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM  π  1 sin 2x − =  5    2  π π 2x − = + k  5 6 ⇔  0,25 π π
2x − = π − + k  5 6  π π 2x = + + k2π  5 6 ⇔ Câu 1.  π π  0,25 1,0 điểm = + π − + π 2x k2  5 6  11π 2x = + k2π  30 ⇔  0,25  31π 2x = + k  30  11π x = + kπ  60 0,25 ⇔  (k ∈)  31π x = + kπ  60
Vì hàng thứ nhất có1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi
hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây, nên tạo ra cấp
số cộng có n số hạng và 0,25
u =1;d =1;S = . ta cần tìm n n 5050 1 Áp dụng công thức n S =
u + n d n∈ n 0,25 n [2 ( 1) ] * ( , 2) 1 Câu 2. 2 1,0 điểm ⇒ 5050 n = [2 + (n −1)] 2
⇒ 10100 = n(n +1) 0,25 2
n + n −10100 = 0 n =100(n) ⇒  n = 101 − (l)
Vậy vườn cây có 100 hàng cây 0,25 Câu 3 1,0 điểm 0,25
Gọi N là trung điểm BC 2/2 CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM
G là trọng tâm ABC AG nên 2 = AN 3 AM
M trên AD sao cho AM = 2MD nên 2 = AD 3 Do đó nên AG AM = ⇒ MG / /ND AN AD 0,25 MG ⊄ (BCD)
Ta có MG / /NDMG / /(BCD) 0,25 ND 0,25 ⊂  (BCD)
--------------------------HẾT------------------------
Lưu ý: Cách giải khác, diễn đạt khác nếu đúng vẫn được trọn số điểm. 3/2
Document Outline

  • DEGIUAKI_01_TOAN_ 11_NGAN
    • Câu 2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
    • Câu 4. Cho cấp số nhân biết . Tổng mười số hạng đầu tiên của cấp số nhân là bao nhiêu? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
  • DAPANGIUAKI_ 01_ TOAN_11_NGAN