Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… SBD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Xác định số đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
được
biểu diễn trong hình bên.
A.
o
420
. B.
.
C.
o
60
. D.
o
300
.
Câu 2. Cho
M
là điểm chính giữa cung nhỏ
AB
trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ).
Số đo góc lượng giác có tia đầu
OA
và tia cuối
OM
A.
2
2
k
+
. B.
2k
. C.
3
2
4
k
+
. D.
2
4
k
−+
.
Câu 3. Trên đường tròn ng giác gc
A
, biết góc ng giác
( )
,OA OM
s đo bằng
250−
, điểm
M
nm góc phần tư thứ my?
A.
I
. B.
III
. C.
II
. D.
IV
.
Câu 4. Trong các hàm số lượng giác sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
coty x x=−
. B.
3
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nàokhông phải là hàm số tuần hoàn?
A.
cotyx=
. B.
oscy x x=+
. C.
tanyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
cos 0 2x x k k

= = +
. B.
( )
sin 0x x k k
= =
.
Mã đề 101/2
C.
( )
sin 1 2
2
x x k k
= = +
. D.
( )
cos 1 2x x k k
= =
.
Câu 7. Phương trình nào ới đây tập nghim biu din trên đường tròn lượng giác 2
điểm
M
,
N
?
A.
2sin2 1x =
. B.
2cos2 1x =
. C.
2sin 1x =
. D.
2cos 1x =
.
Câu 8. Dãy s nào dưi đây không phi là dãy s vô hn?
A. Dãy các s nguyên t lớn hơn 15. B. Dãy các s t nhiên l nh hơn 100.
C. Dãy các s t nhiên chia hết cho 7. D. Dãy các s chính phương.
Câu 9. Trong các dãy s
n
u
cho bi công thc ca s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào
là số tăng?
A.
31
2
n
n
u
n
+
=
. B.
25
n
un= +
. C.
2
53
n
un=−
. D.
2
n
u n n=−
.
Câu 10. Trong các dãy s
n
u
cho bi công thc ca s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy s
nào là dãy s b chn?
A.
2
.
n
un=
B.
3
n
n
u =
C.
2025
1
n
u
n
=
+
D.
21
n
un=−
.
Câu 11. Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số o là
một cấp số cộng?
A.
2
.
n
un=
B.
3
n
n
u =
C.
31
n
un= +
D.
1
n
u
n
=
.
Câu 12. Trong các dãy số được viết dưới dạng khai triển sau, dãy số nào không phải cấp số
nhân?
A.
1, 4, 16, 64,...
. B.
2,2,2,2,...
.
C.
23
1,10,10 ,10 ,...
. D.
1 1 1
1, , , ,...
3 9 27
−−
.
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Xét hàm s
cos2yx=
.
a) Hàm scó tập xác định là .
b) Là hàm s tun hoàn vi chu k
2.
c) Tp giá tr ca hàm s là
2;2T =−
.
d) Đồ th hàm s nhn trục tung làm trục đối xứng.
Mã đề 101/3
Câu 2. ChBình dđịnh trồng một vườn hoa 24 hàng với 15 cây hoa hàng thnhất, 18
cây hoa ở hàng thhai, 21 cây hoa ở hàng th3 và cứ tiếp tục theo qui luật đó, tức là hàng sau
nhiều hơn hàng liền trước nó 3 cây hoa.
a) Số cây hoa ở mỗi hàng theo th t lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3.
b) Số cây ở hàng thứ 10 là 45 cây hoa.
c) Số cây ở hàng cui cùng là 84 cây hoa.
d) Tng số cây hoa chị Bình phải trồng là 1188 cây hoa.
PHN III(2,0 đim). Trc nghim tr li ngn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
()fx=
cos cos
33
xx

+ +
.
Câu 2. Cho
33
sin
52
xx

=


. Biết giá tr
( )
3
sin ; ,
6 10
ab
x a b
+

+ =


. Tính
2ab
.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
12
21
1, 4
,1
n n n
uu
u u u n
++
==
=
. Số hạng thứ năm của dãy số bằng
bao nhiêu?
Câu 4. Anh Chiến hợp đồng vào làm bảo vệ tại trường THPT X với điều khoản tiền lương
như sau: Năm thứ nhất tiền lương của anh Chiến 48 triệu đồng/năm. Kể từ năm thứ hai trở
đi, năm sau tiền ơng của anh Chiến tăng lên 5% so với mức lương của năm liền kề trước đó.
Tính số tiền lương anh Chiến nhn được năm thứ 10? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục,
với đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận (Học sinh trình bày bài giải t câu 1 đến câu 3).
Câu 1 (1,0 điểm). Một công ty bảo hiểm thống lại độ tuổi của khách hàng mua bảo hiểm xe
máy ở mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Độ tuổi
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
)
45;50
Số khách hàng
11
22
45
58
36
28
Tính s trung bình
x
và t phân v th nht
1
Q
ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 2(1,0 điểm). Gi s khi mt cơn sóng biển đi qua mt cái cc ngoài khơi, chiều cao ca
nước được hình hoá bi hàm s
( )
3
90cosh t t

=


, trong đó
( )
ht
độ cao tính bng
centimét trên mực nước bin trung bình ti thời điểm
t
giây,
( )
0t
. Tìm tt c các thời điểm
trong khong 9 giây đầu tiên để chiu cao của sóng đt 45 cm.
Câu 3(1,0 điểm). Gia đình ông Nam thuê một đội khoan giếng về khoan một cái giếng để lấy
nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên 90.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai trở đi giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 4% so với giá của mét khoan trước đó. Thực tế khoan sâu xuống
60m mới có nước. Hỏi gia đình ông Nam phải trả bao nhu tiền để khoan cái giếng đó?
====Hết====
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………… SBD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Xác định số đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
được
biểu diễn trong hình bên.
A.
o
420
. B.
.
C.
o
60
. D.
o
300
.
Câu 2. Cho
M
là điểm chính giữa cung nhỏ
AB
trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ).
Số đo góc lượng giác có tia đầu
OA
và tia cuối
OM
A.
2
2
k
+
. B.
2k
. C.
3
2
4
k
+
. D.
2
4
k
−+
.
Câu 3. Trên đường tròn ng giác gc
A
, biết góc ng giác
( )
,OA OM
s đo bằng
150−
, điểm
M
nm góc phần tư thứ my?
A.
I
. B.
III
. C.
II
. D.
IV
.
Câu 4. Trong các hàm số lượng giác sau, hàm số nào là hàm số l?
A.
coty x x=
. B.
sinyx=
. C.
2
tanyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nàokhông phải là hàm số tuần hoàn?
A.
cotyx=
. B.
oscyx=
. C.
.tany x x=
. D.
sinyx=
.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
cos 0
2
x x k k
= = +
. B.
( )
sin 0x x k k
= =
.
Mã đề 102/2
C.
( )
sin 1 2x x k k

= = +
. D.
( )
cos 1 2x x k k
= =
.
Câu 7. Phương trình nào ới đây tập nghim biu din trên đường tròn lượng giác 2
điểm
M
,
N
?
A.
2sin2 1x =
. B.
2cos2 1x =
. C.
2sin 1x =
. D.
2cos 1x =
.
Câu 8. Dãy s nào dưi đây không phi là dãy s vô hn?
A. Dãy các s nguyên t nh hơn 100. B. Dãy các s t nhiên chn ln hơn 50.
C. Dãy các s t nhiên chia hết cho 3. D. Dãy các s chính phương.
Câu 9. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s công thc ca hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào
dãy s gim?
A.
1
n
n
u
n
=
+
. B.
3
n
un=
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=−
.
Câu 10. Trong các dãy s
n
u
cho bi công thc ca s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy s
nào là dãy s b chn?
A.
2
.
n
un=
B.
1
2025
n
u
n
=
+
C.
51
n
un= +
D.
51
n
n
u =−
.
Câu 11. Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số o là
một cấp số cộng?
A.
12
n
un=
B.
2
n
n
u =
C.
2
31
n
un= +
D.
1
n
u
n
=
.
Câu 12. Trong các dãy số được viết dưới dạng khai triển sau, dãy số nào không phải cấp số
nhân?
A.
1, 4,16, 64,...−−
. B.
2,2,2,2,...
.
C.
23
1,10,10 ,10 ,...
. D.
1 1 1
1, , , ,...
3 9 27
.
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Xét hàm s
sin2yx=
.
a) m stập xác định là .
b) Là hàm s tun hoàn vi chu k
.
c) Tp giá tr ca hàm s là
2;2T =−
.
d) Đồ th hàm s nhn gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Mã đề 102/3
Câu 2. ChLan dđịnh trồng một vườn hoa 26 hàng với 14 cây hoa hàng thnhất, 16
cây hoa ở hàng thhai, 18 cây hoa ở hàng th 3 và ctiếp tục theo qui luật đó, tức là hàng sau
nhiều hơn hàng liền trước nó 2 cây hoa.
a) Số cây hoa ở mỗi hàng theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai d = 2.
b) Số cây ở hàng thứ 10 là 35 cây hoa.
c) Số cây ở hàng cui cùng là 62 cây hoa.
d) Tổng số cây hoa chLan dđịnh trồng là 1004 cây hoa.
PHN III(2,0 đim). Trc nghim tr li ngn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
()fx=
sin sin
33
xx

+ +
.
Câu 2. Cho
33
sin
52
xx

=


. Biết giá tr
( )
3
sin ; ,
6 10
ab
x a b
+

=


. Tính
2ab+
.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
12
21
1, 5
,1
n n n
uu
u u u n
++
= =
=
. Số hạng thứ năm của dãy số bằng
bao nhiêu?
Câu 4. Anh Công hợp đồng vào làm bảo vệ tại trường THPT Y với điều khoản tiền lương
như sau: Năm thứ nhất tiền lương của anh Công 50 triệu đồng/năm. Kể từ năm thứ hai trở
đi, năm sau tiền lương của anh Công tăng lên 4% so với mức lương của năm liền kề trước đó.
Tính stiền lương anh Công nhận được năm thứ 10? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục,
với đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận (Hc sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1 (1,0 điểm). Một công ty bảo hiểm thống kê lại độ tuổi của khách hàng mua bảo hiểm xe
máy ở mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Độ tuổi
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
)
45;50
Số khách hàng
11
42
25
38
56
28
Tính s trung bình
x
và t phân v th nht
1
Q
ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 2(1,0 điểm). Gi s khi một cơn sóng biển đi qua mt cái cc ngoài khơi, chiều cao ca
nước được hình hoá bi hàm s
( )
3
90cosh t t

=


, trong đó
( )
ht
độ cao tính bng
centimét trên mực nước bin trung bình ti thi điểm
t
giây,
( )
0t
. Tìm tt c các thời điểm
trong khoảng 9 giây đầu tiên để chiu cao của sóng đt 45 cm.
Câu 3(1,0 điểm). Gia đình ông An thuê một đội khoan giếng về khoan một cái giếng để lấy
nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên 95.000 đồng, ktừ mét khoan thứ hai trở đi giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5% so với giá của mét khoan trước đó. Thực tế khoan sâu xuống
55m mới có nước. Hỏi gia đình ông An phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
====Hết====
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN-TIN
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1
NĂM HỌC 2025-2026-MÔN TOÁN LỚP 11
Phần I (3 điểm): Gồm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
C
C
D
B
A
C
B
C
C
C
A
102
D
C
B
B
C
C
C
A
D
B
A
D
103
C
B
D
A
C
C
A
C
B
B
D
B
104
A
B
D
A
D
D
B
B
C
C
D
D
Phần II (2 đim): Gm 02 câu. Phn III(2 đim): Gm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Đề
Câu 1
Câu 2
Đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
Đ S S Đ
Đ S Đ Đ
101
1
2
10
74,5
102
Đ Đ S Đ
Đ S S S
102
1
5
17
71,2
103
Đ S Đ Đ
Đ S S Đ
103
1
2
10
74,5
104
Đ S S S
Đ S Đ Đ
104
1
5
17
71,2
Phần IV(3 đim): Gm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ.
Đề 101 và 103:
Đề 102 và 104:
Điểm
Câu 1:
+) n = 11+ 22+ 45 + 58 + 36 + 28 = 200
GTĐD
22,5
27,5
32,5
37,5
42,5
47,5
Tần số
11
22
45
58
36
28
+)
11.22,5 22.27,5 ... 28.47.5
200
x
+ ++
=
= 36,75
+)
[
)
50 51
1
30;35
2
xx
Q
+
=
+) Q
1
= 30 +
1
.200 (11 22)
4
(35 30)
45
−+
31,89
Câu 1:
+) n = 11+ 42+ 25 + 38 + 56 + 28 = 200
GTĐD
22,5
27,5
32,5
37,5
42,5
47,5
Tần số
11
42
25
38
56
28
+)
11.22,5 42.27,5 ... 28.47.5
200
x
+ ++
=
= 36,75
+)
[
)
50 51
1
25;30
2
xx
Q
+
=
+) Q
1
= 20 +
1
.200 11
4
(30 25)
42
29,64
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
+)
( )
1
45 90cos 45 cos
3 32
ht t t
ππ
 
= =⇔=
 
 
+)
2
33
2
33
tk
tk
ππ
π
ππ
π
= +
=−+
( )
1 6 (1)
1 6 (2)
tk
k
tk
= +
⇔∈
=−+
09t≤≤
:
+) (1)
016 9k≤+
14
63
k−≤≤
0 1s
1 7s
kt
kt
=⇒=
=⇒=
+) (2)
0 16 9k≤− +
15
1 5s
63
k kt =⇒=
Vậy
1st =
,
5st =
,
7st =
là các thời điểm cần tìm
Câu 2:
+)
( )
1
45 90cos 45 cos
3 32
ht t t
ππ
 
= =⇔=
 
 
+)
2
33
2
33
tk
tk
ππ
π
ππ
π
= +
=−+
( )
1 6 (1)
1 6 (2)
tk
k
tk
= +
⇔∈
=−+
.
09t≤≤
:
+) (1)
016 9
k≤+
14
63
k−≤≤
0 1s
1 7s
kt
kt
=⇒=
=⇒=
+) (2)
0 16 9k≤− +
15
1 5s
63
k kt =⇒=
Vậy
1st =
,
5s
t =
,
7s
t =
là các thời điểm cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
+) Số tiền trả cho lần lượt các mét khoan giếng lập
thành cấp số nhân (u
n
) có số hạng đầu u
1
= 90.000
và công bội q = 1,04. Cần tính S
60
.
+ Ta có : S
40
=
60
1
1
1
q
u
q
=
60
1 1, 04
90000.
1 1, 04
21.419.162 (đồng).
Câu 3:
+) Số tiền trả cho lần lượt các mét khoan giếng lập
thành cấp số nhân (u
n
) có số hạng đầu u
1
= 95.000
và công bội q = 1,05. Cần tính S
55
.
+ Ta có : S
55
=
55
1
1
1
q
u
q
=
55
1 1, 05
95000.
1 1, 05
25.907.699 (đồng).
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Hc sinh gii theo cách khác đúng thì thầy cô căn cứ cho điểm tối theo thang điểm đã qui đinh
1
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT QU SƠN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HK1 NĂM HC 2025-2026
.
MÔN: TOÁN, LP 11 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ch đề/
Chương
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
m s
ợng
giác và
phương
trình
ợng
giác
Góc lượng giác.
S đo của góc
ng giác.
Đưng tròn
ng giác. Giá
tr ng giác
của góc lượng
giác. Quan h
gia các giá tr
ng giác. Các
phép biến đổi
ng giác
(công thc
cng; công thc
nhân đôi; công
thc biến đổi
tích thành tng;
công thc biến
đổi tng thành
tích)
C1
C2
C3
C1
C2
3 2 17,5
Hàm s ng
giác và đồ th
C4
C5
C1a
C1b
C1c
C1d
4 2 15,0
Phương trình
ợng giác cơ
bn
C6
C7
C2 2 1 15,0
2
Dãy s -
Cp s
Dãy s. Dãy s
tăng, dãy số
gim
C8
C9
C10
C2 3 1 12,5
2
cộng và
cp s
nhân
Cp s cng. S
hng tng quát
ca cp s cng.
Tng ca n s
hng đầu tiên
ca c p s
cng
C11
C2a
C2b
C2c
C2d
3 2 12,5
Cp s nhân. S
hng tng quát
ca cp s nhân.
Tng ca n s
hạng đầu tiên
ca cp s nhân
C12 C3 C3 1 1 1 17,5
3
Phân
tích
x d
liu
Các s đặc
trưng của mu
s liu ghép
nhóm
C1 10,0
Tổng số câu
12
0
0
4
4
0
0
4
0
0
3
16
8
3
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
1
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT QU SƠN
ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HK1 NĂM HC 2025-2026
.
MÔN: TOÁN, LP 11 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
m s
ợng
giác và
phương
trình
ợng
giác
Góc lượng
giác. S đo
ca góc
ng
giác.
Đưng
tròn lượng
giác. Giá
tr ng
giác ca
góc lượng
giác.
Quan h
gia các
giá tr
ng
giác. Các
phép biến
đổi lưng
giác
(công thc
cng;
công thc
nhân đôi;
công thc
biến đổi
tích thành
tng; công
thc biến
Biết:
Nhận biết được các khái
niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm c lượng
giác; số đo của c lượng
giác; hệ thức Chasles cho
các c lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm
giá trị lượng giác của một góc
lượng giác.
Hiểu:
tả được bảng giá trị
lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ
thức bản giữa c giá trị
lượng giác của một c
lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các
góc lượng giác liên quan
đặc biệt: nhau, phụ nhau,
đối nhau, hơn kém nhau
.
tả được các phép biến
đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng công thức
biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
2
đổi tng
thành
tích)
Sử dụng được y tính cầm
tay để tính giá trị lượng giác
của một c lượng giác khi
biết số đo của góc đó.
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với giá trị
lượng giác của góc lượng giác
các phép biến đổi lượng
giác.
Hàm s
ng giác
và đồ th
Biết:
Nhận biết được các khái
niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm
số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa
các hàm lượng giác y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot
x thông qua đường tròn
lượng giác.
Hiểu:
tả được bảng giá trị
của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác
định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x dựa vào đồ thị.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y
= tan x, y = cotx.
Giải quyết được một số vấn
3
đề thực tiễn gắn với hàm số
lượng giác (ví dụ: một số bài
toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật
lí,...).
Phương
trình
ng giác
cơ bn
Biết:
Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình
lượng giác bản: sin x =
m; cos x = m; tan x = m; cot
x = m bằng cách vận dụng
đồ thị hàm số lượng giác
tương ứng.
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần
đúng của phương trình lượng
giác bản bằng y tính
cầm tay.
Giải được phương trình
lượng giác dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng
giác bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x =
cos 3x).
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với phương
trình lượng giác (ví dụ: một
số bài toán liên quan đến dao
động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy s -
Cp s
cộng và
cp s
nhân
Dãy s.
Dãy s
tăng, dãy
s gim
Biết:
Nhận biết được dãy số hữu
hạn, dãy số hạn.
Nhận biết được tính chất
tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp
4
đơn giản.
Hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy
số bằng liệt các số hạng;
bằng công thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng
cách mô tả.
Cp s
cng. S
hng tng
quát ca
cp s
cng.
Tng ca
n s hng
đầu tiên
ca c p
s cng
Biết:
Nhận biết được một dãy số
cấp số cộng.
Hiểu:
Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tiễn gắn với cấp số
cộng để giải một s bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một s vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
Cp s
nhân. S
hng tng
quát ca
cp s
nhân.
Tng ca
n s hng
đầu tiên
ca cp s
nhân
Biết:
Nhận biết được một dãy số
cấp số nhân.
Hiểu:
Giải thích được công thức
xác định số hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân.
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tiễn gắn với cấp số
nhân để giải một s bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
5
một s vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
3
Phân
tích
x d
liu
Các s đặc
trưng của
mu s
liu ghép
nhóm
Biết:
Nhận biết được mối liên
hệ giữa thống với những
kiến thức của các môn học
khác trong Chương trình lớp
11 trong thực tiễn.
Hiểu:
Hiểu được ý nghĩa vai
trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong
thực tiễn.
Vận dụng:
Tính được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu
trong trường hợp đơn giản.
Tổng số câu
12
0
4
4
0
0
4
0
0
3
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026 TỔ TOÁN-TIN.
Môn: Toán – Lớp 11. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
).
Câu 1. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được
biểu diễn trong hình bên. A. o 420 − . B. o 510 . C. o 60 . D. o 300 − .
Câu 2. Cho M là điểm chính giữa cung nhỏ AB trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ).
Số đo góc lượng giác có tia đầu OA và tia cuối OM là  3  A. + k2 . B. k2 . C. + k2 . D. − + k2 . 2 4 4
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác (O ,
A OM ) có số đo bằng 250 −
 , điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I . B. III . C. II . D. IV .
Câu 4. Trong các hàm số lượng giác sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x x . B. 3
y = sin x . C. y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là không phải là hàm số tuần hoàn?
A. y = cot x . B. y = os
c x + x . C. y = tan x .
D. y = sin x .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cos x = 0  x =  + k 2 (k  ) .
B. sin x = 0  x = k (k  ) . Mã đề 101/1 
C. sin x = 1  x =
+ k2 (k  ) .
D. cos x = 1  x = k 2 (k  ) . 2
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm M , N ? A. 2sin 2x =1. B. 2cos 2x =1. C. 2sin x =1. D. 2cos x =1 .
Câu 8. Dãy số nào dưới đây không phải là dãy số vô hạn?
A. Dãy các số nguyên tố lớn hơn 15.
B. Dãy các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 100.
C. Dãy các số tự nhiên chia hết cho 7.
D. Dãy các số chính phương.
Câu 9. Trong các dãy số un cho bởi công thức của số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào n là số tăng? 3n +1 A. u = . B. u = 2 − n +5 . C. 2
u = 5n − 3 . D. 2
u = n n . n n n 2n n
Câu 10. Trong các dãy số un cho bởi công thức của số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số n
nào là dãy số bị chặn? 2025 A. 2
u = n . B. u = 3n C. u = 
D. u = 2n −1 . n n n n +1 n
Câu 11. Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là một cấp số cộng? 1 A. 2
u = n . B. u = 3n C. u = 3n +1 D. u = . n n n n n
Câu 12. Trong các dãy số được viết dưới dạng khai triển sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. 1, − 4, −16, − 64,... .
B. 2, 2, 2, 2,... . 1 1 1 C. 2 3 1,10 ,10 ,10 ,... . D. 1, − , , − ,... . 3 9 27
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).

Câu 1. Xét hàm số y = cos 2x .
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2.
c) Tập giá trị của hàm số là T =  2 − ;2 .
d) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. Mã đề 101/2
Câu 2. Chị Bình dự định trồng một vườn hoa có 24 hàng với 15 cây hoa ở hàng thứ nhất, 18
cây hoa ở hàng thứ hai, 21 cây hoa ở hàng thứ 3 và cứ tiếp tục theo qui luật đó, tức là hàng sau
nhiều hơn hàng liền trước nó 3 cây hoa.
a) Số cây hoa ở mỗi hàng theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3.
b) Số cây ở hàng thứ 10 là 45 cây hoa.
c) Số cây ở hàng cuối cùng là 84 cây hoa.
d) Tổng số cây hoa chị Bình phải trồng là 1188 cây hoa.
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).      
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = cos x + + cos x −     .  3   3  3  3     a 3 + b
Câu 2. Cho sin x = −   x  
 . Biết giá trị sin x + = ; (a,b   
). Tính 2ab . 5  2   6  10 u  =1, u = 4
Câu 3. Cho dãy số (u xác định bởi 1 2 
. Số hạng thứ năm của dãy số bằng n ) u = u u , n  1  n+2 n n 1 + bao nhiêu?
Câu 4. Anh Chiến kí hợp đồng vào làm bảo vệ tại trường THPT X với điều khoản tiền lương
như sau: Năm thứ nhất tiền lương của anh Chiến là 48 triệu đồng/năm. Kể từ năm thứ hai trở
đi, năm sau tiền lương của anh Chiến tăng lên 5% so với mức lương của năm liền kề trước đó.
Tính số tiền lương anh Chiến nhận được ở năm thứ 10? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục,
với đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận
(Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1 (1,0 điểm). Một công ty bảo hiểm thống kê lại độ tuổi của khách hàng mua bảo hiểm xe
máy ở mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Độ tuổi
20;25) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) 45;50) Số khách hàng 11 22 45 58 36 28
Tính số trung bình x và tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 1
Câu 2(1,0 điểm). Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của   nước đượ 
c mô hình hoá bởi hàm số h (t ) = 90cos t
 , trong đó h(t) là độ cao tính bằng  3 
centimét trên mực nước biển trung bình tại thời điểm t giây, (t  0) . Tìm tất cả các thời điểm
trong khoảng 9 giây đầu tiên để chiều cao của sóng đạt 45 cm.
Câu 3(1,0 điểm). Gia đình ông Nam thuê một đội khoan giếng về khoan một cái giếng để lấy
nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 90.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai trở đi giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 4% so với giá của mét khoan trước đó. Thực tế khoan sâu xuống
60m mới có nước. Hỏi gia đình ông Nam phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? ====Hết==== Mã đề 101/3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026 TỔ TOÁN-TIN.
Môn: Toán – Lớp 11. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
).
Câu 1. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được
biểu diễn trong hình bên. A. o 420 − . B. o 510 . C. o 60 . D. o 300 − .
Câu 2. Cho M là điểm chính giữa cung nhỏ AB trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ).
Số đo góc lượng giác có tia đầu OA và tia cuối OM là  3  A. + k2 . B. k2 . C. + k2 . D. − + k2 . 2 4 4
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác (O ,
A OM ) có số đo bằng 150 −
 , điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I . B. III . C. II . D. IV .
Câu 4. Trong các hàm số lượng giác sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x cot x .
B. y = sin x . C. 2 y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là không phải là hàm số tuần hoàn?
A. y = cot x . B. y = os
c x . C. y = . x tan x .
D. y = sin x .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cos x = 0  x =
+ k (k  ).
B. sin x = 0  x = k (k  ) . 2 Mã đề 102/1
C. sin x = 1  x =  + k 2 (k  ) .
D. cos x = 1  x = k 2 (k  ) .
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm M , N ? A. 2sin 2x =1. B. 2cos 2x =1. C. 2sin x =1. D. 2cos x =1 .
Câu 8. Dãy số nào dưới đây không phải là dãy số vô hạn?
A. Dãy các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
B. Dãy các số tự nhiên chẵn lớn hơn 50.
C. Dãy các số tự nhiên chia hết cho 3.
D. Dãy các số chính phương.
Câu 9. Trong các dãy số (u
cho bởi số công thức của hạng tổng quát u sau, dãy số nào là n ) n dãy số giảm? A. n u = . B. 3 u = n .
C. u = 2n . D. 2 u = −n . n n n n n +1
Câu 10. Trong các dãy số un cho bởi công thức của số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số n
nào là dãy số bị chặn? 1 A. 2 u = n . B. u = 
C. u = 5n +1
D. u = 5n −1 . n n n + 2025 n n
Câu 11. Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là một cấp số cộng? 1
A. u = 1− 2n
B. u = 2n C. 2
u = 3n +1 D. u = . n n n n n
Câu 12. Trong các dãy số được viết dưới dạng khai triển sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. 1, − 4,16, − 64,....
B. 2, 2, 2, 2,... . 1 1 1 C. 2 3 1,10 ,10 ,10 ,... . D. 1, − , − , − ,... . 3 9 27
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).

Câu 1. Xét hàm số y = sin 2x .
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
c) Tập giá trị của hàm số là T =  2 − ;2 .
d) Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Mã đề 102/2
Câu 2. Chị Lan dự định trồng một vườn hoa có 26 hàng với 14 cây hoa ở hàng thứ nhất, 16
cây hoa ở hàng thứ hai, 18 cây hoa ở hàng thứ 3 và cứ tiếp tục theo qui luật đó, tức là hàng sau
nhiều hơn hàng liền trước nó 2 cây hoa.
a) Số cây hoa ở mỗi hàng theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai d = 2.
b) Số cây ở hàng thứ 10 là 35 cây hoa.
c) Số cây ở hàng cuối cùng là 62 cây hoa.
d) Tổng số cây hoa chị Lan dự định trồng là 1004 cây hoa.
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).      
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = sin x + + sin x −     .  3   3  3  3     a 3 + b
Câu 2. Cho sin x = −   x  
 . Biết giá trị sin x − = ; (a,b   
) . Tính a+2b. 5  2   6  10 u  = 1 − , u = 5
Câu 3. Cho dãy số (u xác định bởi 1 2 
. Số hạng thứ năm của dãy số bằng n ) u = u u , n  1  n+2 n n 1 + bao nhiêu?
Câu 4. Anh Công kí hợp đồng vào làm bảo vệ tại trường THPT Y với điều khoản tiền lương
như sau: Năm thứ nhất tiền lương của anh Công là 50 triệu đồng/năm. Kể từ năm thứ hai trở
đi, năm sau tiền lương của anh Công tăng lên 4% so với mức lương của năm liền kề trước đó.
Tính số tiền lương anh Công nhận được ở năm thứ 10? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục,
với đơn vị là triệu đồng).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận (Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1 (1,0 điểm). Một công ty bảo hiểm thống kê lại độ tuổi của khách hàng mua bảo hiểm xe
máy ở mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Độ tuổi
20;25) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) 45;50) Số khách hàng 11 42 25 38 56 28
Tính số trung bình x và tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 1
Câu 2(1,0 điểm). Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của   nước đượ 
c mô hình hoá bởi hàm số h (t ) = 90cos t
 , trong đó h(t) là độ cao tính bằng  3 
centimét trên mực nước biển trung bình tại thời điểm t giây, (t  0) . Tìm tất cả các thời điểm
trong khoảng 9 giây đầu tiên để chiều cao của sóng đạt 45 cm.
Câu 3(1,0 điểm). Gia đình ông An thuê một đội khoan giếng về khoan một cái giếng để lấy
nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 95.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai trở đi giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5% so với giá của mét khoan trước đó. Thực tế khoan sâu xuống
55m mới có nước. Hỏi gia đình ông An phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? ====Hết==== Mã đề 102/3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 TỔ TOÁN-TIN
NĂM HỌC 2025-2026-MÔN TOÁN LỚP 11
Phần I (3 điểm): Gồm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D C C D B A C B C C C A 102 D C B B C C C A D B A D 103 C B D A C C A C B B D B 104 A B D A D D B B C C D D
Phần II (2 điểm): Gồm 02 câu. Phần III(2 điểm): Gồm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ. Đề Câu 1 Câu 2 Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101 Đ S S Đ Đ S Đ Đ 101 1 – 2 – 10 74,5 102 Đ Đ S Đ Đ S S S 102 1 5 – 17 71,2 103 Đ S Đ Đ Đ S S Đ 103 1 – 2 – 10 74,5 104 Đ S S S Đ S Đ Đ 104 1 5 – 17 71,2
Phần IV(3 điểm): Gồm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ. Đề 101 và 103: Đề 102 và 104: Điểm Câu 1: Câu 1:
+) n = 11+ 22+ 45 + 58 + 36 + 28 = 200
+) n = 11+ 42+ 25 + 38 + 56 + 28 = 200
GTĐD 22,5 27,5 32,5 37,5 42,5 47,5
GTĐD 22,5 27,5 32,5 37,5 42,5 47,5 Tần số 11 22 45 58 36 28 Tần số 11 42 25 38 56 28 0,25 +) 11.22,5 22.27,5 ... 28.47.5 x + + + = = 36,75 +) 11.22,5 42.27,5 ... 28.47.5 x + + + = = 36,75 200 200 0,25 +) x + x x + x 50 51 Q = ∈ 30;35 +) 50 51 Q = ∈ 25;30 1 [ ) 1 [ ) 2 2 0,25 1 .200 − (11+ 22) 1 .200−11 +) Q 4 4 1 = 30 +
(35 − 30) ≈31,89 +) Q (30 − 25) ≈ 29,64 45 1 = 20 + 42 0,25 Câu 2: Câu 2:  π   π  π   π +) h(t)  1 = 45 ⇒ 90cos t =   45 ⇔ cos t =  +) h(t) 1 = 45 ⇒ 90cos t =  45 ⇔ cos t = 3 3       2  3   3  2 0,25 π π π π t = + k2π  t = + k2π t =1+ 6k (1)  t = 1+ 6k (1) +) 3 3 ⇔  ⇔ (k ∈ 3 3  ) +) ⇔  ⇔ (k ∈  ) . π π  π π t  = − +  = − + = − + kt 1 6k (2)  t 1 6k (2) 0,25  t = − + k2π  3 3  3 3 Vì 0 ≤ t ≤ 9 : Vì 0 ≤ t ≤ 9 :
k = 0 ⇒ t =1s
k = 0 ⇒ t =1s +) (1) 1 4 1 4
⇒ 0 ≤1+ 6k ≤ 9 ⇔ − ≤ k ≤ ⇒
+) (1) ⇒ 0 ≤1+ 6k ≤ 9 ⇔ − ≤ k ≤ ⇒ 6 3  
k =1⇒ t = 7s 6 3
k =1⇒ t = 7s 0,25 +) (2) 1 5 1 5 ⇒ 0 ≤ 1
− + 6k ≤ 9 ⇔ ≤ k ≤ ⇒ k =1⇒ t = 5s +) (2) ⇒ 0 ≤ 1
− + 6k ≤ 9 ⇔ ≤ k ≤ ⇒ k =1⇒ t = 5s 6 3 6 3
Vậyt =1s , t = 5s , t = 7s là các thời điểm cần tìm Vậyt =1s , t = 5s , t = 7s là các thời điểm cần tìm 0,25 Câu 3: Câu 3:
+) Số tiền trả cho lần lượt các mét khoan giếng lập +) Số tiền trả cho lần lượt các mét khoan giếng lập
thành cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 90.000 thành cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 95.000 0,25
và công bội q = 1,04. Cần tính S60.
và công bội q = 1,05. Cần tính S55. 60 55 + Ta có : S 1− q 1− q 40 = u + Ta có : S u 1 1− q 55 = 1 1−q 0,25 60 55 = 1−1,04 90000. = 1−1,05 95000. 0,25 1−1,04 1−1,05 ≈ 21.419.162 (đồng).
≈ 25.907.699 (đồng). 0,25
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy cô căn cứ cho điểm tối theo thang điểm đã qui đinh
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2025-2026.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá Tỉ lệ TNKQ Tổng % STT Chủ đề/ Tự luận
Chương Nội dung/Đơn Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn điểm vị kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng
Góc lượng giác.
Số đo của góc lượng giác. Đường tròn
lượng giác. Giá
trị lượng giác
của góc lượng
giác. Quan hệ
giữa các giá trị
Hàm số lượng giác. Các C1 lượng
phép biến đổi C2 C1 C2 3 2 17,5
giác và lượng giác C3 1
phương (công thức trình
cộng; công thức lượng
nhân đôi; công giác
thức biến đổi
tích thành tổng;
công thức biến
đổi tổng thành tích)
Hàm số lượng C4 C1c
giác và đồ thị C5 C1a C1b C1d 4 2 15,0 Phương trình lượng giác cơ C6 bản C7 C2 2 1 15,0
Dãy số. Dãy số C8 2 Dãy số -
Cấp số tăng, dãy số C9 C2 3 1 12,5 giảm C10 1
cộng và Cấp số cộng. Số cấp số
hạng tổng quát nhân
của cấp số cộng. C2a C2c
Tổng của n số C11 C2b C2d 3 2 12,5
hạng đầu tiên
của cấp số cộng
Cấp số nhân. Số
hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Tổng của n số C12 C3 C3 1 1 1 17,5
hạng đầu tiên
của cấp số nhân Phân
Các số đặc
tích và trưng của mẫu 3
xử lí dữ số liệu ghép C1 10,0 liệu nhóm Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 4 0 0 3 16 8 3 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 2
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2025-2026.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận STT Chủ đề/ Chương dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn vị kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng
1 Hàm số Góc lượng Biết: lượng
giác. Số đo – Nhận biết được các khái
giác và của góc
niệm cơ bản về góc lượng
phương lượng
giác: khái niệm góc lượng trình giác.
giác; số đo của góc lượng lượng Đường
giác; hệ thức Chasles cho giác
tròn lượng các góc lượng giác; đường giác. Giá tròn lượng giác. trị lượng
–Nhận biết được khái niệm giác của
giá trị lượng giác của một góc góc lượng lượng giác. giác. Hiểu: Quan hệ
– Mô tả được bảng giá trị giữa các
lượng giác của một số góc giá trị
lượng giác thường gặp; hệ lượng
thức cơ bản giữa các giá trị giác. Các
lượng giác của một góc phép biến
lượng giác; quan hệ giữa các đổi lượng
giá trị lượng giác của các giác
góc lượng giác có liên quan
(công thức đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, cộng;
đối nhau, hơn kém nhau . công thức
– Mô tả được các phép biến nhân đôi;
đổi lượng giác cơ bản: công công thức
thức cộng; công thức góc biến đổi
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tích thành tổng và công thức
tổng; công biến đổi tổng thành tích. thức biến Vận dụng: 1 đổi tổng
–Sử dụng được máy tính cầm thành
tay để tính giá trị lượng giác tích)
của một góc lượng giác khi
biết số đo của góc đó.
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với giá trị
lượng giác của góc lượng giác
và các phép biến đổi lượng giác. Biết:
– Nhận biết được các khái
niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc
trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa
các hàm lượng giác y = sin
x, y = cos x, y = tan x, y = cot
x thông qua đường tròn lượng giác. Hàm số Hiểu:
lượng giác – Mô tả được bảng giá trị
và đồ thị
của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác
định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y
= tan x, y = cotx.
– Giải quyết được một số vấn 2
đề thực tiễn gắn với hàm số
lượng giác (ví dụ: một số bài
toán có liên quan đến dao
động điều hoà trong Vật lí,...). Biết:
– Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản: sin x =
m; cos x = m; tan x = m; cot
x = m bằng cách vận dụng
đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần
đúng của phương trình lượng Phương
giác cơ bản bằng máy tính trình cầm tay.
lượng giác
Giải được phương trình cơ bản
lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng
giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với phương
trình lượng giác (ví dụ: một
số bài toán liên quan đến dao
động điều hòa trong Vật lí,...). 2 Dãy số - Biết:
Cấp số Dãy số.
–Nhận biết được dãy số hữu
cộng và Dãy số hạn, dãy số vô hạn. cấp số tăng, dãy
– Nhận biết được tính chất nhân
số giảm
tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp 3 đơn giản. Hiểu:
–Thể hiện được cách cho dãy
số bằng liệt kê các số hạng;
bằng công thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Cấp số Hiểu: cộng. Số
– Giải thích được công thức
hạng tổng xác định số hạng tổng quát quát của của cấp số cộng. cấp số Vận dụng: cộng.
Tổng của – Tính được tổng của n số
n số hạng hạng đầu tiên của cấp số cộng. đầu tiên
– Giải quyết được một số vấn
của cấp
đề thực tiễn gắn với cấp số
số cộng cộng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ:
một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). Biết: Cấp số
Nhận biết được một dãy số nhân. Số là cấp số nhân. hạng tổng Hiểu: quát của
– Giải thích được công thức cấp số
xác định số hạng tổng quát nhân. của cấp số nhân.
Tổng của Vận dụng:
n số hạng – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
đầu tiên của cấp số nhân.
của cấp số – Giải quyết được một số vấn nhân
đề thực tiễn gắn với cấp số
nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: 4
một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). 3 Phân
Các số đặc Biết:
tích và trưng của – Nhận biết được mối liên xử lí dữ
hệ giữa thống kê với những liệu mẫu số
kiến thức của các môn học liệu ghép
khác trong Chương trình lớp nhóm 11 và trong thực tiễn. Hiểu:
– Hiểu được ý nghĩa và vai
trò của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Vận dụng:
– Tính được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu ghép nhóm:
số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu
trong trường hợp đơn giản. Tổng số câu 12 0 4 4 0 0 4 0 0 3 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 5
Document Outline

  • 3-Toan-11_MD101
  • 3-Toan-11_MD102
  • 4-DAP-AN_-Toan-11-GK1_25-26
  • 1-Ma-tran-Toan-11-KT-GK1-25-26-
  • 2-Dac-ta-Toan-11-KT-GK1-25-26-